You are on page 1of 15

TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2021 – 2022
I TRẮC NGHIỆM
(Chọ n chữ cá i đứ ng trướ c câ u trả lờ i đú ng )
Câu 1. Điều kiện để biểu thứ c x  3 có nghĩa là :
A . x  3 B. x  3 C. x  3 và x  0 D. x  0
 
2
32
Câu 2. Giá trị củ a biểu thứ c bằ ng:
A. 3  2 B. 2  3 C.  3  2 D. 2  3
Câu 3. Hà m số y = (m -5)x +4 nghịch biến khi m nhậ n giá trị:
A. m >5 B. m < 5 C. m ≥5 D. m ≤ 5

Câu 4. Kết quả củ a phép tính:


 32  50 :  2
2 là :
A. 41 B. 2 41 C. 9 D. 18

1
x2
Câu 5. Cho hà m số f(x) = 4 khi đó f(- 8) bằ ng:
A.1; B . -2 ; C. 0 ; D. 3 .
Câu 6. Nếu 1  x  2 thì x bằ ng:
A. 1 B. 9. C.3. D. 4.
Câu 7. Đồ thị hà m số : y  2 x  5 đi qua điểm nà o trong cá c điểm sau đâ y:
A.  
M 1; 3
B.  
N 1;3
C.   P 0;5
D.   Q 2;1
Câu 8.Trong cá c hà m số sau hà m số nà o là hà m số đồ ng biến vớ i mọ i số
thự c x ?
A. y  4  5 x B. y  7  3x C. y  m  3x y  1  3  x  5
D.
y   m 2  1 x  2
Câu 9. Để đồ thị hà m số : song song vớ i đườ ng thẳ ng
y  3 x  m thì:
A. m  2 B. m  2 C. m  2 hoặ c D. m  2 và m  2
m2
x  y  5

Câu 10. Hệ phương trình  x  y  1 có nghiệm là :
A.   B.   C.   D.  
1; 4 4;3 3; 2 3; 2
Câu 11. Gó c tạ o bở i đườ ng thẳ ng đườ ng thẳ ng y = - 3x + 1 vớ i trụ c Ox là :
A. 450 B. 1350 C. 71034’ D. 108026’
Câu 12.Đồ thị hà m số y = - 3x + 6 cắ t Ox tạ i A, Oy tạ i B và diện tích tam giá c
OAB là :
A. 6 B. 9 C. 12 D.18
Câu 13: Tung độ gố c củ a đườ ng thẳ ng y = 2x + m - 2 là 2 khi m bằ ng:
A. -2 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 14: Cặ p số nà o sau đâ y là nghiệm củ a phương trình 3x - 2y = 5 ?
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D. (-5 ; 5)
Câu 15. Do cá c hoạ t độ ng cô ng nghiệp thiếu kiểm soá t củ a con ngườ i là m
cho nhiệt độ Trá i Đấ t tă ng dầ n mộ t cá ch đá ng lo ngạ i. Cá c nhà khoa họ c đưa
ra cô ng thứ c dự bá o nhiệt độ trung bình trên bề mặ t Trá i Đấ t: T = 0,02t + 15
trong đó T là nhiệt độ trung bình mỗ i nă m (0C), t là số nă m kể từ nă m 1950.
Hã y tính nhiệt độ trung bình trên bề mặ t Trá i Đấ t và o nă m 2020.
A. 23 oC B. 16,4 oC C. 15,02 oC D. 29 oC

Câu 16. Cho ABC có A  90 và đườ ng cao AH. Biết AB  5cm; BC  13cm . Khi
0

đó độ dà i CH bằ ng:
25 12 5 144
A. 13 cm B. 13 cm C. 13 cm D. 13 cm
Câu 17. Cho MNP có P  90 ; biết PM  10cm; PN  24cm . Khi đó độ dà i
0

đườ ng cao PK bằ ng:


17 120 C. 34 cm D. 12 cm
A. 12 cm B. 13 cm
A  900 ;sin B  4
Câu 18. Cho ABC có 5 . Khi đó tan C bằ ng:
3 5 4 3
A. 5 B. 4 C. 3 D. 4
Câu 19. Cho đườ ng trò n (O; 1); AB là mộ t dâ y củ a đườ ng trò n có độ dà i là 1.
Khoả ng cá ch từ tâ m O đến AB có giá trị là :
1 √3 1
A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho (O; 3cm) và M là điểm sao cho OM = 5cm. Vẽ tiếp tuyến MA vớ i
(O) (A là tiếp điểm). Khi đó AM bằ ng:
A. 4 cm B. 3cm C. 3 5 cm D. 27cm
Câu 21.Tổ ng cos 20  cos 40  cos 50  cos 70 có kết quả là :
2 0 2 0 2 0 2 0

A. 1 B. 2 C. 0 D. -1
Câu 22.Mộ t câ y cau có chiều cao 6m.Để há i mộ t buồ ng cau xuố ng phả i đặ t
thang tre sao cho đầ u thang tre đạ t độ cao đó , khi đó gó c củ a thang tre và
mặ t đấ t là bao nhiêu, biết chiếc thang dà i 8m ( là m trò n đến phú t)
A. 48o34’ B. 48o35’ C. 48o36’ D. 48o37’
Câu 23. Đườ ng trò n là hình
A. Khô ng có trụ c đố i xứ ng B. Có mộ t trụ c đố i xứ ng
C. Có hai trụ c đố i xứ ng D.Có vô số trụ c đố i xứ ng

Câu 24. Cho đườ ng trò n 


O; 4cm 
, đườ ng thẳ ng a cá ch O mộ t khoả ng d  15 .
Số giao điểm củ a a và (O) là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25. Cho hai đườ ng trò n   và 
O;15cm O;9cm  OO  26cm
; Vị trí tương đố i
củ a hai đườ ng trò n là :
A. Tiếp xú c trong B. Ngoà i nhau C. Đự ng nhau. D. Tiếp xú

Câu 26. Vớ i giá trị nà o củ a x thì biểu thứ c sau có nghĩa?


A. x < 0 B. x > 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0.

Câu 27. có nghĩa khi:


A. x ¿ - 2 B. x≤ 2 C. x > -2 D. x <2

Câu 28. Kết quả củ a phép khai că n là :

A. 5 -√ 11 B. -5 - C. -5 D. +5

Câu 29. Rú t gọ n cá c biểu thứ c đượ c:

A. 4 B. 26 C. -26 D. -4√ 3
Câu 30. - =10 khi đó x bằ ng:
A. 2 B. 4 C. -4 D.
Câu 31. Cho hà m số y = f(x) xá c định vớ i x R. Ta nó i hà m số y = f(x) nghịch

biến trên R khi:


A. Vớ i x1, x2 ∈ R; x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2)
B. Vớ i x1, x2 ∈ R; x1 > x2 ⇒ f(x1) > f(x2)
C. Vớ i x1, x2 ∈ R; x1 = x2 ⇒ f(x1) = f(x2)
D. Vớ i x1, x2 ∈R; x1 < x2 => f(x1) > f(x2)
Câu 32. Cho hai đườ ng thẳ ng: y = ax + 2 và y = 2x + 5 song song vớ i nhau
khi:
A. a = 2 B. a 2 C. a -2 D. a = -2
Câu 8. Cho hà m số y=( √ 3−1 )x+5 . Khi x=√ 3+1 thì y nhậ n giá trị là :
√3+9 √3+9
A. 7 B. √3−1 C. -7 D. 1−√ 3
Câu 33. Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy, đườ ng thẳ ng đi qua điểm M(-1;- 2) và
có hệ số gó c bằ ng 5 là đồ thị củ a hà m số :
A. y = 5x +7 B. y = 5x -7 C. y = 5x + 3 D. y = 5x -3
Câu 34. Mộ t cộ t đèn cao 7m có bó ng trên mặ t đấ t dà i 4m. Hã y tính gó c (là m
trò n đến phú t) mà tia sá ng mặ t trờ i tạ o vớ i mặ t đấ t?
A. 29045’ B. 60015’ C. 5509’ D.
34050’

