Professional Documents
Culture Documents
Bài 4 - Bài Tập - Khai Triển Hữu Hạn Và Các Ứng Dụng (Lời Giải + Đáp Án)
Bài 4 - Bài Tập - Khai Triển Hữu Hạn Và Các Ứng Dụng (Lời Giải + Đáp Án)
vn
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___
1 1
tan x = sin x. = sin x.
cos x 1 − ( 1 − cos x )
sin x = x −
x3 x5
+ + o x6
3! 5!
( )
cos x = 1 −
x2 x4
( )
x2 x4
+ + o x 5 1 − cos x = − + o x 5
2! 4! 2! 4!
( )
1
1 − ( 1 − cos x )
= 1 + ( 1 − cos x ) + ( 1 − cos x ) + ( 1 − cos x ) + o x6 = 1 + x 2 +
2 3 1
2
5 4
24
x + o x5 ( ) ( )
1 2
tan x = x + x 3 + x 5 + o x6
3 15
( )
b) d) f) Làm tương tự bài a (Phương pháp khai triển lồng nhau)
c) Vẫn là chuyển về khai triển cơ bản bằng thủ thuật cho hàm ln.
Bài 2. Khai triển theo công thức Taylor các hàm sau tại lân cận các điểm tương ứng:
a) f ( x) =
3 − 2x − x
3x + 3
( )
2
, x0 = −1 đến o ( x + 1)
n
f ( x ) = ln ( 2x − x + 3) , x = 2 đến o ( ( x − 2) )
2 n
b) 0
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___
Gợi ý: tách bậc hai thành nhân tử rồi đưa về hàm cơ bản
1
−
( x + 1) 2 2
f ( x ) = 3 ( x + 1) = ( x + 1) 1 −
1 3
4 − ( x + 1)
2 2 4
x−2
( )
ln 2x − x 2 + 3 = ln ( x + 1)( 3 − x ) = ln 1 − ( x − 2) + ln 3 1 +
3
( )
Bài 3. Tính đạo hàm cấp cao y ( 0 ) với
(10 )
a) y ( x ) = e x c) y ( x ) = arccot x
2
b) y ( x ) = cos x 2 ( ) d) y ( x ) = ln 1 − x + x 2 ( )
Gợi ý: Sử dụng khai triển hữu hạn, xem lại bài đạo hàm cấp cao
Bài 4. Tính các giới hạn
1
ex −
1− x
e) lim
x →+
( 6
x6 + x 5 − 6 x6 − x 5 )
a) lim 1
x →0 x2
2tan x 1−cos x
e x − sin x − cos x f) lim
x →0 x + sin x
b) lim
x →0 x2
e x sin x − x ( 1 + x ) g) lim
( cos x − 1) ln (1 + x ) − x 3
/2
c) lim x →0 x ( sin x − arcsin x )
x →0 x3
1 1
1 − 1 + x 2 cos x h) lim −
d) lim tan x.arcsin x
( )
x →0 sin x.arctan x
x →0 x tan x − sin x
lời giải:
Cách làm là: 1 – Làm gọn bằng ngắt bỏ hoặc thay tương đương, 2 – Lopitan nếu đơn giản, 3 – khai triển
hữu hạn trong trường hợp phức tạp
1
ex −
1 − x e x (1 − x ) − 1 e x (1 − x ) − 1 L e x (1 − x ) − e x −1
a) lim = lim 2 = lim = lim = (Lopitan khá nhanh sau
x →0 x2 x →0 x (1 − x ) x →0 x2 x →0 2x 2
khi làm gọn)
Cách 2: (khai triển hữu hạn)
−1
1
1− x
x2
2
x2
= 1 + x + x 2 + o ( x ) ; e x = 1 + x + + o x 2 TuSo = − + o x 2 lim =
2 2
( ) ( )
Các câu sau các em cứ khai triển hữu hạn là được, riêng câu b có thể lopitan nhanh.
Bài 5. Xác định a, b sao cho biểu thức sau đây có giới hạn hữu hạn khi x → 0 :
f ( x) =
1 1 a b
3
− 3− 2−
sin x x x x
Lời giải:
f ( x) =
1 1 a b x − 1 + ax + bx sin x
− − − =
3 2 3
( )
sin3 x x 3 x 2 x x 3 sin3 x
Đến đây khai triển hữu hạn để làm gọn:
sin3 x =
3sin x − sin 3x 1
4
= 4x 3 − 2x 5 + o x6
4
( ( ))
1
( a
) a
1 + ax + bx 2 sin3 x = x 3 − x 4 + b − x 5 − x6 + o x6
2 2 2
( )
a 4 1 5 a 6
TuSo =
2
x + − b x + x + o x6
2 2
( )
MauSo x6
Để giới hạn hữu hạn thì
a 1 1
= − b = 0 a = 0;b =
2 2 2
Bài 6. Tìm a,b sao cho
Gợi ý: Tương tự bài 5, thực hiện các khai triển để kết luận.
_________________________________ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ _______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ______ ____ ___