You are on page 1of 10

Nguyễn Khánh Linh - 0977295996

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 (Deadline: Hết thứ 5 ngày 14/10)


g) 2

A. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm tập xác định và xác định tính chẵn/lẻ của các hàm số sau:

   m) tan 2 1 tan  3
a) y x  sin b) y x  cos c) y x  tan d) y x  cot
 2cos x

  h)
 
 cot 2
  g) 3
2
 i) x

tan 2 y yx  
e) 6yx x sin 2 x 
cot 2
yx 4 cos

Bài 2: Tính max, min của các hàm số sau:


y x  3 sin
2018
a) y x   3sin 3 5 . b) y x  4 2cos 2 . c) d) y x x    sin cos 3 . e) y
x x    3 sin cos 5 f) y x x    2sin 2cos 6 Bài 3: Giải các phương trình
sau:
1. PTLG cơ bản

x

a) 3
 sin 3 30 sin 45 x    3
   b)   c)
sin 3 sin

 
sin xx46
234


d) sin 4 0 
cos 5 sin 2     
 7
   f)
 
   e) cos 1
x x xx34
3 3

1
x     h)
cos 2 25 cos 2
2
 tan 3 10 3 xx
  i)  64


 k) 3tan 3 1 

 xx
   l) cot 2 1
x 6 3 
x 
2. PT bậc 2

a) 2 4cos 11cos 7 0 x x    b) 2 3 cot 4cot 3 0 x x    c) 2 6sin 2 sin 2 1 0 x x


   3. PT bậc nhất sin, cos
a) 2 sin cos 2 x x   b) sin 7 3cos7 2 x x   c) sin cos 2 x x   4. PT
đẳng cấp
22
a) 1
sin sin 2 2cos
2
x x x    b) 2 2 4sin 3 3 sin 2 2cos 4 x x x    c) 2
sin 3sin cos 1 0 x x x   
5. PT đối xứng
a) sin 2 12 sin cos 12 0 x x x       . b) sin cos 2 sin cos 2 x x x x      . c)
sin cos 7sin 2 1 x x x    .

Bài 4: Tìm m để các phương trình sau a) Có nghiệm b) Vô nghiệm 1. 3sin 1 0 x m   2.


m x cos 1 0   3. m x x cos 3sin 5   4. m x m x m cos 2 sin 2 1 0       
Nguyễn Khánh Linh - 0977295996

Bài 5: Cho các số tự nhiên : A  0, 1, 2, 4, 5, 7, 9


a) Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số.
b) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
c) Lập được bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác nhau?
d) Lập được bao nhiêu số chia hết cho 2 có 4 chữ số khác nhau?
e) Lập được bao nhiêu số chia hết cho 5 có 4 chữ số khác nhau?
f) Lập được bao nhiêu số chia hết cho 3 có 4 chữ số khác nhau?

. Hãy tìm ảnh của các điểm A B 1; 1 , 4;3     qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
Bài 6: a) Cho v   2;3

TAB 
 . Tìm vectơ v.
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A2;2 , B4;6 và   v và điểm

A4;5 . Hỏi A là ảnh của điểm có tọa độ bao nhiêu qua phép tịnh tiến theo v.
c) Cho v  2;1
Bài 7: Cho hình chóp S ABC . D , đáy ABCD có AB cắtCD tại E , AC cắt BD
tại F . a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng ( ) SAB và SCD), ( ) SAC
và ( D) SB .
b) Tìm giao tuyến của ( ) SEF với các mặt phẳng ( ),( ) SAD SBC .
Bài 8: Cho tứ diện ABCD. Trên AC và AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN không song
song với CD . Gọi O là một điểm bên trong BCD.

a) Tìm giao tuyến của MN và BCD . b) Tìm giao tuyến của OMN và BCD .

c) Từ đó tìm giao điểm của BC và BD với mặt phẳng OMN.


Bài 9: (TL hình) Cho tứ diện SABC . Lấy 3 điểm D E F , , lần lượt nằm trên cạnh SA SB SC , ,
sao cho DE cắt AB tại I EF , cắt BC tại J FD . cắt CA tại K .
a. Tìm giao của hai mặt phẳng ( ) SBC và ( ) DEF b. Chứng minh 3 điểm I J K , , thẳng hàng.

