Professional Documents
Culture Documents
com
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Chú ý: Lũy thừa bậc n của một đơn thức là nhân đơn thức đó cho chính nó n lần.
Để tính lũy thừa bậc n một đơn thức, ta chỉ cần:
- Tính lũy thừa bậc n của hệ số
- Nhân số mũ của mỗi chữ cho n.
Ví dụ 4: Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:
a) F = x(2x + 1) – x2(x + 2) + (x3 – x + 3)
b) G = 4(x – 6) – x2(2 + 3x) + x(5x – 4) + 3x2(x – 1)
Giải
a) Ta có: F = x(2x + 1) – x2(x + 2) + (x3 – x + 3)
= 2x2 + x – x3 – 2x2 + x3 – x + 3 = 3
Kết quả là một hằng số, vậy đa thức trên không phụ thuộc vào giá trị của x.
b) Ta có: G = 4(x – 6) – x2(2 + 3x) + x(5x – 4) + 3x2(x – 1)
= 4x – 24 – 2x2 – 3x3 + 5x2 – 4x + 3x3 – 3x2 = - 24
Kết quả là một hằng số, vậy đa thức trên không phụ thuộc vào giá trị của x.
Ví dụ 5: Tìm x, biết:
a) 5x(12x + 7) – 3x(20x – 5) = - 100
b) 0,6x(x – 0,5) – 0,3x(2x + 1,3) = 0,138
Giải
a) 5x(12x + 7) – 3x(20x – 5) = - 100
60x2 + 35x – 60x2 + 15x = -100
50x = -100 => x = - 2
b) 0,6x(x – 0,5) – 0,3x(2x + 1,3) = 0,138
0,6x2 – 0,3x – 0,6x2 – 0,39x = 0,138
-0,69x = 0,138 => x = 0,2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
−1 1
B = 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) với x = ;y= −
5 2
1
C = 6xy(xy – y2) - 8x2(x - y2) - 5y2(x2 - xy) với x = ; y = 2.
2
1 2
D = (y2 + 2)(y - 4) – (2y2 + 1)( y – 2) với y = -
2 3
DẠNG 4: CM BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO GIÁ TRỊ
CỦA BIẾN SỐ.
* Phương pháp:
- Thực hiện nhân ĐƠN THỨC với ĐA THỨC ; nhân ĐA THỨC với ĐA THỨC
- Cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng với nhau để rút gọn biểu thức.
- Nếu biểu thức sau khi rút gọn là một hằng số thì kết luận biểu thức hông phụ
thuộc vào biến số.
* Bài tập vận dụng.
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số:
A = (3x - 5)(2x + 11) - (2x + 3)(3x + 7)
B = (x - 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
D = x(2x + 1) – x2(x + 2) + (x3 – x + 3)
E = 4(x – 6) – x2(2 + 3x) + x(5x – 4) + 3x2(x – 1)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
DẠNG 7: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC CÓ QUY LUẬT (TOÁN NÂNG
CAO).
3 1 1 432 4
Bài1/ Tính giá trị của: M = .(2 + )− . −
229 433 229 433 229.433
1 1 4 118 5 8
Bài 2/ Tính giá trị của biểu thức : N= 3. . − .5 − +
117 119 117 119 117.119 39
Bài 3/ Tính giá trị của các biểu thức :
a) A = 5x5 - 5x4 + 5x3 - 5x2 + 5x - 1 tại x = 4.
b) B = x2006 – 8.x2005 + 8.x2004 - ...+8x2 - 8x – 5 tại x = 7.
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
M = x10 – 25x9 + 25x8 – 25x7 + … - 25x3 + 25x2 – 25x + 25 với x = 24
Hướng dẫn
Thay 25 = x + 1 ta được:
M = x10 - (x + 1)x9 + (x + 1)x8 – (x + 1)x7 + … - (x + 1)x3 + (x + 1)x2 – (x + 1)x + 25
M = x10 – x10 – x9 + x9 + x8 – x8 – x7 + … - x4 – x3 + x3 + x2 – x2 – x + 25
M = 25 – x
Thay x = 24 ta được:
M = 25 – 24 = 1
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = x3 – 30x2 – 31x + 1 , tại x = 31
b) B = x5 – 15x4 + 16x3 – 29x2 + 13x , tại x = 14
Hướng dẫn
a) Vì x = 31 , nên thay 30 = x – 1, ta có
A = x3 – (x – 1)x2 – x.x + 1 = x3 – x3 + x2 – x2 + 1 = 1
Vậy với x = 31 thì A = 1
b) Vì x = 14 , nên thay 15 = x + 1 ; 16 = x + 2 ; 29 = 2x + 1 ; 13 = x -1, ta có
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Ta có: 122n + 1 + 11n + 2 = 122n . 12 + 11n . 112 = 12. 144n + 121. 11n
= 12.144n – 12.11n + 12.11n + 121.11n
= 12(144n – 11n) + 11n(12 + 121)
= 12.(144 – 11) .M + 133.11n trong đó M là 1 biểu thức.
Mỗi số hạng đều chia hết cho 133, nên 122n + 1 + 11n + 2 chia hết cho 133.
Bài 3: Cho x là số gồm 22 chữ số 1, y là số gồm 35 chữ số 1. CMR: xy – 2 chia hết
cho 3
Hướng dẫn
Vì x gồm 22 chữ số 1 nên x chia cho 3 dư 1, hay x có dạng: x = 3n + 1 (n ∈ Z)
Vì y gồm 35 chữ số 1 nên y chia cho 3 dư 2, hay y có dạng: y = 3m + 2 (m ∈
Z)
Khi đó xy – 2 = (3n + 1)(3m + 2) – 2 = 9n.m + 6n + 3m + 2 – 2
= 3(3n.m + 2n + m) = 3k ; với k = 3n.m + 2n + m ∈ Z
Vậy xy – 2 chia hết cho 3.
Bài 4: Cho các biểu thức: A = 5x + 2y ; B = 9x + 7y
a) Rút gọn biểu thức 7A – 2B
b) CMR: Nếu các số nguyên x, y thỏa mãn 5x + 2y chia hết cho 17 thì 9x + 7y
cũng chia hết cho 17.
Hướng dẫn
a) Ta có: 7A – 2B = 7(5x + 2y) – 2(9x + 7y) = 35x + 14y – 18x – 14y = 17x
b) Nếu có x, y thỏa mãn A = 5x + 2y chia hết cho 17 , ta c/m B = 9x + 7y cũng chia hết
cho 17.
Ta có 7A – 2B = 17x 17
Mà A 17 nên 7A 17
Suy ra 2B 17
Mà (2,17) = 1 . Suy ra B 17
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
Bài 4. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a) A = ( x − 2)( x 4 + 2 x 3 + 4 x 2 + 8x + 16) với x = 3 . ĐS: A = 211
b) B = ( x + 1)( x 7 − x 6 + x 5 − x 4 + x 3 − x 2 + x − 1) với x = 2 . ĐS: B = 255
c) C = ( x + 1)( x 6 − x 5 + x 4 − x 3 + x 2 − x + 1) với x = 2 . ĐS: C = 129
d)
= D 2 x (10 x 2 − 5 x − 2) − 5 x (4 x 2 − 2 x − 1) với x = −5 . ĐS: D = −5
Bài 5. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
1
a) A = ( x 3 − x 2 y + xy 2 − y3 )( x + y) với x = 2, y = − . ĐS:
2
255
A=
16
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
CHỦ ĐỀ 2: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Cho A và B là các biểu thức. Ta có một số hằng đẳng thức đáng nhớ sau:
HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT DẠNG HẰNG ĐẲNG THỨC VIẾT DẠNG
TỔNG TÍCH
* Bình phương của tổng * Hiệu hai bình phương
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 A2 – B2 = (A + B)(A – B)
* Bình phương của hiệu * Tổng hai lập phương
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2 A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
* Lập phương của tổng * Hiệu hai lập phương
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
* Lập phương của hiệu
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
DẠNG 1: Khai triển biểu thức. Đưa biểu thức về dạng hằng đẳng thức.
I/ Phương pháp.
- Nhận diện số A và số B trong hẳng đẳng thức.
- Viết khai triển theo đúng công thức của hằng đẳng thức đã học.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
1) (5x + 3yz)2 2) (y2x – 3ab)2 3) (x2 – 6z)(x2 + 6z) 4) (2x – 3)3
2
2 1
5) (a + 2b) 3
6) (5x + 2y) 2
7) (-3x + 2) 2
8) x + y
3 3
2 2 2 3
5 4 5 1
9) 2 x − y 10) x + y 2 11) 2 x 2 + y 12) − x
2 3 3 2
3
1
13) ( 2 x − 1) 14) ( 2 x − 3 y ) 15) ( 0, 01− xy ) 16) + x
3 3 3
2
17) ( 2 x + 1) 18) ( 2 x + 3 y ) 19) ( 0, 01+ xy )
3 3 3
Bài 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
25
1) x2 + 2x + 1 2) x2 + 5x + 3) 16x2 – 8x + 1 4) 4x2 + 12xy + 9y2
4
1 9 x2 x2 1 1
5) x2 + x + 6) x2 - 3x + 7) +x+1 8) - x+
4 4 4 4 2 4
Bài 4: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hay một hiệu:
1
a) x3 + 3x2 + 3x + 1 b) 27y3 – 9y2 + y -
27
c) 8x6 + 12x4y + 6x2y2 + y3 d) (x + y)3(x – y)3
Bài 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
1 1 1
a) 1, 242 − 0, 242 b) − 8 x3 c) x 2 − x + d) x 2 + x +
8 4 4
Bài 7 : Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x 4 + 4 x 2 + 4;9a 4 + 24a 2b2 + 16b4 b) 4a 2b2 − c 2d 2 ; a 3 + 27; x16 − y16
1
c) x3 − 125; −64 + x 3 d) 8 x 3 + 60 x 2 y + 150 xy 2 + 125 y 3
8
Bài 8: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
4 12 2 2 4 4
a) 9 x 2 + 30 x + 25; x 4 − 16 x 2 b) x y − 9 x4 − y
9 5 25
c) a 2 y 2 + b2 x 2 − 2axby d) 64 x 2 − ( 8a + b )
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
1
c) + x3
27
d) 0,001 − 1000x 3
DẠNG 2: Rút gọn biểu thức
I/ Phương pháp.
- Khai triển các hằng đẳng thức có trong biểu thức.
- Rút gọn các đơn thức đồng dạng.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) A = (x + y)2 – (x – y)2
b) B = (x + y)2 – 2(x + y)(x – y) + (x – y)2
c) C = (x + y)3 - (x – y)3 – 2y3
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) E = (2x + 3)2 – 2(2x + 3)(2x + 5) + (2x + 5)2
b) F = (x2 + x + 1)(x2 – x + 1)(x2 – 1)
c) G = (a + b – c)2 + (a – b + c)2 – 2(b – c)2
d) H = (a + b + c)2 + (a – b – c)2 + (b – c – a)2 + (c – a – b)2
Bài 3: Rút gọn biểu thức.
a) A = (x + y)2 - (x - y)2
b) B = (a + b)3 + (a - b)3 - 2a3
c) C = 98.28 - (184 - 1)(184 + 1)
DẠNG 3: Điền đơn thức thích hợp vào các dấu * trong đẳng thức.
I/ Phương pháp.
- Quan sát 2 vế cửa đẳng thức, xem đẳng thức thuộc hằng đẳng thức nào đã học.
