Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu:
+) Đề thi của Phòng giáo dục Quận Long Biên với 5 bài tập tự luận bao gồm đầy đủ những kiến thức được
học trong chương trình HK2 môn Toán lớp 9 giúp các em có thể ôn tập một cách tổng hợp.
+) Đề thi gồm các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao nhằm giúp các em có thể nắm chắc được
kiến thức và sau đề thi này, các em có thể tự tin và quen với các dạng bài có thể gặp trong đề thi HK2 năm
nay.
a 9 3 2 a 5 a 3
Cho hai biểu thức P và Q với a 0, a 9
a 3 a 3 a 3 a 9
3) Với a 9 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A P.Q
Câu 2 (2,0 điểm) (VD): Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai đội công nhân làm chung một công việc và dự định 12 ngày thì hoàn thành xong. Nhưng khi làm chung
được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm việc khác, đội II làm nốt phần việc còn lại. Khi làm một mình, do
cải tiến cách làm, năng suất của đội II tăng gấp đôi nên đội II đã hoàn thành xong phần việc còn lại trong 3,5
ngày. Hỏi với năng suất ban đầu, nếu mỗi đội làm môt mình thì sau thời gian bao lâu sẽ hoàn thành công việc
trên?
Câu 3 (2 điểm) (VD):
1 1
x2 y 1
2
1) Giải hệ phương trình:
2 3
1
x 2 y 1
b) Tìm m để d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt A x1; y1 và B x2 ; y2 sao cho biểu thức
T x x2 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
2 2
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn O; R vẽ tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên
cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ, vẽ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC I AB, K AC .
d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất.
1 4 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
x 1 y 2 z 3
2 2 2
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp:
1) Xét xem a 81 có thỏa mãn ĐKXĐ hay không sau đó thay vào để tính giá trị biểu thức.
2) Quy đồng mẫu các phân thức, biến đổi và rút gọn biểu thức.
3) Tính A, đưa kết quả về dạng sử dụng bất đẳng thức Cô-si sẽ triệt tiêu hết a.
a 9 3 2 a 5 a 3
Cách giải: Cho hai biểu thức P và Q với a 0, a 9
a 3 a 3 a 3 a 9
81 9 72 72
Khi a 81 tm P 12
81 3 93 6
Q
3
2
a 5 a 3 3
a 3 a 5
a 3 2 a 3
a 3 a 3 a9 a 3 . a 3
3 a 9 2 a 6 a 5 a 3 a
.
a 9 a 9
3) Với a 9 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A P.Q
ĐKXĐ: a 9.
a 9
A P.Q .
a
a 3 a 9
a
a 3
a 3
9
a 3
a 3
9
a 3
6
9
Vì a 9 a 3 0 0
a 3
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
a 3
9
a 3
2.
a 3 . 9
a 3
6
A
a 3
9
a 3
6 12.
9
do
2
a 3 a 3 9 a 3 0
a 3
a 3 3 a 6 a 36 tm
Câu 2:
Phương pháp:
+ Gọi thời gian đội I và đội II làm một mình (với năng suất ban đầu) để hoàn thành công việc lần lượt là x,y.
Tìm năng suất mỗi đội trước và sau. Từ đề bài lập 2 phương trình liên hệ giữa x, y để tìm chúng.
Cách giải:
Gọi thời gian đội I làm một mình (với năng suất ban đầu) để hoàn thành công việc là x (ngày) x 12 .
Gọi thời gian đội II làm một mình (với năng suất ban đầu) để hoàn thành công việc là y (ngày) y 12 .
1
Mỗi ngày đội I làm được (công việc).
x
1
Mỗi ngày đội II làm được (công việc).
y
8 2
8 ngày cả hai đội làm được (công việc).
12 3
2
Năng suất mới của đội II là (công việc/ngày).
y
1 1 1
Hai đội làm chung một công việc và dự định 12 ngày thì hoàn thành xong (1)
x y 12
Khi làm chung được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm việc khác, đội II làm nốt phần việc còn lại. Khi làm
một mình, do cải tiến cách làm, năng suất của đội II tăng gấp đôi nên đội II đã hoàn thành xong phần việc còn
2 2 2 7 7 1
lại trong 3,5 ngày .3,5 1 1 y 21 (ngày) (tm)
3 y 3 y y 3
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1 1 1 1 1
Thế vào (1) ta được: x 28 (ngày) (tm)
x 21 12 x 28
Vậy với năng suất ban đầu, để hoàn thành công việc, đội I làm trong 28 ngày, đội II làm trong 21 ngày.
Câu 3:
Phương pháp:
2) a) Thay m 1 vào phươn trình hoành độ giao điểm, giải phương trình đó để tìm hoành độ 2 giao điểm, từ
đó suy ra tọa độ của chúng.
b) d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt
0
Biến đổi biểu thức đề bài sao cho chỉ còn x1 x2 và x1.x2 , sử dụng hệ thức Vi-ét thế vào để biến T theo m, từ đó
tìm m để T đạt giá trị nhỏ nhất.
