You are on page 1of 2

CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.

vn

TOÁN ĐẠI SỐ 8: LUYỆN TẬP HẰNG ĐẲNG THỨC

I. BÀI TẬP TRÊN LỚP

Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:

a) D   x  2   x 2  2 x  4    x3  2023 ; b) E   x  4    x  4   x 2  4 x  16   12  x  1 ;
3 2

c) F   2 x 2  2 x  1 2 x 2  2 x  1   2 x 2  1 .
2

Bài 2. Tìm x , biết:

a) 1  3 x  3x  1   3 x  2   29 ;
2

b)  x  2   x 2  2 x  4   x  x 2  7   6 ;

c)  x  3  x  3 x  1   2 x  1  4 x 2  2 x  1  28 .
3 2

Bài 3.

a) Cho x  y  15 và xy  26 . Tính P  x 2  y 2  x 2 y  xy 2 ;

b) Cho x  y  2 và x 2  y 2  24 . Tính Q  x3  y 3 .

Bài 4. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

a) M    x  2    x  2   3  2 x  1 2 x  1 ;
3 3

b) N   x  y   4 y  2 x 2  y 2    x  y   2 y  x 2  y 2  ;
3 3

c) P   2 x  3 y    3 y  2  3 y  2   1  2 x   4 x  3 y  1 .
2 2

Bài 5.

a) Tìm các số x, y, z biết: x 2  2 y 2  3z 2  4 x  4 y  18 z  33  0 ;

b) Cho các số hữu tỷ a , b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng số

1 1 1
T   là bình phương của một số hữu tỷ.
a  b b  c  c  a
2 2 2

Thầy giáo: Vũ Danh Được – ĐT: 0942798383 Page 1


CLB Toán bồi dưỡng MathExpress www.toanboiduong.edu.vn

II. BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:

a) A  x 2  x  4  x  4    x 2  1 x 2  1 ; b) B   x  2   x  x  1 x  1  6 x  x  3 ;
3

c) C   x  3  x 2  3x  9   x  3  x 2  3 x  9  .

Bài 2. Tìm x , biết:

a)  5 x  1   5 x  4  5 x  4   7 ;
2

b)  x  3  x  3 x  1   2 x  1  4 x 2  2 x  1  3 x 2  42 ;
3 2

c)  x  2    x  2   x 2  2 x  4   6  x  2  x  2   60 .
3

Bài 3.

a) Cho x  y  25 và xy  36 . Tính M  x 2  y 2 ; b) Cho x  y  3 và x 2  y 2  25 . Tính N  x 3  y 3 ;

c) Cho x  y  5 và xy  36 . Tính H  x3  y 3 .

Bài 4. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:

a) A   x  1   x  1  3  x  1   x  1  ;
3 3 2 2
 

b) B  1  3 x  1  3 x  9 x 2   27  x  1  x 2  x  1 ;

    
c) C   x  2 y  x 2  2 xy  4 y 2   x  2 y  x 2  2 xy  4 y 2  8 2 y 3  1 . 
Bài 5.

a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: i) A  x 2  12 x  39 ; ii) B  9 x 2  12 x .

b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: i) C  4 x  x2  1 ; ii) D  4 x 2  4 x  3 .

Bài 6.

a) Tìm x, y, z biết: x 2  6 x  y 2  10 y  16 z 2  8 z  35  0 ;

b) Chứng minh rằng không có giá trị x, y nào thỏa mãn đẳng thức 3x 2  6 y 2  12 x  20 y  40  0 .

Bài 7.

a) Chứng minh với mọi số a, b, c ta luôn có a 3  b3  c 3  3abc   a  b  c   a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  ;

b) Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện  a  b   b  c    c  a   6abc . Chứng minh rằng
2 2 2

a3  b3  c3  3abc  a  b  c  1 .

Thầy giáo: Vũ Danh Được – ĐT: 0942798383 Page 2

You might also like