- Từ vị trí số hạng đã biết trong hằng đẳng thức, xác định số hạng cần điền vào dấu *
II/ Bài tập vận dụng.
1) 8x3 + * + * + 27y3 = (* + *)3
2) 8x3 + 12x2y + * + * = (* + *)3
3) x3 - * + * - * = (* - 2y)3
4) (* – 2)(3x + *) = 9x2 – 4
5) 27x3 – 1 = (3x – *)(* + 3x + 1)
6) * + 1 = (3x + 1)(9x2 - * + 1)
7) (2x + 1)2 = * + 4x + *
8) (* - 1)2 = 4x2 - * + 1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
9) 9 - * = (3 – 4x)(3 + 4x)
10) (4x2 – 3) = (2x - *)(* + 3)
DẠNG 4: Tính nhanh:
I/ Phương pháp.
- Đưa tổng, hiệu, tích các số về dạng hằng đẳng thức
- Thực hiện phép tính trong hằng đẳng thức.
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: Tính nhanh
1) 1532 + 94 .153 + 472
2) 1262 – 152.126 + 5776
3) 38.58 – (154 – 1)(154 + 1)
4) (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1) … (220 + 1) + 1
Bài 2: Dựa vào các hằng đẳng thức để tính nhanh
a. 252 - 152 b. 2055 - 952 c. 362 - 142
d. 9502 - 8502 e. 1, 242 − 2, 48.0, 24 + 0, 242
Bài 3. Tính:
a/ A = 12 – 22 + 32 – 42 + … – 20042 + 20052
b/ B = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)(232 + 1) – 264
DẠNG 5: Chứng minh biểu thức dương hoặc âm với mọi giá trị của biến x.
I/ Phương pháp.
- Đưa biểu thức về dạng hằng đẳng thức, khi đó nếu :
+ Biểu thức A có dạng (a ± b)2 thì A ≥ 0
+ Biểu thức A có dạng (a ± b)2 + c (c là hằng số dương) thì A > 0
+ Biểu thức A có dạng - (a ± b)2 thì A ≤ 0
+ Biểu thức A có dạng - (a ± b)2 - c (c là hằng số dương) thì A < 0
II/ Bài tập vận dụng
Bài 1: Chứng minh rằng
a) – x2 + 4x – 5 < 0 với mọi x
b) x4 + 3x2 + 3 > 0 với mọi x
c) (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4) + 3 > 0 với mọi x
Bài 2: Chứng minh các biểu thức sau nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a) A = x2 – x + 1
b) B = (x – 2)(x – 4) + 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
c) C = 2x2 – 4xy + 4y2 + 2x + 5
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
a) 9x2 – 6x – 3 = 0
b) x3 + 9x2 + 27x + 19 = 0
c) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 3
Hướng dẫn
a) 9x2 – 6x – 3 = 0
9x2 – 2.3x.1 + 1 – 4 = 0
(3x – 1)2 – 4 = 0 (Hiệu của hai bình phương)
(3x – 1 + 2)(3x – 1 – 2) = 0
(3x + 1)(3x – 3) =0
1
3 x + 1 = 0 3 x = −1 x=−
⇔ 3 x = 3 ⇔ 3
3 x − 3 = 0
x = 1
b) x3 + 9x2 + 27x + 19 = 0
x3 + 3.x2.3 + 3.x.32 + 33 – 8 =0
(x + 3)3 – 8 = 0
(x + 3)3 – 23 = 0 (Hiệu của hai lập phương)
(x + 3 – 2)[(x + 3)2 + 2(x + 3) + 4] = 0
(x + 1)(x2 + 6x + 9 + 2x + 6 + 4) =0
(x + 1)(x2 + 8x + 19) = 0
(x + 1)[x2 + 2.4x + 16 + 3] = 0
(x + 1)[(x + 4)2 + 3] = 0
x + 1 = 0 Vì (x + 4)2 + 3 > 0 , với mọi giá trị của biến x.
x = -1
c) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 3
x(x2 – 25) – (x3 + 8) – 3 = 0
x3 – 25x – x3 – 8 – 3 = 0 (Thu gọn đồng dạng)
- 25x = 11
11
x=-
25
Bài 2: Tìm x, y, z biết rằng: x2 + 2x + y2 – 6y + 4z2 – 4z + 11 = 0
Hướng dẫn
x2 + 2x + y2 – 6y + 4z2 – 4z + 11 = 0
(x2 + 2x + 1) + (y2 – 6y + 9) + (4z2 – 4z + 1) = 0
(x + 1)2 + (y – 3)2 + (2z – 1)2 = 0 (Tổng các bình phương)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
x + 1 = 0 x = −1
⇔ y − 3 = 0 ⇔ y = 3
2 z − 1 = 0
z =
1
2
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) x2 – 4x + 4 = 25
b) (5 – 2x)2 – 16 = 0
c) (x – 3)3 – (x – 3)(x2 + 3x + 9) + 9(x + 1)2 = 15
Bài 4. Tìm x, biết:
a) (2x + 1)2 - 4(x + 2)2 = 9
b) (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8) = 1
c) 3(x + 2)2 + (2x - 1)2 - 7(x + 3)(x - 3) = 36
d)(x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1
e) (x + 1)3 - (x - 1)3 - 6(x - 1)2 = -19.
DẠNG 8: Dùng hằng đẳng thức so sánh hai số.
I/ Phương pháp.
- Vận dụng hằng đẳng thức A2 – B2 = (A – B)(A + B)
- Biến đổi số phức tạp về dạng: kN – 1 => Khi đó số kN – 1 < kN
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: So sánh hai số sau:
a) 2003.2005 và 20042
b) 716 – 1 và 8(78 + 1)(74 + 1)(72 + 1)
Hướng dẫn
a) 2003.2005 và 20042
Ta có: 2003.2005 = (2004 – 1)(2004 + 1) = 20042 – 1 < 20042
b) 716 – 1 và 8(78 + 1)(74 + 1)(72 + 1)
Ta có: 716 – 1 = (78)2 – 1 = (78 + 1)(78 – 1)
= (78 + 1)(74 + 1)(74 – 1) = (78 + 1)(74 + 1)(72 + 1)(72 – 1)
= (78 + 1)(74 + 1)(72 + 1)(7 + 1)(7 – 1)
= (78 + 1)(74 + 1)(72 + 1)8.6 > (78 + 1)(74 + 1)(72 + 1).8
Bài 2: So sánh hai số A và B biết :
A = 20162 và B = 2015 . 2017
Bài 3: So sánh hai số M và N biết :
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
M = 216 và N = (2 + 1)(22 + 1) (24 + 1) (28 + 1)
Hướng dẫn
Ta có: N = (2 – 1) (2 + 1) (22 + 1) (24 + 1) (28 + 1)
= (22 – 1) (22 + 1)(24 + 1) (28 + 1)
= (24 – 1) (24 + 1) (28 + 1)
= (28 – 1)(28 + 1)
= 216 – 1
Suy ra : N = 216 – 1 < 216
Vậy : N < M
Bài 4: So sánh hai số M và N biết :
M = 22016 và N = (2 + 1)(22 + 1) (24 + 1) …(21008 + 1)
Hướng dẫn
Ta có: N = (2 – 1) (2 + 1) (22 + 1) (24 + 1) …(21008 + 1)
= (22 – 1) (22 + 1)(24 + 1) …(21008 + 1)
= (24 – 1) (24 + 1) …(21008 + 1)
= (28 – 1)…(21008 + 1)
= 22016 – 1
Suy ra : N = 22016 – 1 < 22016 . Mà: M = 22016 . Vậy : N < M
Bài 5: So sánh hai số P và Q biết :
P = 4(32 + 1)(34 + 1) …(364 + 1) và Q = 3218 – 1
Hướng dẫn
1 2
Ta có : P = 4.(32 + 1).(34 + 1) …(364 + 1) = .(3 - 1). (32 + 1).(34 + 1) …(364 + 1)
2
1 4 1
= .(3 - 1).(34 + 1) …(364 + 1) = .(364 - 1).(364 + 1)
2 2
1 128
= .(3 – 1)
2
1 1
Mà < 1 => .(3128 – 1) < 3128 – 1
2 2
Vậy P < Q.
DẠNG 9: Tìm giá trị nhỏ nhất hay giá trị lớn nhất.
I/ Phương pháp:
* Nếu biểu thức A ≤ m với ∀x ∈ thuộc điều kiện và có giá trị x = xo thỏa mãn điều kiện (Nếu
có) để A = m
=> A đạt GTLN = m khi x = xo
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
* Nếu biểu thức A ≥ m với ∀x ∈ thuộc điều kiện và có giá trị x = xo thỏa mãn điều kiện (Nếu
có) để A = m
=> A đạt GTNN = m khi x = xo
* Dùng hằng đẳng thức biến đổi A về dạng:
- Nếu A = (kx + c)2 + d ≥ d => Amin = d kx + c = 0
- Nếu A = - (kx + c)2 + d ≤ d => Amax = d kx + c = 0
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: Tìm GTNN hoặc GTLN của các biểu thức sau:
a/ A = x2 – 4x + 7
b/ B = x2 + 8x
c/ C = - 2x2 + 8x – 15
Hướng dẫn
a/ A = x2 – 4x + 7 = x2 – 4x + 4 + 3 = ( x - 2)2 + 3 > 3
Dấu “ =” xảy ra ⇔ x – 2 = 0 ⇔ x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 3 khi x = 2.
b/ B = x2 + 8x = (x2 + 8x + 16 ) – 16 = (x – 4)2 – 16 > - 16
Dấu “ =” xảy ra ⇔ x – 4 = 0 ⇔ x = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là -16 khi x = 4.
c/ C = - 2x2 + 8x – 15 = – 2(x2 – 4x + 4) – 7 = – 2( x - 2)2 – 7 < - 7
Dấu “ =” xảy ra ⇔ x – 2 = 0 ⇔ x = 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là - 7 khi x = 2.
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:
a) M = x2 – 4x + 7 = x2 – 4x + 4 + 3 = (x – 2)2 + 3
b) N = (x2 – 4x – 5)(x2 – 4x – 19) + 49
Hướng dẫn
a) M = x2 – 4x + 7 = x2 – 4x + 4 + 3 = (x – 2)2 + 3
Ta thấy: (x – 2)2 ≥ 0 nên M ≥ 3
Hay GTNN của M bằng 3
Giá trị này đạt được khi (x – 2)2 = 0 ⇔ x – 2 = 0 ⇔ x = 2
b) N = (x2 – 4x – 5)(x2 – 4x – 19) + 49
= (x2 – 4x – 5 )(x2 – 4x – 5 – 14) + 49
= (x2 – 4x – 5)2 – 14(x2 – 4x – 5) + 49
= (x2 – 4x – 5)2 - 2.7(x2 – 4x – 5 ) + 72
= (x2 – 4x – 5 – 7 )2 = (x2 – 4x – 12 )2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
Ta thấy : (x2 – 4x – 12)2 ≥ 0 nên N ≥ 0
Hay GTNN của N bằng 0
Giá trị này đạt được khi x2 – 4x – 12 = 0 ⇔ (x – 6)(x + 2) = 0
⇔ x = 6 ; hoặc x = -2
c) P = x2 – 6x + y2 – 2y + 12 = x2 – 6x + 9 + y2 – 2y + 1 + 2 = (x – 3)2 + (y – 1)2 + 2
Ta thấy: (x – 3)2 ≥ 0; và (y – 1)2 ≥ 0 nên P ≥ 2
Hay GTNN của P bằng 2
Giá trị này đạt được khi x – 3 = 0 và y – 1 = 0
⇔ x = 3 và y = 1
Bài 3: Tìm GTNN của biểu thức A = (x2 + 1)2 + 4 nếu có.
