You are on page 1of 7

Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt http://www.toanthpt.

net

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ


TÓM TẮT LÝ THUYẾT

• ( )
Hàm số f x xác ñịnh và có liên tục trên ñoạn a;b  thì f ' x xác ñịnh trên khoảng a;b . ( ) ( )
• Hàm số f ( x ) xác ñịnh và có liên tục ) (
trên nửa ñoạn a;b hay a;b  thì f ' x xác ñịnh trên ( )
khoảng (a;b ) .
• Hàm số có thể không ñạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất trên một tập hợp số thực cho trước .
( ){ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )}
• max f x = max f a , f x 1 , f x 2 ...f x i , f b
x ∈a ;b  x ∈a ;b 

• min f ( x ) = min {f (a ) , f ( x ) , f ( x ) ...f ( x ) , f (b )}


1 2 i
x ∈a ;b  x ∈a ;b 

• M = max f x ⇔ 
∀x ∈ D, f x ≤ M
( ) ( )
x ∈D
∃x 0 ∈ D, f x 0 = M ( )
• m = min f x ⇔ 
∀x ∈ D, f x ≥ m
( ) ( )
x ∈D
∃x 0 ∈ D, f x 0 = m ( )
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
( )
a ) f x = sin 4 x + cos 4 x b) f x = x + 4 − x 2 ( )
Giải :
( )
a ) f x = sin 4 x + cos 4 x
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
Ta có
2
 1 
( ) ( ) 1
2
f x = sin x + cos x = sin x + cos x
4 4 2 2
− 2 sin x .cos x = 1 − 2  2. sin x .cos x  = 1 − sin2 2x
2 2

 2  2
Với mọi x ∈ ℝ , ta có
1 1 1 1 1
0 ≤ sin2 2x ≤ 1 ⇒ 0 ≥ − sin2 2x ≥ − ⇒ 1 ≥ 1 − sin2 2x ≥
2 2 2 2
hay
2
≤ f x ≤1 ( )
 1 π π
 1
( )
min f x = khi s in2x = 1 
min f x = khi
2
( ) x =
4
+k
2
⇒ 2 hay 
π
 ( )
max f x = 1 khi s in2x = 0 max f x = 1 khi

( ) x =k
2
( )
b) f x = x + 4 − x 2

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn  −2;2  .

4 − x2 − x
Ta có f ' x = 1 − ( ) x
= , x ∈ −2;2( )
4−x 4−x 2 2

 4 − x − x = 0
2  4 − x 2 = x 0 < x < 2 0 < x < 2
( )
f' x =0⇔ ⇔ ⇔ ⇔  2 ⇔x = 2
x ∈ −2;2 x ∈ −2;2( )
4 − x = x
2 2
x = 2 ( )
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt http://www.toanthpt.net

( )
Bảng biến thiên của f x trên ñoạn  −2;2 

x −2 2 2
( )
f' x − 0 +
f (x ) −2 2

2 2
Từ bảng biến thiên , ta ñược max f x = 2 2 khi x = 2
x ∈ −2;2 
( ) ( )
min f x = −2 khi x = −2
x ∈ −2;2

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
( )
a ) f x = sin 4 x + cos2 x + 2  π 
b ) f x = x − sin 2x trên ñoạn  − ; π  ( )
 2 
Giải :
( )
a ) f x = sin 4 x + cos2 x + 2 = sin 4 x − sin2 x + 3
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .
ðặt t = sin2 x , 0 ≤ t ≤ 1
1
()
Xét hàm số f t = t 2 − t + 3, t ∈ 0;1 ()
f ' t = 2t − 1, t ∈ 0;1 ( ) ()
f' t =0⇔t =
2
 1  11
() ()
f 0 =f 1 =3 , f =
2 4
11 3
( )
min f x = min f t =
t ∈0;1 4
()
=2
4
( )
m ax f x = max f t = 3
t ∈0;1
()
 π 
( )
b ) f x = x − sin 2x trên ñoạn  − ; π 
 2 
 π 
Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ñoạn  − ; π 
 2 
π π π 5π
( )
Ta có : f ' x = 1 − 2 cos 2x , −
2
<x <π ⇒ f' x =0⇔x =− ( ) , ,
6 6 6
 π π 3 π  π 3  5π  5π 3  π π
f −  = − + ;f  = − ;f  = + ;f −  = − ;f π = π ( )
 6 6 2 6 6 2  6  6 2  2 2
5π 3 5π π π
Vậy max f x =
 π 
( ) 6
+
2
khi x = ; min f x = − khi x = −
6 x∈− π ;π 
  2 2
( )
x ∈ − ;π 
 2   2 

