Professional Documents
Culture Documents
x 8
Câu 10:: Giá trị của biểu thức: cos2200 + cos2700 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11: Cho hình 1, khẳng định đúng là:
A. AB2 = BC. CH B. AB2 = BC. BH
C. AB2 = BC2 + AC2 D. AB.AC = CH.BC
A
a. b.
Đề 2:
A. 0 B. -2 C. D.
Câu 7. Giá trị nào của x thỏa mãn ?
A. 1 B. 3 C. 7 D. 15
Câu 8. Thu gọn biểu thức được
A. B. C. D. -
Câu 9. MNP vuông tại M, đường cao MI. Hệ thức nào sau đây sai?
A. MI.NP = MN.MP B. MI2 = NI.PI
C. MN2 = MI.NP D.
Câu 10. Cho ABC vuông tại A, khẳng định nào sau đây đúng?
A. sinB = B. cosC = C. tanC = D. cotC = AB.AC
Câu 11. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AH = 6cm; BH = 9cm, độ dài đoạn thẳng
CH là
A. 4cm B. 5cm C. 3cm D. 6cm
Câu 12. Cho ABC vuông tại A, AB = 4cm; AC = 6cm, số đo góc B (làm tròn đến độ) là
A. 340 B. 560 C. 620 D. 630
Câu 13. Các tia nắng Mặt Trời tạo với mặt đất một góc 30 . Cùng thời điểm ấy, một người
0
cao 1,6m thì bóng người đó trên mặt đất dài bao nhiêu?
A. 0,8m B. m C. m D. 3,2m
Câu 14: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó
khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
4 3
A. 4 3 m B. 2 3 m. C. 2m. . D. m.
3
Câu 15.
Tính chiều cao của cây trong hình bên, biết rằng người đo
đứng cách cây 3,2m, khoảng cách từ mắt người đo đến mặt
đất là 1,6m và góc ở đỉnh thước ngắm bằng 900.
A. 8,0m B. 3,2m
C. 6,4m D. 2m
b) Tính :
Đề 3:
Câu 8. Điều kiện xác định giá trị của biểu thức
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là sai ?
A.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài
CH là:
A. 3,6 cm B. 6,4cm C. 4,8cm D. 10cm
Câu 12. Cho tam giác MNP vuông tại M, có đường cao MH. Biết MN = 6cm,
.Độ dài đoạn thẳng MH là:
A. 3cm B. C. D.
6cm
Câu 13. Một chiếc thang dài 6m dựa vào tường, chân thang cách tường 3m. Khi đó chân
thang tạo với mặt đất góc bao nhiêu độ:
A. B. C. D.
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (hình vẽ).
Giá trị của x bằng:
Câu 15. Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH. Gọi M, N theo thứ tự
là hình chiếu của H trên CE và CD (hình vẽ). Tích CE. CM bằng:
Đề 4:
A.1 B. 12 C. 2 D.
Câu4: Kết quả của phép tính là
A. 10 B. 100 C. 10000 D. 1000
A. 2 B. C. D.
Câu6: Phương trình x = 7 có nghiệm là
2
A. và - B. 49 và -49 C. 7 và -7 D.
Câu 12. Trong hình 2, khẳng định nào sau đây là đúng? A
A. B. Hình 2
C. D.
B C
H
Câu 13: Một cái thang dài 6m, được đặt / dựa vào một bức tường
thẳng đứng và tạo với mặt đất một góc 600. Khi đó chân thang cách tường bao nhiêu mét?
A.3m B. 3,2m C. 7,8m D. 0,4m.
Câu 14. (Hình 3) Một con đò sang sông từ bến 1 dự định đến bến 2, Bến 1
nhưng bị dòng nước đẩy xiên đi và đi hết 300m thì đến bến 3. Biết α 300
bến 3 cách bến 2 là 150m. Vậy dòng nước đã đẩy đò lệch đi một Hình310
A. B. C. D. Bến 2 Bến 3
a) Rút gọn P;
b) Tính giá trị của P khi x = ;
c) Tìm x để:
Bài 3: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao . Vẽ HM vuông góc với AB
tại M và HN vuông góc với AC tại N.
a) Cho và . Tính độ dài các đoạn thẳng AB và AH.
b) Chứng minh: .
c) Gọi D là trung điểm của BC và E là giao điểm của AD và MN. Chứng minh rằng:
.
