You are on page 1of 2

ĐỀ 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :

Câu 1: Cho ABC  DE F có AB = 3 cm; DE = 4 cm. AI, DK lần lượt là các đường phân giác của ABC

và DEF thì tỷ số bằng:

A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 2: Hai lớp 8A và 8B có tổng số 78 học sinh. Số học sinh 8A nhiều hơn số học sinh 8B là 2 em thì số học
sinh lớp 8A là:
A. 40 em ; B. 39 em; C. 38 em; D. 41 em.

Câu 3: Cho AB = 3cm, CD = 5cm thì tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:

A. cm; B. ; C. 3,6 ; D. 0,6


Câu 4: Một số tự nhiên có 2 chữ số. Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu gọi chữ số hàng đơn
vị là x thì số đã cho được biểu diễn là:
A. 4x ; B. 31x ; C.13 x ; D. 15x.

Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình: là:


A. x 1; B. x -3 ; C. x 1 hoặc x -3 ; D. x 1 và x -3.
Câu 6: Tam giác ABC vuông ở A; có AB = 3cm; AC = 4cm; đường phân giác AD. Độ dài đoạn thẳng BD
bằng:

A. cm; B. cm ; C. cm D. cm.
Câu 7: Hình thoi ABCD có cạnh AB = 4cm; góc A =60 thì có diện tích là:
o

A. cm2 ; B. cm2 ; C. cm2 ; D. cm2.

Câu 8: Nếu ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng và DEF đồng dạng với MNP theo tỉ số

đồng dạng thì ABC đồng dạng với MNP theo tỉ số:

A. ; B. ; C. ; D.
Câu 9: Gọi x số tự nhiên có 2 chữ số, Biểu thức biểu thị số tự nhiên có được bằng cách viết thêm chữ số 5 vào
bên trái số x là:
A. 5 + x; B. 50 + x ; C. 500 + x ; D. 50 + 10x.

Câu 10: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km /h hết x (giờ) thì quãng đường AB dài là:
A. 45x (km) ; B. (km) ; C. (km) ; D. 45 + x (km).

Câu 11: Hiện nay tuổi mẹ gấp 10 lần tuổi con, sau 6 năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì
hiện nay tuổi con là:
A.2 tuổi ; B. 3 tuổi; C. 4 tuổi; D. 5 tuổi.
1
5− x≥2
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình: 2 là:
A. x<6 B. x6 C. x6 D.x-6

PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1 ( 1,5 điểm ) : Giải phương trình và bất phương trình sau :
a) 15 – 12x2 = 6x(12 – 2x) + 3x - 250 ; b) / x- 6/ + 7x= 3x – 29

d)
Câu 2 ( 1,5điểm) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 35
km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB?
Câu 3( 3 điểm): Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH ( H BC).
a) Chứng minh: HBA ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC
kẻ phân giác DF (F AC).Chứng minh rằng:
EA FC AC
. =
EB FA AB
Câu 4: (1 điểm) Cho a + b + c chia hết cho 3.

Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + 3a2+ 3b2 + 3c2 chia hết cho 6

You might also like