Câu 35: Hệ phương trình: có nghiệm là :


A. (3; -1) B. (3; 1) C. (1; 3) D. (-3; -1)
Câu 36. Trên hình 1, kết quả nà o sau đâ y là đú ng?
A. x = 9,6 và y = 5,4 B. x = 1,2 và y = 13,8
C. x = 5,4 và y = 9,6 D. x = 10 và y = 5 9

x y
15

Hình 1

Câu 37. Cho DABC vuô ng tạ i A, đườ ng cao AH. Khi đó hệ thứ c nà o đú ng?
A. AH2 = CH.BC B. AH2 = BH2 + AB2
C. AH2 = BH.BC D. AH2 = BH.CH
Câu 38. Cho DABC vuô ng tạ i A, hệ thứ c nà o sai?

A. sin C = cos (90o – ) B. sin B = cos C

C. cos B = sin (90o – ) D. sin2B + cos2B = 1



Câu 39. Cho DMNP vuô ng tạ i P; MP = a; N  32 . Khi đó PN bằ ng:
0
A. PN = a. sin 320 B. PN = a. cos 320 C. PN = a. tan 320

D. PN = a. cot 320
Câu 40. Tâ m củ a đườ ng trò n ngoạ i tiếp tam giá c là giao điểm củ a cá c
đườ ng:
A. Trung tuyến B. Phâ n giá c C. Đườ ng cao D. Trung trự c
Câu 41. Cho ABC vuô ng tạ i A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bá n kính đườ ng
trò n ngoạ i tiếp tam giá c đó bằ ng:

A. 30 cm B.20 cm C. 15 cm D. cm
Câu 42. Cho đườ ng trò n (O; 1); AB là mộ t dâ y củ a đườ ng trò n có độ dà i là 1.
Khoả ng cá ch từ tâ m O đến AB có giá trị là :

√3
A. B. C. 2 D.
Câu 43. Cho (O; 3cm) và M là điểm sao cho OM = 4cm. Vẽ tiếp tuyến MA vớ i
(O) (A là tiếp điểm). Khi đó AM bằ ng:

A. 3√ 3cm B. 3cm C. 3 cm D. 27cm


Câu 44. Ngườ i ta muố n gắ n mộ t biển bá o giao thô ng hình trò n lên cộ t. Do
đó phả i khoan mộ t lỗ để gắ n. Vị trí khoan ở đâ u thì biển bá o đượ c treo câ n
đố i nhấ t?
A. Vị trí bấ t kì B.Tâ m hình trò n
C. Trong hình trò n D. Ngoà i hình trò n
Câ u 45: Cho ( O;2 cm ) và ( O’;3 cm ). Biết OO’ = 5 cm. Vị trí tương đố i giữ a
(O) và (O’) là :
A. Cắ t nhau B. Tiếp xú c trong C. Tiếp xú c ngoà i D. Khô ng giao
nhau

II PHẦN TỰ LUẬN
A. PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1: Tìm x để biểu thứ c sau có nghĩa:
Bài 2: Rú t gọ n biểu thứ c:

Bài 3: Rút gọn

vớ i vớ i x  0

vớ i x  3 vớ i x  1
Bài 4: Rút gọn

Bài 5: Giải phương trình

;
4 - 2 + =5

4
√ 9 x+ 18−5 √ x+2+ √25 x +50=6
5

Bài 6 : Vẽ đồ thị hà m số và trên cù ng mộ t mặ t phẳ ng toạ độ .


Trong hai hà m số đã cho, hà m số nà o đồ ng biến, hà m số nà o nghịch biến? Vì
sao?

Bài 7: Cho hà m số . Hã y xá c định hệ số b nếu:


a) Đồ thị hà m số cắ t trụ c hoà nh tạ i điểm có hoà nh độ bằ ng 6

b) Đồ thị hà m số cắ t trụ c tung tạ i điểm có tung độ bằ ng

c) Đồ thị hà m số đi qua điểm


Bài 8:
a) Vẽ đồ thị hà m số (1)
b) Gọ i , là giao điểm củ a đồ thị hà m số (1) vớ i trụ c tung và trụ c hoà nh.
Tính diện tích tam giá c .

