You are on page 1of 11

10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ - năm 2023

ĐỀ THI THỬ SỐ 1

Câu 1. Rút gọn biểu thức A  x  x2  4 x  4 ta được kết quả là:


A. 2 1 B. 2x  2 C. 2 hoặc 2x  2 D. x2

x x 3 2( x  3) x 3
Câu 2. Cho biểu thức P    với x  0; x  9 .
x 2 x 3 x 1 3 x
Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 16

Câu 3. Cho đường thẳng (d) có phương trình: 2(m - 1)x + (m - 2)y = 2 (m là tham số). Tìm m để
d cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất.
A. m  5 B. m 
5
C. m 
6
D. m 
4
6 5 5

 x  y  xy  1
Câu 4: Giải hệ phương trình:  2 . Phương trình có mấy cặp nghiệm?
 x  y  xy  7
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Giải phương trình: 10 x  1  3x  6 . Phương trình có mấy nghiệm?
3 2

A.2 B.1 C.0 D.3


Câu 6. Cặp số ( x0 ; y0 ) là nghiệm của phương trình x + 16y - 4x + 9 = 2y(4x - 9) sao cho y0 đạt
2 2

giá trị lớn nhất. Tính tổng x0  y0 .


A. -3,5 B. -8 C. -2,5 D. -10,5
Câu 7: Số nghiệm nguyên dương của phương trình : x 2  2 xy  3 y  5x  7  0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Đường thẳng : (2m + 3)x + (m + 5)y + 4m - 1= 0 luôn đi qua một điểm cố định với mọi
m. Tọa độ của điểm cố định đó là:
A. (3;2) B. (-3;-2) C. (-3;2) D. (3;-2)

Câu 9 . Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 165km, đi ngược
chiều nhau, sau 1 giờ 30 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe biết rằng thời gian xe 1 chạy
hết quãng đường AB nhiều hơn thời gian xe 2 chạy hết quãng đường ấy là 33 phút.
A. B. C. D.
50km/h và 660km/h 45km/h và 65km/h 50km/h và 60km/h 650km/h và 660km/h

Câu 10. Trong hình thang ABCD ( AB// CD) có AB = 28cm; CD = 70cm;
AD = 35cm. Vẽ một đường thẳng song song với hai cạnh đáy cắt cạnh AD, BC theo thứ tự ở E,
F. Biết DE = 10cm, độ dài EF là:
A. 35cm B. 29cm C. 58cm D. 60cm

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ - năm 2023
1 1
Câu 11. Cho x 2  2
 10  x  0 . Tính trị của biểu thức x 3  3 .
x x
A. 18 3. B. 18 5. C. 18 5. D. 18 3.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(-2;3); B(-4; -4); C(5:-1). Diện tích tam giác
ABC là.
A. 30,5 B. 32 C. 38 D 28.5

Câu 13: Với x là số thực dương thỏa mãn 3


27 x3  36 x 2  1  0. Khẳng định nào sau đây
đúng ?
1 3 1 1
A.  x  1. B. 1  x  . C.   x  0. D. 0  x  .
2 2 2 2
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A. Các đường trung tuyến AD và BE vuông góc với nhau
tại G. Biết AB = 6 cm. Độ dài cạnh huyền BC là:
A. 3 2 3 2 C. 2 2 D. 4 2
B.
2

Câu15. Cho x  29 2  45  7  5 2 . Giá trị biểu thức Q  19x 3  5 x 2  1890 x  5932


3 3

A. 2020. B. 2020. C. 3912. D. 3912.



mx  y  1
Câu 16. Tính tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ phương trình  có
2x  my  3

 
nghiệm duy nhất x 0 ; y 0 sao cho x 0  y 0  5.
4 4 5 5
A. . B.  . C. . D.  .
5 5 4 4
Câu 17. Số nghiệm nguyên của phương trình 4 x 2  4 x  y 2  6 y  15
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18: Cho tam giác ABC đều. Dựng một hình chữ nhật MNPQ
có cạnh MN nằm trên cạnh BC, hai đỉnh P, Q theo thứ tự A
nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác (tham khảo hình
vẽ bên). Khi diện tích hình chữ nhật MNPQ lớn nhất thì tỉ
MB
số bằng
MC
Q P
1 1
A. . B. .
3 2
B M N C
1 1
C. . D. .
4 5

