You are on page 1of 6

UBND QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 – 2018


Ngày thi: 15/12/2017
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 (VD) (2,0 điểm): Hãy tính giá trị của:

   
2
a) M  2 300  3 48  4 75 : 3 ; b) N  32  42 3 ;

2 1 12
c) P    ;
3 1 32 3 3
Câu 2 (VD) (2,0 điểm): Cho các biểu thức:

x x 3 x 2 x 2
A  1 và B    với x  0, x  4, x  9.
1 x x  2 3 x x 5 x  6
a) Hãy tính giá trị của A khi x  16 .
b) Rút gọn B.
A
c) Xét biểu thức T  . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T.
B
Câu 3 (VD) (2,0 điểm): Cho hàm số y   2  m  x  m  1 (với m là tham số và m  2 ) có đồ thị là đường thẳng
 d .
a) Khi m  0 , hãy vẽ  d  trên hệ trục tọa độ Oxy .

b) Tìm m để  d  cắt đường thẳng y  2 x  5 tại điểm có hoành độ bằng 2.

c) Tìm m để  d  cùng với các trục tọa độ Ox, Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.

Câu 4 (VD) (3,5 điểm): Cho đường tròn  O; R  và điểm A nằm ngoài  O  . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với
 O  (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OA là đường trung trực của BC.
c) Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với  O  (E không trùng với D). Chứng
DE BD
minh  .
BE BA
d) Tính số đo góc HEC.
Câu 5 (VDC) (0,5 điểm): Cho x  0, y  0 thỏa mãn xy  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2 3 6
Q   .
x y 3x  2 y

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Câu 1:

Phương pháp:

+) Rút gọn căn bậc hai

 A khi A  0
+) Sử dụng công thức: A2  A  
 A khi A  0

+) Sử dụng hằng đẳng thức, trục căn thức ở mẫu

Cách giải: Hãy tính giá trị của:


a) M  2 300  3 48  4 75 : 3 
 
M  2 300  3 48  4 75 : 3  2.10 3  3.4 3  4.5 3 : 3  
  20 
3  12 3  20 3 : 3  12 3 : 3  12

 
2
b) N  32  42 3 ;

   
2 2
N 32  42 3  32  3 1  2  3  3 1

 2  3  3 1  1

2 1 12
c) P    ;
3 1 32 3 3

P
2

1

12

2  3 1  
1  32  

12 3  3 
3 1 32 3 3  3 1  3 1   3 2  32  3  3 3  3 
2  3 1  
3  2 12 3  3 

2 1

6
 3 1 3  2  2 3  3  7  
Câu 2:

Phương pháp:

+ Quy đồng và rút gọn phân thức

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
b
+ Tính và đưa T về dạng T  a  với a, b là các số nguyên, c là ciểu thức chứa x.Từ điều kiện của x để tìm giá
c
trị nhỏ nhất của T

Cách giải:

Cho các biểu thức:

x x 3 x 2 x 2
A  1 và B    với x  0, x  4, x  9.
1 x x  2 3 x x 5 x  6

a) Hãy tính giá trị của A khi x  16 .

16 4 4 1
Tại x  16 thì A  1   1  1 
1  16 1 4 5 5

b) Rút gọn B.

x 3 x 2 x 2
B  
x 2 3 x x 5 x 6
x 3 x 2 x 2
  
x 2 x 3  x  2 x  3

 x  3 x  3   x  2 x  2   x 2

 x  2 x  3
x9 x4 x 2 x 3 1
  
 x 2  x 3   x 2  x 3  x 2

A
c) Xét biểu thức T  . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T.
B

x 1 x  x 1
A  1  
1 x 1 x 1 x

A 1 1 x 2 x 1 3 3
T  :    1
B 1 x x  2 1 x 1 x 1 x

3 3 3
Do x  0  x  0    3  T  1  1  3  2
1 x 1 1 x

Dấu bằng xảy ra khi x  0

Vậy Min T  2 khi x  0.

Câu 3:

Phương pháp:
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
b) Lập phương trình hoành độ giao điểm của  d  và y  2 x  5 . Hai đường thẳng cắt nhau tại điểm có hoành
độ bằng 2.

Thay x  2 vào phương trình hoành độ giao điểm để tìm m.

c) Tìm giao điểm của  d  với hai trục tọa độ Ox, Oy là A và B. OAB là tam giác vuông tại O. S OAB  2 . Từ đó
tìm m.

Cách giải:

Cho hàm số y   2  m  x  m  1 (với m là tham số và m  2 ) có đồ thị là đường


thẳng  d  .

a) Khi m  0 , hãy vẽ  d  trên hệ trục tọa độ Oxy .

Khi m  0 thì  d  : y  2 x  1

Đồ thị của đường thẳng  d  đi qua 2 điểm  0;1 , 1;3 .

b) Tìm m để  d  cắt đường thẳng y  2 x  5 tại điểm có hoành độ bằng 2.

Phương trình hoành độ giao điểm của  d  và đường thẳng y  2 x  5 là

 2  m x  m  1  2 x  5  mx  m  6 1
Để  d  cắt đường thẳng y  2 x  5 tại điểm có hoành độ bằng 2 thì x  2 là nghiệm của phương trình 1 hay
2m  m  6  m  6.
Vậy với m  6 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

c) Tìm m để  d  cùng với các trục tọa độ Ox, Oy tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.

Gọi A và B là giao điểm của  d  lần lượt với hai trục tọa độ Ox, Oy.

 y   2  m x  m 1
 m 1  m 1  m 1
Tọa độ điểm A thỏa mãn  x  A ;0   OA 
y  0
 m2  m2  m2

 y   2  m x  m  1

Tọa độ điểm B thỏa mãn   y  m  1  B  0; m  1  OB  m  1

 x  0

OA.OB m 1
SOAB  2  2 . m  1  4   m  1  4 m  2
2

2 m2

Trường hợp 1: m  2  pt   m  1  4  m  2   m2  2m  9  0 vô nghiệm.


2

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
 m  1  tm 
Trường hợp 2: m  2  pt   m  1  4  m  2   m2  6m  7  0  
2

 m  7  tm 

Vậy với m  1 hoặc m  7 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 4:

Phương pháp:

a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp.

b) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và tính chất của tam giác cân để chứng minh

c) Chứng minh BED và ABD là hai tam giác đồng dạng từ đó suy ra điều phải chứng minh

Cách giải:

Cho đường tròn  O; R  và điểm A nằm ngoài  O  . Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với  O  (B, C là các
tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.

Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của  O   OBA  OCA  90o

 B, C cùng thuộc đường tròn đường kính OA

 A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính OA. (đpcm)

b) Chứng minh OA là đường trung trực của BC.

Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của  O  cắt nhau tại A

 AB  AC và AO là phân giác BAC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)

 ABC là tam giác cân tại A

 AO vừa là phân giác BAC vừa là đường trung trực của BC (tính chất tam giác cân)

c) Lấy D đối xứng với B qua O. Gọi E là giao điểm của đoạn thẳng AD với  O  (E không trùng với D).
DE BD
Chứng minh  .
BE BA

Ta có D đối xứng với B qua O  BD là đường kính của  O 

 BED  90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Xét BED và ABD có: BED  ABD  90o , D chung

DE BD
 BED ∽ ABD  g  g    .
BE BA

5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
d) Tính số đo góc HEC.

BCD  90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

AHB  90o (AO là trung trực của BC)

Xét BCD và AHB có: BCD  AHB  90o , BDC  ABH (BA là tiếp tuyến của  O  tại B)

BD CD DE CD
 BCD ∽ AHB  g  g    kết hợp c)  
BA BH BE BH
DE CD
Xét BHE và DCE có   BHE ∽ DCE  BEH  DEC (2 góc t.ư)
BE BH
 BEH  HED  DEC  HED  BED  HEC

Mà BED  90o (chứng minh trên)

Vậy HEC  90o

Câu 5:

Phương pháp:

Biến đổi và ap dụng bất đẳng thức AM-GM để tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.

Cách giải:

Cho x  0, y  0 thỏa mãn xy  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2 3 6
Q   .
x y 3x  2 y

2 3 6 2 y  3x 6 3x  2 y 6
Q      
x y 3x  2 y xy 3x  2 y 6 3x  2 y

Đặt t  3x  2 y  t  2 3x.2 y  t  2 6.6  12

Theo bất đẳng thức AM-GM và vì t  12 nên ta có:

t 6  t 24  18 t 24 18 5
Q      2 .  
6 t 6 t  t 6 t 12 2

 2y
 x  2y
3x  2 y  3 x   x  2
Dấu “=” xảy ra khi   2  3 
 xy  6 2y  6  y2  9  y  3  do y  0 
 3 

5 x  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là đạt được khi  .
2 y  3
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like