Professional Documents
Culture Documents
A. x 0 B. x 1 C. x 0, x 1 D. x 0, x 1
A. 3 B.3 C. 1 D.5
5a 2a
Câu 3 (TH): Cho biểu thức P . với a 0 , kết quả thu gọn của P là:
32 5
a a a a
A. . B. . C. . D. .
16 4 16 4
Câu 4 (TH): Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua điểm A 1; 4 là:
A. y x 2 3 B. y x 3 C. y 4 x . D. y 4 x .
Câu 5 (VD): Cho 2 đường thẳng d1 : y m2 1 x 2 và d2 : y 5x m . Hai đường thẳng đó trùng nhau
khi:
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 6 (NB): Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các hệ thức sau, hệ thức đúng là:
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
BC BC AB AB
A. sin C B. cos C C. tan C D. cot C
AC AC AC AC
Câu 7 (NB): Cho hai điểm phân biệt A, B. Số đường thẳng đi qua hai điểm A, B là:
A.0 B.1 C.2 D.Vô số
Câu 8 (VD): Cho hình vẽ, MA và MB là hai tiếp tuyến của đường
tròn O,3cm , MA 4cm . Độ dài đoạn thẳng AB là:
A.4,8cm B.2,4cm
C.1,2cm D.9,6cm
x 5 x 3 x
Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 .
x x 5 x 25
x 2
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 81. b) Cho P A.B , chứng minh rằng P
x 5
c) So sánh P và P 2 .
b) Tìm m để hai đường thẳng d y m 2 x 2m2 1 và d ' : y 3x 3 cắt nhau tại một điểm trên trục
tung.
Câu 3: (3,5 điểm) (VD)
Cho đường tròn O đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn O (C khác A và B) sao cho AC BC . Qua
O vẽ đường thẳng vuông góc với dây cung AC tại H. Tiếp tuyến tại A của đường tròn O cắt OH tại D. Đoạn
thẳng DB cắt đường tròn O tại E.
a) Chứng minh HA HC, DCO 90o b) Chứng minh rằng DH .DO DE.DB
c) Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho E là trung điểm cạnh AF. Từ F vẽ đường thẳng vuông góc với
đường thẳng AD tại K. Đoạn thẳng FK cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh MK MF .
Câu 4: (0,5 điểm) (VDC)
4 3 3
Cho các số dương x, y thoả mãn x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x y
3 4x 4 y
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Phần I:
1D 2D 3B 4C 5B 6C 7B 8A
Câu 1:
Phương pháp:
Cách tìm điều kiện xác định của 1 phân thức : biểu thức dưới mẫu khác 0, biểu thức trong căn lớn hơn hoặc
bằng 0
Cách làm:
2017
x 1 0
x 1 x 1
Biểu thức A xác định
x 1 x 0
x 0
x 0
Chọn đáp án D
Câu 2:
Phương pháp: Giải phương trình chứa căn
Cách làm:
Điều kiện: x 1.
x 1 2 x 1 4 x 5 tm .
Chọn đáp án D
Câu 3:
Phương pháp: Rút gọn biểu phân thức
Cách làm:
5a 2a 5a.2a a2 a a
Vì a 0, ta có P . .
32 5 32.5 16 4 4
Chọn đáp án B
Câu 4:
Phương pháp: Thay giá trị A 1; 4 vào lần lượt các đáp án
Cách làm :
+) Theo đầu bài hàm số cần tìm là hàm số bậc nhất, nên A. y x 2 3 là hàm số bậc 2 nên loại
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
+) Lần lượt thay x 1 vào các hàm số:
) y x 3 1 3 2
) y 4 x 4.1 4
) y 4 x 4 1 3
Chọn đáp án C.
Câu 5:
Phương pháp: Hai đường thẳng trùng nhau khi chúng có các hệ số giống hệt nhau
Cách làm:
m2 1 5 m 2
Hai đường thẳng đề cho trùng nhau khi: m2
m 2 m 2
Chọn đáp án B
Câu 6:
AB AC
)sin C )cosC
BC BC
AB AC
) tan C )cot C
AC AB
Chọn đáp án C.
Câu 7:
Phương pháp: Chỉ có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm
Cách làm:
Chọn đáp án B.
Câu 8:
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Phương pháp: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Cách làm: Vì MA và MB là tiếp tuyến nên MA MB nên M thuộc trung trực của AB
Suy ra OM là trung trực của AB. Gọi H là giao điểm của MO và AB, ta có AH BH
Xét tam giác vuông AMO vuông tại A (do MA là tiếp tuyến) có AH là đường cao
1 1 1 AM 2 . AO 2 42.32
AH 2, 4
AH 2
AM 2
AO 2 AM 2 AO 2 42 32
Chọn đáp án A.
Phần II:
Câu 1:
Phương pháp:
a) Thay x 81 vào biểu thức A để tính giá trị
b) Rút gọn hai biểu thức A và B sau đó nhân chúng vào với nhau và rút gọn.