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ - năm 2023
x  5 x  4 x  3 x  100 x  101 x  102
Câu 19: Giải phương trình sau:     
100 101 102 5 4 3
x2
Tính giá trị của biểu thức: A  2 x  1
152
A. 259 B. 260 C. 240 D. 250
Câu 20: Ông Bình dự định làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều
dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể) và có thể tích bằng
2 3
m . Để tiết kiệm chi phí nhất thì chiều rộng của bể cá bằng
3
A. 1,5 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 0,8 m.
Câu 21. Cho đường tròn tâm O có hai dây A B ,CD bằng nhau và vuông góc C
với nhau tại I (tham khảo hình vẽ bên). Biết IA  3 cm , IB  7 cm .
Tổng khoảng cách từ O đến hai dây A B và CD bằng
A. 4 cm . B. 5 cm . O
K
C. 6 cm . D. 8 cm .
A B
Câu 22: Giải phương trình x2  3 x4  x2  2x  1 I H
Tổng các nghiệm của phương trình
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 D
Câu 23. Hai đường thẳng   
d1 : y  3m  2 x  5, m  1  và
d2 : y  x  4 cắt nhau tại điểm M a;b  . Giá trị nhỏ nhất của biểu

thức b  2a  21 bằng
2

A. 16. B. 21. C. 12. D. 25.


Câu 24. Đường thẳng d : y  ax  b,(a  0, b  0) cắt hai trục Ox ,Oy lần lượt tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho tam giác OA B vuông cân tại O và có diện tích bằng 8. Giao
  
điểm của đường thẳng d và đường thẳng y  2x  1 tại điểm x 0 ; y 0 . Giá trị của biểu
thức P  3x 0  y 0 bằng
A. 16. B. 10. C. 16. D. 6
 
Câu 25. Cho đường tròn O ; R . Gọi B ,C là hai điểm cố định sao cho BOC  1200 , M là điểm
1 1
 
di động trên cung nhỏ BC M  B ; M  C . Giá trị nhỏ nhất của biểu P  
MB MC

1 2 R
A. . B. R. C. . D. .
2R R 2

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ -

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

C B C D A D B C C C D D D A B A
17 18 19 20 21 22 23 24 25

D A B C A B C B C

ĐỀ THI THỬ SỐ 2

15 a 2  4a  4
Câu 1. Rút gọn biểu thức : với a > 2, được kết quả là
2a 9
5
A.  .
B. 5. C. 5(2  a). D. 5.
3
Câu 2. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y - 4√𝑥 + 1 − 2√𝑦 + 6 = 0. Khi đó giá trị x + y là:
A. 1 B.3 C. 4 D. 6
Câu 3. Cho hai đường thẳng (d1 ) : y  12x  5  m; ( d 2 ) : y  3x  3  m . Giá trị của m để
giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) nằm bên trái trục tung là:
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
2
Câu 4. Tìm số nghiệm của phương trình: (x + 1). √5𝑥 2 + 2𝑥 − 3 = 5𝑥 + 4𝑥 − 5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho phương trình 2  m  1 x 2   m  2  x  3  0 ( m là tham số) điều kiện của tham
số m để phương trình trên có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1  2  x2 là:
9
  m  1. 9 7
A. m  1. B.
10 C.  m  1. D.  m  1.
10 10
𝑥 2 + 3𝑦 2 − 3𝑥 − 1 = 0
Câu 6. Cho hệ phương trình {
𝑥 2 − 𝑦 2 − 𝑥 − 4𝑦 + 5 = 0
Gọi (𝑥𝑜 ; 𝑦𝑜 ) là nghiệm của hệ phương trình. Giá trị lớn nhất của 𝑥𝑜 . 𝑦𝑜 là
1 3
A. 1 B. 2 C. 2 D. 2

Câu 7. Gọi M, N là các giao điểm của parabol y  x với đường thẳng y  4 . Khi đó diện
2

tích tam giác ONM bằng:


A. 6 (đvdt). B. 8 (đvdt). C. 10 (đvdt). D. 16 (đvdt).
Câu 8. Cho đường tròn (O; 2), các tiếp tuyến AB và AC kẻ từ A đến đường tròn vuông góc với
nhau tại A (B, C là các tiếp điểm), M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC. Qua M kẻ tiếp tuyến với
đường tròn cắt AB, AC theo thứ tự ở D và E. Chu vi tam giác ADE bằng:

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ -
A.2 B.4 C.6 D. 8
Câu 9.Cho tam giác ABC có AC = 3, AB = 4 và BC = 5. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho chu
vi  ACD bằng chu vi  ABD. Hỏi  ABD có diện tích bằng bao nhiêu?
3 2 3 2 12 5
A. cm B. cm C. cm 2 đúng D. cm
2

