Professional Documents
Culture Documents
HCM
sin a cos b
1
sin(a b) sin(a b)
2
cos a cos b cos(a b) cos(a b)
1
2
sin a sin b cos(a b) cos(a b)
1
2
2. Công thức biến đổi tổng thành tích
ab a b
sin a sin b 2 sin . cos
2 2
ab a b
sin a sin b 2 cos .sin
2 2
ab a b
cos a cos b 2 cos . cos
2 2
ab a b
cos a cos b 2 sin .sin
2 2
VII. Một số nhóm công thức thường gặp khi giải phương trình lượng giác.
sin(a b) sin(a b)
1) tan a tan b 4) cot a cot b
cos a cos b sin a sin b
sin(a b) 4 4 2 2
5) sin x cos x 1 2 sin x.cos x
2) tan a tan b
6 6 2 2
cos a cos b 6) sin x cos x 1 3sin x.cos x
sin(a b)
3) cot a cot b
sin a sin b
B. Bài tập
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) cos4 x sin4 x cos2x . sin x cos x cosx cosx
d) 2 tan 2x .
1 2 cosx sin x cosx sin x
b) cos4 x sin4 x 1 sin 2x .
2 e) 4 sin x cos3 x 4 sin3 x cos x sin 4x .
6 6 2 2 5 5
c) sin x cos x 1 3 sin x.cos x . f) 4 sin x cos x 4 sin x cos x sin 4x .
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
sin 5x sin 3x sin 4x
a) tan 4x .
cos 5x cos 3x co s 4x
2
b) cos x sin x 1 sin 2x .
2
c) 1 sin 2x sin x cos x .
d) cot x tan x 2 cot2x .
3
Bài 3. Cho sin x ,x 0; . Tính giá trị của biểu thức P cos x cos 2x .
5 2
Bài 4. Cho x ; và tan x 1 Tính giá trị của biểu thức A cos x sin x .
2 4 2
Bài 5. Cho tan x 2 Tính giá trị của biểu thức sau:
2 sin x cos x 2 sin3 x sin2 x cos x cos3 x
a) A . c) C .
cos x sin x 3 cos x 2 sin x cos2 x
2 sin2 x sin x cos x 2 sin x sin2 x cos x cos x
b) B . d) D .
3 cos2 x 2 sin x cos x 3 cos x 2 sin x cos2 x
x x
2 sin 3 cos
1 2 2 1
Bài 6. Cho tan x ,x 0; . Tính giá trị của biểu thức P .
2 2 x x 5
sin 2 cos
2 2
2 2
Bài 7. Cho sin x ,x ; . Tính giá trị của biểu thức P cos x .
3 2 3
1
Bài 8. Cho sin x ,x ; . Tính giá trị của biểu thức P sin2x cos2x .
3 2
..........................................................................................................................
Phần 2. Phương trình lượng giác
I. Phương trình lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết cần nhớ
x k2
1. Phương trình: sin x sin
x k2 , k Z
x k2
2. Phương trình: cos x cos
x k2 , k Z
3. Phương trình: tan x tan k, k Z
4. Phương trình: cot x cot k, k Z
B. Bài tập rèn luyện
Bài 9. Giải các phương trình sau:
3
a) sin 3x b) sin(3x - 2) = 1,5 c) 2 cos 2 x 1
6 2 5
3
d) cos(3x - 15o) = cos150o e) tan(2x + 3) = tan f) cot(45o - x) =
3 3
2 5
g) sin3x - cos2x = 0 h) sin x cos 3x i) sin 3x cos 3x 0
3 6 4
x
j) cos cos(2 x 30 o ) k) cos2x = cosx l) sin x sin 2 x
2 4 4
1 3
m) sin x 1 n) sin12 x o) cos 6 x
12 6 2 2 2
p) cos( 5x) 1 q) tan(3 6 x) 1 r) tanx 6 3
1 5 12 3
s) tan 2 x t) cot 12 x 3 u) cot 5x
4 3 6 7 3
Ths. Trần Duy Thúc. Sđt:0979.60.70.89 3
Trung tâm SEG. 154-Huỳnh Mẫn Đạt-p3-q5-TP.HCM
1 co s 2x 1 co s 2x
5) cos2 x 6) sin2 x
2 2
7) cos3x 4cos3x 3cosx 8) sin 3x 3 sin x 4 sin3 x
Phân tích: Thấy có 2x và góc x nên nghĩ đến công thức nhân đôi cos2x 1 2 sin2 x đưa về phương
trình bậc hai theo sin.
