You are on page 1of 27

Bài 1.

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - CÂU HỎI


• Chương 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


Công thức lượng giác
Công thức cơ bản Cung đối nhau
sin 2 x  cos 2 x  1 sin   x    sin x
1
tan 2 x  1  cos   x   cos x
cos 2 x
1
cot 2 x  1  2 tan   x    tan x
sin x
Công thức cộng Cung bù nhau
sin  x  y   sin x cos y  cos x sin y sin x  sin   x 
cos  x  y   cos x cos y  sin x sin y cos x   cos  x   
tan x  tan y
tan  x  y   tan x  tan  x   
1  tan x tan y
Công thức đặc biệt
   
sin x  cos x  2 sin  x    2 cos  x  
 4  4
   
sin x  cos x  2 sin  x     2 cos  x  
 4  4
Góc nhân đôi Góc chia đôi
1
sin 2 x  2sin x cos x sin 2 x  1  cos 2 x 
2
1
cos 2 x  2 cos 2 x  1  1  2 sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x cos 2 x  1  cos 2 x 
2
Góc nhân ba Góc chia ba
1
sin 3 x  3sin x  4 sin 3 x sin 3 x   3sin x  sin 3x 
4
1
cos 3 x  4 cos 3 x  3cos x cos3 x   3cos x  cos 3x 
4
3 tan x  tan 3 x
tan 3 x 
1  3 tan 2 x
Biến đổi tích thành tổng Biến đổi tổng thành tích
1 x y x y
cos x cos y  cos  x  y   cos  x  y   cos x  cos y  2cos cos
2 2 2
1 x y x y
sin x sin y  cos  x  y   cos  x  y   cos x  cos y  2sin sin
2 2 2
1 x y x y
sin x cos y  sin  x  y   sin  x  y   sin x  sin y  2sin cos
2 2 2
x y x y
sin x  sin y  2 cos sin
2 2

1) Hàm số y  sinx :
- Có tập xác định là  .
 1;1 .
- Có tập giá trị là 
- Là hàm số lẻ.
- Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
- Có đồ thị là một đường hình sin.
- Tuần hoàn với chu kì 2 .
   
- Đồng biến trên mỗi khoảng    k2 ;  k2  ,k   .
 2 2 
 3 
- Nghịch biến trên mỗi khoảng   k2 ;  k2  ,k   .
2 2 
- Bảng biến thiên của hàm số y  sinx trên đoạn 
  ;   như sau:

Đồ thị hàm số:

2) Hàm số y  cos x :
- Có tập xác định là  .
- Là hàm số chẵn.
- Là một đường hình sin.
- Đồng biến trên mỗi khoảng    k2 ; k2  ,k   .
- Nghịch biến trên mỗi khoảng  k2 ;   k2  ,k   .
Bảng biến thiên của hàm số y  cos x trên 
  ;   .

Đồ thị hàm số y  cos x :


3) Hàm số y  tan x :
 
- Có tập xác định D1   \   k k   
 2 
- Là hàm số lẻ
- Là hàm số tuần hoàn với chu kì 
- Có tập giá trị là 
   
- Đồng biến trên mỗi khoảng    k ;  k  , k  
 2 2 

- Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x   k ,  k    làm một đường tiệm cận
2

4) Hàm số y  cot x :
- Có tập xác định: D2   \ k k  
- Là hàm số lẻ
- Là hàm số tuần hoàn với chu kì 
- Có tập giá trị là 
- Đồng biến trên mỗi khoảng  k ;   k  , k  
- Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x  k ,  k    làm một đường tiệm cận.

Trang
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. Với hàm số f  x  cho bởi biểu thức đại số thì ta có:
f1  x 
1. f  x   , điều kiện: * f1  x  có nghĩa
f2  x 
* f 2  x  có nghĩa và f 2  x   0 .
2. f  x   2 m f1  x  ,  m    , điều kiện: f1  x  có nghĩa và f1  x   0 .
f1  x 
3. f  x   ,  m    , điều kiện: f1  x  , f 2  x  có nghĩa và f 2  x   0 .
2m f2  x 
B. Hàm số y  sin x; y  cos x xác định trên  , như vậy
y  sin u  x   ; y  cos u  x   xác định khi và chỉ khi u  x  xác định.

* y  tan u  x   có nghĩa khi và chỉ khi u  x  xác định và u  x    k ; k   .
2
* y  cot u  x   có nghĩa khi và chỉ khi u  x  xác định và u  x    k ; k   .
Chú ý
Ở phần này chúng ta chỉ cần nhớ kĩ điều kiện xác định của các hàm số cơ bản như sau:
1. Hàm số y  sin x và y  cos x xác định trên  .
 
2. Hàm số y  tan x xác định trên  \   k k    .
2 
3. Hàm số y  cot x xác định trên  \ k k   .
C. Dạng chứa tham số trong bài toán liên quan đến tập xác định của hàm sô lượng giác.
Với S  D f (là tập xác định của hàm số f  x  ) thì
 f  x   m, x  S  max f  x   m .  f  x   m, x  S  min f  x   m .
S S

 x0  S , f  x0   m  min f  x   m  x0  S , f  x0   m  max f  x   m .


S S

A. Bài tập tự luận


Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau
   
a) y  tan  2 x   b) y  cot  2 x  
 6  3
2
c) y  d) y  2cos x 2  3 x  2
sin 2 x
Câu 2. Tìm tập xác định các hàm số sau:
1  2 x2 3x
a) y  b) y  cos c) y  2  2sin x d) y  sin x  1
1  cos 2 x x2  1
1  cosx     2
e) y  . f) y  tan  x   g) y  cot   2 x   .
1  cosx  4 4  1  cosx
Câu 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1  
a) y  b) y  tan  3 x   ;
1  sin 4 x  4
sin x tanx  cotx
c) y  d) y  .
3 sin x  cos x cot 2 x  1
Câu 4. Tìm m để hàm số sau xác định trên ℝ.
2
a) y  2m  3cos x . b) y 
sin 2 x  2 sin x  m  1
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  m sin x  m  1 cos x xác định
trên  .