1
Bài 4: Cho x và y là các số hữu tỉ và x ≠ y .Tìm GTNN của biểu thức B = (x – y)2 + 2
2
nếu có.
Bài 5: Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a) A = x2 – 4x + 9
b) B = x2 – x + 1
c) C = 2x2 – 6x
Hướng dẫn
a) A = x2 – 4x + 9
Ta có : A = x2 – 4x + 4 + 5 = (x – 2)2 + 5
Ta thấy (x – 2)2 ≥ 0, nên (x – 2)2 + 5 ≥ 5
Hay GTNN của A bằng 5 , giá trị này đạt được khi (x – 2)2 = 0
⇔ x–2=0 ⇔ x=2
b) B = x2 – x + 1
1 1 3 1 3
Ta có: B = x2 – 2. x + + = (x - )2 +
2 4 4 2 4
3 1
Vậy GTNN của B bằng , giá trị này đạt được khi x =
4 2
3 9 9 3 9
c) C = 2x2 – 6x = 2(x2 – 3x) = 2[(x2 – 2. x + ) − ] = 2(x - )2 -
2 4 4 2 2
9 3
Vậy GTNN của C bằng - , giá trị này đạt được khi x =
2 2
Bài 4: Tìm GTLN của các đa thức:
a) M = 4x – x2 + 3
b) N = x – x2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
c) P = 2x – 2x2 – 5
Hướng dẫn
a) M = 4x – x2 + 3 = - x2 + 4x – 4 + 7 = 7 – (x2 – 4x + 4) = 7 – (x – 2)2
Ta thấy: (x – 2)2 ≥ 0 ; nên - (x – 2)2 ≤ 0 .
Do đó: M = 7 – (x – 2)2 ≤ 7
Vậy GTLN của biểu thức M bằng 7, giá trị này đạt được khi x = 2
1 1 1 1 1
b) N = x – x2 = - x2 + 2. x - + = − (x − ) 2
2 4 4 4 2
1 1
Vậy GTLN của N bằng , giá trị này đạt được khi x =
4 2
1 1 19 19 1 19
c) P = 2x – 2x2 – 5 = 2( - x2 + x – 5) = 2[( - x2 + 2. x– )– ] = - - (x - )2 ≤ -
2 4 4 2 2 2
19 1
Vậy GTLN của biểu thức P bằng - , giá trị này đạt được khi x =
2 2
d) x 2 + y . x 2 − y e) x + f) x 2 − y
2 2 1 2 1
5 5 4 3 2
b) B =x 3 − 3x 2 + 3x với x = 11
ĐS: a) A = 8005 b) B = 1001 .
Bài 4. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) (2 x + 3)(4 x 2 − 6 x + 9) − 2(4 x 3 − 1) b) (4 x − 1)3 − (4 x − 3)(16 x 2 + 3)
c) 2( x 3 + y3 ) − 3( x 2 + y 2 ) với x + y =
1 d) ( x + 1)3 − ( x − 1)3 − 6( x + 1)( x − 1)
( x + 5)2 + ( x − 5)2 (2 x + 5)2 + (5 x − 2)2
e) f)
x 2 + 25 x2 + 1
ĐS: a) 29 b) 8 c) –1 d) 8 e) 2 f) 29
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) ( x − 1)3 + (2 − x )(4 + 2 x + x 2 ) + 3x( x + 2) =
17 b) ( x + 2)( x 2 − 2 x + 4) − x( x 2 − 2) =
15
d) D = –x 2 + 6 x − 11 e) E =5 − 8x − x 2 f) F = 4 x − x 2 + 1
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A x 2 – 6 x + 11
= b) B x 2 – 20 x + 101
= c) C = x 2 − 6 x + 11
d) D =( x − 1)( x + 2)( x + 3)( x + 6) e) E = x 2 − 2 x + y 2 + 4 y + 8 f) x 2 − 4 x + y 2 − 8y + 6
G x 2 – 4 xy + 5y 2 + 10 x – 22 y + 28
g)=
HD: g) G = ( x − 2 y + 5)2 + ( y − 1)2 + 2 ≥ 2
Bài 9. Cho a + b =S và ab = P . Hãy biểu diễn theo S và P, các biểu thức sau đây:
a) =
A a2 + b2 b) B= a3 + b3 c) C= a4 + b4
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
CHUYÊN ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
e) 2y(3 – x) + 3xy(x – 3)
IV/ CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN.
DẠNG 1: Tính nhanh.
Phân tích biểu thức ra thừa số rồi tính.
Bài 3: Tính nhanh
a) 85. 12,7 + 5,3. 127
b) 52. 143 – 52. 39 – 8. 26
c) 15. 91,5 + 150. 0,85
d) 37,5 . 6,5 – 6,6.7,5 + 3,5.37,5
DẠNG 2: Tính giá trị biểu thức.
* Phân tích biểu thức thành nhân tử.
* Thay giá trị của biến vào biểu thức đã phân tích.
Bài 4: Phân tích biểu thức thành nhân tử rồi tính giá trị biểu thức.
a) x 2 + xy + x tại x = 77 ; y = 22
b) x(x – y) + y(y – x) tại x = 53, y = 3
c) x(x – 1) – y(1 – x) tại x = 2001; y = 1999
h) x 2 ( x − 3) + 12 − 4 x =
0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
DẠNG 4: Chứng minh một biểu thức lũy thừa chia hết cho số a
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) và phương pháp Đặt Nhân Tử Chung để
phân tích biểu thức lũy thừa thành nhân tử trong đó có một nhân tử là số a
Biểu thức đã cho chia hết cho số a
Bài 6: Chứng minh: 55n + 1 – 55n chia hết cho 54
Bài 7: Chứng minh: 56 – 104 chia hết cho 54
Bài 8: Chứng minh: n2(n + 1) + 2n(n + 1) luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.
y −1 = 1 y − 1 =−1
Mà 1 =
1.1 =( −1) .( −1) nên: hoặc
x − 1 =1 x − 1 =−1
x = 2 x = 0
Do đó hoặc .
y = 2 y = 0
Vậy ta có hai cặp số nguyên cần tìm là ( 0,0 ) và ( 2, 2 ) .
b) Phân tích vế trái ra thừa số ta có:
xy − x + 2 ( y − 1) = x ( y − 1) + 2 ( y − 1) = ( y − 1)( x + 2 ) .
Vế phải bằng 13 =
1.13 =
13.1 =( −1) .( −13) =( −13) .( −1) nên ta lần lượt có:
y − 1 =1 y − 1 =13 y − 1 =−1 y − 1 =−13
; ; ;
x + 2 = 13 x + 2 =1 x + 2 =−13 x + 2 =−1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
x = 11 x = −1 x = −15 x = −3
Hay: ; ; ; .
y = 2 y = 14 y = 0 y = −12
Vậy ta có 4 cặp số nguyên cần tìm là: (11, 2 ) ; ( −1;14 ) ; ( −15;0 ) ; ( −3; −12 ) .
CHỦ ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
2) x 2 − 9 = ( x − 3)( x + 3)
3) ( x + y )2 − ( x − y )2 = [ ( x + y ) + ( x − y )][ ( x + y ) − ( x − y )] = 2 x.2 y = 4 xy
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
1) 25x2 - 10xy + y2 2) 2 x2y2 - 6 2 xy + 9 3) 4y2 + 4y + 1
4) 8x3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 5) 27y3 – 27y2x + 9yx2 – x3 6) (x - y)3 –
(x+y)3
7) (x + 1)3 + (x – 1)3 8) (xy + 4)2 – (2x + 2y)2 9) 81x2 – 64y2
10) ( a + b − 5 ) − 4 ( ab + 2 )
2 2 1
11) (x – 1)2 – (x + 1)2 12) 8x3 -
2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
1 2 1
13) x – 64y2 14) x3 +
25 27
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Đổi dấu hạng tử để xuất hiện
hằng đẳng thức).
1) - 16x2 + 8xy - y2 2) - 8x3 - 36x2y - 54xy2 - 27y3
3) 10x – 25 – x2 4) – 2x2 - 10 2 x – 25 5) – 27x3 - 8
III/ CÁC DẠNG TOÁN LIÊN QUAN.
DẠNG 1: Tính nhanh.
Phân tích biểu thức ra thừa số rồi tính.
Bài 3: Tính nhanh
a) 252 - 152
b) 872 + 732 – 272 - 132
c) 20022 – 22
DẠNG 2: Tính giá trị biểu thức.
* Phân tích biểu thức thành nhân tử.
* Thay giá trị của biến vào biểu thức đã phân tích.
Bài 4: Phân tích biểu thức thành nhân tử rồi tính giá trị biểu thức.
1 1
a) x 2 + x + tại x = 49,75
2 16
b) x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93, y = 6
c) 27y3 – 27y2x + 9yx2 – x3 tại x = 28; y = 9
DẠNG 3: Toán Tìm x
Dùng phương pháp đặt nhân tử chung, đưa phương trình về phương trình
tích
A(x).B(x).... = 0 (vế trái là tích các đa thức và mỗi đa thức là một
thừa số)
= A(x) 0= x
⇔ B(x) =0 ⇒ x =
....... ...
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
1
1) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 2) x3 - x =0 3) x3 – 0,25x = 0
4
1
4) x2 – x + =0 5) x2 – 10x = - 25 6) 4x2 – 4x = - 1
4
7) (2x – 1)2 - 25 = 0 8) 27x3 + 27x2 + 9x + 1 = 0
9) 9x2(x + 1) – 4(x + 1) = 0 10) (x + 1)3 – 25(x + 1) = 0
DẠNG 4: Chứng minh một biểu thức lũy thừa chia hết cho số a
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) và phương pháp Đặt Nhân Tử Chung để
phân tích biểu thức lũy thừa thành nhân tử trong đó có một nhân tử là số a
=> Biểu thức đã cho chia hết cho số a
Bài 6: Chứng minh: 29 - 1 chia hết cho 73
Bài 7: Chứng minh: (n + 3)2 – (n – 1)2 chia hết cho 8 với mọi số nguyên n.
Bài 8: Chứng minh: (n + 6)2 - (n - 6)2 chia hết cho 24 với mọi số nguyên n.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
CHỦ ĐỀ 3
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. (Nhóm xuất hiện hằng đẳng
thức).
1) x3 – x + y3 - y 2) x2 – 2xy – 4z2 + y2
3) x(x – 1) – y(1 – x) 4) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
5) x2 – 2xy + y2 – xz + yz 6) x2 – y2 – x + y
Bài 6: Chứng minh một biểu thức lũy thừa chia hết cho số a
Dùng phép toán lũy thừa (đã học Lớp 6) và phương pháp Đặt Nhân Tử
Chung để phân tích biểu thức lũy thừa thành nhân tử trong đó có một nhân tử là số
a
Biểu thức đã cho chia hết cho số a
Vận dụng: Chứng minh: n3 + 3n2 – n – 3 chia hết cho 48 với mọi số
nguyên n lẻ.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
e) 0,125 ( a + 1) − 1.