Giải
(3) 1 2 sin2 x 3 sin2 x 2 0 2 sin2 x 3 sin x 1 0
x k2
sin x 1 2
1 x k2 , k Z .
sin x 6
2 5
x k2
6
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos 4x 12 sin2 x 1 0 (2) (CĐ Khối A,B,D – 2011)
Phân tích:Trong bài toán có chứa góc x và 4x nên ta nghĩ đến việc đưa về cùng góc bằng công thức hạ
1 cos 2x
bậc nâng cung của sin2 x . Vì khi sử dụng công thức hạ bậc nâng cung ta đã đưa về cos2x
2
nên ta chọn công nhân đôi của cos 4x 2cos 2 2x 1 . Khi đó phương trình sẽ đưa về bậc hai theo
cos2x.
Giải
1 cos 2x
(2) 2cos 2 2x 1 12. 1 0 cos 2 2x 3cos2x 2 0
2
t 1(n )
Đặt t cos 2x, t 1 . Pt trở thành: t 2 3t 2 0 .
t 2(l )
Với t 1 , ta có : cos 2x 1 x k , k Z .
cos 2x 1 x k
2 , k Z .
1
cos 2x x k2
2 6
1 3
cos x cos x (loai) cos x 1 .
2 2
1
cos x 1 x k 2 , k Z . cos x x k 2 , k Z .
2 3
3x
Ví dụ 5. Giải phương trình: cos x cos 2 5 .
4
3x 1 3x
Phân tích:Trước tiên ta thử hạ bậc nâng cung cos 2 1 cos ,tới đây ta sẽ thấy mối liên hệ
4 2 2
1
giữa x và 3x/2. Không quen nhìn thì ta đặt t=x/2, khi đó phương trình sẽ có dạng cos 2 t 1 cos3t .
2
Khi đó giải như Ví dụ 4.
Giải
x 3t 1
Đặt t , phương trình (5) trở thành: cos 2 t cos 2 2cos 2t 1 1 cos3t
2 2 2
4cos t 2 1 4cost 3cos t 3cos t 4cos t 4cost 3 0 . Các em tự giaỉ tiếp nhé!!
2 3 3 2
cos 2 x 1(l )
Cách 1: 7 2 1 cos 2 x 1 2 2cos 4 x cos 2 x 1 0 2
1
cos 2 x cos x 1
2
k
2cos2 x 1 0 cos 2 x 0 x , k Z . .
4 2
k
So với điều kiện ta có nghiệm của phương trình (7) là x ,k Z .
4 2
sin 2 x 1
Cách 2: 7 2 .cos 2 x tan 2 x 2 2 tan 2 x. tan 2 x 2 tan 4 x tan 2 x 2 0
cos x2
1 tan x
2
17
Ví dụ 8. Giải phương trình: sin8 x cos8 x cos 2 2 x 8 .
16
Giải
Ta có:
2
1 1
sin x cos x sin x cos x 2sin x.cos x 1 sin 2 2 x sin 4 2 x 1 sin 2 2 x sin 4 2 x .
8 8 4 4 2 4 4 1
2 8 8
Pt (8) 16 1 sin 2 2 x sin 4 2 x 17 1 sin 2 2 x 2sin 4 2 x sin 2 2 x 1 0
1
8
sin 2 x 1(loai)
2
k
2 1 1 2sin 2 2 x 0 cos 4 x 0 x , k Z .
sin 2 x 8 4
2
Ví dụ 9. Giải phương trình: sin8 x cos8 x 2 sin10 x cos10 x cos 2 x 9 .
