(Đề số 5) Câu 1. 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 15x 2 y 2 5xy 2 10y 2 ; b) 5x 3 5x 2 y 10x 2 10xy ; c) x 2 2x 2y 2 2y 3xy 2) Giải các phương trình sau: a) 3x – 4 = 0; b) x x 2021 2020 x 2021 0 ; c) x3 + 9x2 + 27x + 28 = 0; x 1 x 1 x 1 x 3 2 1 6 5 d) 2; e) ; f) . 5 3 x 2 x 4 ( x 2)( x 4) x 2 x 3 6 x2 x Câu 2. x -3 x 9 2x - 2 1) Cho biểu thức P = : (với x 0; x 1 và x 3) x 3 x x( x 3) x a) Rút gọn biểu thức P; b) Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 2; x 2 2 x x 5 50 5 x 2) Cho biểu thức: P 2 . 2 x 10 x 2 x 10 x a) Tìm điều kiện xác định của P và rút gọn. b) Tìm giá trị của x để P = 1; P = –3. c) Tính giá trị của P biết 2 x 2 – 2 1 3 ; d) Tìm x Z để P nhận giá trị nguyên. Câu 3. Giải các bài toán sau bằng cách lập phương trình 1) Một người đi xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ? 2) Năm nay, tuổi bố gấp 10 lần tuổi Nam. Bố Nam tính rằng sau 24 năm nữa tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Nam. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi ? Câu 4. 1) Cho ABC (AB < AC) có đường phân giác AD. a) Biết ABC vuông tại A có AB = 6cm và AC = 8cm. Hãy tính DB và DC. b) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của B và c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BM cắt C trên AD. Chứng minh: BC tại E. Chứng minh: AM DM 2 1 1 2 1 1 và . BE.CD = BD.CE và AN DN AD AM AN ED EB EC 2) Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh rằng: a) ABE đồng dạng ACF; b) HB.HE = HC.HF; c) AEF ABC . Câu 5. x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 1) Giải phương trình sau: ; 59 58 57 56 55 54 2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A 5 2 xy 14 y x 2 5 y 2 2 x ; x2 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của M ; x4 x2 1 4) Tìm tất cả các số nguyên dương x và y biết: 2 x 3x 4 x y 2 ; 5) Cho hai số a, b thỏa mãn điều kiện: a b 3, ab 1 và a > b. Hãy tìm số nguyên lớn nhất không vươt quá a6 . ...................... Hết .......................