Bài 9: .Tìm để cá c đườ ng thẳ ng và cắ t nhau tạ i mộ t


điểm nằ m trên trụ c tung.
Bài 10

Viết phương trình đườ ng thẳ ng song song vớ i đườ ng thẳ ng và


cắ t trụ c tung tạ i điểm có tung độ bằ ng . Vẽ đồ thị hàm số (d) vừa tìm được.
Bài 11

Cho hà m số (m là tham số ) có đồ thị là đườ ng thẳ ng


(d).

a) Tìm m để (d) đi qua điểm .

b) Tìm m để (d) song song vớ i đườ ng thẳ ng (Δ) có phương trình: .


c) Chứ ng minh rằ ng khi m thay đổ i thì đườ ng thẳ ng (d) luô n đi qua mộ t
điểm cố định
Bài 12: Cho hà m số y  2mx  m  1 có đồ thị là (d1). Tìm m để :
a. Hà m số đồ ng biế n ; hà m số nghịch biế n ?
b. (d1) đi qua điể m A(1;2)?

c. (d1) cắ t trụ c tung tạ i điể m có tung độ bằ ng 2 ?

d. (d1) cắ t trụ c hoà nh tạ i điể m có hoà nh độ bằ ng 1 ?

e. (d1) cắ t đườ ng thẳ ng y  x  1 tạ i mộ t điểm trê n trụ c tung; trê n trụ c


hoà nh ?

f. (d1) cắ t đườ ng thẳ ng y  3x  2 tạ i điể m có hoà nh độ bằ ng 2 ?

g. (d1) cắ t đườ ng thẳ ng y  x  5 tạ i điểm có tung độ bằ ng 3 ?

h. (d1) cắ t đườ ng thẳ ng 2 x  y  1 ?


1
y   x 1
i. (d1) song song vớ i đườ ng thẳ ng 3 ? ?

j. (d1) trù ng vớ i đườ ng thẳ ng 2 x  y  5 ?

k. (d1) vuô ng gó c vớ i đườ ng thẳ ng x  y  2 ?

n. Tìm tọ a độ giao điể m củ a hai đườ ng thẳ ng (d2): y = 3x - 2 (d3): 2y - x


=1
m. Tìm m để 3 đườ ng thẳ ng sau đồ ng quy:
(d4) : y = 2x – 3 (d5): y = x – 1 (d6): y = (m - 1)x + 2

Bà i 13: Giả i hệ phương trình:

a) d)

b)
e)
f)
c)
Bài 14

Cho biểu thứ c và (vớ i ; )


a) Rú t gọ n biểu thứ c .

b) Tìm cá c giá trị nguyên củ a để .


Bài 15:

a) Cho cá c biểu thứ c: và (


)
b) a) Tính giá trị biểu thứ c A khi x= 9
c) b) Rú t gọ n B.
d) c) Đặ t P= A.B. So sá nh giá trị củ a P vớ i 2.

Bài 16:

Cho hai biểu thứ c và vớ i


a) Tính giá trị củ a biểu thứ c A khi x = 9

b) Chứ ng minh
c) Tìm tấ t cả giá trị củ a x để
Bài 17: Cho hai biểu thứ c:

và vớ i
a) Tính giá trị củ a biểu thứ c A khi a = 64
b) Rú t gọ n biểu thứ c B

c) Vớ i , tìm giá trị nhỏ nhấ t củ a biểu thứ c


đầ u).
Bài 18: Cho biểu thứ c A = và B = vớ i
a) Tính giá trị củ a biểu thứ c A khi x = 25
b) Rú t gọ n biểu thứ c B
c) Đặ t P = A.B. Tìm giá trị nguyên củ a x để P < 1
Bài 19:

Cho biểu thứ c A =


a. Rú t gọ n A

b. Vớ i x , x 25, x 9 tìm giá trị nhỏ nhấ t củ a biểu thứ c: B =


Bài 20: Cho cá c biểu thứ c:
3−√ x
; B= √
9 √ x+ 5
− √ (x ≥ 0 ; x ≠ 9)
x−1 x
A= −
√ x +1 3−√ x ( √ x+ 1 )( √ x−3 ) √ x +1
1) Tính giá trị củ a biểu thứ c A khi x = 4.
2) Rú t gọ n biểu thứ c B.
3) Tìm x để biểu thứ c P = A.B có giá trị là số nguyên.