( ) ( )
Ví dụ 3:Cho parabol P : y = x 2 và ñiểm A −3; 0 . Xác ñịnh ñiểm M thuộc P sao cho khoảng cách ( )
AM là ngắn nhất ; tìm khoảng cách ngắn nhất ñó.
Giải :
( ) ( )
Gọi M x 0 ; y 0 ∈ P ⇒ M x 0 ; x 02 ( )
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt http://www.toanthpt.net

( ) (x ) + (x )
2 2
d x 0 = AM = 0
+3 0
2
= x 0 4 + x 02 + 6x 0 + 9

2x 0 3 + x 0 + 3
( )
d ' x0 = ( )
d ' x 0 ⇔ x 0 = −1
x 0 4 + x 02 + 6x 0 + 9

( )
d ' x 0 ñổi dấu từ âm sang dương khi x 0 ñi qua x 0 = −1 . Hàm số d x 0 ñạt cực tiểu tại x 0 = −1,( )
d ( −1 ) = 5 . ( ) ( )
ðiểm M −1;1 ∈ P là ñiểm ñể khoảng cách AM = 5 là ngắn nhất.
Ví dụ 4: Người ta ñịnh làm một cái hộp kim loại hình trụ có thể tích V cho trước . Tìm bán kính ñáy r
và ñường cao h của hình trụ sao cho ít tốn kim loại nhất
Giải :
V
Gọi x là bán kính ñáy . ðể hộp kim loại hình trụ có thể tích V = π x 2h thì hiều cao của hộp là h = .
πx2
V
Lượng kim loại ñể làm hộp bằng diện tích toàn phần của hộp : S x = 2π x 2 + 2π x . 2 , x > 0
πx
( )
 V 
Sự biến thiên của S x ( ) ( ) ( )
S ' x = 2  2π x − 2  , S ' x = 0 ⇔ x = 3
V

 x 

( )
S ' x ñổi dấu từ âm sang dương nên hàm số S x ñạt ñiểm cực tiểu tại x = ( ) 3
V

.Vậy :

V 4V
r = 3 ,h = 3
2π π
( )
Ví dụ 5 : Chu vi của một tam giác là 16 cm , ñộ dài của một cạnh tam giác là 6 cm . Tìm hai cạnh ( )
còn lại của tam giác sao cho tam giác có diện tích lớn nhất .
Giải :
Gọi một cạnh còn lại của tam giác là x , cạnh còn lại thứ hai là y , ta có x + y + 6 = 16 ⇒ y = 10 − x
Diện tích tam giác : (theo công thức hêrông).
( )
S x = (
p p −6 p −x )( )( p − y ) = 4 ( 8 − x )( 8 − y ) = 4 −x 2 + 10x − 16, 0 < x < 10
5−x
( )
S' x =4 ( )
S' x =0⇔x =5
−x + 10x − 16
2

( ) ( )
S ' x ñổi dấu từ dương sang âm nên hàm số S x ñạt ñiểm cực ñại tại x = 5 . Diện tích tam giác lớn

( )
nhất khi mỗi cạnh còn lại dài 5 cm .Khi ñó diện tích lớn nhất : S x = 12 ( )
Ví dụ 6:Một hộp không nắp ñược làm từ một mảnh cáctông . Hộp có ñáy là hình vuộng cạnh x cm , ( )
( )
ñường cao là h cm và có thể tích là 500cm 3 . Gọi S ( x ) là diện tích của mảnh cáctông. Tìm x (cm ) sao

( )
cho S x nhỏ nhất .
Giải:

Thể tích hình hộp là V = x 2h = 500 cm 3 ⇒ h = ( ) 500


x2
,x > 0
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt http://www.toanthpt.net

2000
( )
Diện tích của mảnh cáctông dùng làm hình hộp là : S x = x 2 + 4xh = x 2 +
x
,x > 0

( )
Bài toán trở thành tìm x > 0 sao cho tại ñó S x ñạt giá trị nhỏ nhất .

(
2000 2 x − 1000
3
)
( )
Ta có S ' x = 2x − 2 =
x x2
,x > 0 ( )
S ' x = 0 ⇔ x = 10

( )
Bảng biến thiên của S x trên khoảng 0; +∞ ( )
x 0 10 +∞
( )
S' x − 0 +
S (x )
300
( ) ( )
Vậy x = 10 cm thì min S x = 300 .
Ví dụ 7: Cho một tam giác ñều ABC cạnh a . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh
MN nằm trên cạnh BC , hai ñỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác . Xác
ñịnh vị trí ñiểm M sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất ñó.
Giải :
a
ðặt BM = x , 0 < x < ⇒ NM = BC − 2BM = a − 2x
2
Trong tam giác vuông BMQ có tan QBM  = QM ⇒ QM = BM . tan QBM  =x 3
BM
( )
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là S x = MN .QM = a − 2x x 3 ( )
 a
( ) ( )
Bài toán quy về : Tìm giá trị lớn nhất của S x = a − 2x x 3, x ∈  0; 
 2
 a
( )
S ' x = −4 3x + a 3, x ∈  0;  ( )
S' x =0⇔x =
a
 2 4
 a
( )
Bảng biến thiên của S x trên khoảng  0; 
 2
a a
x 0
4 2
( )
S' x + 0 −

a2 3
( )
S x
8
0 0
a2 3 a
Vậy diện tích hình chữ nhật lớn nhất là khi x =
8 4
Ví dụ 8: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ ,một nhà sinh học thấy rằng : Nếu trên mỗi ñơn vị diện tích của
( ) (
mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau vụ cân nặng P n = 480 − 20n gam . Hỏi phải thả )
bao nhiêu cá trên một ñơn vị diện tích của mặt hồ ñể sau một vụ thu hoạch ñược nhiều nhất ?
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt http://www.toanthpt.net

Giải :
Nếu trên mỗi ñơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì sau một vụ , số cá trên mỗi ñơn vị diện tích
( ) ( ) (
mặt hồ trung bình cân nặng : f n = n.P n = n 480 − 20n , n ∈ N * )
( )
f ' n = 480 − 40n f ' (n ) = 0 ⇔ n = 12
Vậy ñể thu ñược nhiều nhất sau một vụ thu hoạch cần thả mỗi ñơn vị diện tích mặt hồ là n = 12 con cá.
( )
Ví dụ 8: Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40 cm , hãy các ñịnh hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
Giải :
( )
Gọi một cạnh bất kỳ của hình chữ nhật có chiều dài x cm . Tổng chiều dài hai cạnh là 20 cm . Chiều ( )
( ) ( ) (
dài cạnh kia là 20 − x cm . Diện tích hình chữ nhật là : S x = x 20 − x , 0 ≤ x ≤ 20 )
( )
S ' x = 20 − 2x , 0 < x < 20 ( )
S ' x = 0 ⇔ x = 10

Diện tích hình chữ nhật lớn nhất khi x = 10 . Trong các hình chữ nhật chu vi 40 cm , hình vuông cạnh( )
( ) (
10 cm có diện tích lớn nhất bằng 100 cm 2 )
Ví dụ 9: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh a . Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau , rồi
gập tấm nhôm lại ñể ñược một cái hộp không nắp . Tính cạnh của các hình vuông bị cắt sao cho thể tích
của khối hộp là lớn nhất .
Giải :
 a
Gọi x  0 < x <  là ñộ dài của cạnh của hình vuông bị cắt .
 2

( ) a
( )( a
)
2
Thể tích của khối hộp là V = x a − 2x , 0 < x < ⇒ V ' = a − 2x a − 6x , 0 < x <
2 2

(
 a − 2x )(a − 6x ) = 0  a
x =  a  2a 3
⇒V ' = 0 ⇔  a ⇔ 6 ⇒ max V = V  =
 0 < x < a − 2x > 0 0 < x <
a
 6  27
 2  2

Ví dụ 10:
1) Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi 16cm , hãy tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất .
2) Trong số các hình chữ nhật có cùng diện tích 48m 2 , hãy tìm hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất .
Giải :
x , y > 0 0 < x , y < 8
1) Gọi x , y là ñộ dài hai kích thước của hình chữ nhật , ta có :  ⇔
 (
2 x + y = 16 )
y = 8 − x
( )
Diện tích hình chữ nhật là S = xy = x 8 − x = 8x − x 2 , 0 < x < 8 ⇒ max S = 16 khi x = y = 4
0<x < 8

x , y > 0 x , y > 0



2) Gọi x , y là ñộ dài hai kích thước của hình chữ nhật, ta có :  ⇔ 48
xy = 48 y =
  x

(

)
Chu vi của hình chữ nhật là p = 2 x + y = 2  x +

48 
 , x > 0 ⇒ min
x  x >0
p = p 4 3 = 16 3 ( )
1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau ñây :
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt http://www.toanthpt.net

( )
a ) f x = x 2 + 2x − 5 trên ñoạn  −2; 3  ( )
d ) f x = −x 2 + 2x + 4 trên ñoạn 2; 4 
x3 + 5x + 4
2

( )
b) f x =
3
+ 2x 2 + 3x − 4 trên ñoạn  −4; 0  e) f x ( ) = 2x x +1
trên ñoạn 0 : 1

1 1
( )
c) f x = x + trên khoảng 0; +∞
x
( ) f) f x ( ) = x − trên nửa khoảng 0 : 2 
x
(
2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau ñây :
( )
a ) f x = x 3 + 3x 2 − 9x + 1 trên ñoạn  −4; 4 
e) f x ( ) = x x+ 2 trên nửa khoảng ( −2; 4 
( )
b ) f x = x + 5x − 4 trên ñoạn  −3;1
3

( )
c) f x = x 4 − 8x 2 + 16 trên ñoạn  −1; 3 
f) f x ( ) = x + 2 + x 1− 1 trên khoảng (1; +∞ )
 3 g) f x ( ) = x 1 − x trên ñoạn −1;1
2

( )
d ) f x = x 3 − 3x + 3 trên ñoạn  −3; 
 π 
 2
h) f x ( ) = x − sin 2x trên ñoạn  − ; π 
 2 
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau ñây :

( )
a ) f x = 2 sin2 x + sin x − 1 ( )
c) f x = cos 3 x − 6 cos2 x + 9 cos x + 5

b) f ( x ) = cos 2
2x − sin x . cos x + 4 d) f ( x ) = sin 3
x − cos 2x + sin x + 2

( )
5. ðộ giảm huyết áp của một bệnh nhân ñược cho bởi công thức G x = 0, 025x 2 30 − x trong ñó ( )
( )
x mg là liều lượng thuốc ñược tiêm cho bệnh nhân . Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân
ñể huyết áp giảm nhiều nhất và tính ñộ giảm ñó .
Hướng dẫn
( ) ( )
G ' x = 0 ⇔ x = 0, x = 20 , G '' 20 < 0 . Lượng thuốc cần tiêm ñể giảm huyết áp nhiều nhất là

20 (mg ) . ðộ giảm huyết áp là G ( 20 ) = 100 .