Bài 10: Cho hình chóp S. ABCD (AD>BC, AB>CD). Lấy 2 điểm M,N lần lượt nằm trên cạnh SB,
SC sao cho 3 ,3 MB SB SN NC   . Điểm P là trung điểm đoạn thẳng AC. AC cắt BD tại O
a. Tìm giao của hai mp (SAC) và (SBD).
b. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (PMN).
Bài 11: Cho hình chóp S ABCD . , đáy là hình bình hành tâmO . Gọi M N I , , là ba điểm trên AD
CD SO , , . Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNI  .

B. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Tập xác định của hàm số y x  tan là:
 
   R k k Z C. R D. R k k Z \ ,   


A. R\ 0  B. \ ,
2
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y x x x    cot sin 5 cos
 
 
D R k k Z  A. \ , DRkkZ 


  B. \ 2 ,
2

 2
Nguyễn Khánh Linh - 0977295996

C. D R k k Z   \ ,    D. D R k k Z   \ 2 ,     
tan 2
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số 3
yx

 .

Dkk . Dkk 


 \
    . B. 6
\
A. 12 2

Dkk
 \
    . D. 6 2
 
Dkk 

\ .
C. 12
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số

nào là hàm chẵn? y x 


B. y x  sin C. y x  1 sin D. y x x   sin cos
cos
A. 3

Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là sai?


A. Hàm số y x  cos là hàm số lẻ. B. Hàm số y x  cot là hàm số lẻ. C.
Hàm số y x  sin là hàm số lẻ. D. Hàm số y x  tan là hàm số lẻ. A. x
. B.  
  3
    . C.  
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y x  sin 2 . B. y x x  cos . C. y x x  cos .cot . D. tan x

y
x
 sin
Câu 7. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x m x x      3 sin 4 cos
2 là hàm chẵn. A. m  0. B. m  1. C. m  0. D. m  2. Câu 8. Tập giá trị của hàm số y x
 sin 2 là:
A. 2;2. B. 0;2. C. 1;1 . D. 0;1. Câu 9. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2 sin . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. M 1; m  1. B. M  2; m  1. C. M  3; m  0. D. M  3; m  1.

x  
Câu 10. Phương trình sin 1

   có nghiệm là
3

xk
5
   . B. 6
xk
5
   . C. 2
xk x
A. 2
   . D. 2    .
3
6
3
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình 2sin 3 0 x   .
  
   
  
 
3 
xk xk
arcsin 2 arcsin 2
2 
2
 
    .

D. x. k

3 x k arcsin 2
x k   arcsin 2 3
k

2
2

Câu 12. Nghiệm của phương trình 1


x   là
cos
2
A.  
15
     . B. x k k   2    .C. 2   A.   .
1 5
    B.   . C.   .

1
   D.   .
Nguyễn Khánh Linh - 0977295996

2
A. 2
     B.
xk 6

xk     C. 2

xk     D. 2
3 
xk 6
Câu 13. Phương trình cos 0 x 3
 có nghiệm là: x k k 
xkk

     . D. x k k    .
2
2
Câu 14. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x m , m.
A. x m k   arctan  hoặc x m k      arctan , k  .B. x m k
   arctan  , k . C. x m k   arctan 2 , k  . D. x m
k   arctan  , k . tan 3 x  có nghiệm là:
Câu 15. Giải phương trình: 2
  
   . B. x
3k
    . C. x
3k
A. x 
3k 3 18 3
Câu 16. Giải phương trình cot 3 1 3.  x
xkkZ
xkkZ 
3 18 3 36
xkkZ
18 3
    . D. vô nghiệm.

xkkZ
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 3sin 1 0 x m    có
nghiệm? A. 7 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 18. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để
phương trình cos 0 x m  vô nghiệm. A. m      ; 1 1; .    B.
m  1; . C. m  1;1 . D. m   ; 1 .Câu 19. Số nghiệm của
phương trình 2sin 3 0 x   trên đoạn đoạn 0;2 .