Cách làm:
x 5 x 3 x
Cho hai biểu thức A và B với x 0, x 25 .
x x 5 x 25
a) Tính giá trị biểu thức A khi x 81.
81 5 9 5 4
Với x 81 ta có A .
81 9 9
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
4
Vậy với x 81 ta có A .
9
x 2
b) Cho P A.B , chứng minh rằng P
x 5
x 3 x
B
x 5 x 25
x x 5
3 x
x 5 x 5 x 5 x 5
x5 x 3 x x2 x
.
x 5 x 5 x 5 x 5
Xét P A.B
x 5
.
x2 x
x 5
.
x x 2
x 2
.
x x 5 x 5 x x 5 x 5 x 5
x 2
Vậy P .
x 5
c) So sánh P và P 2 .
Xét hiệu P P 2 P 1 P .
x 2 0 x 0 x 2
Nhận thấy: 0 x 0 P 0 x 0 . (1)
x 5 0 x 0 x 5
Xét 1 P 1
x 2
x 5 x 2 3
.
x 5 x 5 x 5
3
Vì x 5 0 x 0 0 x 0 1 P 0 x 0 . (2)
x 5
Từ (1) và (2) P 1 P 0 x 0 P P2 0 x 0 P P2 x 0 .
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
b) Xác định giao điểm của đồ thị hàm số d ' : y 3x 3 với trục tung.
Vì theo đề bài d y m 2 x 2m2 1 và d ' : y 3x 3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên
giao điểm của d ' : y 3x 3 với trục tung cũng nằm trên d y m 2 x 2m2 1 .
Thay tọa độ giao điểm vừa tìm được vào đường thẳng d y m 2 x 2m2 1 để tìm m .
Cách làm:
b) Tìm m để hai đường thẳng d y m 2 x 2m2 1 và d ' : y 3x 3 cắt nhau tại một điểm trên trục
tung.
Phương trình của trục tung có dạng x 0 . Thay x 0 vào hàm số d ' : y 3x 3 ta có y 3
Vì hai đường thẳng d : y m 2 x 2m2 1 và d ' : y 3x 3 cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên
điểm A 0;3 thuộc đường thẳng d : y m 2 x 2m2 1
3 m 2 .0 2m2 1 m2 1 m 1.
7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Với m 1 y 3x 3 d trùng với d ' : y 3x 3 (loại vì nếu hai đường thẳng trùng nhau thì không thể
cắt nhau tại 1 điểm)
Với m 1 y x 3 (thỏa mãn)
Xét tam giác AOC có: AO CO (do cùng là bán kính), suy ra tam giác AOC cân tại O
Mà có OH là đường cao ứng với đỉnh O nên OH đồng thời cũng là trung trực của AC
Suy ra HA HC . (đpcm)
Xét tam giác AOC cân tại O có OH là đường cao
Suy ra OH đồng thời là đường phân giác
AOH COH .
Xét tam giác DOC và tam giác DOA có:
+) Chung cạnh OD
+) AO CO (do cùng là bán kính)
+) AOH COH
DOC DOA
AD2 DH .DO (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1)
Xét tam giác vuông DAB vuông tại A có AE là đường cao ( AE vuông góc với BD do AEB là góc nội tiếp
chắn nửa đường tròn)
8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
AD2 DE.DB (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (2)
Từ (1) và (2) suy ra DH .DO DE.DB AD 2 (đpcm)
c) Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho E là trung điểm cạnh AF. Từ F vẽ đường thẳng
vuông góc với đường thẳng AD tại K. Đoạn thẳng FK cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh
MK MF .
Kéo dài BM cắt AD tại G, GF cắt AB tại L
Xét tam giác ABG có:
DO / / BG AC
OA OB R
9 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
2
Phương pháp: Nhận thấy điểm rơi của bất đẳng thức là x y , ta tách hệ số sao cho sau khi áp dụng bất
3
2
đẳng thức Cosi thì dấu bằng xảy ra khi x y . Phần dư còn lại sau khi tách ta áp dụng bất đẳng thức phụ
3
1 1 4
sau: .
x y x y
Cách làm:
4 4 11 1 1
Ta có: S x y .
9x 9 y 36 x y
4 4 4 4
) x 2 x. 2.
9x 9x 9 3
4 4 4 4
) y 2 y. 2
9y 9y 9 3
x y x y xy x y
11 1 1 11 4
Áp dụng bất đẳng thức phụ trên có: .
36 x y 36 x y
4 11 1 1 11 4 11 4 11
Mà có x y . . . .
3 36 x y 36 x y 36 4 12
3
4 4 11 1 1 4 4 11 43
S x y .
9x 9 y 36 x y 3 3 12 12
4
x 9x
y 4
2
Dấu “=” xảy ra 9y x y
3
4
x y
3
x y
43 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là khi x y
12 3
10 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh - Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!