Professional Documents
Culture Documents
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Thu gọn đơn thức Q = 4x3y2 + 2x2y3 – 5x3y2 – 2x2y3 bằng:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 6: Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 10cm, BC = 5cm. Như vậy:
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại đỉnh A và có AB = 12 cm, AC = 5 cm. Trung tuyến
AM có độ dài là:
Câu 8: Nếu ∆ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I thì:
A. Đường thẳng AI vuông góc với BC B. Tia AI là tia phân giác của góc BAC
1
C. IA = IB = IC D. MI = BI
2
Câu 1 (2 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau:
5 7 8 6 5 7 10 8 6 7
7 4 9 9 7 8 7 9 5 8
9 7 6 8 7 6 8 8 7 8
6 8 5 10 8 9 8 7 8 9
Câu 3 (3 điểm): Cho ∆ABC cân tại A, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
c) Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của HB, I là giao điểm của BM và
CN. Chứng minh 3 điểm A, H, I thẳng hàng.
Câu 4 (1 điểm):
a) Cho đa thức P(x) = |x2 − 1| + (x – 1)2020 + 1. Chứng minh đa thức P(x) không có
nghiệm.
Hết
ĐỀ 12
A. 7 B. 2 C. –3 D. –1
Câu 2: Bậc của đa thức 2x6 – 7x3 + 8x – 4x8 – 6x2 + 4x8 là:
A. 6 B. 8 C. 3 D. 2
Câu 3: Cho đa thức A = (x2 – 1)(x + 2) và các số sau: 0; 1; –1; –2. Số không là
nghiệm của đa thức A là:
A. 0 B. 1 C. –1 D. –2
Câu 4: Thu gọn đơn thức M = 3x3y4 + 2x2y – 5x2y – 2x3y4 bằng:
Câu 5: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác
vuông:
A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm, 5cm C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm
Câu 6: Trong ∆MNP, điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của:
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại đỉnh A và có AB = 12 cm, AC = 5 cm. Chu vi ∆ABC
bằng:
Câu 8: Cho ∆ABC nhọn; ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Trực tâm của
∆HBC là:
Câu 1 (2 điểm): Kế t quả điều tra về số con của 24 gia đình trong một thôn đươc̣ ghi
la ̣i bảng số liê ̣u sau:
2 2 2 2 3 2 1 0
3 1 3 2 1 3 2 2
2 1 0 4 2 2 2 4
c) Chứng minh x = 0 là một nghiệm của D(x) và tìm nghiệm còn lại.
Câu 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9 cm, BC = 15 cm. Trên tia
đối của tia AB lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE.
b) Vẽ đường trung tuyến BH của ΔBEC cắt cạnh AC tại M. Chứng minh M là trọng
tâm của ΔBEC và tính độ dài đoạn CM.
c) Từ A vẽ đường thẳng song song với EC, đường thẳng này cắt cạnh BC tại K.
Chứng minh rằng ba điểm E, M, K thẳng hàng.
Biết rằng trong ba số đó có một số bằng 0, một số âm, một số dương. Hãy chỉ rõ số
nào bằng 0, số nào âm, số nào dương.
Hết
ĐỀ 13
A. 1 B. 2 C. –8 D. 20
Câu 3: Giá trị của đa thức P = x2y + 2xy + 3 tại x = –1, y = 2 là:
A. 8 B. 1 C. 5 D. –1
Câu 4: Cho tam giác ABC có góc B tù, góc A lớn hơn góc C. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. AC > BC > AB. B. BC > AB > AC. C. AB > AC > BC. D. AC > AB > BC.
Câu 5: Cho hai đa thức P(x) = –x3 + 2x2 + x – 1 và Q(x) = x3 – x2 – x + 2. Nghiệm của
đa thức P(x) + Q(x) là:
A. Vô nghiệm B. –1 C. 1 D. 0
A. 6 B. 18 C. 7 D. 2021
Câu 7: Cho ΔABC biết BC = 4cm, AB = 5cm, AC = 3cm. Khi đó ta có tam giác
ABC:
Câu 1 (1,5 điểm) Điều tra về số lượng học sinh nữ của mỗi lớp trong trường A được
ghi lại ở bảng sau:
b) Trung bình mỗi lớp của trường A có bao nhiêu học sinh nữ?
a) Thu gọn các đa thức A(x); B(x) và sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa
giảm dần của biến.
Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Qua điểm B vẽ
đường thẳng song song với đường thẳng AC, cắt đường thẳng AM tại điểm D.
c) Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng AB, đoạn thẳng PD cắt đoạn thẳng BC tại điểm
O. Trên tia đối của tia PO lấy điểm N sao cho PN = PO. Chứng minh điểm O là trọng
tâm của ΔABD và NA = 2OM.
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm x để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất:
P = |x − 1| + |x − 4| + |x − 6|
Hết
ĐỀ 14
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng:
Câu 3: Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là
Câu 4: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (H ∈ BC).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 5: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?
A. –6 B. 4 C. 0 D. –4
Câu 7: Cho ∆ABC nhọn; ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Trực tâm của
∆HCA là:
Câu 8: Cho ∆ABC và ∆DEF có A = D = 90°. Để kết luận ∆ABC = ∆DEF theo trường
hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây?
A. BC = EF; B = E B. AB = DE; AC = DF
Câu 1 (2 điểm) Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng
góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng thống kê sau (đơn vị là nghìn đồng).
6 8 10 5 7 7 10 7 8 5 8 7 8 5 9 7 10 9
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 2. (2 điểm)
Câu 3. (3 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc B cắt AC
tại M. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD, từ điểm D vẽ đường
thẳng vuông góc với AC tại N và cắt BC tại điểm E.
Hết
ĐỀ 15
Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x4y3:
Câu 2: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 2cm, 4cm, 6cm B. 2cm, 4cm, 7cm C. 3cm, 4cm, 5cm D. 2cm, 3cm, 5cm
Câu 4: Tam giác ABC có A = 90°, B = 30° thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:
A. BC > AB > AC. B. AC > AB > BC. C. AB > AC > BC. D. BC > AC > AB.
A. –2. B. 8. C. 0. D. –6.
Câu 6: Cho A(x) = 2x2 + x – 1; B(x) = x – 1. Tại x = 1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị
là:
A. 2 B. 0 C. –1 D. 1
Câu 7: Cho ∆ABC nhọn; ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Trực tâm của
∆HBA là:
A. (I) và (IV) là hai đa thức đồng dạng B. (III) và (V) có một nghiệm chung
C. Bậc của đa thức (II) là 4. D. (I) và (II) là hai đa thức đồng dạng
Câu 1 (2 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút) của một
lớp học và ghi lại:
10 5 4 7 7 7 4 7 9 10
6 8 6 10 8 9 6 8 7 7
9 7 8 8 6 8 6 6 8 7
P(x) = 2x3 – 2x + x2 + 3x + 2
a) Rút gọn P(x), Q(x) và sắp xếp theo thứ tự luỹ thừa giảm dần.
Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC. Ở phía ngoài tam giác đó vẽ các tam giác vuông
cân tại A là ABD và ACE.
b) Lấy điểm K nằm trong tam giác ABD sao cho góc ABK bằng 30°, BA = BK.
Chứng minh: AK = KD.
2003a + b
Bài 4 (1 điểm) Cho M = với a, b ∈ N; 1 ≤ a ≤ b; 0 ≤ b ≤ 9.
2003a − b
Hết
ĐỀ 16
Câu 1: Giá trị của biểu thức x + 2x2y – y2 tại x = –1, y = –1 là:
A. 0 B. –4 C. 2 D. –2
C. Số trung bình cộng của dấu hiệu. D. Giá trị lớn nhất.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
BG 3 BG 1 MG 1 BM 2
A. = B. = C. = D. =
BM 2 GM 2 BM 3 BG 3
A. x = 0 B. x = –1 C. x = 2 D. x = 1
Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có A = 40° khi đó số đo của góc B bằng:
Câu 8: Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
(I) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.
(II) Nếu A là góc ở đáy của một tam giác cân thì số đo góc A nhỏ hơn 90°
(III) Trong một tam giác vuông hai học nhọn bù nhau
(IV) Góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong khong kề với nó.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Một xạ thủ bắn súng, số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở
bảng sau:
7 9 10 9 9 10 8 7 9 8
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
8 9 10 10 10 9 9 9 8 7
7 8 9 9 9 8 8 9 9 8
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A(x) = 2xy(–xy2z)2
b) Tìm tích của A(x) và B(x) rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức thu được.
c) Cho C(x) = 7x2 – 7 + a2 – 2ax. Tìm các giá trị của a để C(x) có nghiệm x = –1.
Câu 4. (1 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên (a;b) thoả mãn điều kiện:
3a – b + 2ab – 10 = 0
Hết