5
4
Phân tích: Bài này ta để ý tí sẽ thấy bậc 8 và bậc 10 khi chuyển sang vế trái đặt ra làm nhân tử chung
sẽ xuất hiện cos2x. Cụ thể:
9 sin8 x 2sin10 x cos8 x 2cos10 x cos 2 x sin8 x 1 2sin 2 x cos8 x 1 2cos 2 x cos 2 x
5 5
4 4
Giải
cos 2 x sin 8 x 1 2sin 2 x cos8 x 1 2cos 2 x cos 2 x
5 5
9 sin8 x 2sin10 x cos8 x 2cos10 x
4 4
9 sin 8 x cos 2 x cos8 x cos 2 x cos 2 x cos 2 x cos8 x sin 8 x cos 2 x
5 5
4 4
cos 2 x cos 4 x sin 4 x cos 4 x sin 4 x cos 2 x 0
5
4
1
4.cos 2 x.cos 2 x 1 sin 2 2 x 5cos 2 x 0
2
1
cos 2 x. 4 cos 2 x. 1 1 cos 2 2 x 5 0
2
cos 2 x 0
x k. , k Z .
2 cos 2 x 2 cos 2 x 5 0(VN )
3
4 2
Ví dụ 10. Giải phương trình: cos 2 x cos x sin x 2 0 10 .
2
Phân tích: Bài này khá dễ rồi nhỉ.! Ta chỉ cần đưa về phương trình bậc 2 theo sin như sau:
cos 2 x 1 2sin 2 x;cos 2 x 1 sin 2 x .
Giải
sin x 1
10 2sin x 1 sin x sin x 2 0 3sin x sin x 4 0
2 2 2
4
sin x (loai )
3
x k 2 , k Z .
2
C. Bài tập rèn luyện:
Bài 15.Giải các phương trình sau:
a) cos2 x 5cos x 2 0 b) 2cos2 x cos x 1 0 c) cot 2 x 4cot x 3 0
d) tan 2 x 1 3 tan x 3 0 e) cos 2x 9cos x 5 0 f) cos 2 x sin x 3 0
Bài 16.Giải các phương trình sau:
a) 3 sin 2 2 x 7 cos 2 x 3 0 b) 6 cos 2 x 5 sin x 7 0 c) cos 2x 5 sin x 3 0
d) cos 2x cos x 1 0 e) 6 sin 3x cos 12 x 14
2
f) 4 sin 4 x 12 cos 2 x 7
g) 8 sin 2 x cos x 5
Bài 17.Giải các phương trình sau:
3
a) sin3 x 3sin 2 x 2sin x 0 b) sin 2 2 x 2cos 2 x 0 c) 5sin 3x cos 6 x 2 0
4
d) 2cos 2 x cos x 1 e) 4sin 4 3x 12cos2 3x 7 0 f) 5sin 2 x 3sin x 2 0
Bài 18.Giải các phương trình sau:
a) 3 tan x cot x 2. 2 sin x . sin x sin 5 x
e) .
1 1 2 3 5
b) . sin 5 x
cos x sin 2 x sin 4 x f) 1.
6x 8x 5sin x
c) 2cos2 1 3cos 0 .
5 5
5x x
d) sin 5cos3 x.sin .
2 2
5 7
g) sin 2 x 3cos x 1 sin x; x ; 2 .
2 2 2
Bài 19.Giải các phương trình sau:
2 2
a) sin 2 x 3 cos 2 x 5 cos 2 x . e) cot x tan x sin 2 x .
6 sin 2 x
1 1 f) sin 2 x. cot x tan 2 x 4cos 2 x .
b) 2sin 3x 2cos3x .
sin x cos x
g) tan 3 x tan x 1 .
c)
cos x 2sin x 3 2 2cos x 1
1.
2
4
1 sin 2 x h) 1 tan x 1 sin 2 x 1 tan x .
x 3x x 3x 1
d) cos x.cos .cos sin x sin sin .
2 2 2 2 2
i) sin 2 x cos x 3 2 3 cos3 x 3 3 cos 2 x 8
3 cos x sin x 3 3 .