Professional Documents
Culture Documents
3
2
a) Rút gọn biểu thức A 32 12
2
.
b) Tính giá trị biểu thức: B cos2 520 sin 450 sin 2 520.cos450.
2
a) Cho biểu thức: M với x 0, x 4. Tìm x để M 2.
x 2
2 x 1
b) Rút gọn biểu thức: P : với x 0, x 4.
x 2 x4 x 2
Câu 3 (VD) (2,0 điểm): Cho hàm số bậc nhất y 2m 1 x 3 có đồ thị là đường thẳng d .
3
a) Vẽ đồ thị hàm số m .
2
c) Gọi hai điểm A và B là giao điểm của d với lần lượt hai trục Ox, Oy. Tìm m để diện tích tam giác OAB
bằng 3 (đvdt)?
Câu 4 (VDC) (3,5 điểm): Cho nửa đường tròn O; R đường kính AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa
đường tròn. Trên tia Ax lấy điểm E E A, AE R ; trên nửa đường tròn lấy điểm M sao cho EM EA,
đường thẳng EM cắt tia By tại F .
3
d) Tìm vị trí điểm E trên tia Ax sao cho S AMB S EOF .
4
Câu 5 (VDC) (0,5 điểm):
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Phương pháp:
A khi A 0
+) Sử dụng công thức: A2 A .
A khi A 0
Cách giải:
3
2
a) Rút gọn biểu thức A 32 12
2
.
3
2
A 32 12
2
3 2 22.3 3
2 3 2 3 3 do 320
3 1.
b) Tính giá trị biểu thức: B cos2 520 sin 450 sin 2 520.cos450.
Câu 2:
Phương pháp:
a) Giải phương trình M 2 để tìm ẩn x và đối chiếu với điều kiện của x để kết luận.
b) Quy đồng mẫu các phân thức sau đó rút gọn biểu thức.
c) Lấy kết quả biểu thức P đã rút gọn ở câu trên và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức bằng cách đánh giá.
Cách giải:
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
2
a) Cho biểu thức: M với x 0, x 4. Tìm x để M 2.
x 2
2
Ta có: M 2 2 x 2 1 x 3 x 9 tm .
x 2
Vậy x 9 thì M 2.
2 x 1
b) Rút gọn biểu thức: P : với x 0, x 4.
x 2 x4 x 2
2 x 1
P : x 0, x 4
x 2 x4 x 2
2 x 1
:
x 2
x 2 x 2 x 2
2 x x 2
:
x 2 x 2 x 2
2
.
x 2 x 2
x 2 2 x 1
x 2
.
x 1
Điều kiện: x 0, x 4.
x 2 x 11 1
Ta có: P 1 .
x 1 x 1 x 1
1 1
Với x 0 x 0 x 1 1 11 2.
x 1 x 1
Câu 3:
Phương pháp:
3
a) Thay giá trị m vào công thức và vẽ đồ thị hàm số trên hệ trục tọa độ.
2
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
b) Tìm giao điểm M của hai đường thẳng đã cho. Để ba đường thẳng đồng quy thì (d) phải đi qua M.
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng (d) để tìm m.
c) Tìm tọa độ giao điểm A, B của (d) và các trục tọa độ sau đó dựa vào công thức tính diện tích tam giác vuông
để tìm m.
1
Ta có: SOAB OA.OB.
2
Cách giải:
3
a) Vẽ đồ thị hàm số m .
2
3
Với m ta có: d : y 2 x 3.
2
x 0 -1
y 2x 3 3 1
Đồ thị của đường thẳng d đi qua hai điểm 0; 3 và 1; 1 .
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x 3 và y 2 x 1 là nghiệm của hệ phương trình:
y x 3 x 2 0 x 2
A 2; 5 .
y 2x 1 y x 3 y 5
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Đường thẳng d và hai đường thẳng y x 3, y 2 x 1 đồng quy A 2; 5 d .
5 2m 1.2 3 2 2m 1 2 2m 1 1 m 1.
c) Gọi hai điểm A và B là giao điểm của d với lần lượt hai trục Ox, Oy. Tìm m để diện tích tam giác
OAB bằng 3 (đvdt)?