Cách giải:
1 1
x2 y 1
2
1) Giải hệ phương trình:
2 3
1
x 2 y 1
x 2 0 x 2
Điều kiện :
y 1 0 y 1
1 1
Đặt a; b a, b 0 . Khi đó hệ phương trình thành:
x2 y 1
3
b
a b 2 2a 2b 4 a b 2 5
2a 3b 1 2a 3b 1 5b 3 a 7
5
1 7 5 19
x 2 5 x 2 7 x tm
7
1 3 y 1 5 y 8 tm
y 1 5 3 3
19 8
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y ;
7 3
2) Cho parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y 2m 1 x 2m (x là ẩn, m là tham số)
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
a) Khi m 1 , xác định tọa độ giao điểm của d và P .
2m 1 x 2m x2 x2 2m 1 x 2m 0 1
Với m 1 , (1) trở thành x2 3x 2 0
32 4.2 1 1
3 1
x1 2 y 4
2
Với m 1 phương trình có hai nghiệm phân biệt : .
x 3 1 1 y 1
2 2
Vậy với m 1 giao điểm của P và d là hai điểm có tọa độ 2; 4 và 1;1 .
b) Tìm m để d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt A x1; y1 và B x2 ; y2 sao cho biểu thức
T x x2 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
1
2 2
2m 1 x 2m x2 x2 2m 1 x 2m 0 1
Để d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B (1) có hai nghiệm phân biệt
0 2m 1 4.2m 0 4m2 4m 1 0
2
1
2m 1 0 2m 1 0 m .
2
2
Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của hai điểm A và B
x1 x2 2m 1
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
x1.x2 2m
2
1 3 1 3
4m 2 2m 2m .
4 4 2 4
2 2
1 1 3 3
Ta có 2m 0 với mọi m T 2m với mọi m
2 2 4 4
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1 1 1
Dấu ‘‘=’’ xảy ra 2m 0 2m m tm
2 2 4
1
Vậy với m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
4
Câu 4:
Phương pháp:
a) Chứng minh AIMK là tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180o
b) Chứng minh MPK và MBC cùng bằng góc thứ 3 dụa vào tứ giác nội tiếp và tính chất tiếp tuyến.
c) Chứng minh MIP ∽ MPK (g.g) bằng các tứ giác nội tiếp từ đó suy ra đpcm
d) Từ c) MI .MK .MP MP3 . Để tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất MP lớn nhất M nằm chính giữa
cung nhỏ BC.
Cách giải:
Ta có :
MK AC gt AKM 90
0
Tứ giác AIMK có: AIM AKM 180o
AIMK nội tiếp đường tròn đường kính AM (dhnb).
b) Vẽ MP vuông góc với BC ( P BC ). Chứng minh
MPK MBC .
Ta có: MP BC gt MPC 900
MPC MKC 180o
CPMK là tứ giác nội tiếp (dhnb).
MPK MCK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MK)
Mặt khác MCK MBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia
tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung MC)
MPK MBC MCK (đpcm)
c) Chứng minh rằng MI .MK MP2 .
Ta có: MIB MPB 900 900 1800
BPMI là tứ giác nội tiếp (dhnb)
MIP MBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MP)
Mà MPK MBC (cm b)
MIP MPK MBC
Hoàn toàn tương tự ta cũng chứng minh được:
MPI MKP MCB MBI
Xét MIP và MPK có:
MIP MPK cmt
MPI MKP cmt
7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
MIP ∽ MPK g g
MI MP
MI .MK MP 2 (đpcm)
MP MK
d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất.
Để tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất MP lớn nhất
Gọi H là hình chiếu của O trên BC OH là hằng số (do BC cố định)
Gọi MO BC D , ta có MP MD ; OH OD
MP OH MD OD MO MP OH R MP R OH
MP lớn nhất bằng R OH O, H , M thẳng hàng hay M nằm chính giữa cung nhỏ BC
Vậy khi M nằm chính giữa cung nhỏ BC thì tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5:
Phương pháp:
Từ dữ hiện đề bài kết hợp bất đẳng thức Cô-si chứng minh 2 x y 2 z 6 .
1 1 8
Chứng minh bổ đề với hai số a, b không âm ta chứng minh 2 . Từ đó áp dụng vào P để tìm.
a b
2 2
a b
Cách giải:
Cho ba số x, y, z không âm và x2 y 2 z 2 3 y .
1 4 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
x 1 y 2 z 3
2 2 2
x 2
1 y 2 4 z 2 1 2 x 4 y 2 z
3y 6 2x 4 y 2z do x2 y 2 z 2 3 y
6 2 x y 2 z.
1 1 8
*) Với hai số a, b không âm ta chứng minh 2
a b
2 2
a b
a b
2
1 4 2 8
ab
4 ab a b 2
ab a b 2
8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1 1 1 1 2
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta cũng có: 2
2 2. 2 . 2 ( a, b 0 )
a b a b ab
1 1 8
Với hai số a, b không âm ta có 2
a b
2 2
a b
1 4 8 1 1 8
P
x 1 y 2 z 3 x 1 z 3
2 2 2 2 2 2
y
1
2
8 8 64.4 256
1.
z 3 2 x y 2 z 10 6 10
2 2 2 2
y
x 1 1
2
x 1
x 1 y 2 z 3
Dấu ‘‘=’’ xảy ra 2 y 2 .
x y z 3y
2 2
z 1
9 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!