B. PHẦN HÌNH HỌC

Bài 1:
Tính chiều cao củ a câ y trong hình vẽ bên.
(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Bà i 2: Mộ t con thuyền ở địa điểm di chuyển từ bờ sô ng sang bờ sô ng


vớ i vậ n tố c trung bình là , vượ t qua khú c sô ng chả y mạ nh trong
phú t. Biết đườ ng đi con thuyền là , tạ o vớ i bờ sô ng mộ t gó c bằ ng
. Tính chiều rộ ng khú c sô ng.
a D

60°

b
E

Bà i 3: Cho tam giá c ABC đườ ng cao AH biết , , độ lớ n gó c


. Tìm độ dà i AB.

Bài 4: Tính chiều cao CH củ a thá p ở


bên kia sô ng biết AB = 25cm;
H A^ C=320 ; H B^ C=43 0
và ba điểm A, B, H
thẳ ng hà ng. (kết quả làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).

Bài 5:

Cho đườ ng trò n đườ ng kính . Vẽ tiếp tuyến củ a đườ ng trò n .


Trên cù ng mộ t nử a mặ t phẳ ng bờ có chứ a tia , lấ y điểm thuộ c
đườ ng trò n ( khá c , khá c ) sao cho . Tiếp tuyến củ a
đườ ng trò n tạ i cắ t tia tạ i .
1) Chứ ng minh bố n điểm , , , cù ng thuộ c mộ t đườ ng trò n.
2) Chứ ng minh .

3) Gọ i là giao điểm củ a vớ i đườ ng trò n . Chứ ng minh


.

Bài 6:
Cho đườ ng trò n (O; R) và điểm A cố định thuộ c đườ ng trò n. Kẻ tia Ax
là tiếp tuyến củ a đườ ng trò n (O) tạ i A. Trên tia Ax lấ y điểm M cố định (M
khô ng trù ng A). Đườ ng thẳ ng d thay đổ i đi qua M và khô ng đi qua tâ m O, cắ t
(O) tạ i hai điểm B và C (B nằ m giữ a C và M; ^ABC <90 ° ). Gọ i I là trung điểm
củ a BC.
1) Chứ ng minh bố n điểm A, O, I, M cù ng thuộ c mộ t đườ ng trò n.
2) Vẽ đườ ng kính AD củ a đườ ng trò n (O). Gọ i H là trự c tâ m tam giá c
ABC. Chứ ng minh rằ ng H đố i xứ ng vớ i D qua I. Tính HA biết tâ m O
cá ch đườ ng thẳ ng d là 2cm.
3) Chứ ng minh rằ ng H và A cù ng thuộ c mộ t đườ ng trò n cố định khi
đườ ng thẳ ng d thay đổ i.

Bài 7 :
Cho nử a đườ ng trò n tâ m O đườ ng kính AB. Từ mộ t điểm M trên nử a đườ ng
trò n ta vẽ tiếp tuyến xy. Vẽ AD và BC vuô ng gó c vớ i xy.
a) Chứ ng minh rằ ng: MC = MD
b) Chứ ng minh rằ ng: AD + BC có giá trị khô ng đổ i khi M di độ ng trên nử a
đườ ng trò n.
c) Chứ ng minh rằ ng đườ ng trò n có đườ ng kính CD tiếp xú c vớ i ba
đườ ng thẳ ng AD, BC và AB.
d) Xá c định vị trí củ a điểm M trên nử a đườ ng trò n (O) để cho diện tích
tứ giá c ABCD lớ n nhấ t.
Bài 8: Cho nử a đườ ng trò n (O) đườ ng kính AB ( ). Trên nử a mặ t
phẳ ng bờ AB chứ a nử a đườ ng trò n kẻ hai tia tiếp tuyến Ax, By củ a nử a
đườ ng trò n. Lấ y điểm C bấ t kì thuộ c nử a đườ ng trò n ( C khá c A và B), qua C
kẻ tiếp tuyến củ a nử a đườ ng trò n cắ t Ax, By thứ tự tạ i M và N.
a) Chứ ng minh bố n điểm cù ng thuộ c mộ t đườ ng trò n.
b) Nố i điểm O vớ i điểm M, điểm O vớ i điểm N. Chứ ng minh
c) Đoạ n ON cắt nử a đườ ng trò n (O) tạ i I. Chứ ng minh I là tâm đườ ng trò n nộ i
tiếp tam giác CNB
d) Cho . Xác định vị trí củ a M và N để hình thang AMNB có chu vi
bằng .