B. Bài tập trắc nghiệm


Câu 6. Tập xác định của hàm số y  tan x là:
 
A. R \ 0 B. R \   k , k  Z  C. R D. R \ k , k  Z 
2 
Câu 7. Tập xác định của hàm số y  2sin x là
A.  0;2 . B.  1;1 . C.  . D.  2;2 .
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y  cot x  sin 5 x  cos x
   
A. D  R \   k , k  Z  B. D  R \   k 2 , k  Z 
2  2 
C. D  R \ k , k  Z  D. D  R \ k 2 , k  Z 
Câu 9. Chọn khẳng định sai?

A. Tập xác định của hàm số y  cot x là  \   k , k    .
2 
B. Tập xác định của hàm số y  sin x là  .
C. Tập xác định của hàm số y  cos x là  .
 
D. Tập xác định của hàm số y  tan x là  \   k , k    .
 2 
Câu 10. Tập xác định của hàm số y  cot x là:
 
A.  \ k 2 , k   . B.  \   k , k    .
2 
 
C.  \ k , k   . D.  \   k 2 , k    .
2 
Câu 11. Tập xác định của hàm số y  tan 2 x là
    
A. D   \   k , k    . B. D   \   k , k    .
4  4 2 
    
C. D   \   k , k    . D. D   \  k , k    .
2   2 
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  cot 2 x  tan x là:
       
A. \   k , k   B. \ k , k   . C. \   k , k   D. \ k , k  
2  4 2   2 
Câu 13. Tập xác định của hàm số y   tan x là:
 
A. D   \   k , k    . B. D   \ k , k   .
2 
 
C. D   \ k 2 , k   . D. D   \   k 2 , k    .
2 
Câu 14. Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là
k k k
A. D   \   . B. D   \ k  . C. D   \     . D. D   \   .
4
   4   2 
 k 
Câu 15. Tập D   \  k    là tập xác định của hàm số nào sau đây?
 2 
A. y  cot x . B. y  cot 2 x . C. y  tan x . D. y  tan 2 x
 
Câu 16. Tập xác định của hàm số y  tan  cos x  là:
2 
 
A.  \ 0 . B.  \ 0;   . C.  \ k  . D.  \ k  .
 2
 
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số y  tan  2 x   .
 3
    
A. D   \   k k    . B. D   \   k k    .
 12 2   6 
     
C. D   \   k k    . D. D   \   k k    .
12   6 2 
 
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y  tan  2 x   .
 4
 3 k   3 
A. D   \   , k   . B. D   \   k , k    .
8 2  4 
 3 k   
C. D   \   , k   . D. D   \   k , k    .
4 2  2 
2sin x  1
Câu 19. Hàm số y  xác định khi
1  cos x
 
A. x   k 2 B. x  k C. x  k 2 D. x   k
2 2
1  3cos x
Câu 20. Tìm điều kiện xác định của hàm số y 
sin x
k 
A. x  k 2 . B. x  . C. x   k . D. x  k .
2 2
s inx  1
Câu 21. Tập xác định của hàm số y  là
s inx  2
A.  2;    B.  2;    C.  \ 2 . D.  .
cot x
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  là
cos x  1
    
A.  \  k , k    . B.  \   k , k    .C.  \ k , k   . D.  \ k 2 , k   .
 2  2 
Câu 23. Hàm số nào có tập xác định là :
cos 2 x  2
A. y  B. y  2  2 cos x C. y  cot 3x  tan x D. y  sin x  2
cot 2 x  1
1
Câu 24. Điều kiện xác định của hàm số y  là
sin x  cos x
 
A. x  k 2  k   . B. x   k  k    . C. x  k  k   . D. x   k  k    .
2 4
1 cos x
Câu 25. Tập xác định của hàm số y  là:
sin x 1
A. B. C. . D.

1
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
sin x  cos x
 
A. D   \ k | k   . B. D   \   k | k    .
 2 
 
C. D   \   k | k    . D. D   \ k 2 | k  
4  .

tan 2 x
Câu 27. Tập xác định của hàm số y  là tập nào sau đây?
cos x
 
A. D   . B. D   \   k  , k   .
2 
      
C. D   \   k   , k   . D. D   \   k ;  k  , k   .
4 2  4 2 2 
1  sin x
Câu 28. Điều kiện xác định của hàm số y  là
cos x
5 5 
A. x   k , k   . B. x  k , k  .
12 12 2
  
C. x  k , k   . D. x   k , k   .
6 2 2
5
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số y  .
cos x  1
 
A. D   \ k 2 , k   . B. D   \   k 2 , k    .
2 
C. D   \   k 2 , k   . D. D   \   k , k   .
1  2x
Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số y  .
sin 2 x
 
A. D   \ k , k   . B. D   \   k , k    .
2 
    
C. D   \   k 2 , k 2 , k    . D. D   \ k , k    .
2   2 
tan x
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y  .
cos x  1
 
A. D   \ k 2  . B. D   \   k 2  .
2 
   
C. D   \   k ; k 2  . D. D   \   k 2 ; x  k  .
2  2 
tan x  1  
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y   cos  x   .
sin x  3
 k 
A. D   \ k , k   . B. D   \  , k    .
 2 
 