1
Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất nên 2m 1 0 m .
2
Gọi hai điểm A và B là giao điểm của d với lần lượt hai trục Ox, Oy.
3
A ; 0 , B 0; 3 .
2m 1
1 1
SOAB OA.OB . x A . yB 3
2 2
1 3 3
. .3 3 2
2 2m 1 2m 1
3 5
2m 1 m tm
3 2 4
2m 1 .
2 2m 1 3 m 1 tm
2 4
5 1
Vậy m , m thỏa mãn điều kiện bài toán.
4 4
Câu 4:
Phương pháp:
a) Chứng minh AEO MEO c c c từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau và OME 900.
b) Chứng minh HMIO là hình chữ nhật để suy ra FOE 900 EOF vuông.
c) Dựa vào công thức tính diện tích hình thang và diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc vơi nhau để
chứng minh.
Cách giải:
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Cho nửa đường tròn O; R đường kính AB, vẽ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Trên tia Ax
lấy điểm E E A, AE R ; trên nửa đường tròn lấy điểm M sao cho EM EA, đường thẳng EM cắt
tia By tại F .
AO OM R
AE EM gt
EO chung
AEO MEO c c c
EAO EMO 900 hay OM EF .
EF là tiếp tuyến của O dpcm . (khái niệm tiếp tuyến của đường tròn.)
Xét tứ giác HMIO ta có: HMI 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
1
Ta có AEFB là hình thang vuông tại A, B S AEFB AE BF .AB.
2
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1
S AEFB .EF . AB.
2
Xét tứ giác AEMO có hai đường chéo AM , EO vuông góc với nhau tại H cmt . „
1
S AEMO AM .EO.
2
1
Tương tự ta có: S BFMO .MB.OF .
2
1 1 1
.EF . AB .EO. AM .BM .OF
2 2 2
EF . AB EO. AM BM .OF dpcm .
3
d) Tìm vị trí điểm E trên tia Ax sao cho S AMB S EOF .
4
Dễ thấy tứ giác OAEM là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800)
MAB OEF (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OM)
Tương tự có tứ giác OBFM là tứ giác nội tiếp nên MBA OFE (hai góc nội tiếp cùng chắn cung OM)
2
AB SAMB 3 4 2
AMB EOF g.g EF 2 AB 2 EF AB
EF SEOF 4 3 3
2
Đặt AE x x AB .
3
7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
2
Ta có EF AE BF cmt BF EF AE AB x
3
EF 2 EH 2 HF 2 EF 2 BF AE
2
2
4 2
AB 2 AB 2 AB x x
3 3
2
2
AB 3
2
AB 2 x
3
4 8 3
AB 2 3 AB 2 AB.x 4 x 2
3 3
AB 2 4 AB 2 8 3 ABx 12 x 2
12 x 2 8 3 AB.x 3 AB 2 0 *
2
Ta có ' 4 3 AB 12.3 AB 2 12 AB 2
4 3 AB 2 3 AB 3
x AB
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 12 2
tm
4 3 AB 2 3 AB 3
x AB
12 6
3 3 3
Vậy khi AE AB hoặc AE AB thì S AMB S EOF .
2 6 4
Câu 5:
Phương pháp:
Biến đổi phương trình sau đó giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
Cách giải:
2
Đk: x .
3
8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
3x 2 x 1 2 x 2 x 3
3x 2 x 1 x 1 2 x 3
3x 2 x 1 x 1 3x 2 x 1 *
Đặt a 3x 2, b x 1 a, b 0.
* a b b 2 a 2 b 2
a b b 2 a b a b 0
a b b 2 a b 1 0
a b 0 a b
3 3 .
b ab 1 0 b ab 1 0
2 2
3
3x 2 x 1 3x 2 x 1 x tm .
2
2 2 5 5
Với x a 0; b 1 a 0, b 2 .
3 3 3 3
5 5
b 2 a b 2 1.
3 3
1 vô nghiệm.
3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x .
2
9 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!