Professional Documents
Culture Documents
Vi tích phân 1 (Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)
2 x2 − x + 1
−
(x − 1)3
Ví dụ 1. Tìm hệ số x50 trong (x10 + x11 + . . . + x35 )(x2 + 2x4 + 3x6 + . . . + 10x20 ).
x10
f := −
(x − 1)5
210
• partition(n, max): Danh sách các phân hoạch của n với giá trị mỗi phân hoạch không vượt
quá max
> partition(5);
[[1, 1, 1, 1, 1], [1, 1, 1, 2], [1, 2, 2], [1, 1, 3], [2, 3], [1, 4], [5]]
1 + n2 + n
• Ouput: Hệ số của xn
a) e1 + e2 + e3 + e4 + e5 = r, 0 ≤ ei ≤ 5
b) e1 + e2 + e3 = r, 0 < ei < 6
c) e1 + e2 + e3 + e4 = r, 2 ≤ ei ≤ 7, e1 chẵn, e2 lẻ
d) e1 + e2 + e3 + e4 = r, 0 ≤ ei
e) e1 + e2 + e3 + e4 = r, 0 < ei e2 , e4 lẻ, e4 ≤ 3.
a) bốn loại bi
b) năm viên bi màu đỏ, năm viên bi màu đen, và bốn viên bi màu trắng
c) sáu loại bi, trong đó số viên bi loại thứ nhất và số bi loại thứ hai là số lẻ.
2.3 Xây dựng hàm sinh có hệ số ar , trong đó ar là số cách sắp xếp r vật giống nhau vào trong
a) 5 hộp khác nhau sao cho mỗi hộp có ít nhất 3 vật trở lên.
2.4 Dùng hàm sinh để mô tả số tổ hợp lặp chập 5 của {M, A, T, H}, trong đó T và H chỉ xuất
hiện không quá 1 lần.
2.5 Dùng hàm sinh để mô tả số cách sắp xếp 16 thanh kẹo sô cô la giống nhau vào 4 hộp sao
cho mỗi hộp đựng có ít nhất 3 thanh kẹo.
2.6 Xây dựng hàm sinh có hệ số ar , với ar là số nghiệm nguyên của phương trình
a) e1 + e2 + e3 + e4 = r với −3 ≤ ei ≤ 3
b) e1 + e2 + e3 + = r với e1 ≥ −2, 2 ≤ e2 ≤ 6, e3 ≥ 0
2.7 Tìm hàm sinh có hệ số ar , trong đó ar số các số tự nhiên từ 0 đến 99999 sao cho có tổng
các chữ số là r
2.8 Dùng hàm sinh để mô tả số cách chọn 5 số nguyên từ các số 1, 2, 3, . . . , n sao cho không
có 2 số liên tiếp nhau. Tìm k sao cho hệ số xk của hàm sinh là kết quả khi n = 20.
2.9 Xây dựng hàm sinh có hệ số ar , với ar là số nghiệm nguyên của phương trình e1 +e2 +e3 +e4 =
r thỏa điều kiện 0 ≤ e1 ≤ e2 ≤ e3 ≤ e4 .
h) x24 trong (x + x2 + x3 + x4 + x5 )8 .
i) x16 trong (x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 + x7 )4 .
k) x8 trong (x2 + x3 + x4 + x5 )5 .
a) (1 − x)8 c) (1 − 4x)−5
b) (1 + x)−8 d) (1 + x3 )−4
x4 x+3
a) d)
(1 − 3x)3 1 − 2x + x2
x3 x2 − 3x
b) e)
(1 + 4x)2 (1 − x)4
x2 (1 − x2 )5
c) f)
(1 − x)10 (1 − x)5
2.13 Sử dụng hàm sinh để tìm số cách chọn 10 quả bóng từ 3 loại bóng đỏ, trắng và xanh sao
cho
2.14 Có bao nhiêu cách chọn ra 15USD từ 20 người nếu 19 người đầu, mỗi người có thể đưa
ra nhiều nhất 1USD, người thứ 20 có thể đưa ra 1USD hoặc 5USD hoặc không USD nào.
2.16 Tìm hàm sinh có hệ số ar , trong đó ar là số phân hoạch của r thành thành các số nguyên
dương sao cho không có số nào xuất hiện quá 3 lần.
2.17 Tìm hàm sinh cho số nghiệm nguyên của phương trình 2x + 3y + 7z = r với
a) x, y, z ≥ 0 b) 0 ≤ z ≤ 2 ≤ y ≤ 8 ≤ x
2.18 Hỏi có bao nhiêu cách đổi tờ 500 nghìn đồng thành các tờ 1 nghìn, 2 nghìn, 5 nghìn, 10
nghìn, 20 nghìn.
2.19 Tìm hàm sinh mũ cho số cách sắp xếp r người (khác nhau) vào 6 phòng khác nhau biết
rằng mỗi phòng có ít nhất 2 người và nhiều nhất 4 người.
2.20 Có bao nhiêu chuỗi tam phân (chỉ chứa 0, 1, 2) có độ dài bằng r sao cho
2.21 Có bao nhiêu chuỗi tứ phân có độ dài bằng r sao cho số lượng các số 0 và 1 là số chẵn
2.22 Có bao nhiêu cách chia 8 món đồ chơi khác nhau cho 4 đứa trẻ nếu đứa trẻ thứ nhất được
ít nhất 2 món.
2.24 Tìm hàm sinh mũ có hệ số ar vớ ar là số cách xếp r vật khác nhau vào trong 5 hộp sao
cho b1 ≤ b2 ≤ 4, trong đó b1 , b2 tương ứng là số vật trong hộp 1 và 2.
a) ar = 1/(r + 1) b) ar = r!
2.26 Chứng minh rằng ex ey = ex+y bằng việc khai triển ex và ey cùng nhau.
2.27 Tính toán các tổng sau (sử dụng hàm sinh):
a) 0 + 1 + 2 + . . . + n
b) 12 + 22 + . . . + n2
c) 13 + 13 + . . . + 13
d) 0 + 3 + 12 + . . . + 3n2
e) 7 + 10 + 13 + . . . + (3n + 7).
f) 4 · 3 · 2 · 1 + 5 · 4 · 3 · 2 + · · · + n(n − 1)(n − 2)(n − 3)
a) ar = 2 e) ar = 1/(r + 1)
b) ar = (−1)r f) ar = (−2)r
c) ar = 3r g) ar = r(r − 1)
a) an = 3an−1 − 2an−2 + 2, a0 = a1 = 1