Professional Documents
Culture Documents
c)
Câu 2 (2 điểm):
Cho phương trình: 2(m - 2)x + 3 = 3m – 13 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) là phương trình bậc nhất một ẩn.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) tương đương với phương trình
3x + 7 = 2(x - 1) +8 (2).
Câu 3 (2 điểm):Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi với vận
tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên thời gian lúc về hết nhiều hơn lúc đi là 40 phút.
Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4(3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Gọi H là chân
đường vuông góc kẻ từ A xuống BD, phân giác của BCD cắt BD ở E.
a) Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD.
b) Chứng minh AH.ED = HB.EB.
c) Tính diện tích tứ giác AECH.
Câu 5 (0,5điểm): Cho biểu thức a2 2a 2011
M 2
Hãy tìm giá trị của a để M nhận giá trị nhỏ nhất
a
ĐỀ BÀI 2
Câu 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức: A 3 1 2x
(với x 3 và x 3 ).
2
3x x3 x 9
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tính 1
Q x 7x 2021 biết x thỏa
2 A
mãn 2
Câu 2 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a. x 2 2x – 1 5 2 – x
x 5 x 5 x(x 25)
b. x 5 x 5 x 2 25
Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Nhưng khi đi được một
nửa quãng đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp đến B đúng giờ
người đó tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài quãng đường
AB.
Câu 4 (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AC >BD).Vẽ CE AB tại E; CF AD
tại F; BH AC tại H.
a. CMR: AB.AE AC.AH
b. CMR: CBH ACF
c. Tia BH cắt đường thẳng CD tại Q; cắt cạnh AD tại K. CMR: BH2 HK.HQ
Câu 5 (0,5 điểm) Giải phương trình sau: x 2
9 x 2 9x 22 x 1
2
Đề 3
Câu 1: Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn?
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
Xác định các hệ số a,b.
a) 2x – 4 = 0 b) x - 9y = 0
Câu 2:Viết một phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho biết ĐKXĐ của phương trình
đó?
Câu 3: Hãy nêu định lý Talet (thuận) trong tam giác và viết giả thiết kết luận cho
định lý?
Câu 4: Giải phương trình:
a, Giải phương trình : 3x – 9 = 0
b) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0
x 1 x 1 x 1
c) 2 32016 0
Câu 5: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về nhà
đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng
đường từ nhà đến trường.
Câu 6: Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.
a) Tính các tỉ số AE AD
AD ;AC .
b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.
c) Đường phân giác BAˆ cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD.
của C
ĐỀ BÀI 4
I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A/ 3x2 + 2x = 0 B/ 5x - 2y = 0 C/ 2x + 1 = 0 D/ x2 = 0
Câu 2: x = 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A/ 2x - 3 = x + 2 B/ x - 4 = 2x + 2 C/ 3x + 2 = 4 - x D/ 5x - 2 = 2x +
1
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2x - 6 = 0 là?
A/ S = {3} B/ S = {-3} C/ S = {4} D/ S = {-4}
Câu 4: Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là?
A/ S = 0 B/ S = {0} C/ S = D/ S = {}
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là?
A/ x ≠ 2 và B/ x ≠ -2 và C/ x ≠ -2 và x ≠ 3 D/ x ≠ 2 và
(Hình 1)
Câu 9: Trong hình 2, biết EF // BC, theo định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau đây là
đúng? A
A/ B/
E F
C/ D/
C B
Câu 10:Trong hình 3, biết NK // PQ, theo hệ quả của định lí Ta - lét thì tỉ lệ thức nào sau
đây là đúng? M
A/ B/ NK
C/ D/ P Q
Câu 11: Biết và CD =10cm. Vậyđộ dài đoạn thẳng AB là?
A/ 4cm B/ 50cm C/ 25cm D/ 20cm
Câu 12: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là
thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là?
A/ k = 2 B/ k = 5 C/ D/
II - TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13: (2.0 đ) Giải các phương trình sau:
a/ 3x + 12 = 0 b/ 5 + 2x = x - 5
Câu 14: (2.0 đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số thóc ở kho thứ I gấp đôi số thóc ở kho thứ II, nếu chuyển từ kho I sang kho II 40 tấn
thì lúc này số thóc ở hai kho bằng nhau. Tìm số thóc ở mỗi kho lúc đầu.
Câu 15: (3.0 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A vẽ đường cao AH, AB = 6 cm, AC = 8cm
a/ Chứng minh ∆HBA đồng dạng ∆ABC.
b/ Tính BC, AH.
Đề 5