You are on page 1of 5

TailieuVNU.

com
Đề thi cuối kỳ môn học GIẢI TÍCH 1 (MAT1041) - Đề số 1
(Học kỳ I năm học 2018-2019, thời gian làm bài 120 phút)
 x   x 
Câu 1.(2,0đ) Tính các giới hạn lim  ln x tan  , lim  ln x tan 
x 1
 2  x  0 2 
 x 1
x ln 2 khi x  1
Câu 2.(2,0đ) Cho hàm số f ( x )  
xa
 khi x  1
x  b
a. Tìm a để hàm số f(x) liên tục tại x = 1
b. Tìm b để hàm số f(x) khả vi tại x = 1
 1
ln xdx ln xdx
Câu 3.(2,0đ) Khảo sát sự hội tụ của các tích phân  , 
1
( x  2) 0 ( x  2 ) 2
2

 
Câu 4.(2,0đ) Cho hình phẳng D giới hạn bởi x  ( y  1)2  1; x  1; y  0 . Tính thể tích của khối tròn
xoay V được tạo thành khi quay miền D quanh trục hoành Ox
 4
n 1 n
Câu 5.(2,0đ) Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa  n
x
n 1 n 2

==============================
Đáp án đề thi cuối kỳ môn học GIẢI TÍCH 1 (MAT1041)
(Học kỳ I năm học 2018-2019) - Đề số 1
 x 
Câu 1. - Tính giới hạn lim  ln x tan 
x 1
 2 
x
sin
x 2  ln x . sin x  lim f ( x )  lim ln x . sin x
+ f ( x )  ln x tan  ln x.
2 x x 2 x 1 x 1 x 2
cos cos cos
2 2 2
ln x x x ln x ln x
 lim . lim sin , vì lim sin  1 nên lim f ( x )  lim .1  lim
x 1 x x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 x x 1 x
cos cos cos
2 2 2
ln x 0
+ Biểu thức cần tìm giới hạn khi x  1 có dạng vô định nên
x 0
cos
2
1 1
( L) '
ln x (ln x ) x 1 1 2
lim f ( x )  lim  lim  lim   
x 1 x 1 x x 1
 x 
' x 1  x
'
 .1
'
 
cos  cos   sin  sin .1
2  2  2 2 2 2 2
 x 
- Tính giới hạn lim  ln x tan 
x 0
 2 
x
sin
x 2  ln x . 1  lim f ( x )  lim ln x . 1
+ f ( x )  ln x tan  ln x.
2 x 1 x x 0 x 0 1 x
cos cos cos
2 x 2 x 2
sin sin
2 2
ln x 1 1 1 ln x ln x
 lim . lim , vì lim   1 nên lim f ( x )  lim .1  lim
x 0 1 x 0 x x 0 x 1 x 0 x 0 1 x 0 1
cos cos
x 2 2 x x
sin sin sin
2 2 2

20
1
TailieuVNU.com
ln x 
+ Biểu thức cần tìm giới hạn lim khi x  0 có dạng vô định nên
x 0 1 
x
sin
2
1 x
(L) ' sin 2
ln x (ln x ) x 2 2 . 1
lim f ( x )  lim  lim  lim   lim
x 0 x 0 1 x 1
  x 0   cos x
' '
 x 0 x x
  cos
x 1 2 2 2
sin  
2  sin x  x
  sin 2
 2  2
x x
sin 2 sin 2
2 2 . lim 1 1 1 2 2
  lim , vì lim   1 nên lim f ( x )   lim
 x  0 x x  0  x x  0  x 1 x  0  x  0 x
cos cos
2 2
2 2
2 x  x   x 
2 x
sin  sin   sin 
2
  lim . 2    lim x. 2     lim x. lim 2     .0.12  0
 x 0 4  x  2 2 x 0  x  2 x 0  x 0 x  2
    2 
 2   2   2 
 x 1
x ln 2 khi x  1
Câu 2. a. Hàm số f ( x )   liên tục tại x = 1  lim f ( x )  lim f ( x )  f (1) (1)
xa x 1 x 1
 khi x  1
x  b
 x 1
xlim f ( x )  lim x ln  1. ln 1  1.0  0  f (1)
1 x 1 2
 (2)
 lim f ( x )  lim x  a 1  a

x 1 x 1 x  b 1 b
1 a a  1
Thay (2) vào (1) ta được 0 (3)
1 b b  1
 x 1
a  1 x ln 2 khi x  1
Như vậy, nếu  và f ( x )   liên tục tại x = 1.
b  1 xa
 khi x  1
x  b
 x 1
x ln 2 khi x  1
b. Để hàm số f ( x )   khả vi tại x = 1 thì f(x) phải liên tục tại x = 1 ( b  1 ) và
x 1
 khi x  1
x  b
f ( x )  f (1) f ( x )  f (1)
tồn tại đạo hàm tại x = 1, tức là f ' (1)  f ' (1)  lim  lim (4)
x 1 x 1 x  1 x 1
x 1 x 1
x ln x ln
f ( x )  f (1) 2 vì biểu thức cần tìm giới hạn 2 khi x  1 
+ lim  lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 1 1
x  1
' ln  x. .
 2 x  1 2
 x ln 
0 f ( x )  f (1)  2  2
có dạng vô định nên lim  lim  lim
0 x 1 x 1 x 1 ( x  1) ' x 1 1

21
2
TailieuVNU.com
 x 1 x  11 1 1 1 1
 lim  ln    ln   ln 1   0   (5)
x 1
 2 x  1 2 11 2 2 2
x 1
0
f ( x )  f (1)
 lim x  b
1 1
+ lim  lim  (6)
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x  b 1 b
1 1
+ Thay (5) và (6) vào (4) ta được   b  1 (7)
2 1 b
 x 1
a  1 x ln 2 khi x  1
+ Từ (3) và (7) suy ra, nếu  hàm số f ( x )   khả vi tại x = 1.
b  1 xa
 khi x  1
x  b

ln xdx
Câu 3. - Khảo sát sự hội tụ của tích phân 
1
( x  2) 2
 ln x
f ( x )  ( x  2) 2

Dễ thấy rằng, các hàm số  là các hàm số dương trên [1,) , bây giờ ta tìm
1
g ( x )  3

 x2
ln x 3 3
f (x) ( x  2) 2 x 2 ln x x 2 ln x
giới hạn lim  lim  lim biểu thức cần tính giới hạn khi x   có
x   g ( x ) x   1 x   ( x  2) 2 ( x  2) 2
3
x2
'
 32  1 3 1 1
 x ln x  3 2 1 3 2
  x ln x  x 2
. x ln x  x 2
 f (x) (L)  
dạng vô định  lim  lim 2 x  lim 2
 
nên lim , bây
 x  g ( x ) x 
( x  2) 2 ' x  2 ( x  2 ) x  2( x  2 )
1 1
3
x ln x  x 2 2

giờ biểu thức cần tính giới hạn 2 khi x   vẫn có dạng vô định nên
2( x  2) 
'
 3 12 1
 1 1 1
 x ln x  x 2  3 1 2 3 2 1 1 2
  . x ln x  x .  x
2 3 ln x  8
 lim    lim 2 2
f (x) (L) 2 x 2
lim  lim , bây giờ
x  g ( x ) x  2( x  2) ' x   2 x   8 x
3 ln x  8 
biểu thức cần tính giới hạn khi x   vẫn có dạng vô định nên
8 x 
1
f (x) (L)
(3 ln x  8) '
x 1 1 1
lim  lim  lim  lim  .0  0
x   g ( x ) x   (8 x ) ' x   1 4 x  x 4
8.
2 x
  
dx dx
Mặt khác, theo Dấu hiệu so sánh, ta đã biết tích phân  g ( x )dx   p
  3 là tích phân hội
1 1
x 1
x2
 
3 ln xdx
tụ vì p   1 , do đó tích phân  f ( x )dx   hội tụ.
2 1 1
( x  2) 2
1
ln xdx
- Khảo sát sự hội tụ của tích phân  ( x  2)
0
2

22
3
TailieuVNU.com
1
ln x ln xdx
+ Vì hàm dưới dấu tích phân f ( x )    khi x  0  nên tích phân  là
( x  2) 2
0
( x  2) 2
tích phân suy rộng loại 2.
 ln x
f ( x )  
+ Dễ thấy rằng, các hàm số  ( x  2) 2 là các hàm số dương trên [0,1] , bây giờ ta tìm
g( x )   ln x

ln x
 f (x) ( x  2) 2 1 1 1
giới hạn lim  lim  lim   (8)
x 0  g ( x ) x 0 ln x x  0 ( x  2) 2
( 0  2) 2
4
+ Mặt khác, ta có  ln xdx  x ln x   xdln x   x ln x   dx  x (ln x  1)  C
1 1 1
  g ( x )dx    ln xdx    ln xdx   lim x (ln x  1)   1(ln 1  1)  lim (ln   1)
1

 0  0
0 0 0

ln   1 
 1  lim (ln   1) , ta có (ln   1)  có dạng vô định khi   0 nên
0 1 

1
ln   1 ( L ) (ln   1) '
lim (ln   1)  lim  lim '
 lim    lim   0
 0  0 1  0
1  0 1  0
   2
  
1 1

  g ( x )dx  1  lim (ln   1)  1  0  1 , tức là tích phân  g ( x )dx hội tụ (9)


 0
0 0
1 1 1
ln x
+ Từ (8) và (9), theo Dấu hiệu so sánh, tích phân  f (x )dx hội tụ  
0 0
( x  2) 2
dx    f ( x )dx
0

hội tụ.

Câu 4.

Đường parabol x  ( y  1) 2  1 tiếp xúc với đường thẳng x = 1 tại điểm A(1,1) và giao với
đường thẳng y = 0 (trục hoành) tại điểm B(2,0).
Cung AB của đường parabol x  ( y  1) 2  1 trên đoạn 1  x  2 có phương trình
y  f ( x)  1  x  1 , nên thể tích của khối tròn xoay V được tạo thành khi quay miền D quanh trục
hoành Ox là
2 2 2
2 2 1

V    f 2 ( x )dx    (1  x  1) 2 dx    ( x  2 x  1)dx     xdx  2  ( x  1) 2 d ( x  1)
1 1 1 1 1 

23
4
TailieuVNU.com
  3
2

x2
2
( x  1)   2 2 12  4  3
2 3
 3 4 
   2.       1  0 2      
   2

21
3   2 2  3  2 3 6
 2 1 
4
n 1  4
n 1 n 
Câu 5. Ký hiệu a n 
n2 n
 0  n 1 n 2
n
x  
n 1
anxn

n2 4
1
n 1 1
a n 1 (n  1)2 1 n 1 n 1 n . 1    lim a n 1  lim a n 1
- Ta có  4  .4 .  .4
an n 1 2 n  2 n 1 2 1 2 1 1 n  a
n
n  a
n

n2 n n n
1
1
1
 lim .4 n . 1  1 .4 1  0 . 1  1  Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa là R  1  1  2 ,
n  2 2
1 1
1 2 1 0 1 0 2  1
n n 2
 4
n 1 n
do đó chuỗi lũy thừa 
n 1 n2n
x hội tụ trong khoảng -2 < x < 2 (8)
 4
n 1 n  4
n 1  4
n 1
- Tại x = -2: 
n 1 n2 n
x  
n 1 n 2
n
( 2) n
 
n 1
(1) n
n
là chuỗi đan dấu có

n 1 4
4
n 1 n 1 1
lim  lim  lim 4 3  4  4 0  0  0 nên chuỗi hội tụ theo Dấu hiệu Leibniz
n  n n  n n  n n
n
 4
n 1 n  4
n 1 n  4
n 1 4
n 1
- Tại x = 2:  n
x   n
2   có  0 nên nó là chuỗi số dương,
n 1 n 2 n 1 n 2 n 1 n n

1
bây giờ ta so sánh chuỗi số dương này với chuỗi số dương  3 là phân kỳ vì nó là chuỗi Riemann
n 1
n4
4
n 1
n  lim n  1  lim 4 1  1  4 1  0  1 , do đó chuỗi số
 4
1 3
n 1 n
p
có p 
4
 1 . Ta có lim
n  1 n  4
n n  n
3
n4
 4
n 1

n 1 n
phân kỳ.
 4
n 1 n
Từ (8) và hai kết quả trên, ta khẳng định rằng miền hội tụ của chuỗi lũy thừa n 1 n 2n
x là

2 x  2.

24
5

You might also like