4 2 5 2

Câu 10. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 16cm, CD = 24 cm. Điểm M thuộc cạnh CD
sao cho BM chia hình thang thành hai phần có diện tích bằng nhau. Độ dài đoạn thẳng CM là:
A. 8 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 20cm.
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. D, E thuộc cạnh BC sao cho BD = DE = EC . Biết AD
= 10 cm, AE = 15 cm. Độ dài BC là:
A. 3 65 cm B. 2 65 cm C. 65 cm D 4 65
Câu 12. Cho tam giác vuông có chu vị bằng 72 cm, hiệu giữa đường trung tuyến và đường cao
ứng với cạnh huyền bằng 7cm. Diện tích tam giác vuông đó là:
A.36cm2 B. 72cm2 C. 144cm2 D. 288cm2
Câu 13. Cho hình vuông ABCD. M, N thứ tự là trung điểm của BC, CD. Ta có
cos MAN bằng:
3 1
A.0,8 B.1,25 C. D.
2 2
Câu 14. Một ca nô xuôi dòng một khúc sông dài 80 km và ngược dòng 64 km hết 8 giờ với vận
tốc không đổi. Biết vận tốc xuôi lớn hơn vận tốc ngược dòng là 4km/h. Vận tốc riêng của ca nô
bằng:
A. 18km/h B. 12,5km/h C. 16km/h D. 24km/h
1
Câu 15. Cho phương trình bậc hai x 2  mx  = 0 ( m  0 ). Biết phương trình luôn có hai
2m 2
nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi giá trị của m. Giá trị nhỏ nhất của x14  x24 là
A. 2 B. 1  2 C. 2 + 2 D. 3 + 2
2
Câu 16: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2𝑥 − 6𝑥 − 1 = √4𝑥 + 5
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Mô ̣t đô ̣i bác sỹ gồ m 31 người đươ ̣c cử tham gia chố ng dich ̣ trong đơ ̣t dicḥ Covid-19 (
kinh phí chuyế n đi đươ ̣c cấ p đề u cho mỗ i người). Tuy vâ ̣y đế n lúc đi có 3 người không tham gia
đươ ̣c nên mỗ i người còn la ̣i đươ ̣c cấ p thêm 18000 đồ ng so với dự kiế n ban đầ u. Tổ ng chi phí cấ p
cho chuyế n đi là
A. 5 028 000 (đồng). B. 5 208 000 (đồng).
C. 5 280 000 (đồng). D. 5 054 000 (đồng).
Câu 18. Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt là 2017, 2018, 2019. Kẻ đường
cao AH, đường trung tuyến AM. Độ dài HM bằng.
A. 2,4 B. 2,8 C. 1,4 D. 2
4 4
Câu 19. Phương trình: (𝑥 + 5) + (𝑥 + 9) = 256 có bao nhiêu nghiệm âm
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 20. Cho phương trình 𝑥 3 − (2𝑚 + 1)𝑥 2 + 3. (𝑚 + 4)𝑥 − 𝑚 − 12 = 0
Các giá trị thích hợp của m để phương trình có hai nghiệm là

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ -
A. m = 3 ; m = -4 ; m = -13 B. m = -3 ; m = 4 ; m = 13
C. m = 4 ; m = -3 D. m = -3 ; m = 4 ; m = 13

x2 + y2 – 2(x – y ) = 7
Câu 21. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn
A. 2 B.3 C.1 D.4
1
Câu 22. Cho a > b > 0. Tìm GTNN của B = a + 𝑏.(𝑎−𝑏)
A. 3 B.0 C.1 D.2
Câu 23. Cho hai đường thẳng 𝑑1 , 𝑑2 song song với nhau. Trên đường thẳng 𝑑1 có 10 điểm phân
biệt, trên đường thẳng 𝑑2 có 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh
của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho.
A. 640 B.410 C.460 D.643
(𝑥 + 𝑦). (8 + 𝑥𝑦) = 2
Câu 24. Có bao nhiêu cặp nghiệm (x,y) thỏa mãn hệ phương trình: {
𝑥 3 + 𝑦 3 = 19
A. 1 B.3 C.2 D.4
Câu 25. Tìm tổng các nghiệm của phương trình (2 x  1)(x  1) (2 x  3)  18
2