3
c) 4 x ( x − 2 y ) + 8 y ( 2 y − x ) d) 3 x ( x + 1) − 5 x 2 ( x + 1) + 7 ( x + 1)
2
c) 25 ( x − y ) − 16 ( x + y ) d) 49 ( y − 4 ) − 9 ( y + 2 )
2 2 2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
d) a 3 x − ab + b − x
e) 3 x 2 ( a + b + c ) + 36 xy ( a + b + c ) + 108 y 2 ( a + b + c )
9. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 − x − 6 b) x + 4 x 2 − 5
c) x3 − 19 x − 30 d) x 4 + x 2 + 1
10. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) ab ( a − b ) + bc ( b − c ) + ca ( c − a )
b) (a + b + c) − a 3 − b3 − c 3
3
c) 4a 2b 2 − ( a 2 + b 2 − c 2 )
2
a) (1 + x 2 ) − 4 x (1 − x 2 ) (x − 8 ) + 36
2 2
b) 2
c) 81x 4 + 4
12. Tính giá trị biểu thức
432 − 112
a)
( 36.5) − ( 27.5)
2 2
973 + 833
b) − 97.83
180
c) A= x ( 2 x − y ) − z ( y − 2 x ) với
= x 1,=
2; y 1,=
4; z 1,8.
d) B = ( x − 1) x 2 − 4 x ( x − 1) + 4 ( x − 1) với x = 3.
13. Tìm x biết:
a) ( 2 x − 1) − 25 =
2
0
b) 8 x3 − 50 x =
0
c) ( x − 2) ( x2 + 2x + 7 ) + 2 ( x2 − 4) − 5 ( x − 2) =
0
14. Tìm x biết:
a) 3 x ( x − 1) + x − 1 =0 b) 2 ( x + 3) − x 2 − 3 x =
0
c) 4 x 2 − 25 − ( 2 x − 5 )( 2 x + 7 ) =
0 d) x3 + 27 + ( x + 3)( x − 9 ) =
0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
(x + x ) + 4 ( x 2 + x ) − 12
2
a) 2
b) (x 2
+ x + 1)( x 2 + x + 2 ) − 12
(x + 4 x + 8) + 3x ( x 2 + 4 x + 8) + 2 x 2
2
c) 2
d) ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) − 24
20. Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x3 − 5 x 2 + 8 x − 3
b) 3 x 3 − 14 x 2 + 4 x + 3
c) 12 x 2 + 5 x − 12 y 2 + 12 y − 10 xy − 3.
21. Cho a + b + c =0, Chứng minh các đẳng thức sau:
a) a 3 + b3 + c3 =
3abc
(
b) 2 a 5 + b5 += )
c5 5abc a 2 + b 2 + c 2 ( )
(a + b2 + c2 ) = 2 ( a 4 + b4 + c4 ).
2
c) 2
b) (a + b + c) ≤ 9bc
2
c) 2a 2b 2 + 2b 2c 2 + 2c 2 a 2 − a 4 − b 4 − c 4 > 0
d) 4a 2b 2 > ( a 2 + b 2 − c 2 )
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
Từ điều kiện đề bài trên, ta đặt phép chia A : B được kết quả là thương Q và
dư R.
Bài toán 4 : Tìm thương Q và dư R sao cho A = B.Q + R biết.
a) A = x4 + 3x3 + 2x2 – x – 4 và B = x2 – 2x + 3
b) A = 2x3 – 3x2 + 6x – 4 và B = x2 – x + 3
c) A = 2x4 + x3 + 3x2 + 4x + 9 và B = x2 + 1
d) A = 2x3 – 11x2 + 19x – 6 và B = x2 – 3x + 1
e) A = 2x4 – x3 – x2 – x + 1 và B = x2 + 1
DẠNG 5: TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA m ĐỂ ĐA THỨC A CHIA HẾT CHO ĐA
THỨC B
I/ Phương pháp giải:
* Thực hiện phép chia A : B để tìm biểu thức dư R theo m
Để A chia hết cho B thì R = 0 => m =
* Tìm số nguyên n để A chia hết cho B (với A , B là các biểu thức theo n)
- Thực hiện A : B tìm số dư là số nguyên k, thương là biểu thức Q
- Viết A = Q.B + k
- Để A chia hết cho B k chia hết cho B B là Ư(k) => n =
II/ Các ví dụ.
Ví dụ 1: Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 4n3 – 4n2 – n + 4 chia hết
cho giá trị của biểu thức 2n + 1.
Giải
Thực hiện phép chia 4n3 – 4n2 – n + 4 cho 2n + 1, ta được :
4n3 – 4n2 – n + 4 = (2n + 1).(n2 + 1) + 3
Từ đó, để có phép chia hết điều kiện là 3 chia hết cho 2n + 1, tức là cần
tìm giá trị nguyên của n để 2n + 1 là ước của 3, ta được :
2n + 1 = 3 n = 1
2n + 1 = 1 n = 0
2n + 1 = -3 n = -2
2n + 1 = -1 n = -1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
(3a2b)3 (ab3 )2 (2 xy 2 )3 (3 x 2 y )2
k) l)
( a 2 b 2 )4 (2 x 3 y 2 )2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
1
d) ( x 3 – 2 x 2 y + 3 xy 2 ) : − x e) 3( x − y)5 − 2( x − y)4 + 3( x − y)2 : 5( x − y)2
2
c) (9 x 2 y3 − 15x 4 y 4 ) : 3x 2 y − (2 − 3x 2 y)y 2 d)
(6 x 2 − xy ) : x + (2 x 3 y + 3 xy 2 ) : xy − (2 x − 1) x
3
e) ( x 2 − xy) : x + (6 x 2 y 5 − 9 x 3 y 4 + 15x 4 y 2 ) : x 2 y3
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
c) f ( x=) 19 x 2 − 11x 3 + 9 − 20 x + 2 x 4 , g( x ) =+
1 x2 − 4x
d) f ( x ) = 3x 4 y − x 5 − 3x 3 y 2 + x 2 y3 − x 2 y 2 + 2 xy3 − y 4 , g( x ) =x 3 − x 2 y + y 2
Bài 7: Cho biết đa thức f ( x ) chia hết cho đa thức g( x ) . Tìm đa thức thương:
a) f ( x ) =x 3 − 5x 2 + 11x − 10 , g( x )= x − 2 ĐS: q( x ) = x 2 − 3x + 5
b) f ( x ) = 3x 3 − 7 x 2 + 4 x − 4 , g( x )= x − 2 ĐS: q( x )= 3x 2 − x + 2
Bài 8: Phân tích đa thức P( x ) = x 4 − x 3 − 2 x − 4 thành nhân tử, biết rằng một nhân
tử có dạng:
x 2 + dx + 2 .
ĐS: P( x )= ( x 2 − x + 2)( x 2 − 2) .
Bài 9: Với giá trị nào của a và b thì đa thức x 3 + ax 2 + 2 x + b chia hết cho đa thức
x2 + x + 1 .
ĐS:= b 1.
a 2,=
Bài 10: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 3 − x 2 − 14 x + 24 b) x 3 + 4 x 2 + 4 x + 3 c) x 3 − 7 x − 6
d) x 3 − 19 x − 30 e) a3 − 6a2 + 11a − 6
Bài 11: Tìm các giá trị a, b, k để đa thức f ( x ) chia hết cho đa thức g( x ) :
a) f ( x ) = x 4 − 9 x 3 + 21x 2 + x + k , g( x ) = x 2 − x − 2 . ĐS: k = −30 .
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
b) f ( x ) = x 4 − 3x 3 + 3x 2 + ax + b , g( x ) = x 2 − 3x + 4 . ĐS: a = 3, b = −4 .
Bài 13: Tìm tất cả các số tự nhiên k để cho đa thức f (k ) =k 3 + 2k 2 + 15 chia hết
cho nhị thức g(k )= k + 3 .
ĐS:= k 3.
k 0,=
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
c) ( x 4 − x 3 y + x 2 y 2 − xy3 ) : ( x 2 + y 2 ) d) (4 x 4 − 14 x 3 y − 24 x 2 y 2 − 54 y 4 ) : ( x 2 − 3xy − 9 y 2 )
Bài 7. Thực hiện phép chia các đa thức sau:
a) (3x 4 − 8x 3 − 10 x 2 + 8x − 5) : (3x 2 − 2 x + 1)
b) (2 x 3 − 9 x 2 + 19 x − 15) : ( x 2 − 3x + 5)
c) (15x 4 − x 3 − x 2 + 41x − 70) : (3x 2 − 2 x + 7)
d) (6 x 5 − 3x 4 y + 2 x 3 y 2 + 4 x 2 y3 − 5xy 4 + 2 y 5 ) : (3x 3 − 2 xy 2 + y3 )
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a) x 3 − 16 x =
0 b) 2 x 3 − 50 x =
0 c) x 3 − 4 x 2 − 9 x + 36 =
0
d) 5x 2 − 4( x 2 − 2 x + 1) − 5 =0 e) ( x 2 − 9)2 − ( x − 3)2 =
0 f) x 3 − 3x + 2 =0
g) (2 x − 3)( x + 1) + (4 x 3 − 6 x 2 − 6 x ) : (−2 x ) =
18
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
x3 − 4 x − x 2 − 2 x 5 y 20 xy 3x ( x + 5) 3x
d) = e) = f) = ;
10 − 5 x 5 7 8x 2 ( x + 5) 2
x + 2 ( x + 2 )( x + 1) x 2 − x − 2 x 2 − 3x + 2 x3 + 8
g) = h) = i) = x + 2.
x −1 x2 −1 x +1 x −1 x2 − 2x + 4
Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
x2 + x − 2 x + 2 x2 − 4
; ; .
x2 −1 x + 1 x2 − x − 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong
mỗi đẳng thức sau.
A 6 x 2 + 3x 4 x 2 − 3x − 7 4 x − 7
a) = ; b) = ;
2x −1 4x2 −1 A 2x + 3
4x2 − 7 x + 3 A x2 − 2x x2 + 2x
c) = 2 ; d) 2 = .
x −1
2
x + 2x +1 2 x − 3x − 2 A
Bài 3. Bạn Lan viết các đẳng thức sau và đố các bạn trong nhóm học tập tìm
ra chỗ sai. Em hãy sửa sai cho đúng.
5 x + 3 5 x 2 + 13 x + 6 x +1 x2 + 3
a) = ; b) = 2 ;
x−2 x2 − 4 x + 3 x + 6x + 9
x2 − 2 x + 2 2 x2 − 5x + 3 2 x2 − x − 3
c) = ; d) = .
x2 −1 x + 1 x 2 + 3x − 4 x 2 + 5 x + 4
DẠNG 2: Tìm điều kiện của biến để phân thức có nghĩa, bằng 0, khác 0.
I/ Phương pháp.
A
* Điều kiện phân thức có nghĩa (Tìm tập xác định) là mẫu thức B ≠ 0.
B
A
Chú ý: Trước khi tìm điều kiện để có nghĩa ta cần phân tích mẫu
B
thức B thành nhân tử.
A A = 0
* Để phân thức = 0 thì
B B ≠ 0
A A ≠ 0
* Để phân thức ≠ 0 thì
B B ≠ 0
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 6. Tìm điều kiện của các phân thức sau:
3 x2 + 3 x 2x +1
a) b) c) d) .
5x + 2 x2 − 6 x + 9 x + 3x
2
x − 3x + 2
2
Bài 7. Tìm các giá trị của biến để các biểu thức sau bằng 0.
