You are on page 1of 2

Lớp học thầy Đinh Trọng Hoàng, bồi dưỡng các môn Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh

từ lớp 8-12.
Liên hệ đăng ký học: 0379250568 (thầy Hoàng), 0355527936 (cô Mai).
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (BUỔI 3)
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI SIN VÀ COS

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


Phương trình dạng: a sin 2 x  bsin x cos x  c cos 2 x  d 1

Cách giải: Xét 2 trường hợp :

 Trường hợp 1 : Xét cos x  0  sin x  1 .Thay vào (1) xem thoả hay không thoả. Kết luận

 Trường hợp 2: Xét cos x  0. Chia hai vế của (1) cho cos 2 x ,rồi đưa về phương trình bậc hai theo tan x ,giải bình
thường.

1  a  d  tan 2
x  b tan x  c  d  0.

Ví dụ: Giải phương trình: 2 sin 2 x  3 3 sin cos x  cos 2 x  4 .

Lời giải: Trường hợp 1: cos x  0  sin 2 x  1 : 1  2  4 (vô lý).

Trường hợp 2: cos x  0 . Chia hai vế của (1) cho cos 2 x được

2 sin 2 x 3 3 sin cos x cos 2 x


cos x2
 2
cos x
 
4
cos x cos 2 x
2
 2 tan 2 x  3 3 tan x  1  4 1  tan 2 x  
 2 tan 2 x  3 3 tan x  5  0 phương trình vô nghiệm

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG


Bài 1: Giải các phương trình sau:

1). 3sin 2 2x  sin 2x cos 2x  4 cos 2 2x  2 .  


2). 2 sin2 x  3  3 sin x cos x   
3  1 cos 2 x  1 .

3). 3 sin 2
x
2
  x
 4 sin x  8 3  9 cos 2  0 .
2
4).  
3 sin2 x  1  3 sin x cos x  cos2 x  1  3  0 .

5). 9 sin 2 x  30 sin x cos x  25cos 2 x  25 .

Bài 2: Giải các phương trình sau:

1). 2 sin 3 x  cos x . 2). 3sin3 x  2 sin2 x cos x  sin x cos2 x .

3). 6 sin x  2 cos3 x  5sin 2x cos x . 4). sin x  4 sin 3 x  cos x  0 .

5). 3cos4 x  4 sin 2 x cos 2 x  sin 4 x  0

Bài 3: Giải các phương trình sau:

 
1). 4  sin 3 x  cos 3 x   cos x  3 sin x 2). 2 2 cos 3  x    3 cos x  sin x  0
 4 

3). tan x.sin 2 x  2 sin 2 x  3  cos 2x  sin x.cos x 

DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI SIN VÀ COS

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: DẠNG: a  sin x  cos x   bsin x cos x  c  0 1

Môn học: Toán lớp 11


Sưu tầm và biên soạn: Thầy Đinh Trọng Hoàng (01679250568)
Lớp học thầy Đinh Trọng Hoàng, bồi dưỡng các môn Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh từ lớp 8-12.
Liên hệ đăng ký học: 0379250568 (thầy Hoàng), 0355527936 (cô Mai).
Cách giải: Đặt

t  sin x  cos x  sin x cos x 


t2  1
2
 2 t 2 
t  sin x  cos x  sin x cos x 
1  t2
2
 2t 2 
t  cos x  sin x  sin x cos x 
1  t2
2
 2t 2 
Thay vào (1) rồi giải phương trình bậc 2 theo t.

Ví dụ: Giải phương trình: 2 sin 2x  3 3  sin x  cos x   5  0

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Giải các phương trình sau:

1). 2(sin x  cos x)  6 sin x cos 2  0. 2). 2 2  sin x  cos x   2 sin 2x  1 3). sin x  cos x  4 sin x cos x  1  0.
4). sin xcos x  2(sin x  cos x)  1  0. 5). sin x cos x  6(sin x  cos x)  1. 6). sin x  cos x  2 6 sin x cos x.

7). 2 2(sin x  cos x)  3  sin 2x. 8). 2 sin 2x  3 3(sin x  cos x)  5  0.

Bài 2: Giải các phương trình sau:

1 1 1  
1).   2 2. 2). sin x  2 sin 2x   cos x. 3). sin 2x  2 sin  x    1.
sin x cos x 2 
4 

cos 2x 1
4). 2 sin 2x  3 6 sin x  cos x  8  0. 5). cot x  1   sin 2 x  sin 2x [ĐH A03]
1  tan x 2

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 1) Giải các phương trình lượng giác sau:

1
1). sin 2x  2 sin 2 x  2 cos 2x . 2). sin 2 x  sin 2x  2 cos 2 x  .
2

3).  sin x  sin 2 x   sin x  2 cos x   3 1  sin x 1  sin x  .


2

5sin 4x cos x
4). sin3 x  cos3 x  sin x  cos x . 5). 6 sin x  2 cos 3 x  .
2 cos 2x

 
6). 8 cos 3  x    cos 3x 7). sin 3 x  4 sin 2 x cos x  5sin x cos 2 x  2 cos 3 x  0
 3 

8). (1  2)(1  sin x  cos x)  sin 2x . 9). (1  2)(sin x  cos x)  2sin xcos x  1  2  0.

1 1  
10).   2 2 cos  x   [Dự bị 2 ĐH B04]
cos x sin x  4

11) sin 2x  2 2  sin x  cos x   5  0 [Dự bị 2 ĐH D04]

Môn học: Toán lớp 11


Sưu tầm và biên soạn: Thầy Đinh Trọng Hoàng (01679250568)

You might also like