A. -2 B.4 C.12 D.-5

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

B C A B C A B B C D A C A A C B
17 18 19 20 21 22 23 24 25

B D C B D A A C A

ĐỀ THI THỬ SỐ 3
4 7
 m  n 7 (m, n  Q) . Tính giá trị biểu thức S  m  n
2 2
Câu 1. Cho
2
1 B. 1. 5 D. 2 7.
A. . C. .
2 2

x  5 x  6 2( x  3) x 3
Câu 2. Rút gọn A    ( x  0; x  9) được kết quả là
x x 6 x 2 3 x
x 3 x 3 x 3 2 x  3
A. A  2 . B. A  2 . C. A  2 . D. A  .
x 2 x 2 x 2 x 2
1
Câu 3. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn √𝑥 − 2 + √𝑦 − 1 + √𝑧 − 4 = 2 . (𝑥 + 𝑦 + 𝑧) − 2. Giá
trị của biểu thức P =2x + 3y + z là:

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ -
A. 16 B. 17 C. 18 D. 20
 
Câu 4. Phương trình m  4 x  m  2  0 vô nghiệm khi
2

A. m  2 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2; m  2.
𝑥+𝑦+𝑥𝑦
Câu 5. Số nghiệm nguyên dương của phương trình 𝑥 2 +𝑦 2 = 1 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 6. Cho phương trình 𝑥 2 − 2. (𝑚 + 4)𝑥 + 𝑚2 − 8 = 0. Xác định m để phương trình có hai
nghiệm 𝑥1 , 𝑥2 thỏa mãn A = 𝑥1 + 𝑥2 − 3𝑥1 𝑥2 dạt giá trị lớn nhất
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 7. Cho đường tròn tâm O bán kính R = 16cm có dây cung AB = 20cm. Trên dây AB lấy điểm
C sao cho AC = 8cm. Gọi D là hình chiếu vuông góc của C lên đường kính AE của đường tròn
(O). Tính độ dài đoạn thẳng AD.
9 11
A. cm B. cm C. 6cm D. 5cm
2 2
3 3
Câu 8. Số nghiệm của phương trình √12 − 𝑥 + √14 + 𝑥 = 2 là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết diện tích các tam giác ABH và
ACH lần lượt là 54cm 2 và 96cm 2 . Độ dài cạnh BC bằng
A. 24cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 36cm.
Câu 10. Cho hình thoi ABCD có AB  a, ABC  60 . Điểm G là trọng tâm tam giác ADC . Độ
dài đoạn BG bằng
A. a. a 3 a 3 2a 3
. . .
B. 2 C. 3 D. 3
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A với AB = 9, BC = 12 và M là trung điểm của đoạn BC. Gọi
H là chân đường cao của tam giác AMB kẻ từ M; I, K lần lượt là trung điểm của đoạn MH, BH.
Đường thẳng AI cắt MK tại E, giá trị của AI . AE bằng:
A. 32 B. 34 C. 33 D. 35

Câu 12: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R. Các tiếp tuyến của
 O  tại B, C cắt nhau tại P . Gọi D , E tương ứng là chân các đường vuông góc hạ từ P xuống
các đường thẳng AB, AC. Diện tích tam giác ADE bằng
27 3R 2 27 3R 2 9 3R 2 9 3R 2
A. . B. . C. . D. .
8 16 16 8
Câu 13: Cho đường tròn  O;5 và một điểm P thay đổi nhưng luôn nằm ở bên trong đường tròn
đó. Qua P ta kẻ hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau. Tổng PA  PB  PC  PD có
2 2 2 2

giá trị bằng


A. 200. B. 75. C. 25. D. 100.
𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑥 2 𝑦 2 = 1 + 2𝑥𝑦
Câu 14: Cho hệ phương trình {
𝑥 + 𝑥 2 𝑦 + 𝑥𝑦 = 𝑥𝑦 2 + 𝑦 + 1

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ -
Có bao nhiêu cặp (x;y) là nghiệm của hệ phương trình trên
A. 1 B.2 C.3 D.4

Câu 15. Phương trình 2.( x + y) + 5 = 3xy có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên dương
A. 1 B.2 C.3 D.4
Câu 16. Tìm tổng các nghiệm của phương trình x  4 x   x  3 x  x  1  1.
2 2