3x − 1 x2 − x x 2 − 3x + 2
a) b) c)
x2 − 5 2x +1 x2 + 1
x2 − 2x x 4 + x3 + x + 1 x4 − 5x2 + 4
d) 2 e) 4 3 f) 4 .
x − 4x + 4 x − x + 2 x2 − x + 1 x − 10 x 2 + 9
DẠNG 3: Chứng minh một phân thức luôn có nghĩa.
I/ Phương pháp.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
A
Để chứng minh phân thức luôn có nghĩa ta cần chứng minh mẫu thức B ≠
B
0 với mọi giá trị của biến tức là phải biến đổi B về một trong các dạng sau:
B = a + [f(x)]2 hoặc B = - a - [f(x)]2 với số a > 0
B = a + |f(x)| hoặc B = - a - |f(x)| với số a > 0
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1: Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa:
−3 3x − 5 7x -1
a) b) c)
2x + 72
−(3 x − 1) − 2
2
x + 2x + 4
2
x2 x
d) e)
x − 4x+5
2
x −x+7
2
Hướng dẫn
Vì Tử thức là 5 > 0 và mẫu thức x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 > 0
=> phân thức có GTLN khi (x + 1)2 + 1 có GTNN
Vì (x + 1)2 ≥ 0 nên (x + 1)2 + 1 ≥ 1
=> (x + 1)2 + 1 có GTNN bằng 1 khi x + 1 = 0 x = - 1
5
=> GTLN của phân thức bằng 5 khi x = - 1
x + 2x + 2
2
3
Bài 4: Tìm GTLN của phân thức:
2+ | 2 x − 5 |
Hướng dẫn
Vì Tử thức là 3 > 0 và mẫu thức 2 + |2x – 5| > 0
=> phân thức có GTLN khi 2 + |2x – 5| có GTNN
Vì |2x – 5| ≥ 0 nên 2 + |2x – 5| ≥ 2
5
=> 2 + |2x – 5| có GTNN bằng 2 khi 2x - 5 = 0 x =
2
3 3 5
=> GTLN của phân thức bằng khi x =
2+ | 2 x − 5 | 2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
12 5
a) b)
3+ | 5 x + 1| + | 2 y − 1| 4x + 4x + 2 y + y2 + 3
2
DẠNG 5: Tìm giá trị nguyên của biến để phân thức nhận giá trị nguyên.
I/ Phương pháp.
a
Với phân thức (tử thức a là số nguyên)
f (x)
Bài 2. Tìm các giá trị nguyên của biến để phân thức sau nhận giá trị nguyên:
6
;
x −3
Bài 3. Tìm các giá trị nguyên của biến để các phân thức sau nhận giá trị
2
nguyên:
1+ | 2 x − 1|
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
2 xy 8 xy 2 1− x x −1 2a −2a
d) = (a ≠ 0, y ≠ 0) e)= ( y ≠ 2) f)= (b ≠ 0)
3a 12ay 2−y y−2 −5b 5b
x + y 3a( x + y )2
c)
= (a ≠ 0, x ≠ − y )
3a 9a2 ( x + y )
x −2
Bài 3. Với những giá trị nào của x thì hai phân thức sau bằng nhau: 2
x − 5x + 6
1
và
x −3
(2 x + 1)( x − 2) x −2
Bài 4. Cho hai phân thức A = , B= . Hãy xét sự bằng nhau của
3(2 x + 1) 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
2x + 1
g) 2
x − 5x + 6
Bài 9. Tìm điều kiện xác định của phân thức:
1 x2y + 2x 5x + y
a) 2 2
b) 2
c) 2
x +y x − 2x + 1 x + 6 x + 10
x+y
d)
( x + 3)2 + ( y − 2)2
x2 − 4 x+5
d) 2
e) 2
−x + 4x − 5 x +x+7
Bài 2. Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa:
x+y 4
a) 2 2
b) 2 2
x + 2y + 1 x + y − 2x + 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
Hướng dẫn
x − x2 x x(1 − x) x x(1 − x) x
= = =
5 x − 5 ...
2
5( x − 1) ...
2
−5(1 − x)(1 + x) ...
Để có được vế trái của đẳng thức ta chia cả tử và mẫu của vế phải cho
nhân tử chung là (1 – x).
=> Đa thức cần điền vào chỗ trống là - 5 (1 + x)
Bài 2. Điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
x 2 + 8 3 x3 + 24 x ... 3 x 2 − 3 xy − x 2 + 2 xy − y 2 ...
a) = b) = c) = 2 ;
2x −1 ... x − y 3 ( y − x )2 x+ y y − x2
x3 + x 2 ... 5x + 5 y 5x2 − 5 y 2
d) = ; e) = .
x −1 x −1
2
... 2 y − 2x
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
Bài 3. Biến đổi mỗi phân thức sau thành một phân thức bằng nó và có tử thức
là đa thức A cho trước.
4x + 3 8x2 − 8x + 2
a) , A= 12x 2 +9x b) , A= 1 − 2x ;
x2 − 5 ( 4 x − 2 )(15 x − 1)
DẠNG 2: Biến đổi (Viết) cặp phân thức đã cho thành cặp phân thức bằng
nó và có cùng tử (hoặc cùng mẫu).
I/ Phương pháp.
* Trường hợp 1: Tử thức (Mẫu thức) phân tích được thành nhân tử.
+ Tử thức phân tích được thành nhân tử và cần viết dưới dạng cùng tử
thì lấy phân thức này nhân với nhân tử riêng của tử thức của phân thức kia
và ngược lại.
+ Mẫu thức phân tích được thành nhân tử và cần viết dưới dạng cùng
mẫu thì lấy phân thức này nhân với nhân tử riêng của mẫu thức của phân
thức kia và ngược lại.
A C
* Trường hợp 2: Với cặp phân thức: và mà tử và mẫu không phân
B D
tích được thành nhân tử, ta biến đổi thành
A.C C.A
+ Cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức là: và
B.C D.A
A.D C.B
+ Cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức là: và
B.D D.B
II/ Bài tập vận dụng.
Bài 1. Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi mỗi cặp phân thức
sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng tử thức.
3 x −1 x+5 x 2 − 25
a) và ; b) và ;
x+2 5x 4x 2x + 3
Bài 2. Dùng tính chất cơ bản của phân thức hoặc quy tắc đổi dấu để biến đổi
mỗi cặp phân thức sau thành một cặp phân thức bằng nó và có cùng mẫu
thức:
3x 7x + 2 4x 3x
a) và ; b) và ;
x −5 5− x x +1 x −1
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
2 x−4 2x x+3
c) và ; d) và
x + 8 x + 16
2
2x + 8 ( x + 1)( x − 3) ( x + 1)( x − 2 )
Bài 3. Viết các phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng mẫu thức:
x x y
a) x 2 và b) và
x +1 2y x
2x + y x x +1 1− x
c) và d) và 4 5 .
x −y
3 3
x− y 5 4
x y x y
Bài 4. Viết các phân thức sau dưới dạng những phân thức có cùng tử thức:
1 x−2 x y
a) và b) và
x x+3 y x
x2 − y 2 x+ y x3 y 2 x2 y3
c) 2 và d) và
2 x − xy x x− y x+ y
Bài 2. Hãy viết các phân thức sau dưới dạng một phân thức có mẫu thức là 1
- x3
x2 x x +1
a) b) c) .
x3 − 1 x −1 x + x +1
2
Bài 3. áp dụng quy tắc đổi dấu để viết các phương trình bằng các phân thức
sau:
− xy 2 1 − x2 y 2 − x2 −2 x + 1
a) ; b) c) d) .
2x − x x −1 x− y −x − 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
A/ PHƯƠNG PHÁP:
- Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.
- Chú ý: Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung
của tử và mẫu
Tính chất: A = - ( - A)
B/ BÀI TẬP ÁP DỤNG:
DẠNG 1: Rút gọn phân thức đã cho.
* Thực hiện các bước của rút gọn một phân thức.
* Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến tức là ta đi rút gọn biểu
thức sao cho kết quả rút gọn là một hằng số.
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau:
14 xy 5 (2 x − 3 y ) 8 xy (3 x − 1)3 20 x 2 − 45
a) ; b) c)
21x 2 y (2 x − 3 y ) 2 12 x 3 (1 − 3 x) (2 x + 3) 2
5 x 2 − 10 xy 80 x3 − 125 x 9 − ( x + 5) 2
d) e) f)
2(2 y − x)3 3( x − 3) − ( x − 3)(8 − 4 x) x2 + 4 x + 4
32 x − 8 x 2 + 2 x3 5 x3 + 5 x x2 + 5x + 6
g) h) i) .
x3 + 64 x4 −1 x2 + 4x + 4
10 xy 2 ( x + y ) x 2 − xy − x + y 3 x 2 − 12 x + 12
J) k) l)
15 xy ( x + y )3 x 2 + xy − x − y x4 − 8x
7 x 2 + 14 x + 7 2a 2 − 2ab x 2 − xy
n) m) o)
3x 2 + 3x ac + ad − bc − bd y 2 − x2
2x − 2 y 2 − 2a x2 − 6 x + 9
ơ) 2 p) 3 q) 2
x − 2 xy + y 2 a −1 x − 8 x + 15
x 4 − 2 x3 x7 − x4 ( x + 2) 2 − ( x − 2) 2
v) u) ư)
2 x 4 − x3 x6 − 1 16 x
24,5 x 2 − 0,5 y 2 a 3 − 3a 2 + 2a − 6 (a − b)(c − d )
x) y) ; z) .
3,5 x 2 − 0,5 xy a2 + 2 (b 2 − a 2 )(d 2 − c 2 )
Bài 2. Đổi dấu ở tử hoặc ở mẫu rồi rút gọn phân thức:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
45 x(3 − x) y 2 − x2
a) ; b) .
15 x( x − 3)3 x3 − 3 x 2 y + 3 xy 2 − y 3
Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x.
x2 − y 2 2ax − 2 x − 3 y + 3ay
a) ; b) ;
( x + y )(ay − ax) 4ax + 6 x + 6 y + 6ay
5( x − y ) − 3( y − x ) 2 x + 2 y + 5 x + 5y x 2 − xy
d) ( x ≠ y) e) ( x ≠ − y) f) ( x ≠ y, y ≠ 0)
10( x − y ) 2 x + 2 y − 5 x − 5y 3 xy − 3y 2
2ax 2 − 4ax + 2a 4 x 2 − 4 xy
g) (b ≠ 0, x ≠ ±1) h) ( x ≠ 0, x ≠ y )
5b − 5bx 2 5x 3 − 5x 2 y
( x + y )2 − z2 x 6 + 2 x 3y3 + y 6
i) ( x + y + z ≠ 0) k) ( x ≠ 0, x ≠ ± y )
x+y+z x 7 − xy 6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
(2 x 2 + 2 x )( x − 2)2 1 x 3 − x 2 y + xy 2
a) A = với x = b) B = với x =
−5, y =
10
( x 3 − 4 x )( x + 1) 2 x 3 + y3
x 3 + y3 + z3 − 3 xyz a 2 ( b − c ) + b 2 (c − a ) + c 2 ( a − b )
c) d)
( x − y )2 + ( y − z)2 + ( z − x )2 a 4 (b2 − c2 ) + b 4 (c2 − a2 ) + c 4 (a2 − b2 )
a 2 ( b − c ) + b 2 (c − a ) + c 2 ( a − b ) x 24 + x 20 + x16 + ... + x 4 + 1
e) f)
ab2 − ac2 − b3 + bc2 x 26 + x 24 + x 22 + ... + x 2 + 1
Bài 6: Chứng minh các đẳng thức sau:
x −2 23 − x 3 3x −3 x(x − y )
a)
= ( x ≠ 0) b)
= ( x ≠ ± y)
−x x ( x 2 + 2 x + 4) x+y y2 − x 2
x + y 3a( x + y )2
c)
= (a ≠ 0, x ≠ − y )
3a 9a2 ( x + y )
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
ax 2 − a axy + ax − ay − a ( x + a)2 − x 2
c) − ( x ≠ −1, y ≠ −1) d)
x +1 y +1 2x + a
x 2 − y2 2ax − 2 x − 3y + 3ay
e) f)
( x + y )(ay − ax ) 4ax + 6 x + 9 y + 6ay
Bài 9. Tìm các giá trị của x để các phân thức sau bằng 0.
x 4 + x3 + x + 1 x4 − 5x2 + 4
a) ; b) .
x 4 − x3 + 2 x 2 − x + 1 x 4 − 10 x 2 + 9
Bài 10. Viết gọn biểu thức sau dưới dạng một phân thức.
