You are on page 1of 5

ĐỀ THI THỬ SỐ 9

I/TRẮC NGHIỆM
1
Câu 1: Tính t=
1−√ 2
4

A. (1-√4 2)(2-√ 2) B. (1-√4 2)(1+√ 2)

C. (1-√4 2)(1-√ 2) D. -(1+√4 2)(1+√ 2)


Câu 2: Cho hàm số y=(m-1).x+m-1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Với m>1, hàm số y là hàm số đồng biến.
B. Với m>1, hàm số y là hàm số đồng biến.
C. Với m=0, hàm số y là hàm số đi qua gốc tọa độ.
D. Với m=2, đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (-12,1).
Câu 3. Cho cosα =0,8. Tính sinα (với α là góc nhọn)
A. sinα =0,6 B. sinα =± 0 , 6
C. sinα =0,4 D. Kết quả khác
2 2
Câu 4. Cho biết √ 5 là số vô tỉ. Suy ra ( √ √5−1 ) là số
5+ 1
) +(
2 2
A. Vô tỉ B. Hữu tỉ C. Số nguyên D. Số thập phân
Câu 5: Với giá trị nào của x thì biểu thức 9 x 2+6x+1 có căn bậc hai? Câu nào sâu đây đúng nhất?
A. Với mọi x không âm B. Với mọi x C. x=0 D. x=-13
Câu 6: Bộ ba nào sau đây không phải độ dài 3 cạnh của tam giác vuông?
A.(6;8;10) B. (7;24;25) C. (√ 2 ; √ 3 ; √ 5 ¿ D. (13;14;15)
Câu 7: Đường tròn là hình:
A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng
Câu 8: Cho (O;15cm) có dây AB=24cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
A.12cm B. 9cm C. 8cm D. 6cm
Câu 9: Hai công nhân làm một số dụng cụ bằng nhau trong cùng một thời gian như nhau. Người
thứ nhất mỗi giờ làm tăng 2 dụng cụ nên hoàn thành công việc trước thời hạn 2 giờ. Người thứ
hai, mỗi giờ làm tăng 4 dụng cụ nên hoàn thành công việc trước 3 giò và làm thêm được 6 chiếc.
Tính số dụng cụ mỗi công nhân phải làm theo dự kiến ban đầu.
A.100 B. 110 C. 120 D. 130
Câu 10: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Biết MN = x, MP = y, NK = 2, PK=6.
(Cùng đơn vị đo). Chỉ ra một hệ thức sai:
A.82 =x2 + y 2 B. x 2=2.8 C. 6.8= y 2 D. x.y=2.6
Câu 11: Gọi d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn (O; R) và (O’, r) (với 0<r<R). Để (O)
và (O’) ở ngoài nhau thì:
A. d<R-r B. d=R-r C. d=R+r D. d>R+r
Câu 12: Cho đường thẳng d1: y=2x+3; d2: y=-2x-3 cùng nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Đường thẳng d1 vắt đường thẳng d2 tại điểm có tọa độ là:
3 −3
A.(0;3) B. (0;-3) C. ( , 0 ¿ D. ( ;0¿
2 2
Câu 13: Cho đường tròn (O;12cm) có đường kính CD. Dây MN qua trung điểm I của OC sao
cho góc NID bằng 30 độ. Tính MN=?
A.6 √ 15cm B. 6√ 2 cm C. 9cm D. 6cm

Câu 14: Khi a≥ 0 , b ≥ 0 , a≠ b . Tính giá trị của


√a − √ b − 2 b
√ a− √b √ a+ √b a−b
A.1,5 B.2,4 C.1 D.2
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC=14, BC=16, BH=x, CH=y
(Cùng đơn vị đo). Chỉ ra một hệ thức sai:
A.14 2=y.16 B. 16=x+y C. xy=16 D. A và B đúng
Câu 16: Hình lăng trụ có chiều cao h=8cm và bán kính đáy là 3cm thì diện tích xung quanh là:
A.16 π cm2 B. 24 π cm2 C. 32 π cm2 D. 48 π cm2
Câu 17: Nếu tam giác có góc tù thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là điểm nằm ở:
A. Ngoài tam giác B. Trong tam giác
C. Là trung điểm của cạnh nhỏ nhất D. Là trung điểm của cạnh lớn nhất
Câu 18: Xét phương trình (m-4). x 2-2mx+m-2=0
(1) Phương trình trên vô nghiệm với mọi m
(2) Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt với mọi m
(3) Với m = 43, phương trình trên có nghiệm kép x = -12
Trong các câu trên:
A. Chỉ có câu (1) đúng B. Chỉ có câu (2) đúng
C. Không có câu nào đúng D. Chỉ có câu (3) đúng
Câu 19: Biết √ x+ 2=2 giá trị (x +2)2 bằng:

A.√ 2 B.4 C. 8 D.16


Câu 20: Cho đường thẳng d1: y=√ 2x-1 và d2: y=ax+b cùng nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Đường thẳng d1 cắt đường thẳng d2 khi:
A.a≠ 2 B. a≠ √ 2 và b=-1 C. a=√ 2 D. a≠ √ 2và b≠ -1
Câu 21: Cho phương trình ax-3y+a-6=0. Biết phương trình có nghiệm (2;1), vậy nghiệm tổng
quát của phương trình là:
A.(x∈R, y=x-1) B. (x∈R, y=3x-3)
C. (x∈R, y=3x+3) D. (x=y-1, y∈R)
Câu 22: Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam
giác MAB không đổi là:
A. Mặt cầu B. Mặt trụ C. Mặt nón D. Mặt phẳng
Câu 23: Cho đường tròm tâm O và dây AB. Gọi M là trung điểm của dây AB. Cho A cố định. B
đi động trên (O). Hỏi M di động trên đường nào?
A. Đường thẳng AM B. Đường tròn tâm O bán kính OM
C. Đường tròn đường kính OA D. A, B, C đều sai
Câu 24: Diện tích một hình chữ nhật không đổi khi tăng chiều dài lên 2cm vfa giảm chiều rộng
3cm, hoặc giảm chiều dài 2cm và tăng chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
A.300 cm2 B. 330 cm2 C. 240cm2 D. 336 cm2
Câu 25: Hai người cùng làm chung một công việc trong 12 ngày thì xong. Nếu người thứ nhất
làm trong 4 giờ, người thứ hai làm trong 6 giờ thì được 40% công việc. Hỏi mỗi người làm một
mình thì trong bao lâu sẽ làm xong công việc?
A. Người thứ nhất làm một mình trong 30 giờ thì xong công việc, người thứ hai làm một mình
trong 20 giờ thì xong công việc.
B. Người thứ nhất làm một mình trong 40 giờ thì xong công việc, người thứ hai làm một mình
trong 10 giờ thì xong công việc.
C. Người thứ nhất làm một mình trong 15 giờ thì xong công việc, người thứ hai làm một mình
trong 45 giờ thì xong công việc.
D. Người thứ nhất làm một mình trong 20 giờ thì xong công việc, người thứ hai làm một mình
trong 30 giờ thì xong công việc.
Câu 26: Cho đường tròn (O; R) các đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi I là trung
điểm của OB. Tia CI cắt đường tròn ở E. EA cắt CD ở K. Độ dài DK là:
R 2R 4
A. B. C. R D. R
3 3 3

Câu 27: Hệ phương trình {24x−3 y =5


x +my=2
vô nghiệm khi

A.m=-6 B. m=1 C. m=-1 D. m=6


Câu 28: Phương trình x 2+ x−1=0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm cùng dấu
Câu 29: Mỗi vòi A, B, C khi mở chảy nước vào hồ chứa với lưu lượng đều. Nếu mở cả ba vòi, hồ
sẽ đầy trong 1 giờ, nếu chỉ mở vòi A và C, hồ sẽ đầy trong 1,5 giờ, nếu chỉ mở vòi B và C, hồ sẽ
đầy trong 2 giờ. Vậy nếu chỉ mở vòi A và B thì mấy giờ đầy hồ?
A.1,2 B.1,15 C. 1,1 D. 1,25
Câu 30: Cho phương trình 2 x 2+7 x−4=0. Khẳng định nào sau đây sai?
−7
A.∆=81 B.x1 + x2 = C. x1x2=2 D. A và B đúng, C sai
2
Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH nội tiếp đường tròn (O; R). Gọi I và K
theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB và AC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác AHBI nội tiếp đường tròn đường kính AB
B. Tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn đường kính AC
C. Ba điểm I, A, K thẳng hàng
D. A, B, C đều đúng
Câu 32: Người ta muốn trồng thành hàng ngang và hàng dọc 324 cây đào trong một khu vườn
hình chữ nhật ABCD có chiều dài 140cm và chiều rộng 32m. Các hàng cách đều nhau (ngang
cũng như dọc). Về hàng ngang: hàng ở cạnh AB và hàng cuối ở trên cạnh CD. Về hàng dọc:
hàng đầu ở trên AD và hàng cuối ở trên BC. Khaorng cách giữa hai hàng liên tiếp bằng:
A.3m B.4m C. 5m D. 6m
II/TỰ LUẬN

Bài 1: Cho biểu thức P =


√ a+1 + 2 √ a + 2+5 √ a với a≥ 0 , a ≠ 4 .
√ a−2 √ a+2 4−a
a) Rút gọn P
1
b) Tìm a để P>
3
Bài 2: Cho phương trình x 2−2 ( n−1 ) x−n−3=0 (1)
1) Giải phương trình với n=-3

2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn hệ thức x 21+ x22 =10

3) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào giá trị của n.
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đoàn xe cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu mỗi xe 15 tấn hàng thì
còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi xe 16 tấn thì có thể chở thêm 3 tấn nữa. Hỏi có mấy xe và
phải chở bao nhiêu tấn hàng?
Bài 4: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
(B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, vẽ MI vuông góc với AB, MK vuông
góc với AC (I∈AB, K∈AC).
a) Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Vẽ MP vuông góc với BC (P∈BC). Chứng minh MPK = MBC.
c) BM cắt PI tại E, CM cắt PK tại F. Tứ giác BCFE là hình gì?
d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI.MK.MP đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5: Giải phương trình

√ x 2−3 x+2+ √ x +3= √ x−2+ √ x 2 +2 x −3

You might also like