You are on page 1of 9

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 9

QUẬN LONG BIÊN NĂM HỌC 2017 – 2018


Ngày thi: 04/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút

Mục tiêu:

+) Đề thi của Phòng giáo dục Quận Long Biên với 5 bài tập tự luận bao gồm đầy đủ những kiến thức được
học trong chương trình HK2 môn Toán lớp 9 giúp các em có thể ôn tập một cách tổng hợp.

+) Đề thi gồm các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao nhằm giúp các em có thể nắm chắc được
kiến thức và sau đề thi này, các em có thể tự tin và quen với các dạng bài có thể gặp trong đề thi HK2 năm
nay.

Câu 1 (2,0 điểm) (VD):

a 9 3 2 a 5 a 3
Cho hai biểu thức P  và Q    với a  0, a  9
a 3 a 3 a 3 a 9

1) Khi a  81 , tính giá trị biểu thức P.


2) Rút gọn biểu thức Q.

3) Với a  9 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  P.Q

Câu 2 (2,0 điểm) (VD): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai đội công nhân làm chung một công việc và dự định 12 ngày thì hoàn thành xong. Nhưng khi làm chung
được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm việc khác, đội II làm nốt phần việc còn lại. Khi làm một mình, do
cải tiến cách làm, năng suất của đội II tăng gấp đôi nên đội II đã hoàn thành xong phần việc còn lại trong 3,5
ngày. Hỏi với năng suất ban đầu, nếu mỗi đội làm môt mình thì sau thời gian bao lâu sẽ hoàn thành công việc
trên?
Câu 3 (2 điểm) (VD):

 1 1
x2  y 1
2

1) Giải hệ phương trình: 
 2  3
1
 x  2 y 1

2) Cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng  d  : y   2m  1 x  2m (x là ẩn, m là tham số)

a) Khi m  1 , xác định tọa độ giao điểm của  d  và  P  .

b) Tìm m để d  và  P cắt nhau tại hai điểm phân biệt A  x1; y1  và B  x2 ; y2  sao cho biểu thức
T  x  x2  x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
2 2

Câu 4 (3,5 điểm) (VD):

1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn  O; R  vẽ tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên
cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ, vẽ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC  I  AB, K  AC  .

a) Chứng minh tứ giác AIMK nội tiếp đường tròn.

b) Vẽ MP vuông góc với BC  P  BC  . Chứng minh MPK  MBC .

c) Chứng minh rằng MI .MK  MP2 .

d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất.

Câu 5 (0,5 điểm) (VDC): Cho ba số x, y, z không âm và x2  y 2  z 2  3 y .

1 4 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của P    .
 x  1  y  2  z  3
2 2 2

2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Câu 1:

Phương pháp:

1) Xét xem a  81 có thỏa mãn ĐKXĐ hay không sau đó thay vào để tính giá trị biểu thức.

2) Quy đồng mẫu các phân thức, biến đổi và rút gọn biểu thức.

3) Tính A, đưa kết quả về dạng sử dụng bất đẳng thức Cô-si sẽ triệt tiêu hết a.

a 9 3 2 a 5 a 3
Cách giải: Cho hai biểu thức P  và Q    với a  0, a  9
a 3 a 3 a 3 a 9

1) Khi a  81 , tính giá trị biểu thức P.

81  9 72 72
Khi a  81  tm   P     12
81  3 93 6

Vậy khi a  81 thì P  12.

2) Rút gọn biểu thức Q.


ĐKXĐ: a  0, a  9.

Q
3

2

a 5 a 3 3

   a  3  a  5
a 3 2 a 3
a 3 a 3 a9  a  3 .  a  3
3 a 9 2 a 6 a 5 a 3 a
  .
a 9 a 9
3) Với a  9 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  P.Q

ĐKXĐ: a  9.

a 9
A  P.Q  .
a
a 3 a 9

a
a 3
 a  3
9
a 3
  
a 3 
9
a 3
6

9
Vì a  9  a  3  0  0
a 3

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm  


a  3 và
9
a 3
ta được:

3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
 
a 3 
9
a 3
 2. 
a 3 . 9
a 3
6

 A  
a 3 
9
a 3
 6  12.

Dấu ‘‘=’’ xảy ra

9
   do 
2
 a 3  a 3 9 a 3 0
a 3
 a  3  3  a  6  a  36  tm 

Vậy min A  12 đạt được khi a  36 .

Câu 2:
Phương pháp:

+ Phân tích kỹ đề bài.