A = (x2 - x + 1)(x4 - x2 + 1)(x8 - x4 + 1)(x16 - x8 + 1)(x32 - x16 + 1).
HD:
Nhân biểu thức A với x2 + x + 1, từ đó xuất hiện những biểu thức liên hợp
nhau
x2 + y 2 + z 2
Bài 11. Rút gọn biết rằng x + y + z = 0.
( y − z ) 2 + ( z − x) 2 + ( x − y ) 2
3x − 2 y
Bài 12. Tính giá trị của phân thức A = , biết rằng 9x2 + 4y2 = 20xy, và 2y
3x + 2 y
< 3x <0.
HD
9 x 2 + 4 y 2 − 12 xy 20 xy − 12 xy 8 xy 1
Ta có A = 2 2 = = =
9 x + 4 y 2 + 12 xy 20 xy + 12 xy 32 xy 4
1
Do 2y < 3x < 0 ⇒ 3x − 2 y > 0,3x + 2 y < 0 ⇒ A < 0 . vậy A = − .
2
(14 + 4)(54 + 4)(94 + 4)...(214 + 4)
Bài 13. Rút gọn biểu thức: P = .
(34 + 4)(7 4 + 4)(114 + 4)...(234 + 4)
HD
Xét n4 + 4 = (n2 + 2)2 - 4n2 = (n2 +2n + 2)(n2 - 2n + 2) = [n(n - 2) + 2][n(n + 2)
+ 2]
Do đó P =
(−1.1 + 2)(1.3 + 2) (3.5 + 2)(5.7 + 2) (19.21 + 2)(21.23 + 2) −1.1 + 2 1
⋅ ⋅ .... ⋅ = =
(1.3 + 2)(3.5 + 2) (5.7 + 2)(7.9 + 2) (21.23 + 2)(23.25 + 2) 23.25 + 2 577
1
Bài 14. Cho phân số A = (mẫu có 99 chữ số 0). Tính giá trị của A với
1, 00...01
HD
10100
Ta có A = . Nhân tử và mẫu với 10100 - 1, ta được:
10100 + 1
100 100
(Theo quy tắc đổi số thập phân tuần hoàn đơn ra phân số).
(a 2 + b 2 + c 2 )(a + b + c) 2 + (ab + bc + ca ) 2
Bài 15. Cho phân thức: M =
(a + b + c) 2 − (ab + bc + ca )
⇔ a+b=b+c=c+a
⇔ a = b = c.
Vậy điều kiện để phân thức M có nghĩa là a, b, c không đồng thời bằng
0,
tức là a2 + b2 + c2 ≠ 0.
b) Do (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca
Đặt a2 + b2 + c2 = x; ab + bc + ca = y. Khi đó (a + b + c)2 = x + 2y.
x( x + 2 y ) + y 2 x 2 + 2 xy + y 2 ( x + y ) 2
Ta có M = = = = x + y = a 2 + b 2 + c 2 + ab + bc + ca
x + 2y − y x+ y x+ y
(Điều kiện là a2 + b2 + c2 ≠ 0)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thức chung
của chúng:
5 4 7 x y z 2a x y
a) , , b) , , c) , , 2 2
2 x − 4 3 x − 9 50 − 25 x 4 + 2a 4 − 2a 4 − a2 b 2 2a + 2b a − b
3 x −2 1 2 x4 + 1
d) , 2 e) , f) , x2 + 1
2x + 6 x + 6x + 9 2
x − 2x + 1 2
x + 2x 2
x −1
Bài 3. Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
x x+2 1
a) , ,
2
2 x + 7 x − 15 2
x + 3 x − 10 x+5
1 1 1
b) 2
, 2
, 2
− x + 3x − 2 x + 5x − 6 −x + 4x − 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
3 2x x
c) , ,
3
x −1 x + x +1 2 x −1
x y z
d) 2 2 2
, 2 2 2
,
x − 2 xy + y − z x + 2 yz − y − z x − 2 xz − y 2 + z2
2
3x + 1 y − 2 1 x +1 x −1
c) , ; d) , 2 4, ;
12 xy 4 9 x 2 y 3 6 x y 9 x y 4 xy 3
3 2
3 + 2x 5 2 4x − 4 x −3
e) , 2 2, ; f) , ;
10 x y 8 x y 3 xy 5
4
2 x( x + 3) 3 x( x + 1)
2x x−2 5 3
g) , ; h) , .
( x + 2) 2 x( x + 2) 2
3
3 x − 12 x (2 x + 4)( x + 3)
3
4 x 2 − 3x + 5 2x 6 7 4 x− y
c) , 2 , ; d) , , 2 ;
x −1
3
x + x +1 x −1 5x x − 2 y 8 y − 2 x2
5x2 4x 3 x x +1 x −1
e) 3 , 2 , ; f) , 2 , 2 ;
x + 6 x + 12 x + 8 x + 4 x + 4 2 x + 4
2
x −1 x − x x + x +1
3
x y z
i) , 2 , 2 ;
x − 2 xy + y − z x − y + 2 yz − z x − 2 xz − y 2 + z 2
2 2 2 2 2
1 3 2 x x2 − y 2
j) , , 2 ; k) , 2 ,x+ y;
x +1 2x + 2 x − x +1
3
x − y x − 2 xy + y 2
x2 2x +1 x +1
l) , 2 , 2 .
6 x − 7 x − 3 2 x − 7 x + 6 3x − 5 x − 2
2
x x+2 x −1 x+2 x 2x +1
e) , 2 , 2 ; f) , , .
x − 27 x − 6 x + 9 x + 3 x + 9
3
x − 3 x + 2 −2 x + 5 x − 3 −2 x 2 + 7 x − 6
2 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
Bài 7. Quy đồng mẫu thức các phân thức (có thể đổi dấu để tìm MTC cho
thuận tiện).
x −1 x +1 1 2x −1 a−x 2x2 −1
a) , , ; b) , 2 , ;
2x + 2 2x − 2 1 − x2 x + a − x + ax − a 2 x3 + a 3
24 4x 18 x +1 x 2x −1
c) , , 2 ; d) , 4 , 7 ;
4x − x x − 2x 2x + x
3 2
2 x − x x + 2 x + 4 x − 8x
2 4 2
2x y 4 xy
e) , , 2 .
x − 3 xy + 2 y −3 x + 4 xy − y 3 x − 7 xy + 2 y 2
2 2 2 2
Bài 8. Rút gọn rồi quy đồng mẫu thức các phân thức sau.
x2 − 5x + 6 2 x2 − 7 x + 5 x3 − 2 x 2 − x + 2 x3 − 5 x + 4
a) , 2 ; b) 3 2 , ;
x2 − 4 −x + 4x − 3 x + x − 4 x − 4 x3 + 2 x 2 − 3x − 4
x3 − 2 x 2 + 5 x + 26 x3 + 4 x 2 + 10 x + 12
c) , ;
x3 − 5 x 2 + 17 x − 13 x3 − x 2 + 2 x + 16
x 2 + y 2 + z 2 + 2 xy + 2 yz + 2 zx x3 + y 3 + z 3 − 3 xyz
d) , .
x 2 − y 2 − z 2 − 2 yz ( x − y ) 2 + ( y − z ) 2 + ( z − x) 2
Bài 9. Cho biểu thức B = 2x3 + 3x2 - 29x + 30 và hai phân thức
x x+2
, 2
2 x + 7 x − 15 x + 3 x − 10
2
a) Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu của hai phân thức đã cho.
b) Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho.
1 2
Bài 10. Cho hai phân thức: , 2 . Chứng tỏ rằng có thể chọn đa
x − 4x − 5 x − 2x − 3
2
thức
x3 - 7x2 + 7x + 15 làm mẫu thức cung để quy đồng mẫu thức hai phân thức đã
cho. Hãy quy đồng mẫu thức.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
y 4x 1 3 x − 14
e) + 2 ; f) + 2 + 2 ;
2 x − xy y − 2 xy
2
x + 2 x − 4 ( x + 4 x + 4)( x − 2)
1 1
g) + ; h)
x + 2 ( x + 2)(4 x + 7)
1 1 1
+ + ;
x + 3 ( x + 3)( x + 2) ( x + 2)(4 x + 7)
Bài 3. Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng.
4 2 5x − 6 1 − 3x 3x − 2 3x − 2
a) + + ; b) + + ;
x + 2 x − 2 4 − x2 2x 2x −1 2x − 4x2
1 1 x x2 + 2 2 1
c) + + 2 ; d) + 2 + ;
x + 6x + 9 6x − x − 9 x − 9
2 2
x −1 x + x +1 1− x
3
x x 4 xy
e) + + 2 .
x − 2 y x + 2 y 4 y − x2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
a) + + ;
( x − y )( y − z ) ( y − z )( z − x) ( z − x)( x − y )
4 3 3
b) + + ;
( y − x)( z − x) ( y − x)( y − z ) ( y − z )( x − z )
1 1 1
c) + + ;
x( x − y )( x − z ) y ( y − x)( y − z ) z ( z − x)( z − y )
4 3 3
d) + + ;
(a − x)(c − x) (a − x)(a − c) (a − c)( x − c)
1 1 1
e) + + .
a (a − b)(a − c) b(b − a )(b − c) c(c − a )(c − b)
3x + 5 25 − x x4 + 1
g) 2 + ; h) x + 2
+1;
x − 5 x 25 − 5 x 1 − x2
4 x 2 − 3 x + 17 2x −1 6
i) + 2 + ;
x −1
3
x + x +1 1− x
Bài 6. Cho hai biểu thức:
1 1 x −5 3
A= + + , B=
x x + 5 x( x + 5) x+5
Chứng tỏ rằng A = B.
Bài 7. Tính giá trị của biểu thức :
2x 1 1
a) A = + 2 + 2 với x = 10;
1− x 3
x − x x + x +1
x4
b) B = + x3 + x 2 + x + 2 với x = -99
1− x
C/ CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO
x2 + 5
Bài 8. Tìm các số a và b sao cho phân thức viết được thành
x3 − 3x − 2
a b
+
x − 2 ( x + 1) 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
HD: Dùng một trong hai phương pháp (hệ số bất định hoặc xét giá trị riêng)
để tìm a và b sau khi quy đồng.