C. D   \   k , k    . D. D   .
2 
sin x
Câu 33. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
tan x  1
    
A. D   \ m ;  n ; m, n    . B. D   \   k 2 ; k    .
 4  4 
    
C. D   \   m ;  n ; m, n    . D. D   \   k ; k    .
2 4  4 
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
2 tan x  1
Câu 34. Tập xác định D của hàm số y  là:
3sin x

A. D   \ k | k   . B. D   \   k | k    .
2 
 k  
C. D   \  | k    .D. D   \ 0 .
 2 
1  sin x
Câu 35. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
1  sin x
   
A. D   \   k 2 ;  k 2 ; k    . B. D   \  k ; k   .
 2 2 
    
C. D   \   k 2 ; k    . D. D   \   k 2 ; k    .
 2  2 

Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y  5  2 cot 2 x  sin x  cot   x  .
2 
 k   k 
A. D   \  , k    . B. D   \   , k   .
 2   2 
C. D   . D. D   \ k , k   .
cos 3x
Câu 37. Tập xác định của hàm số y  là:
   
cos x.cos  x   .cos   x 
 3 3 
 k 5    5  
A. R \   ;  k;  k ,k  Z  . B. R \   k ;  k , k  Z  .
6 3 6 6  6 6 
 5    5 k 
C. R \   k;  k ;  k , k  Z  . D. R \   k ;  ,k Z .
2 6 6  2 6 2 
5sin 2 x  3 cos 2 x  5
Câu 38. Tập xác định của hàm số f ( x)   là:
12sinx cos x
 k 
A. D  R \ k 2 | k  Z  . B. D  R \  | k  Z  .
 2 
  
C. D  R \ k  | k  Z  . D. D  R \   k | k  Z  .
 2 
5  3cos 2 x
Câu 39. Tập xác định của hàm số là:
 
1  sin  2 x  
 2
A. D  R \ k  | k  Z  . B. D  R .
 k 
C. D  R \  | k Z. D. D  R \ k 2 | k  Z  .
 2 
  1  cos x
Câu 40. Tập xác định của hàm số y  cot  x    là:
 6 1  cos x
    7 
A. D  R \   k 2 | k  Z  . B. D  R \   k , k 2 | k  Z  .
 6   6 
  
C. D  R \ k 2 | k  Z  . D. D  R \   k | k  Z  .
 6 
1
Câu 41. Tập xác định của hàm số y  2  sin x  2
là:
tan x  1
     k 
A. D  R \   k ;  k  | k  Z  . B. D  R \  | k Z.
 4 2   2 
     
C. D  R \   k  | k  Z  . D. D  R \   k | k  Z  .
4   4 
 
1  tan   2 x 
Câu 42. Hàm số y  3  có tập xác định là:
2
cot x  1
     
A. D  R \   k , k  | k  Z  . B. D  R \   k , k | k  Z  .
6 2  12 2 
    
C. D  R \   k  ; k  | k  Z  . D. D  R \   k ; k  | k  Z  .
12  12 2 
Câu 43. Tìm m để hàm số y  m  2 sin x xác định trên  .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m   .
1
Câu 44. Tìm m để hàm số y  xác định trên  .
sin x  m
A. m   ; 1  1;   . B. m   ; 1  1;   .

C. m  1. D. m   1;1 .
Câu 45. Tìm m để hàm số y  3m  sin x  3 cos x xác định trên  .

2 3 1 3 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m   .
3 3 3
2  sin 2 x
Câu 46. Hàm số y  có tập xác định  khi
m cos x  1
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  1 . D. 1  m  1 .
Câu 47. Tìm m để hàm số y  5sin 4 x  6 cos 4 x  2m  1 xác định với mọi x .
61  1
A. m  1 . B. m  .
2
61  1 61  1
C. m  . D. m  .
2 2
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  5  m sin x   m  1 cos x xác định
trên  ?
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .
Câu 49. Cho hàm số h  x   sin 4 x  cos 4 x  2m sin x.cos x .Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xác định với mọi số thực x (trên toàn trục số) là
1 1 1 1 1
A.   m  . B. 0  m  . C.   m  0 . D. m  .
2 2 2 2 2
3x
Câu 50. Tìm m để hàm số y  xác định trên  .
2sin 2 x  m sin x  1

A. m   2 2; 2 2  . B. m  2 2; 2 2 . 
  
C. m  ; 2 2  2 2;  .  
D. m  2 2; 2 2 . 
DẠNG 2. TÍNH TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Định nghĩa: Hàm số y  f ( x ) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T  0 sao cho
với mọi x  D ta có
x  T  D và f ( x  T )  f ( x ) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với
chu kì T .
2
* y = sin(ax + b) có chu kỳ T0 
a
2
* y = cos(ax + b) có chu kỳ T0 
a

* y = tan(ax + b) có chu kỳ T0 
a

* y = cot(ax + b) có chu kỳ T0 
a
 y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2
Thì hàm số y  f1 ( x)  f2 ( x) có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.

A. Bài tập tự luận

Câu 1. Tìm chu kì tuần hoàn các hàm số sau


a) y  1  sin 5 x b) y  2cos 2 2 x
c) y  tan  3x  1 d) y  2  3cot(2 x  1)
Câu 2. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của các hàm số sau:
a) y  1  sin 5 x. b) y  cos 2 x  1 .
2  2 
c) y  sin  x  .cos  x  .
5  5 

d) y  cos x  cos 3.x 
Câu 3. Tìm chu kỳ của hàm số y  sin 3 x  3cos 2 x .
Câu 4. Chứng minh rằng hàm số T thỏa mãn sin(x  T )  sinx với mọi x   phải có dạng T  k 2 , k
là một số nguyên nào đó. Từ đó suy ra, số T nhỏ nhất thỏa mãn sin(x  T )  sinx với mọi
x   là 2 .
Câu 5. Chứng minh các hàm số sau đây là hàm số tuàn hoàn, tìm chu kì và xét tính chẵn lẻ của mỗi hàm
số.
a) y  sin 2 2 x  1
b) y  cos 2 x  sin 2 x
c) y  cos 2 x  sin 2 x
1
Câu 6. Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: y  .
sin x
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 7. Cho các hàm số: y  sin 2 x , y  cos x , y  tan x , y  cot x . Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với
chu kỳ T   .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
x
Câu 8. Chu kỳ của hàm số y  3sin là số nào sau đây?
2
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D.  .
Câu 9. Chu kỳ của hàm số y  sinx là

A. k 2 . B.  . C. 2 . D. .
2
Câu 10. Trong các hàm số y  tan x ; y  sin 2 x ; y  sin x ; y  cot x , có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính
chất f  x  k   f  x  , x   , k   .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 11. Trong bốn hàm số: (1) y  cos 2 x , (2) y  sin x ; (3) y  tan 2 x ; (4) y  cot 4 x có mấy hàm số
tuần hoàn với chu kỳ  ?
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
1
A. y  cos x . B. y  cos 2 x . C. y  x 2 cos x . D. y 
sin 2 x
  
Câu 13. Tìm chu kì T của hàm số y  sin  5 x   .
 4 
2 5  
A. T  . B. T  . C. T  . D. T 
5 2 2 8
x 
Câu 14. Tìm chu kì T của hàm số y  cos   2021
2 
A. T  4 . B. T  2 . C. T  2 . D. T  
1
Câu 15. Tìm chu kì T của hàm số y   sin 100 x  50  .
2
1 1 
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  200 2
50 100 50
Câu 16. Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x.
 4 2 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T 
3 3 3 3
Câu 17. Tìm chu kì T của hàm số y  2 cos 2 x  2020.
A. T  3 . B. T  2 . C. T   . D. T  4
Câu 18. Hàm số nào sau đây có chu kì khác  ?
   
A. y  sin   2 x  . B. y  cos 2  x   .
3   4
C. y  tan  2 x  1 . D. y  cos x sin x
Câu 19. Hàm số nào sau đây có chu kì khác 2 ?
x x x 
A. y  cos3 x . B. y  sin cos . C. y  sin 2  x  2  . D. y  cos 2   1
2 2 2 
Câu 20. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
x
A. y  cos x và y  cot . B. y  sin x và y  tan 2 x .
2
x x
C. y  sin và y  cos . D. y  tan 2 x và y  cot 2 x
2 2
x 3x
Câu 21. Tìm chu kì của hàm số f  x   sin  2cos .
2 2

A. 5 . B. . C. 4 . D. 2
2
x
Câu 22. Tìm chu kì T của hàm số y  cos 2 x  sin .
2

A. T  4 . B. T   . C. T  2 . D. T 
2
Câu 23. Tìm chu kì T của hàm số y  cos 3 x  cos 5 x.
A. T   . B. T  3 . C. T  2 . D. T  5
x 
Câu 24. Tìm chu kì T của hàm số y  3cos  2 x  1  2sin   3  .
 2 
A. T  2 . B. T  4 . C. T  6 . D. T   .
   
Câu 25. Tìm chu kì T của hàm số y  sin  2 x    2 cos  3 x   .
 3  4
A. T  2 . B. T   . C. T  3 . D. T  4
Câu 26. Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x  cot x.

A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. T 
3
x
Câu 27. Tìm chu kì T của hàm số y  cot  sin 2 x.
3

A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. T 
3
x  
Câu 28. Tìm chu kì T của hàm số y  sin  tan  2 x   .
2  4
A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. T  2
2 2
Câu 29. Tìm chu kì T của hàm số y  2sin x  3cos 3 x.

A. T   . B. T  2 . C. T  3 . D. T 
3
2
Câu 30. Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x  cos 2 x.
 
A. T   . B. T  . C. T  . D. T  2
3 2
DẠNG 3. TÍNH CHẴN, LẺ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó
 Nếu D là tập đối xứng (tức x  D   x  D ), thì ta thực hiện tiếp bước 2.
 Nếu D không phải tập đối xứng(tức là x  D mà  x  D ) thì ta kết luận hàm số không chẵn
không lẻ.
Bước 2: Xác định f   x  :
 Nếu f   x   f  x  , x  D thì kết luận hàm số là hàm số chẵn.
 Nếu f   x    f  x  , x  D thì kết luận hàm số là hàm số lẻ.
 Nếu không thỏa mãn một trong hai điều kiện trên thì kết luận hàm số không chẵn không lẻ.
Các kiến thức đã học về hàm lượng giác cơ bản:
1, Hàm số y  sin x là hàm số lẻ trên D   .
2, Hàm số y  cos x là hàm số chẵn trên D   .
 
3, Hàm số y  tan x là hàm số lẻ trên D   \   k | k    .
2 
4, Hàm số y  cot x là hàm số lẻ trên D   \ k | k   .
A. Bài tập tự luận

Câu 1. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau


a) y  2cos3x b) y  x  sinx
c) y  x.cot x  cos x d) y  x 2  tan | x |
Câu 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a) y  2 x sin x. b) y  cos x  sin 2 x.
cos 2 x
c) y  . d) y  tan 7 2 x.sin 5 x.
x
Câu 3. Các hàm số sau chẵn hay lẻ, vì sao?
tan x  sin x
a) y  x sin x b) y 
2  cos x  cot 2 x
2
cos x  x  1 sin 4 x  1
c) y  d) y 
sin 4 x 2  cos 6 x
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Câu 4. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
 9 
a) y  f  x   tan x  cot x b) y  f  x   sin  2 x  
 2 
sin 2020 n x  2020
c) f  x   ,n
cos x
Câu 5. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   3m sin 4 x  cos 2 x là hàm chẵn.
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
 
A. y  cos  x   B. y  sin x C. y  1  sin x D. y  sin x  cos x
 3
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số chẵn.
B. Các hàm số y  sin x , y  cos x , y  cot x đều là hàm số lẻ.
C. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số chẵn
D. Các hàm số y  sin x , y  cot x , y  tan x đều là hàm số lẻ.
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  cot 4 x . B. y  tan 6 x . C. y  sin 2 x . D. y  cos x .
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin 2016 x  cos 2017 x . B. y  2016cos x  2017sin x .
C. y  cot 2015x  2016sin x . D. y  tan 2016 x  cot 2017 x .
Câu 12. Đồ thị hàm số nào sau đây không có trục đối xứng?
1 khi x  0
A. y  f  x    . B. y  f  x   tan 2 3 x .
 cos x khi x  0
C. y  f  x   cos 3 x . D. y  f  x   x 2  5 x  2 .
Câu 13. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  2 cos x . B. y  2 sin x . C. y  2sin   x  . D. y  sin x  cos x .
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
A. y  sin 2 x . B. y  x cos x . C. y  cos x.cot x . D. y 
sin x
sin 2 x
Câu 15. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y  thì y  f  x  là
2cos x  3
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
 
A. y  sin x cos 2 x . B. y  sin 3 x.cos  x   .
 2
tan x
C. y  . D. y  cos x sin 3 x
tan 2 x  1
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x  1
A. y  cot 4 x . B. y  . C. y  tan 2 x . D. y  cot x
cos x
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  1  sin 2 x . B. y  cot x .sin 2 x .
C. y  x 2 tan 2 x  cot x . D. y  1  cot x  tan x
   
Câu 19. Xét tính chẵn lẻ của hàm số y  f  x   cos  2 x    sin  2 x   , ta được y  f  x  là:
 4  4
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
1
Câu 20. Cho hai hàm số f  x    3sin 2 x và g  x   sin 1  x . Kết luận nào sau đây đúng về tính
x 3
chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hai hàm số f  x  ; g  x  là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f  x  là hàm số chẵn; hàm số f  x  là hàm số lẻ.
C. Hàm số f  x  là hàm số lẻ; hàm số g  x  là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Cả hai hàm số f  x  ; g  x  đều là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 21. Xét tính chẵn lẻ của hàm số f  x   sin 2007 x  cos nx , với n   . Hàm số y  f  x  là:
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
2004 n
sin x  2004
Câu 22. Cho hàm số f  x   , với n  . Xét các biểu thức sau:
cos x
1, Hàm số đã cho xác định trên D   .
2, Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
3, Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
4, Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
5, Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
6, Hàm số đã cho là hàm số không chẵn không lẻ.
Số phát biểu đúng trong sáu phát biểu trên là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 23. Cho hàm số f  x   x sin x. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đã cho có tập xác định D   \ 0.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục xứng.
D. Hàm số có tập giá trị là  1;1 .
Câu 24. Nhận xét nào sau đây là sai?
sin x  tan x
A. Đồ thị hàm số y  nhận trục Oy làm trục đối xứng.
3cot x
x2
B. Đồ thị hàm số y  nhận góc tọa độ làm tâm đối xứng.
sin x  tan x
sin 2008n x  2009
C. Đồ thị hàm số y  ,  n  Z  nhận trục Oy làm trục đối xứng.
cos x
D. Đồ thị hàm số y  sin 2009 x  cos nx ,  n  Z  nhật góc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có trục đối xứng.
cos 2008n x  2003
A. y  . B. y  tan x  cot x .
2012sin x
cos x 1
C. y  6 4 2
. D. y  .
6 x  4 x  2 x  15 2sin x  1
cos 2 x sin 2 x  cos 3 x
Câu 26. Cho hàm số f  x   và g  x   . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1  sin 2 3 x 2  tan 2 x
A. f  x  lẻ và g  x  chẵn. B. f  x  và g  x  chẵn.
C. f  x  chẵn, g  x  lẻ. D. f  x  và g  x  lẻ.
Câu 27. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   3m sin4x  cos 2x là hàm chẵn.
A. m  0. B. m  1. C. m  0. D. m  2.
DẠNG 4. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. Hàm số y  sin x :
   
* Đồng biến trên các khoảng    k 2;  k 2  , k  .
 2 2 
  
* Nghịch biến trên các khoảng   k 2;  k 2  , k  .
2 2 
2. Hàm số y  cos x :
* Đồng biến trên các khoảng    k 2; k 2  , k  .
* Nghịch biến trên các khoảng  k 2;   k 2  , k  .
   
3. Hàm số y  tan x đồng biến trên các khoảng    k ;  k   , k  .
 2 2 
4. Hàm số y  cot x nghịch biến trên các khoảng  k ;   k   , k  .

A. Bài tập tự luận


Câu 1. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau
     3 
a) y  sinx trên   ;  b) y  cos x trên  ; 
 4 3 3 2 
   3      
c) y  cot  x   trên   ;   d) y  tan  x   trên   ; 
 6  4 2  3  4 2
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 2. Hàm số y  sin x đồng biến trên mỗi khoảng nào dưới đây.
     3 
A.    k 2 ;  k 2  , k  . B.   k 2 ;  k 2  , k  .
 2 2  2 2 
C.    k 2 ; k 2  , k  . D.  k 2 ;   k 2  , k  .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
    
A. y  tan x nghịch biến trong  0;  . B. y  cos x đồng biến trong   ; 0  .
 2  2 
    
C. y  sin x đồng biến trong   ; 0  . D. y  cot x nghịch biến trong  0;  .
 2   2
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y  cot x đồng biến trên khoảng  0;   .
B. Hàm số y  sin x nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
  
C. Hàm số y  cos x nghịch biến trên khoảng   ;  .
 2 2
 3 5 
D. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  ; .
 2 2 
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ T   .
 
B. Hàm số y  sin x đồng biến trên  0;  .
 2
C. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y  sin x có tiệm cận ngang.
Câu 6. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 5 7   9 11   7   7 9 
A.  ; . B.  ; . C.  ;3  . D.  ; .
 4 4   4 4   4   4 4 
Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì  .
 
C. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên  .
Câu 8. Xét sự biến thiên của hàm số y  tan 2 x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết
luận nào đúng?
   
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng    và  ;  .
 4 4 2
   
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng    và nghịch biến trên khoảng  ;  .
 4 4 2
 
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
   
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng    và đồng biến trên khoảng  ;  .
 4 4 2
Câu 9. Xét sự biến thiên của hàm số y  1  sin x trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong các kết
luận sau, kết luận nào sai?
  
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng   ; 0  .
 2 
 
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2
 
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;   .
2 
   
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng    .
2 2 
 
Câu 10. Với x   0;  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
 4
A. Cả hai hàm số y   sin 2 x và y  1  cos 2 x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y   sin 2 x và y  1  cos 2 x đều đồng biến.
C. Hàm số y   sin 2 x nghịch biến, hàm số y  1  cos 2 x đồng biến.
D. Hàm số y   sin 2 x đồng biến, hàm số y  1  cos 2 x nghịch biến.
 
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  0;  ?
 2
A. y  sin x . B. y  cos x . C. y  tan x . D. y   cot x .
  
Câu 12. Hàm số nào đồng biến trên khoảng   ;  :
 3 6
A. y  cos x . B. y  cot 2 x . C. y  sin x . D. y  cos2 x .
Câu 13. Xét sự biến thiên của hàm số y  sin x  cos x. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
  3 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;  .
 4 4 
 3  
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  .
 4 4 
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là  1; 1 .
   
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng   ;  .
 4 4 
Câu 14. Chọn câu đúng?
A. Hàm số y  tan x luôn luôn tăng.
B. Hàm số y  tan x luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số y  tan x tăng trong các khoảng    k ; 2  k 2  , k  .
D. Hàm số y  tan x tăng trong các khoảng  k ;   k 2   , k  .
Câu 15. Xét hai mệnh đề sau:
 3  1
(I) x   ;  : Hàm số y  giảm.
 2  s inx
 3  1
(II) x   ;  : Hàm số y  giảm.
 2 cos x
Mệnh đề đúng trong hai mệnh đề trên là:
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Cả 2 sai. D. Cả 2 đúng.
  3 
Câu 16. Bảng biến thiên của hàm số y  f ( x)  cos 2 x trên đoạn   ;  là:
 2 2 
A. B.

C. D.

x
Câu 17. Cho hàm số y  cos . Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn   ;   là:
2
A. B.

C. D.
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
   
Câu 18. Cho hàm số y  4sin  x   cos  x    sin 2 x . Kết luận nào sau đây là đúng về sự biến
 6  6
thiên của hàm số đã cho?
   3 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  0;  và  ;   .
 4  4 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên  0;   .
 3 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;  .
 4 
   
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;  và nghịch biến trên khoảng  ;   .
 4 4 
DẠNG 5. TẬP GIÁ TRỊ, MIN_MAX CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
*Các kiến thức về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Cho hàm số y  f  x xác định trên miền D  R .
f  x   M, x  D
1. Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x trên D nếu 
x 0  D, f  x 0   M
f  x   m, x  D
2. Số thực N được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x trên D nếu 
x 0  D, f  x 0   m
Một số kiến thức ta sử dụng trong các bài toán này:
1. Tính bị chặn của hàm số lượng giác .
2. Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất giữa sin và cos .
Lưu ý
1.Bất đẳng thức AM – GM.
a. Với hai số:
ab
Cho hai số thực a , b là hai số dương, ta có  ab dấu bằng xảy ra khi a  b .
2
b. Với n số:
x  x  x  ...  xn n
Cho hai số thực x1 ; x2 ; x3 ;...; xn là các số dương n  N * , ta có 1 2 3  x1. x2 .x3 ... xn dấu
n
bằng xảy ra khi x1  x2  x3  ...  xn .
2. Bất đẳng thức Bunyakovsky
a. Bất đẳng thuwcsBunyakovsky dạng thông thường.
2 a b
  
a 2  b2 c 2  d 2   ac  bd  . Dấu bằng xảy ra khi 
c d
b. Bất đẳng thức Bunyakovsky cho bộ hai số
Với hai bộ số  a1; a2 ;...; an  và  b1 ; b2 ;...; bn  ta có
2
a 2
1  
 a22  ...  an2 b12  b22  ...  bn2   a1b1  a2b2  ...  anbn 
c. Hệ quả của bất đẳng thức Bunyakopvsky ta có  a 2  b 2  c 2  d 2   4abcd

A. Bài tập tự luận

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
   
a) y  2sin  3 x  3 b) y  5  2cos 2  2 x  
 2  3
sin 2 (3x)
c) y  2 cos3x  1 d) y   3cos 2  3 x 
2
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau
a) y  4  2 cos 2 x .
b) y  3  sin 2018 x .
c) y  sin x  cos x  3 .
d) y  sin 2 x  2sin x cos x  cos2 x  5
  5 
e) y  4cos 2 x  4cos x  3 với x   ; 
3 6 
  5 
f) y  cos 2 x  5sin x  2 với x   ; 
3 6 

Câu 3. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:


a) y  1  sin x  2 b) y  3sin x  4 cos x
sin x  cos x  1
c) y   sin x  2cos x  2sin x  cos x   1 d) y  .
sin x  cos x  3
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau.
a) y  3sin x  4 cos x
2
b) y  2  sin x  cos x   2 cos 2 x  5sin x.cos x  3
2sin x  cos x  2
c) y 
sin x  cos x  2
2 cos x  1
d) y 
sin x  cos x  3
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
sin 3x  2cos 3x  1 2x 4x
a) y  . b) y  sin 2
 cos 1.
sin 3x  cos 3x  2 1 x 1  x2
 
c) y  3 sin 2 x  2 sin 2 x  1 . d) y  3sin  3 x    4 cos  3 x   .
 6   6
108
Câu 6. Chứng minh rằng với mọi số thực x ta đều có sin 6 x  cos4 x  .
3125
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 sin x  1 là
1
A. 1. B. 1 . C.  . D. 3 .
2
Câu 8. Tập giá trị của hàm số y  sin 2 x là:
A.  2;2  . B.  0;2 . C.  1;1 . D.  0;1 .
Câu 9. Tập giá trị của hàm số y  cos x là?
A. . B.  ;0  . C.  0;   . D.  1;1 .
Câu 10. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. M  1 ; m  1 . B. M  2 ; m  1 . C. M  3 ; m  0 . D. M  3 ; m  1 .
Câu 11. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 lần lượt là:
A. 3 ; 5 . B. 2 ; 8 . C. 2 ; 5 . D. 8 ; 2 .
  
Câu 12. Gọi m là giá trị lớn nhất của hàm số y  3  2 sin 2 x trên đoạn  ;  . Giá trị m thỏa mãn
6 2
hệ thức nào dưới đây?
A. 3  m  6. B. m2  16. C. 4  m  5. D. m  3  3.
 5 7 
Câu 13. Khi x thay đổi trong khoảng  ;  thì y  sin x lấy mọi giá trị thuộc
 4 4 
 2  2   2 
A. 1;  . B.   ;0  C.  1;1 . D.  ;1 .
 2   2   2 
Câu 14. Tìm tập giá trị của hàm số y  3 sin x  cos x  2 .
A.  2; 3  . B.   3  3; 3  1 . C.  4;0 . D.  2;0
   
2018
Câu 15. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   3  5sin x  là M , m . Khi đó giá trị
M  m là
A. 22018 1  24036  . B. 22018 . C. 24036 . D. 26054 .
  
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2  x    4 bằng.
 12 
A. 7 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Tập giá trị của hàm số y  sin 2 x  3 cos 2 x  1 là đoạn  a; b  . Tính tổng T  a  b.
A. T  1. B. T  2. C. T  0. D. T  1.
2
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos x  sin 2 x  5
A. 2 . B.  2 . C. 6  2 . D. 6  2 .
Câu 19. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  cos 2 x . Khi đó
M  m bằng

7 8 7 8
A.  . B.  . C. . D. .
8 7 8 7
sin x  2 cos x
Câu 20. Hàm số y  có bao nhiêu giá trị nguyên?
sin x  cos x  3
A. 5. B. 1. C. 6. D. 2.
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  sin x 
4
cos x
A. M  1; m  1 . B. M  0; m  1 .
C. M  2; m  0 . D. M  1; m  0 .
Câu 22. Với giá trị nào của m thì hàm số y  sin 3 x  cos 3x  m có giá trị lớn nhất bằng 2 .
1
A. m  2 . B. m  1 . C. m  . D. m  0 .
2
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  sin x  1 bằng
11 9
A. 2 . B. . C. 1. D. .
4 4
Câu 24. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos 2 x  cos x. Khi
đó M  m bằng bao nhiêu?
7 8 9 9
A. M  m  . B. M  m  . C. M  m  . D. M  m  .
8 7 8 7
Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2 x  sin x  2 .
7 7
A. min y  ; max y  4 . B. min y  ; max y  2 .
4 4
1
C. min y  1; max y  1 . D. min y  ; max y  2 .
2
Câu 26. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 cos 2 x  2 3 sin x.cos x  1 trên đoạn
 7 
 0, 12  lần lượt là
A. min y  2; max y  3 . B. min y  0; max y  3 .
 7   7   7   7 
0, 12  0, 12  0, 12  0, 12 
       

C. min y  0; max y  4 . D. min y  0; max y  2 .


 7   7   7   7 
0, 12  0, 12  0, 12  0, 12 
       

m sin x  1
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  nhỏ
cos x  2
hơn 2 .
A. 5 . B. 3 . C. 4 .D. 6 .
cos x  a sin x  1
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực a để hàm số y  có giá trị lớn nhất
cos x  2
y  1.
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 
Câu 29. Hàm số y  2cos x  sin  x   đạt giá trị lớn nhất là
 4
A. 5  2 2 . B. 5  2 2 . C. 52 2 . D. 52 2 .
1 1
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  1  cos2 x  5  2sin 2 x
2 2
5 22 11
A. 1  . B. . . C. D. 1  5 .
2 2 2
1 1  
Câu 31. Cho hàm số y   với x   0;  . Kết luận nào sau đây là đúng?
2  cos x 1  cos x  2
4  2 
A. min y  khi x   k , k   T B. min y  khi x 
 
0;
3 3  
0;
3 3
   
 2  2

2  4 
C. min y  khi x   k 2 , k   D. min y  khi x  .
  3 3   3 3
 0;   0; 
 2  2

 
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  a  b sin x  c cos x , x   0;  , a 2  b2  c2  3 ?.
 4

A. M  3 1  2 .   B. M  3 1  2 .  C. M  3 . D. M  3 .

Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  7 sin 2 x  sin 2 x  7 cos 2 x là
A. 1  7 B. 1  7 C. 4 D. 14

Câu 34. Cho x, y , z  0 và x  y  z  . Tìm giá trị lớn nhất của
2
y  1  tan x.tan y  1  tan y.tan z  1  tan z.tan x
A. ymax  1  2 2 . B. ymax  3 3 . C. ymax  4 . D. ymax  2 3 .
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x cos x  cos x sin x là
4
A. 0 B. 2 C. 2 D. 6
Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  7 sin 2 x  sin 2 x  7 cos 2 x là
A. 1  7 B. 1  7 C. 4 D. 14
4 4 2 2
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  cot a  cot b  2 tan a. tan b  2
A. min y  2 . B. min y  6 .
C. min y  4 . D. Không tồn tại GTLN.
 
Câu 38. Cho x, y   0;  thỏa cos 2 x  cos 2 y  2sin( x  y )  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
 2
sin x cos 4 y
4
P  .
y x
3 2 2 5
A. min P  . B. min P  . C. min P  . D. min P 
  3 
Câu 39. Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội năm 2018 được cho bởi công thức
 
y  3sin   x  60    13 với 1  x  365 là số ngày trong năm. Ngày nào sau đây của năm
 180 
2018 thì số giờ có ánh sáng mặt trời của Hà Nội lớn nhất.
A. 30 / 01 . B. 29 / 01. C. 31/ 01 . D. 30 / 03 .
Câu 40. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h  m  của mực nước
 t  
trong kênh tính theo thời gian t  h  được cho bởi công thức h  3cos     12 .
 6 3
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A. t  22  h  . B. t  15  h  . C. t  14  h  . D. t  10  h  .
Câu 41. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức
 t  
h  3cos     12 . Mực nước của kênh cao nhất khi:
 8 4
A. t  13 (giờ). B. t  14 (giờ). C. t  15 (giờ). D. t  16 (giờ).
Câu 42. Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một

hàm số y  4sin  t  60   10 , với t  Z và 0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì
178
thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.
A. 28 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 .
DẠNG 6. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Các kiến thức cơ bản về dạng của hàm số lượng giác được đưa ra ở phần I:
Lý thuyết cơ bản:Sau đây ta bổ sung một số kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán nhận dạng đồ
thị hàm số lượng giác một cách hiệu quả.
Sơ đồ biến đổi đồ thị hàm số cơ bản:

Các kiến thức liên quan đến suy diễn đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Cho hàm số y  f  x  . Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta suy diễn:
- Đồ thị hàm số y  f  x  gồm:
*Đối xứng phần đồ thị của hàm số y  f  x  phía dưới trục hoành qua trục hoành.
*Phần từ trục hoành trở lên của đồ thị y  f  x  .
- Đồ thị hàm số y  f  x  gồm:
*Đối xứng phần đồ thị trên qua trục Oy .
*Phần đồ thị của hàm số y  f  x  nằm bên phải trục Oy
- Đồ thị hàm số y  u  x  .v  x  với f  x   u  x  .v  x  gồm:
*Đối xứng phần đồ thị y  f  x  trên trên miền u  x   0 qua trục hoành.
*Phần đồ thị của hàm số y  f  x  trên miền thỏa mãn u  x   0

A. Bài tập tự luận

Câu 1. Vẽ đồ thị của các hàm số sau


a) y  sin 2 x b) y | sinx |
x
c) y  tan d) y   cot x
2
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  1  sin x B. y  cos x C. y  sin x D. y  1  sin x


Câu 3. Cho hàm số f  x   sin x  cos x có đồ thị  C  . Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị
không thể thu được bằng cách tịnh tiến đồ thị  C  ?
 
A. y  sin x  cos x . 2 sin x  2 . C. y   sin x  cos x . D. y  sin  x   .
B. y 
 4
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  cos x  1 . B. y  2  sin x . C. y  2cos x .D. y  cos 2 x  1 .


Câu 5. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y  1  sin 2 x . B. y  cos x . C. y   sin x . D.
y   cos x .
Câu 6. Hình nào dưới đây biểu diễn đồ thị hàm số y  f ( x)  2sin 2 x ?
A. B.

C. D.

Lời giải
x
Câu 7. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y  cos ?
2
A. B.

C. D.

Lời giải
 
Câu 8. Đồ thị hàm số y  cos  x   được suy ra từ đồ thị  C  của hàm số y  cos x bằng cách:
 2

A. Tịnh tiến  C  qua trái một đoạn có độ dài là .
2

B. Tịnh tiến  C  qua phải một đoạn có độ dài là .
2

C. Tịnh tiến  C  lên trên một đoạn có độ dài là .
2

D. Tịnh tiến  C  xuống dưới một đoạn có độ dài là .
2
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y

1 3π
4
x
O 7π 2π
4
- 2

       
A. y  sin  x   . B. y = cos  x   . C. y  2 sin  x   . D. y  2cos  x   .
 4  4  4  4
Câu 10. Cho đồ thị hàm số y  cos x như hình vẽ :

Hình vẽ nào sau đây là đồ thị hàm số y  cos x  2?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11. Cho đồ thị hàm số y  sin x như hình vẽ:

Hình nào sau đây là đồ thị hàm số y  sin x ?

A. . B. .

C. . D. .
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/
Câu 12. Hình nào sau đây là đồ thị hàm số y  sin x ?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 13. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  1  sin x . B. y  sin x . C. y  1  cos x . D. y  1  sin x .
Câu 14. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C,.D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  1  sin x . B. y  sin x . C. y  1  cos x . D. y  1  sin x .
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  cos x. . B. y   cos x . C. y  cos x . . D. y  cos x .
Câu 16. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  sin x . . B. y  sin x . . C. y  cos x . . D. y  cos x .
Câu 17. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  tan x . B. y  cot x . C. y  tan x . D. y  cot x

You might also like