+ Gọi thời gian đội I và đội II làm một mình (với năng suất ban đầu) để hoàn thành công việc lần lượt là x,y.
Tìm năng suất mỗi đội trước và sau. Từ đề bài lập 2 phương trình liên hệ giữa x, y để tìm chúng.

Cách giải:

Gọi thời gian đội I làm một mình (với năng suất ban đầu) để hoàn thành công việc là x (ngày)  x  12  .

Gọi thời gian đội II làm một mình (với năng suất ban đầu) để hoàn thành công việc là y (ngày)  y  12  .

1
Mỗi ngày đội I làm được (công việc).
x

1
Mỗi ngày đội II làm được (công việc).
y

8 2
8 ngày cả hai đội làm được  (công việc).
12 3

2
Năng suất mới của đội II là (công việc/ngày).
y

1 1 1
Hai đội làm chung một công việc và dự định 12 ngày thì hoàn thành xong    (1)
x y 12

Khi làm chung được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm việc khác, đội II làm nốt phần việc còn lại. Khi làm
một mình, do cải tiến cách làm, năng suất của đội II tăng gấp đôi nên đội II đã hoàn thành xong phần việc còn
2 2 2 7 7 1
lại trong 3,5 ngày   .3,5  1    1    y  21 (ngày) (tm)
3 y 3 y y 3

4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1 1 1 1 1
Thế vào (1) ta được:      x  28 (ngày) (tm)
x 21 12 x 28
Vậy với năng suất ban đầu, để hoàn thành công việc, đội I làm trong 28 ngày, đội II làm trong 21 ngày.

Câu 3:

Phương pháp:

1) Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ.

2) a) Thay m  1 vào phươn trình hoành độ giao điểm, giải phương trình đó để tìm hoành độ 2 giao điểm, từ
đó suy ra tọa độ của chúng.

b)  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B  phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt
 0

Biến đổi biểu thức đề bài sao cho chỉ còn x1  x2 và x1.x2 , sử dụng hệ thức Vi-ét thế vào để biến T theo m, từ đó
tìm m để T đạt giá trị nhỏ nhất.

Cách giải:

 1 1
x2  y 1
2

1) Giải hệ phương trình: 
 2  3
1
 x  2 y 1

x  2  0 x  2
Điều kiện :  
 y 1  0 y 1
1 1
Đặt a;  b  a, b  0  . Khi đó hệ phương trình thành:
x2 y 1

 3
 b
a  b  2 2a  2b  4 a  b  2  5
   
2a  3b  1 2a  3b  1 5b  3 a  7
 5
 1 7  5  19
 x  2  5  x  2  7  x  tm 
 7
  
 1 3  y 1  5  y  8  tm 
 y  1 5  3  3
 19 8 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là  x; y    ; 
 7 3
2) Cho parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng  d  : y   2m  1 x  2m (x là ẩn, m là tham số)

5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
a) Khi m  1 , xác định tọa độ giao điểm của  d  và  P  .

Phương trình hoành độ giao điểm của  d  và  P  là :

 2m  1 x  2m  x2  x2   2m  1 x  2m  0 1
Với m  1 , (1) trở thành x2  3x  2  0

  32  4.2  1    1

 3 1
 x1  2 y 4
2
Với m  1 phương trình có hai nghiệm phân biệt :  .
x  3 1  1  y  1
 2 2
Vậy với m  1 giao điểm của  P  và  d  là hai điểm có tọa độ  2; 4  và 1;1 .

b) Tìm m để  d  và  P cắt nhau tại hai điểm phân biệt A  x1; y1  và B  x2 ; y2  sao cho biểu thức
T  x  x2  x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
2 2

Phương trình hoành độ giao điểm của  d  và  P  là :

 2m  1 x  2m  x2  x2   2m  1 x  2m  0 1
Để  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B  (1) có hai nghiệm phân biệt

   0   2m  1  4.2m  0  4m2  4m  1  0
2

1
  2m  1  0  2m  1  0  m  .
2

2
Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của hai điểm A và B

 x1 , x2 là 2 nghiệm của (1)

 x1  x2  2m  1
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1.x2  2m

Khi đó T  x12  x22  x1 x2   x1  x2   2 x1.x2  x1.x2   x1  x2   3x1.x2


2 2

  2m  1  3.2m  4m2  4m  1  6m  4m2  2m  1


2

2
 1 3  1 3
  4m 2  2m      2m    .
 4 4  2 4
2 2
 1  1 3 3
Ta có  2m    0 với mọi m  T   2m     với mọi m
 2  2 4 4