Đề 5:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng) ( 3,0
điểm)
Câu 1: Kết quả của phép khai phương với là:
A. x – 5 B. 5 – x C. x + 5 D. -x - 5
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A. 71 B. 27 C. 3 D. 9
Câu 3: xác định khi:
A. x B. x C. x D. x
A. B. 4 C. -4 D.1
3 x
Câu 8: Biểu thức 2
xác định khi và chỉ khi:
x 1
A. x 3 và x 1 B. x 0 và x 1
C. x 0 và x 1 D. x 0 và x 1
Câu 9: Trong hình 1 tan bằng
A. B. C. D.
3 4
Câu 10: Trong hình 2 Cos bằng
A. B. C. D. . 5A
Hình 1
Câu 11: Với hình 2 hệ thức nào sau đây là đúng?
A) AH2 = AB. AC ; B) AH = ;
B H C
Hình 2
C) ; D) AB2 =AH. BH .
Hình 3
Câu 13: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một
góc 300. Chiều cao của cột đèn là:
A. 3 m B. m. C. 2 m. D. 6 m.
Câu 14: Với góc nhọn tùy ý, ta có:
A. B. C. D.
Câu 15: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi đó
khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
A. 4 m B. 2 m. C. 2m. . D. m.
II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a/ b)
c) CMR :
b.
Đề 6
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225
Câu 2: Điều kiện để xác định là:
A. B. C. D.
Câu 3: Căn bậc ba của 0,125 là:
A. – 0,5 B. 5 C. 0,5 D. – 5
Câu 4: Khai phương tích ta được kết quả là:
A. 4 B. 60 C. 16 D. 3
Câu 5: Kết quả so sánh 5 và là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. 1 B. 0 C. D.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A. AB.AC = BC.AH B. BC.BH = AH2
C. AC2 = HC.BC D. AH2 = HB.HC
Câu 10: Giá trị của biểu thức sin 36° - cos54° bằng:
A. 2 sin 36° B. 1 C. 2 sin 54° D. 0
Câu 11: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:
A. sin góc đối hoặc cos góc kề. B. cot góc kề hoặc tan góc đối.
C. tan góc đối hoặc cos góc kề. D. tan góc đối hoặc cos góc kề.
A. B. C. cotC D. cosC
A. 24 B. C. D. 6
60o
12
Câu 15: Để đo chiều rộng AB của một con sông mà không phải băng ngang qua nó, một
người đi từ A đến C đo được AC = 50m và từ C nhìn thấy B với một góc nghiệng 62 o với bờ
sông. Tính bề rộng của con sông
A. 94,04m B. 23,47m C. 44,15m D. 26,6
1 x x 2 1
Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức P = :
(với x ≥ 0 và x ≠ 1)
x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của biểu thức P tại x = 25
c) Tìm giá trị của x để P = 3
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC
thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Đề 7:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 10: Với góc nhọn tùy ý, ta có:
A. B. C. D.
Câu 15: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một
góc 400. Chiều cao của cột đèn là:
A. 7,05m B. 7,15m C. 6,14m D. 5,03m
a)
b)
a) Chứng minh A =
Đề 8:
A. B. C. D.
Câu 2: Tính được kết quả là:
A. B. C. D.
A. 10 B. 1 C. D. 5
A. B. C. D.
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. hoặc D. và
Câu 7: Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 3 và B. 3 C. D. 81
Câu 8: có nghĩa khi:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho vuông tại A, đường cao AH, , , ta có:
(Hình 1). Hệ thức nào sau đây đúng A
Hình1
A.
B.
C. B C
D. H
Câu 10: Trong hình 1, cos ABC bằng:
A. B. C. D.
Câu 11: Trong hình 1, độ dài BC là:
A. 5cm B. 5m C. 5dm D. 5
Câu 12: Trong hình 1, số đo góc C là:
A.58˚ B.59˚ C.60˚ D. Một kết quả khác
Câu 13: Căn bậc ba của 8 là:
A. B. 2 C. 4 D.
Câu 14: Với là góc nhọn, trong các câu sau câu nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 15: Một cột đèn có bóng dài trên mặt đất là 7,5m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất
một góc xấp xỉ bằng . Chiều cao của cột đèn (làm tròn đến hàng phần mười) là:
A. 7m B. 6m C. 6,7m D. 6,8m
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức
a,
b,
a, Rút gọn P
b, Tính giá trị của P khi
c, Tìm x để P = 3
Bài 3: Cho có ; ; . Đường cao
a, Chứng minh: vuông
b, Tính và độ dài KH
c, Lấy . Gọi hình chiếu của O trên KQ; KP lần lượt là A và B. Chứng
minh: , tìm vị trí điểm O để lớn nhất.
Bài 4: Cho
và . Chứng minh: