You are on page 1of 4

ĐỀ 1

I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
3 2 15
A. 15 x 2  4  3 B. 4 y  8  0 C. x   0 D.  3  0
7 9 x
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình: 2 x  4  0 ?
A. x  2  0 B. 4 x  2  0 C.  4 x  8  0 D. 2 x  4  0
3x  2 6 x  1
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình  là:
x  7 2x  3
3 3 3
A. x  7 B. x  C. x  7 hoặc x  D. x  7 và x 
2 2 2
Câu 4: An có 60000 đồng, mua bút hết 15000 đồng, còn lại mua vở với giá mỗi quyển vở là
6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là:
A. 7 quyển B. 8 quyển C. 9 quyển D. 10 quyển
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2 x  5  5 :
A. S  5 B. S  5 C. S  0; 5 D. S  5; 5
Câu 6: Nếu a  b thì:
A. 5a  5b B.  4a   4b C. a 8  b 8 D. 8  a  8  b
Câu 7: Cho AB 15 d m ; CD  5 m . Khi đó:
AB 3 CD 1 AB CD 3
A.  B.  C. 3 D. 
CD 10 AB 3 CD AB 10
Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên): A

iết MN / / BC và MN  3 cm ; AM  2 cm, AB  5 cm
Khi đó độ dài đoạn th ng BC là: M N

10 6
A. cm B. cm
3 5
C. 7,5cm D. 5cm B C

Câu 9: Ánh nắng mặt trời chiếu một cây phi lao ngã bóng trên mặt đất dài 6,4m. Cùng thời
điểm đó một cái cọc cao 20cm cắm vuông góc với mặt đất có bóng đổ dài 32cm. Chiều cao của
cây phi lao là:
A. 10,24m B. 4 m C. 2 m D. 12,8m
Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì:
AB DC AB DC AB DB AC DC
A.  B.  C.  D. 
AC BD BD AC AC DC BD AB
Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là:
A. 6 B. 12 C. 18 D. 15
Câu 12: Một bể bơi có hình dạng một hình hộp chữ nhật, có kích thước bên trong của đáy lần
lượt là 6m và 25m. Dung tích nước trong hồ khi mực nước trong hồ cao 2m là:
A. 150m3 B. 170m3 C. 300m3 D. 340m3
II./ TỰ LUẬN
x 1 5 12
Bài 1: Giải phương trình sau:   2 1
x2 x2 x 4
a) Giải phương trình sau: 2 x  6  x  3
2 x  2 3 3x  2
c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:  
5 10 4
Bài 2:
Một ô tô đi từ Thanh Hoá đến Hà Nội với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ 15 phút nghỉ lại ở
Thanh Hoá, ô tô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc là 30km/h. Tính chiều dài quãng
đường Hà Nội – Thanh Hoá biết rằng tổng thời gian cả đi lẫn về là 11 giờ (kể cả thời gian nghỉ
lại ở Thanh Hoá).
Bài 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, A = 6 cm, AC = 8cm
a/ Chứng minh ∆H A đồng dạng ∆A C
b/ Tính BC , AH , BH
c/ Gọi I và K lần lượt hình chiếu của điểm H lên cạnh A , AC. Chứng minh AI.A =AK.AC
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
x 2  2x  3  0
A. x 2  1  0 B. 2x 2  1  0 C. x 2  1  0 D. x 2  x  0
x 3 5x 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình   2 là
x  1 x  2 x  3x+2
A. x  1 B. x  2 và x  3 C. x  1 và x  3 D. x  1 và x  2
Câu 3: Nếu -2a > -2b thì
A. a  b B. a  b C. a  b D. a  b
1
Câu 4. Giá trị của m để phương trình x + m = 0 có nghiệm x = 4 là:
2
A. m = -4 B. m = 4 C. m = -2 D. m = 2
-3 0
Câu 5. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: /////////////////// 
A. x  0 B. x  3 C. x  3 D. x  3

Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 2 x  2  0 là:


A. S  1 B. S  1; 1 C. S  2; 2 D. S  1
Câu 7: iết và CD =10cm Độ dài đoạn A là
A. 10,4cm B. 7cm C. 4cm D. 5cm
Câu 8: Cho ∆A C có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số
AB DC DB AB DC AB AB AC
A.  B.  C.  D. 
BD AC DC AC BD AC DC DB
3
Câu 9: ∆A C đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k  . Diện tích của ∆A C là 27cm 2 ,
2
thì diện tích của ∆DEF là
A. 12cm2 B. 24cm 2 C. 36cm2 D. 48cm2
Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có kích thước 3 x 4 x 5 (cm) thì diện tích xung quanh và thể
tích của nó là
A. 60cm và 60cm3 B. 54cm và 32cm3 C. 64cm và 35cm3 D. 70cm và 60cm3
1
Câu 11. Cho ABC có M  AB và AM = A , vẽ MN// C, N AC. iết MN = 2cm, thì BC
3
bằng:
A. 6cm B. 4cm C. 8cm D. 10cm

Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của
hình lăng trụ đó là: C 4cm A

A. 36cm2 B. 72cm2 5cm


B 5cm
2 2
C. 40cm D. 60cm
C' A'

B'
II./ TỰ LUẬN
Bài 1:
a) Giải phương trình sau: (x 2 – 2x + 1) – 4 = 0
x2 3 x 2  11
b) Giải phương trình sau:   2
x2 x2 x 4
3x  1 3( x  2) 5  3x
c) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:  1 
4 8 2
Bài 2:
Số lượng gạo bao thứ nhất gấp ba lần số lượng gạo trong bao thứ hai. Nếu bớt ở bao thứ
2
nhất đi 30 kg ,và thêm vào bao thứ hai 25 kg thì số lượng gạo bao thứ nhất bằng số lượng
3
trong bao thứ hai . hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu kg?
Bài 3:
Cho tam giác A C vuông tại A. A = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax// C và tia By vuông
góc với C tại , tia Ax cắt y tại D.
a) Chứng minh ∆ A C  ∆ DA
b) Tính BC, DA, DB.
c) A cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ IC

You might also like