6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1 1 1
Dấu ‘‘=’’ xảy ra  2m   0  2m   m   tm 
2 2 4
1
Vậy với m  thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4
Câu 4:

Phương pháp:

a) Chứng minh AIMK là tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180o

b) Chứng minh MPK và MBC cùng bằng góc thứ 3 dụa vào tứ giác nội tiếp và tính chất tiếp tuyến.

c) Chứng minh MIP ∽ MPK (g.g) bằng các tứ giác nội tiếp từ đó suy ra đpcm

d) Từ c)  MI .MK .MP  MP3 . Để tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất  MP lớn nhất  M nằm chính giữa
cung nhỏ BC.

Cách giải:

a) Chứng minh tứ giác AIMK nội tiếp đường tròn.


 MI  AB  gt   AIM  90
 0

Ta có : 
 MK  AC  gt   AKM  90
0

Tứ giác AIMK có: AIM  AKM  180o
 AIMK nội tiếp đường tròn đường kính AM (dhnb).
b) Vẽ MP vuông góc với BC ( P  BC ). Chứng minh
MPK  MBC .
Ta có: MP  BC  gt   MPC  900
 MPC  MKC  180o
 CPMK là tứ giác nội tiếp (dhnb).
 MPK  MCK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MK)
Mặt khác MCK  MBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung MC)
 MPK  MBC   MCK  (đpcm)
c) Chứng minh rằng MI .MK  MP2 .
Ta có: MIB  MPB  900  900  1800
 BPMI là tứ giác nội tiếp (dhnb)
 MIP  MBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MP)
Mà MPK  MBC (cm b)
 MIP  MPK   MBC 
Hoàn toàn tương tự ta cũng chứng minh được:
MPI  MKP   MCB  MBI 
Xét MIP và MPK có:
MIP  MPK  cmt 
MPI  MKP  cmt 

7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
 MIP ∽ MPK g  g
MI MP
   MI .MK  MP 2 (đpcm)
MP MK
d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất.

Ta có MI .MK  MP2 (cm c)  MI .MK .MP  MP3

 Để tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất  MP lớn nhất
Gọi H là hình chiếu của O trên BC  OH là hằng số (do BC cố định)

Gọi MO  BC  D , ta có MP  MD ; OH  OD

 MP  OH  MD  OD  MO  MP  OH  R  MP  R  OH
 MP lớn nhất bằng R  OH  O, H , M thẳng hàng hay M nằm chính giữa cung nhỏ BC

Vậy khi M nằm chính giữa cung nhỏ BC thì tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất.

Câu 5:

Phương pháp:

Từ dữ hiện đề bài kết hợp bất đẳng thức Cô-si chứng minh 2 x  y  2 z  6 .

1 1 8
Chứng minh bổ đề với hai số a, b không âm ta chứng minh  2 . Từ đó áp dụng vào P để tìm.
 a  b
2 2
a b

Cách giải:

Cho ba số x, y, z không âm và x2  y 2  z 2  3 y .

1 4 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của P    .
 x  1  y  2  z  3
2 2 2

Ta có ba số x, y, z không âm, áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

x 2
 1   y 2  4    z 2  1  2 x  4 y  2 z
 3y  6  2x  4 y  2z  do x2  y 2  z 2  3 y 
 6  2 x  y  2 z.

1 1 8
*) Với hai số a, b không âm ta chứng minh  2
 a  b
2 2
a b

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: a2  b2  2ab  a2  2ab  b2  4ab

 a  b
2
1 4 2 8
  ab    
4 ab  a  b  2
ab  a  b 2

8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1 1 1 1 2
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta cũng có: 2
 2  2. 2 . 2  ( a, b  0 )
a b a b ab

1 1 8
 Với hai số a, b không âm ta có  2
 a  b
2 2
a b

Dấu ‘‘=’’ xảy ra  a  b


Áp dụng bổ đề trên ta được:

1 4 8 1 1 8
P     
 x  1  y  2  z  3  x  1  z  3
2 2 2 2 2 2
y 
  1
2 
8 8 64.4 256
     1.
 z  3  2 x  y  2 z  10   6  10 
2 2 2 2
 y 
 x  1   1
 2 

x  1
x  1  y  2  z  3 
Dấu ‘‘=’’ xảy ra   2  y  2 .
x  y  z  3y
2 2
z  1

Vậy min P  1 đạt được khi x  1 ; y  2 ; z  1.

9 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!

You might also like