Bài 9. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x
x− y y−z z−x
a) + + ;
xy yz zx
y z x
b) + + .
( x − y )( y − z ) ( y − z )( z − x) ( z − x)( x − y )
x2 − x + 2 A B C
Bài 12. Tìm các số A, B, C để có : = + + .
( x − 1) 3
( x − a ) ( x − 1)
3 2
x −1
a 2 + 3ab 2a 2 − 5ab − 3b 2 a 2 + an + ab + bn
Bài 13. Chứng minh hằng đẳng thức : + = .
a 2 − 9b 2 6ab − a 2 − 9b 2 3bn − a 2 − an + 3ab
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
xy x2 5x + y 2 5 y − x2
e) 2 2 − 2 2 ; f) − ;
x −y y −x x2 y xy 2
x x x+9 3
g) − ; h) − 2 ;
5 x + 5 10 x − 10 x − 9 x + 3x
2
3 x−6 x 4 − 3x 2 + 2
i) − 2 ; j) x 2 + 1 − ;
2x + 6 2x + 6x x2 −1
x + 1 1 − x 2 x(1 − x) 3x + 1 1 x+3
k) − − ; l) − + ;
x −3 x +3 9 − x2 ( x − 1) 2
x + 1 1 − x2
5 4 − 3x 2 3x + 2 6 3x − 2
n) − −3; m) − 2 − 2 .
2x2 + 6x x2 − 9 x − 2x +1 x −1 x + 2x +1
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
2x +1 1− 2x 2 1
b) B = + − với x = .
4x − 2 4x + 2 1− 4x 2
4
C/ CÁC BÀI TOÁN NÂNG CAO
Bài 6. Rút gọn các biểu thức :
a a a 1
a) A = + + + ;
x( x + a ) ( x + a )( x + 2a ) ( x + 2a )( x + 3a ) x + 3a
1 1 1 1
b) B = + + + ... + ;
2.5 5.8 8.11 (3n + 2)(3n + 5)
HD:
3 3 3 3
b) Thực hiện nhân hai vế với 3 ta được 3.B = + + + ... +
2.5 5.8 8.11 (3n + 2)(3n + 5)
3 1 1
Từ đó ta có = −
(3n + 2)(3n + 5) 3n + 2 3n + 5
3 1 1 3 1 1
Xét từng số hạng cụ thể : = − ; = − ; …..;
2.5 2 5 5.8 5 8
3 1 1
= −
(3n + 2)(3n + 5) 3n + 2 3n + 5
3 3 3 3 1 1 3n + 5 − 2 3(n + 1)
+ + + ... + = − = =
2.5 5.8 8.11 (3n + 2)(3n + 5) 2 3n + 5 2(3n + 5) 2(3n + 5)
3(n + 1) n +1
Hay 3.B = ⇔B=
2(3n + 5) 2(3n + 5)
1 1 1 1
c) C = + + + ... + .
1.2 2.3 3.4 n(n + 1)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
a2 b2 c2
d) D = + + ;
(a − b)(a − c) (b − a )(b − c) (c − a )(c − b)
1 1 1
Đáp số: Dùng phương pháp đồng nhất ta được a = − , c = ,b= − .
2 2 2
1 a b c
b) =+ + ;
x( x + 1)( x + 2) x x + 1 x + 2
1 1
ĐS : a =; b =
−1; c =
2 2
1 a b c
c) = + + .
( x + 1) ( x + 2) x + 1 ( x + 1)
2 2
x+2
ĐS: a = -1; b = 1; c = 1)
Bài 10. Cho abc = 1 (1)
1 1 1
a+b+c = + + (2)
a b c
Chứng minh trong 3 số a, b, c tồn tại một số bằng 1.
HD
bc + ac + ab
Từ (2) : a + b + c =
abc
Do abc = 1 nên a + b + c = ab + bc + ca (3)
Để chứng minh trong 3 số a, b, c có một số bằng 1 ta chúng minh: (a -
1)(b - 1)(c - 1) = 0
Xét (a - 1)(b - 1)(c - 1) = (ab - a - c + 1)(c - 1) = (abc - ab - ac + a - bc + b + c
- 1)
= (abc - 1) + (a + b + c) - (ab + bc + ca)
Từ (1) và (3) suy ra biểu thức trên bằng 0, tồn tại một trong ba thừa số a
- 1, b - 1, c - 1 bằng 0, do đó tồn tại một trong ba số a, b, c bằng 1.
x 2x − 3y
Bài 11. Cho 3y - x = 6. Tính giá trị của biểu thức : A= + .
y−2 x−6
3 y − 6 2 x − ( x + 6)
HD : A = + = 3 +1 = 4 .
y−2 x−6
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
x2 y 2 z 2 x2 + y 2 + z 2
Bài 12. Tìm x, y, z biết : + + = .
2 3 4 5
HD:
x2 y 2 z 2 x2 + y 2 + z 2 x2 x2 y 2 y 2 z 2 z 2
Từ + + = suy ra : − + − + − = 0
2 3 4 5 2 5 3 5 4 5
3 2 2 2 1 2
⇒ x + y + z = 0 ⇒ x = y = z = 0.
10 15 20
1 1
Bài 13. Tìm x, y biết: x2 + y 2 + 2
4.
+ 2 =
x y
HD
Ta có
2
2 1 2 1 1 1
2
1 1
x + 2 + y + 2 =⇒
4 x 2 + 2 − 2 + y 2 + 2 − 2 =⇒
0 x− + y− =0
x y x y x y
1
x = x x = 1
2
x 1 1 -1 -1
y 1 -1 1 -1
1 1 1 1 1 1
Bài 14. Cho biết : + + =2 (1), 2 + 2 + 2 =
2 (2). Chứng minh rằng a + b + c
a b c a b c
= abc.
HD
1 1 1 1 1 1
Từ (1) suy ra : + 2 + 2 + 2 + + = 4
ab ac bc
2
a b c
1 1 1 a+b+c
Do (2) nên : + + =1 ⇒ =1 ⇒ a + b + c = abc
ab ac bc abc
x y z a b c a 2 b2 c2
Bài 15. Cho + + =0 (1) , + + =2 (2). Tính giá trị biểu thức: 2 + 2 + 2 .
a b c x y z x y z
HD
Từ (1) suy ra : bcx + acy + abz = 0 (3)
a 2 b2 c2 ab ac bc
Từ (2) suy ra : 2
+ 2 + 2 + 2 + + = 4
x y z xy xz yz
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
1 1 2 4 8
Bài 19. Rút gọn biểu thức : A = + + + +
1 − x 1 + x 1 + x 1 + x 1 + x8
2 4
HD
Rút gọn bằng cách quy đồng từng đôi một :
1 1 2 4 8 2 2 4 8 4 4 8
A= + + + + = + + + = + +
1 − x 1 + x 1 + x 1 + x 1 + x 1 − x 1 + x 1 + x 1 + x 1 − x 1 + x 1 + x8
2 4 8 2 2 4 8 4 4
8 8 16
= + =
1 − x 1 + x 1 − x16
8 8
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
Chú ý: Khi trình bày phải viết thêm điều kiện để biểu thức có nghĩa.
Bài 20. Rút gọn biểu thức :
3 5 2n + 1
B= + + ... +
[ n(n + 1)]
2 2 2
(1.2) (2.3)
HD
Ta tách từng phân thức thành hiệu của phân thức rồi dùng phương
2k + 1 (k + 1) 2 − k 2 1 1
pháp khử liên tiếp, ta được : = = 2−
k (k + 1)
2 2
k (k + 1)
2 2
k (k + 1) 2
1 1 1 1 1 1 1 n(n + 2)
Do đó B = − 2 + 2 − 2 + ... + 2 − =
1− =2
2
1 2 2 3 n (n + 1) 2
(n + 1) 2
(n + 1)
5 xy 2 − x 2 y 4 xy 2 + x 2 y x +1 x −1 x + 3 5 xy − 4 y 3 xy + 4 y
d) + e) + + f) +
3 xy 3 xy a−b a−b a−b 2x y 2 3
2 x2 y3
2 x 2 − xy xy + y 2 2 y 2 − x 2
g) + +
x−y y−x x−y
1 − 2x 2x 1 x 2x − y x2 6 1
d) + + e) 2
+
2
f) + +
2x 2x − 1 2x − 4x 2 xy − y xy − x x2 − 4x 6 − 3x x + 2
2 x 2 − 10 xy 5y − x x + 2 y 2 1 −3 x x 2 + y2
g) + + h) + + i) x + y +
2 xy y x x + y x − y x 2 − y2 x+y
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
2x y 4 1 3 xy x−y
a) + + 2 b) +
3 3
+
x + 2 xy xy − 2 y x − 4 y2 x−y y −x x + xy + y 2
2
2 2
2x + y 16 x 2x − y 1 1 2 4 8 16
c) + + d) + + + + +
2 x 2 − xy y2 − 4 x 2 2 x 2 + xy 1 − x 1 + x 1 + x 2 1 + x 4 1 + x 8 1 + x16
xy x2 − 1 4x −1 7x −1
d) − e) −
2x − y y − 2x 3x 2 y 3x 2 y
4a2 − 3a + 5 1 − 2a 6 5x 2 − y2 3x − 2 y x + 9y 3y
g) − − h) − i) 2 2
−
2
3
a −1 a + a +1 a −1
2 xy y x − 9y x + 3 xy
3x + 2 6 3x − 2 3 x−6 x4 + 1
k) − 2 − 2 l) − m) x2 + 1 −
x − 2x + 1 x − 1 x + 2x + 1 2x + 6 2x2 + 6x x2 + 1
2
5 10 15
n) − −
a + 1 a − (a + 1) a + 1
2 3
2x2 y 5 x + 10 4 − 2 x x 2 − 36 3
d) . e) . f) .
x − y 5x 3 4x − 8 x + 2 2 x + 10 6 − x
x 2 − 9y2 3 xy 3 x 2 − 3y 2 15 x 2 y 2 a3 − 2 b3 6a + 6b
g) . h) . i) .