Bài 9:
Cho ABC có cá c đườ ng cao BD và CE. Đườ ng thẳ ng DE cắ t đườ ng trò n
ngoạ i tiếp tam giá c tạ i hai điểm M và N.
1. Chứ ng minh:BEDC nộ i tiếp.
2. Chứ ng minh: .
3. Chứ ng minh: DE song song vớ i tiếp tuyến tai A củ a đườ ng trò n ngoạ i
tiếp tam giá c.
4. Gọ i O là tâ m đườ ng trò n ngoạ i tiếp tam giá c ABC. Chứ ng minh: OA là
phâ n giá c củ a gó c .
5. Chứ ng tỏ : AM2=AE. AB.

Bài 10:
Cho(O) đườ ng kính AC. trên đoạ n OC lấ y điểm B và vẽ đườ ng trò n tâ m
O’, đườ ng kính BC. Gọ i M là trung điểm củ a đoạ n AB. Từ M vẽ dâ y cung DE
vuô ng gó c vớ i AB;DC cắ t đườ ng trò n tâ m O’ tạ i I.
1. Tứ giá c ADBE là hình gì?
2. C/m DMBI nộ i tiếp.
3. C/m B;I;E thẳ ng hà ng và MI=MD.
4. C/m MC. DB=MI. DC
5. C/m MI là tiếp tuyến củ a (O’)

C.PHẦN NÂNG CAO

Bà i 1: Cho biểu thứ c

vớ i

a) Rú t gọ n biểu thứ c .

b) Tìm giá trị lớ n nhấ t củ a biểu thứ c .

Bài 2: Mộ t vệ tinh nhâ n tạ o địa tĩnh chuyển độ ng


theo mộ t quỹ đạ o trò n cá ch bề mặ t Trá i Đấ t mộ t
khoả ng 35786 km, tâ m quỹ đạ o củ a vệ tinh trù ng
vớ i tâ m O Trá i Đấ t. Vệ tinh phá t tín hiệu vô tuyến
theo mộ t đườ ng thẳ ng đến mộ t vị trí trên bề mặ t
Trá i đấ t. Hỏ i vị trí xa nhấ t trên bề mặ t Trá i Đấ t có
thể nhậ n tín hiệu từ vệ tinh nà y ở cá ch vệ tinh mộ t
khoả ng là bao nhiêu km (ghi kết quả gầ n đú ng
chính xá c đến hà ng đơn vị). Biết rằ ng Trá i Đấ t
đượ c xem như mộ t hình cầ u có bá n kính khoả ng
6400 km.

Bài 3: : Cho x, y là cá c số dương thỏ a mã n: xy = 1


Tìm giá trị nhỏ nhấ t củ a biểu thứ c:

M=
Bài 4: Cho và .
Tìm giá trị lớ n nhấ t củ a biểu thứ c

Bà i 5: Cho vớ i , , và
.
Chứ ng minh rằ ng: .

Bà i 6: Cho và .

Chứ ng minh rằ ng: .

Bài 7: : Tìm giá trị nhỏ nhấ t củ a biểu thứ c:

Bà i 8: Cho x > 0, tìm GTNN củ a biểu thứ c A =


Bà i 9: Cho hai số dương x, y thỏ a mã n x + y = 1

Tìm giá trị nhỏ nhấ t củ a biểu thứ c A =


……………….***************………………….

You might also like