6. Một con cá hồi bơi ngược dòng ñể vượt một khoảng cách là 300km . Vận tốc nước là 6km / h . Nếu
( )
vận tốc bơi của cá khi nước ñứng yên là v km / h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ ñược cho

() ( )
bởi công thức E v = cv 3t, trong ñó c là một hằng số , E J . Tìm vận tốc bơi của cá khi nước ñứng
yên ñể năng lượng tiêu hao là ít nhất.
Hướng dẫn :
( )
Vận tốc cá khi dòng nước ñứng yên là v km / h , thì vận tốc của cá khi ngược dòng nước là

(
v − 6 km / h )
300
Thời gian của cá bơi ngược dòng với khoảng cách s = 300km là t =
v −6
Nguyễn Phú Khánh – ðà Lạt http://www.toanthpt.net

Năng lượng tiêu hao của cá


300 2v 3 − 18v 2
()
E v = cv 3t = cv 3 ( )
J , v > 6 ⇒ E ' v = 300c() ⇒ min E v khi v = 9 ()
v −6
( )
2
v −6
7. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày phát
() ()
hiện bệnh nhân ñầu tiên ñến ngày thứ t là f t = 45t 2 − t 3 , t ∈ 0;25  . Nếu coi f t là hàm số xác

()
ñịnh trên ñoạn 0;25  thì ñạo hàm f ' t ñược xem là tốc ñộ truyền bệnh (người/ngày) tại thời ñiểm t .
a ) Tính tốc ñộ truyền bệnh vào ngày thứ năm .
b ) Xác ñịnh ngày mà tốc ñộ truyền bệnh là lớn nhất và tính tốc ñộ ñó.
c) Xác ñịnh các ngày mà tốc ñộ truyền bệnh lớn hơn 600 .
()
d ) Xét chiều biến thiên của hàm số f t trên ñoạn 0;25  .
Hướng dẫn :
()
f t = 45t 2 − t 3 , t ∈ 0;25 

() ( )
a ) f ' t = 3t 30 − t ⇒ f ' 5 = 375 ()
b) f '' (t ) = 90 − 6t ⇒ max f ' (t ) = f ' (15 ) = 675

c) f ' (t ) = 3t ( 30 − t ) > 600 ⇔ 10 < t < 20

d) f ' (t ) = 3t ( 30 − t ) > 0, 0 < t < 25 ⇒ Hàm số f (t ) ñồng biến trên ñoạn 0;25  .
 = CBA
8. Hình thang cân ABCD có ñáy nhỏ AB và hai cạnh bên ñều dài 1m . Tính góc α = DAB  sao

 = x, 0 < x < π
cho hình thang có diện tích lớn nhất . Tính diện tích lớn nhất ñó.Giả sử ADC
2
Hướng dẫn :
AB + CD π
AH ⊥ CD, AH = sin x ; DH = cos x ; DC = 1 + 2 cos x ⇒ S =
2
( )
AH = 1 + cos x sin x , 0 < x <
2
9. Trong các tam giác vuông mà cạnh huyền có ñộ dài cạnh bằng 10cm , hãy xác ñịnh tam giác có diện
tích lớn nhất .
Hướng dẫn :
Gọi x , y là ñộ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10cm , 0 < x < 10,
1
( )1 1
( ) ( )
2
0 < y < 10 và S = xy cm 2 ⇒ S 2 = xy = x 2 100 − x 2 , 0 < x < 100 với x 2 + y 2 = 100
2 4 4
10. Một hành lang giữa hai nhà có hình dạng của một lăng trụ ñứng . Hai mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' là
( ) ( )
hai tấm kính hình chữ nhật AA ' = 20 m , A ' B ' = 5 m , BC = x m . ( )
a ) Tính thể tích V của hình lăng trụ theo x
b ) Tìm x sao cho hình lăng trụ có thể tích lớn nhất và tính thể tích lớn nhất ñó .
Hướng dẫn :
V = 5x 100 − x 2 , 0 < x < 10 ⇒ max V = V 5 2 = 250
x ∈( 0;10 )
( )

You might also like