You are on page 1of 4

ĐỀ 7

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: x = 3 là nghiệm của phương trình:
A. B. C. D.
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

A. B. C. D.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :

A. B. C. D.
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.

Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:


¿ ¿
A. x 0 và x 3 ¿
B. x 3 ¿
C. x 0 D. x ¿ 0 và x ¿ -3
Câu 6: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất :

A. B. .

C. . D.
Câu 7: Dựa vào hình vẽ trên cho biết( đơn vị cm), x = ?
A
4
3 x E
D

y
5

B 8 C

A. B. C. D.
Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, ( M ∈ AB , N ∈ AC ) , theo định lý Talet ta có:
AM AN AM AN AM AN AB AN
= = = =
A. MB NC B. AB NC C. MB AC D. MB NC
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có góc A bằng góc D; góc B bằng E; Biết AC = 4 cm; BC = 5 cm
; DF = 3 cm thì độ dài cạnh EF bằng:
A. 3cm. B. 3,25 cm. C. 3,5 cm. D. 3,75 cm.
C©u 10: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. x+3  0. B. x-3<0. C. x-3>0. D.


Câu 11: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt. B. 5 mặt. C. 6 mặt. D. 7 mặt.

Câu 12: Hình hộp chữ nhật có chiều rộng , chiều dài , thể tích . Khi đó chiều
cao bằng
A. B. C. D.
II. Phần tự luận: ( 7 điểm).
Câu 1: ( 2,0 điểm ) : Giải phương trìnhvà bất phương trình sau:
a) 2 x  5  20  3x

b)

c)
d)
x  2  2 x  10
Câu 2: ( 1,0 điểm ) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ sáng, dự kiến đến B lúc 9 giờ 30 phút. Nhưng mỗi giờ ô tô đã đi
chậm hơn dự kiến là 10 km nên đến 10 giờ 20 phút xe mới tới B. Tính quãng đường AB.
Câu 3:( 3,0 điểm ) 
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm, AC=4cm. Đường cao AH của tam giác ABC.
a) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HBA và BA2=BH.BC.
b) Tính AH,BH.
c) Trên tia đối AB lấy D sao cho A là trung điểm của BD. Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh :
HD.AC=BD.MC
Câu 4 ( 1 điểm) : Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) .
ĐỀ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
x 5
=0 =0
A. Phương trình 5 B. Phương trình x
C. Phương trình x + x2 = 0 D. Phương trình 0x + 5 = 0

Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình : là :


A. B.
C. x ¿ 2 , x ¿ 3. D.
Câu 3 : Giá trị x = - 2 là nghiệm của phương trình
A. B. C. D.
Câu 4 :Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 3x + 7y > 0. B. 0.x – 5 < 0. C. 0. D. 4x – 2 < 0.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình : 2x + 10 > 4x là :

A. B. C. D.
Câu 6 :Hình vẽ dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?

A. x + 7 < 12. B. x +7 12. C. x + 7 12. D. x + 7 > 12.


Câu 7: Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau và tỉ số đồng dạng là :

A. k = 3. B. k = 2. C. k = 1. D. k =
Câu 8: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có góc A bằng góc D; góc B bằng E; Biết AC = 4 cm
BC = 5 cm ; EF = 3 cm thì độ dài cạnh DF bằng:

A. B. C. 3 cm. D. 3,75 cm.


Câu 9 : Hình lập phương có mấy mặt?
A. 4 mặt. B. 5 mặt. C. 6 mặt. D. 2 mặt.
Câu 10: Dựa vào hình vẽ trên cho biết( đơn vị cm), y = ?
A
4
3 x E
D

y
5

B 8 C

A. B. C. D.

C©u 11: Hình hộp chữ nhật có diện tích hai đáy , chiều cao . Thể tích của hình hộp
chữ nhật bằng

A. B. C. D.
Câu 12:Nếu tam giác ABC có MN//AC, theo định lý Talet
A. B. C. D.

II. Phần tự luận: ( 7 điểm).


Câu 1: ( 2,0 điểm ) : Giải phương trìnhvà bất phương trình sau:
a) 2x − ( 3−2x ) = 3x + 1

b)
c)
d)
x  3  3 x  15
Câu 2: ( 1,0 điểm ) : Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15 km/h và sau đó quay
trở về từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Cả đi lẫn về mất 4 giờ 30 phút. Tính chiều dài quãng đường.
Câu 3:( 3,0 điểm )  Cho tam giác MNP vuông tại M có MN=9cm, MP=12cm. Đường cao MH của tam giác
MNP.
a) Chứng minh: . Từ đó chứng minh: .
b) Tính MH, HP.
c) Trên tia đối MP lấy E sao cho M là trung điểm của EP. Gọi A là trung điểm của MH. Chứng minh :
.
Câu 4 ( 1 điểm) : Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) .

You might also like