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. x  

   có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2 là
Câu 20. Phương trình 2cos 1
3
2
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 21. Phương trình 3
cos 2 cos 2 0
x x    có nghiệm là:
4
2
xk     . C. 3

xk
    . B. 2
xk xk
A. .
6
6
    . D.
3
Câu 22. Cho phương trình: cos 2 sin 1 0 x x    * . Bằng cách đặt t x  sin    1
1 t  thì phương trình * trở thành phương trình nào sau đây?
A. 2    2 0 t t . B. 2t t   2 0. C. 2     2 2 0 t t . D. 2  
 t t 0 . Câu 23. Phương trình 3 sin 2 cos 2 2 x x   có tập nghiệm là

Sk

.
 2
   . B. 2 |
k 
Skk 3
A. | 3 2
Câu 26. Từ phương trình 1 3 cos sin 2sin cos 3 1 0      
   x x x
x , nếu ta đặt t x x   cos sin thì
Nguyễn Khánh Linh - 0977295996

 5
   . D. |
 
Skk  Skk 
C. | 3 12

.
Câu 24. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình m x m x m cos 2 sin 2 1 0      
 có nghiệm.
A. 0 B. 3 C. vô số D. 1
Câu 25. Tìm điều kiện của m để phương trình 2 1 cos 2 2 sin cos 1 m x m x x m  
     
   vô nghiệm? m 

  . C. 1
1
A. m . B.     m . D. 1
được là: 0 0
2 m. 2
;0 ;
2
giá trị của t nhận

A. t  3 . B. t 1 hoặc t  2 .
C. t 1 hoặc t  3 . D. t 1.
Câu 27. Cho phương trình 3 2 sin cos 2sin 2 4 0  x x x      . Đặt t x x   sin cos , ta
được phương trình
nào dưới đây?
A. 2 2 3 2 2 0. t t    B. 2 4 3 2 4 0. t t   
C. 2 2 3 2 6 0. t t    D. 2 4 3 2 2 0. t t   
Câu 28. Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao
nhiều cách chọn bộ ''quần-áo-cà vạt '' khác nhau?
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Câu 29. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường
cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường
có bao nhiêu cách chọn?
A. 45. B. 280. C. 325. D. 605.
5422
Câu 30. Một hộp đựng bi đỏ và bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy bi có đủ cả màu? 20
16 9 36
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Số các số tự nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng
bằng 0 là : 504 1792 953088 2296
A. . B. . C. . D. . Câu 32. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ
số tự nhiên bé hơn 100? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42.
Câu 33. Phép tịnh tiến không bảo toàn yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai điểm. B. Thứ tự ba điểm thẳng hàng.
C. Tọa độ của điểm. D. Diện tích.
Câu 34. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó? (Nếu hỏi là đường
thẳng thì bn?) A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 35. Cho hai đường thẳng 1 d và 2 d cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d

A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số. biến A thành điểm
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2
Nguyễn Khánh Linh - 0977295996

A. P3;7 . B. N 1;6. C. M 3;1 . D. Q4;7.

Câu 37. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường
thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
(các đỉnh lấy theo thứ tự đó). Gọi
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD A B C D .    
P cắt hình lập phương đó. Khi đó, thiết diện do mặt phẳng
  là mặt phẳng bất kì
P
  cắt hình lập phương là một đa giác có số cạnh tối đa là bao nhiêu?
A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
Câu 39. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất . C.
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy
nhất . D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm A B C , , không thẳng hàng thì hai mặt
phẳng đó trùng nhau
Câu 40. Cho hình chóp S ABCD . với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng  
tuỳ ý với hình chóp không thể là:
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác. Câu 41. Cho hình chóp S ABCD . có
đáy là hình thang ABCD AB CD  / / . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hình chóp S ABCD
. có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO (O là giao điểm của
AC và BD). C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI ( I là giao
điểm của AD và BC ). D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là
đường trung bình của ABCD .
Câu 42. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm của tam giác BCD . Giao tuyến của mặt phẳng
ACD và GAB là:
A. AM ( M là trung điểm của AB ).
B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD).
Câu 43. Cho hình chóp S ABCD . . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên cạnh SC và J không
trùng với trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  ABCD và  AIJ  là:
A. AK ( K là giao điểm của IJ và BC ).
B. AH ( H là giao điểm của IJ và AB ).
C. AG (G là giao điểm của IJ và AD ).
D. AF ( F là giao điểm của IJ và CD ).
Câu 44. Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình bình hành. Gọi M N P , , lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB AD SC , , . Khi đó mặt phẳng ( ) MNP không có điểm chung với cạnh nào sau
đây? A. SB . B. SC . C. SD. D. SA.
Câu 45. Cho hình chóp S ABCD . đáy là hình bình hành. Gọi MNP lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB AD SC , , . Khi đó thiết diện do mặt phẳng MNP cắt hình chóp là hình gì?
Nguyễn Khánh Linh - 0977295996

A. Hình tam giác.


B. Hình tứ giác.
C. Hình ngũ giác.
D. Hình lục giác.

You might also like