You are on page 1of 3

1.

Đề thi cuối kì 2 Toán 8 CTST


PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) . (Học sinh ghi câu trả lời vào giấy
làm bài)
Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 0x + 1. B. y = 2x2 + 1. C. y = 5x - 1. D.
y = x2 + x + 1.
Câu 2: Trong các hàm số y = 5;y =x2 + 1;y = x2 + 2x + 1;y = x + 2;y = 3x
có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc nhất?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 3: Khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b(a≠0)
với b = 0?
A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Là đường thẳng song song với trục hoành.
C. Là đường cong đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(1;b) và B(-b/a;0).
Câu 4:
A. Đường trung bình của tam giác là đường thẳng giữa tam giác nối hai
cạnh của tam giác đó.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối hai trung điểm.
C. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nằm giữa tam giác.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh
của tam giác đó.
Câu 5: Tính x trong hình sau:
A. 2.1875 B. 9,3 4,5 7,2
C. 9.26 D. 5,6
3,5 x

Câu 6: Trong hộp có một số bút xanh, một số bút vàng và một số bút đỏ. lấy ngẫu nhiên 1
bút từ hộp, xem màu gì rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 40 lần ta được kết quả như sau:

Màu bút Bút xanh Bút vàng Bút đỏ


Số lần 14 10 16

Xác suất thực nghiệm của sự kiện không lấy được màu vàng là:
A. 0,25 B. 0,1 C. 0,75
D. 0,9

Câu 7: Phương trình: 3x + 6 = 0 có nghiệm là số nào?


A. 2 B. – 2 C. 3
D. - 3

Câu 8: Biến đổi phương trình 2x + 4 = 3x – 1 ta được phương trình nào?


A. x – 5 = 0 B. x – 4 = 0 C. 5x + 5 = 0
D. 5x + 3 = 0

PHẦN B. TỰ LUẬN (8 điểm )


Bài 1: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x +12
a) Tính f(-2); f(2) – f(0)
b) Điểm B(2; 16) có thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) không? Vì sao?
Bài 2: (1.5 điểm) Cho hàm số y = -2x có đồ thị là đường thẳng d.
a) (0,5đ) Viết hai hàm số bậc nhất có đồ thị song song với đường thẳng d.
b) (0,5đ) Viết hai hàm số bậc nhất có đồ thị cắt đường thẳng d.
c) Hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng m đi qua hai điểm A(0; 3)
và B(-1; -2). Tìm a, b.

Bài 3: (0.5 điểm) Giải các phương trình sau:

Bài 4: (1.0 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B
người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian
tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

Bài 5: (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm, BC =


12cm. Trên AB và AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM = 2cm ,
CN = 6cm.
a) Chứng minh rằng : MN // BC, tính MN
b) Gọi E và F lần lượt là trung điểm AB và BC. Tính EF.

Bài 6: (1.0 điểm) Bóng của một ống khói nhà


máy trên mặt đất có độ dài là . Cùng thời
điểm đó, một thanh sắt cao cắm vuông 2m
góc với mặt đất có bóng dài . Tính chiều
cao của ống khói. 38m 1, 6m
Bài 7: (2.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Ba đường cao
AD, BE, CF cắt nhau tại H .
a. Chứng minh ΔABE ∼ ΔACF . Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB .

b. Vẽ DK vuông góc với AC tại K , DK cắt CF tại I . Chứng minh:

- HẾT -

You might also like