A. 15 B. -15 C. 0 D. -1
𝑥 + 𝑦 + 2𝑥𝑦 = 2
Câu 17. Cho hệ phương trình: { . Với cặp nghiệm x > y, tính giá trị biểu thức P
𝑥3 + 𝑦3 = 8
= 𝑥2 + 𝑦2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2 2
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình 𝑥 − (2𝑚 + 1)𝑥 + 𝑚 + 1 = 0 có hai nghiệm
phân biệt 𝑥1 ; 𝑥2 thỏa mãn (𝑥1 − 𝑥2 )2 = 𝑥1
A. 5 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 19: Cho phương trình 𝑥 2 – (2m + 1)x + 2𝑚2 – 3m + 1 = 0, với m là tham số. Gọi 𝑥1 ; 𝑥2 là
nghiệm của phương trình. Chọn câu đúng.
9
A: |𝑥1 +𝑥2 + 𝑥1 𝑥2 | ≤ 8
9
B: | 𝑥1 +𝑥2 + 𝑥1 𝑥2 | ≥ 8
9
C: |𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥1 . 𝑥2 | = 8
D: |𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥1 . 𝑥2 | ≥ 2
Câu 20: Cho một đa giác đều n đỉnh, n ∈ N, n ≥ 3. Tìm n biết đa giác đã cho có 27 đường chéo
A. 9 B. 10 C. 11 D. 8
Câu 21. Một tam giác có chiều cao bằng 3/4 cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3 dm và cạnh đáy
giảm đi 4 dm thì diện tích của nó tăng thêm 12 dm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu.
A. 700 dm2 B. 678 dm2 C. 627 dm2 D.726 dm2
Câu 22. Trong một kì thi, hai trường A, B có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả hai trường
đó có 338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thì trường A có 97% và trường B có 96% số học sinh trúng
tuyển. Hỏi trường B có bao nhiêu học sinh dự thi.
A. 150 học sinh B.250 học sinh C. 225 học sinh D. 200 học sinh
3 3
Câu 23. Cho x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 𝑥 + 𝑦
3 √3 √3 1
A. 4 B. C. D. 4
4 2
Câu 24. Cho tam giác ABC với trọng tâm G và I là trung điểm của AG . Gọi K là điểm nằm
trên cạnh AC sao cho ba điểm B , I , K thẳng hàng. Biết tam giác ABC có diện tích bằng 30.
Diện tích của tam giác AIK bằng
A. 6 . B. 2. C. 1. D. 3 .
𝑥2
Câu 25. Tìm số nghiệm của phương trình (𝑥+2)2 = 3𝑥 2 − 6𝑥 − 3
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 3

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

A B B A C D D C B D D B D D B A

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ -
17 18 19 20 21 22 23 24 25

D C D A D A D C A

ĐỀ THI THỬ SỐ 4
1 x 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức P  2 : (với x  0; x  1 ) được kết quả là
x  x x xx x
1 1 C. x  1. D. x 1.
A. . B. .
x 1 x 1
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn 2 x  1  5  2 là
1 1 1
A. x  25. B. x  . C.  x  4. D.  x  25.
2 2 2
Câu 3. Số nghiệm của phương trình x2  4 x  5  x2  4 x  8  x2  4 x  9  3  5 là
A. 1. B. 2. D. 3. D. 4.
𝑥 2 + 𝑥𝑦 + 𝑦 2 + 2𝑥 + 𝑦 = 6
Câu 4. Cho hệ phương trình {
2𝑥 + 𝑦 = 3
Tìm số cặp nghiệm (x,y) của hệ phương trình trên.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 5. Cho phương trình: x 2  xy  2 x  3 y  4  0. Có bao nhiêu cặp nghiệm (x,y) thỏa mãn
phương trình trên

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
1 1
Câu 6. Biểu thức M  2 x  4 x  1  2 x  4 x  1 rút gọn với x được kết quả là:
4 2
A. 2 B. 2 4 x  1 C. 2 4 x  1 D. 2
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức N  8  2 x  2 x  2 là
A. 0. B. 9. C. 10. D. 10.
2x 7x
Câu 8. Cho phương trình  2  1 . Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của
3x  x  2 3x  5 x  2
2

phương trình. Giá trị của S là


11 11 11 11
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 9: Cho hai điểm B, C thuộc đường tròn (O) với BOC  100o . Các tiếp tuyến của đường tròn
(O) tại B và C cắt nhau tại A. Số đo góc ABC bằng:
o o o o
A. 50 B. 45 C. 40 D. 55
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AH = 40cm, BC = 100cm. Gọi D là
hình chiếu của H trên AC, E là hình chiếu của H trên AB. Diện tích tam giác ADE là:
A. 320cm2 B. 140cm2 C. 630cm2 D. Đáp án khác

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ -
Câu 11. Cho  ABC đều có cạnh bằng 60cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = 20cm.
Đường trung trực của AD cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự E, F. Tính EF.
A. 6 21cm B. 7 13cm C. 7 19cm D. 7 21cm
Câu 12. Cho tam giác ABC, BC = 2 3 cm. Một đường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt
1
AC tại N. Biết SMNCB = SABC. Tính MN:
4
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 13: Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH. Tia phân giác của HAB cắt HB tại D ; DK 
AB. Biết rằng BC = 25cm, DK = 6cm. Độ dài AC là :
A.
19cm B. 19 cm C. 10cm hoặc 15cm D. Một kết quả khác.
Câu 14. Cho ABC, trên cạnh BC lấy điểm D tùy ý. Kẻ DE AC ( E  AB) , DK AB( K  AC ) .

Biết S BDE  16cm 2 và SCDK  25cm2 , khi đó diện tích  ABC là:
A. 81cm 2 B. 200cm 2 C. 41cm 2 D. Một kết quả khác.
Câu 15. Hai bạn A và B cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 8 ngày. Hỏi nếu A làm
riêng hết 1/3 công việc rồi nghỉ thì B hoàn thành nốt công việc trong thời gian bao lâu? Biết rằng
nếu làm một mình xong công việc thì A làm nhanh hơn B là 12 ngày.
A. 16 ngày. B. 18 ngày. C. 10 ngày. D. 12 ngày.
3
2 = 2𝑥 + 𝑦
Câu 16: Cho hệ phương trình: {𝑥3 . Tính 𝑥 2 + 𝑦 2
= 2𝑦 + 𝑥
𝑦2
A. 2 B. 5 C. 7 D. 8
2
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên x < 11 để P≤ 1 với P = x−1 (x ≥ 0, x ≠ 1)

A. 5 B. 10 C. 3 D. 12
Câu 18: Quãng đường từ nhà An đến nhà Bình dài 3km. Buổi sáng , An đi bộ từ nhà An đến nhà
Bình. Buổi chiều cùng ngày, An đi xe đạp từ nhà Bình về nhà An trên cùng quãng đường đó với
vận tốc lớn hơn vận tốc đi bộ của An là 9km/h. Tính vận tốc đi bộ của An, biết thời gian đi buổi
chiều ít hơn thời gian đi buổi sáng là 45 phút. ( Giả định rằng An đi bộ với vận tốc không đổi
trên cả quãng đường đó).
A. 5 B. 10 C. 3 D. 12
2
Câu 19. Cho phương trình bậc hai 𝑥 -(m+2)x-3=0. Hãy tính tổng các giá trị m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt mà hoành độ là các số nguyên
A. -8 B. 8 C. 4 D. -4
Câu 20.Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) y=x2 và đường thằng (d) y= 2x+ m. Có bao nhiêu
giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A, B nằm về 2 phía của trục
tung, sao cho diện tích tam giác AOM gấp đôi diện tích tam giác BOM (M là giao điểm của
đường thẳng (d) với trục tung)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị x là nghiệm của phương trình sau:
x  3  2x x  1  2x  x2  4 x  3.
A. 4 B. 1 C. 2 D. Đáp án khác
Câu 22.Cho a  3ab  2021 ; b  3a b  2020 . Tính P  a  b
3 2 3 2 2 2

3 3
A. √4041 B. 4041 C. √2021 D. 2021

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH
10 Đề thi thử môn TOÁN và KHTN theo cấu trúc Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ -
Câu 23. Cho phương trình y 2  2 xy  3x  2  0 . Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn
phương trình trên.
A. 1 B. 3 C. 2 D. Đáp án khác
Câu 24. Cho phương trình 𝑥 2 − 𝑥 − 1 = 0 có hai nghiệm 𝑥1 ; 𝑥2.
Giá trị biểu thức A = (𝑥1 5 + 1). (𝑥2 5 + 1) bằng bao nhiêu
A. 8 B. -8 C. 11 D. -11
Câu 25. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo của đa giác
đó là bao nhiêu?
A. 50 B. 54 C. 45 D. 40

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 4

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A D A B B A D A A A D C C A A A
17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D A C A C C C

TÀI LIỆU LƯU TRỮ CÓ BẢN QUYỀN – GV TOÁN: NGUYỄN THẾ BÌNH

You might also like