x 2 y2 2 x − 6y 5 xy 2y − 2 x 3a + 3b a2 − 2ab + b2
x 2 − y2 x + y a2 + ab a+b x + y x 2 + xy
d) : e) : f) :
6x2y 3 xy b − a 2a2 − 2b2 y − x 3 x 2 − 3y 2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
1 − 4x2 2 − 4x 5 x − 15 x 2 −9 6 x + 48 x 2 − 64
g) : h) : 2 i) :
x 2 + 4 x 3x 4x + 4 x + 2x + 1 7x − 7 x 2 − 2x + 1
4 x − 24 x 2 − 36 3 x + 21 x 2 − 49 3 − 3x 6 x 2 − 6
k) : l) : m) :
5x + 5 x 2 + 2 x + 1 5x + 5 x 2 + 2 x + 1 (1 + x) 2 x +1
1 x−3 x +1 x + 2 x + 3
c)
9 x
+ : 2 − d) : :
x − 9 x x + 3 x + 3x 3x + 9
3
x + 2 x + 3 x +1
2 x y a−x x
1− + +
y x
d) x +1 e) f) a a−x
x2 − 2 x−y x+y a+ x x
1− + −
x2 − 1 x+y x−y a a+ x
Bài 10. Tìm các giá trị nguyên của biến số x để biểu thức đã cho cũng có giá
trị nguyên:
x3 − x2 + 2 x3 − 2 x2 + 4 2 x3 + x2 + 2 x + 2
a) b) c)
x −1 x −2 2x + 1
3 x 3 − 7 x 2 + 11x − 1 x 4 − 16
d) e)
3x − 1 x 4 − 4 x 3 + 8 x 2 − 16 x + 16
Bài 11. * Phân tích các phân thức sau thành tổng các phân thức mà mẫu thức
là các nhị thức bậc nhất:
2x − 1 x2 + 2x + 6 3 x 2 + 3 x + 12
a) b) c)
x 2 − 5x + 6 ( x − 1)( x − 2)( x − 4) ( x − 1)( x + 2) x
x2 + 2x − 1 A Bx + C
b) = +
( x − 1)( x + 1) x − 1 x 2 + 1
2
a2 b2 c2
b) B = + +
(a − b)(a − c) (b − a)(b − c) (c − a)(c − b)
x −1 x +1 3 xy ( x − a)( y − a) ( x − b)( y − b)
c) − + d) + −
x3 x3 − x2 x3 − 2 x2 + x ab a(a − b) b(a − b)
x3 x2 1 1 x 3 + x 2 − 2 x − 20 5 3
e) − − + f) − +
x −1 x +1 x −1 x +1 2
x −4 x +2 x −2
x−y x + y x 2 + y2 xy
g) + . + 1 . h)
x + y x − y 2 xy x 2 + y2
1 1 1
+ +
(a − b)(b − c) (b − c)(c − a) (c − a)(a − b)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
a2 − (b + c)2 (a + b − c) x 2 − y2 1 x 2 y2 x − y
i) k) − − :
(a + b + c)(a2 + c2 − 2ac − b2 ) xy x+y y x x
x3 + x2 − 4 x − 4 4 x 4 − 20 x 3 + 13 x 2 + 30 x + 9
d) e)
x 4 − 16 (4 x 2 − 1)2
Bài 3. Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức:
a2 + b2 − c2 + 2ab
a) với a =
4, b =
−5, c =
6
a2 − b2 + c2 + 2ac
16 x 2 − 40 xy x 10
b) 2
với =
8 x − 24 xy y 3
x 2 + xy + y 2 x 2 − xy + y 2
−
x+y x−y
c) với=
x 9,=
y 10
x2
x−y−
x+y
Bài 4. Biểu diễn các phân thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và một
phân thức với bậc của tử thức nhỏ hơn bậc chủa mẫu thức:
x2 + 3 x2 − 1 x 4 − x3 + 4 x2 − x + 5 x5 − 2x4 − x − 3
a) b) c) d)
x2 − 1 x2 + 1 x2 + 1 x +1
Bài 5. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức sau cũng có giá trị nguyên:
1 −1 x3 − x2 + 2 x3 − 2 x2 + 4
a) b) c) d)
x+2 2x + 3 x −1 x −2
3x 2 + 3x
Bài 6. Cho biểu thức: P = .
( x + 1)(2 x − 6)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
−3
c) Tìm x để P = .
4
d) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cũng có giá trị nguyên.
e) Tính giá trị của biểu thức P khi x 2 – 9 = 0 .
(a + 3)2 6a − 18
Bài 8. Cho biểu thức:
= P ⋅ 1 − .
2a2 + 6a a2 − 9
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Với giá trị nào của a thì P = 0; P = 1.
x x2 + 1
Bài 9. Cho biểu thức:
= P + .
2x − 2 2 − 2x2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
5x + 2 5 x − 2 x 2 − 100
Bài 19. Cho biểu thức:
= P + . .
x 2 − 10 x 2 + 10 x 2 + 4
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P khi x = 20040.
x 2 − 10 x + 25
Bài 20. Cho biểu thức: P = .
x 2 − 5x
a) Tìm điều kiện xác định của P.
5
b) Tìm giá trị của x để P = 0; P = .
2
c) Tìm giá trị nguyên của x để P cũng có giá trị nguyên.
* Một phương trình có thể có một, hai, ba,… nghiệm hoặc không có
nghiệm nào, hoặc có vô số nghiệm.
* Phương trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm.
2/ Giải phương trình
* Giải phương trình là tìm tập nghiệm của phương trình đó
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
* Tập hợp các nghiệm của phương trình được gọi là tập nghiệm của
phương trình đó, ký hiệu là S.
Ví dụ 2. Phương trình x = 2 có tập nghiệm S = {2}
Phương trình x 2 = −3 có tập nghiệm S = ∅
Phương trình x 2 + 1 = 1 + x 2 có tập nghiệm S = ℜ
3/ Phương trình tương đương
* Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập
nghiệm.
* Dùng kí hiệu " ⇔ " để chỉ hai phương trình tương đương
Ví dụ 3. x − 2 = 0 ⇔ x = 2
3 x + 2 = 4 x − 1 ⇔ x − 3= 0
4/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn
* Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0,
trong đó a, b là hai hằng số và a ≠ 0.
Ví dụ 4. 2x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn có: a = 2; b = 1
5/ Hai quy tắc biến đổi phương trình
* Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trình ta có thể chuyển một
hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
* Quy tắc nhận một số: Trong một phương trình ta có thể nhân (hoặc
chia) hai vế với cùng một số khác 0.
6/ Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
Dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân với một số.
Tổng quát phương trình ax + b= 0(a ≠ 0) được giải như sau:
−b
ax + b =0 (a ≠ 0) ⇔ ax =−b ⇔ x =
a
−b
Vậy: S =
a
b 0 (a ≠ 0) luôn có một nghiệm duy nhất
Nhận xét: Phương trình ax +=
−b
x=
a
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
40 ; x0 = 2
b) (2 x + 1)(9 x + 2k ) – 5( x + 2) =
c) 2(2 x + 1) + 18 = 3( x + 2)(2 x + k ) ; x0 = 1
80 ; x0 = 2
d) 5(k + 3x )( x + 1) – 4(1 + 2 x ) =
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
Bài 2. Xét xem các phương trình sau có tương đương hay không?
a) x 2 + 2 =0 và x ( x 2 + 2) =
0 b) x + 1 =x và x 2 + 1 =0
x 1 1
c) x + 2 =0 và =0 d) x 2 + = x + và x 2 + x =0
x+2 x x
e) x − 1 =2 và ( x + 1)( x − 3) =
0 f) x + 5 =0 và ( x + 5)( x 2 + 1) =
0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
Bài 11. Xét xem x0 có là nghiệm của phương trình hay không?
3
a) 3(2 − x ) + 1 = 4 − 2 x ; x0 = −2 b) 5x − 2 = 3x + 1 ; x0 =
2
c) 3x − 5 = 5x − 1 ; x0 = −2 d) 2( x + 4) =3 − x ; x0 = −2
e) 7 − 3 x =x − 5 ; x0 = 4 f) 2( x − 1) + 3x =
8 ; x0 = 2
7;
g) 5x − ( x − 1) = x0 = −1 h) 3x − 2 = 2 x + 1 ; x0 = 3
Bài 12. Xét xem x0 có là nghiệm của phương trình hay không?
a) x 2 − 3x + 7 =1 + 2 x ; x0 = 2 b) x 2 − 3x − 10 =
0 ; x0 = −2
c) x 2 − 3x + 4= 2( x − 1) ; x0 = 2 d) ( x + 1)( x − 2)( x − 5) =
0 ; x0 = −1
e) 2 x 2 + 3x + 1 =0 ; x0 = −1 f) 4 x 2 − 3x = 2 x − 1 ; x0 = 5
DẠNG 5: Số nghiệm của một phương trình.
Nếu phương trình sau biến đổi tương đương:
+ Có dạng 0.x = 0 => PT có vô số nghiệm.
+ Có dạng [f(x)]2 = k < 0 hoặc |f(x)| = k < 0 => PT vô nghiệm.
f (x) = k
+ Có dạng [f(x)]2 = k > 0 => Phương trình => Nghiệm của phương
f (x) = − k
trình.
f (x) = k
+ Có dạng |f(x)| = k > 0 => Phương trình => Nghiệm của phương
f (x) = −k
trình.
b
+ Có dạng a.x = b (a ≠ 0) => Phương trình có nghiệm duy nhất x =
a
Bài 1. Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm:
a) 2 x + 5= 4( x − 1) − 2( x − 3) b) 2 x − 3= 2( x − 3)
c) x − 2 =−1 d) x 2 − 4 x + 6 =0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
Bài 3. Chứng tỏ rằng các phương trình sau có nhiều hơn một nghiệm:
a) x 2 − 4 =0 b) ( x − 1)( x − 2) =
0
c) ( x − 1)(2 − x )( x + 3) =
0 d) x 2 − 3x =
0
e) x − 1 =3 f) 2 x − 1 =
1
CHỦ ĐỀ 17:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
* Chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hằng số sang vế kia
* Thu gọn và giải pt.
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬN DỤNG.
DẠNG 1: Phương trình chứa dấu ngoặc, tổng của các hạng tử có chứa biến
bậc nhất.
- Thực hiện bỏ dấu ngoặc.
- Thực hiện phép tính ở hai vế và chuyển vế đưa phương trình về dạng ax = c.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 4 x –10 = 0 b) 7 – 3x= 9 − x c) 2 x – (3 – 5=
x ) 4( x + 3)
d) 5 − (6 − x ) = 4(3 − 2 x ) e) 4( x + 3) =−7 x + 17 f) 5( x − 3) − 4= 2( x − 1) + 7
g) 5( x − 3) − 4= 2( x − 1) + 7 h) 4(3x − 2) − 3( x − 4) = 7 x + 20
ĐS:
5 13 5
a) x = b) x = −1 c) x = 5 d) x = e) x =
2 9 11
f) x = 8 g) x = 8 h) x = 8
DẠNG2: Phương trình có chứa tích của các đa thức bậc nhất (mx + n)
- Thực hiện nhân các đa thức, khai triển hằng đẳng thức.
- Thực hiện phép tính ở hai vế và chuyển vế sao cho triệt tiêu được các biến lũy
thừa bậc 2 trở lên.
- Đưa phương trình về dạng ax = c rồi tìm x
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) (3x − 1)( x + 3) = (2 − x )(5 − 3x ) b) ( x + 5)(2 x − 1) = (2 x − 3)( x + 1)
c) ( x + 1)( x + 9) = ( x + 3)( x + 5) d) (3x + 5)(2 x + 1) = (6 x − 2)( x − 3)
e) ( x + 2)2 + 2( x − 4) = ( x − 4)( x − 2) f) ( x + 1)(2 x − 3) − 3( x − 2) = 2( x − 1)2
ĐS:
13 1 1
a) x = b) x = c) x = 3 d) x = e) x = 1
19 5 33
f) vô nghiệm
Bài 3. Giải các phương trình sau:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com
2( x + 5) x + 12 5( x − 2) x x − 4 3x − 2 2x − 5 7x + 2
c) + − = + 11 d) + −
= x −
3 2 6 3 5 10 3 6
2( x − 3) x − 5 13 x + 4 3x − 1 1 4x − 9
e) + = f) −x − =
7 3 21 2 4 8
ĐS:
a) x tuỳ ý b) x tuỳ ý c) x tuỳ ý d) vô nghiệm
e) vô nghiệm f) vô nghiệm
Bài 6. Giải các phương trình sau:
( x − 2)( x + 10) ( x + 4)( x + 10) ( x − 2)( x + 4) ( x + 2)2 ( x − 2)2
a) − = b) − 2(2 x + 1) = 25 +
3 12 4 8 8
(2 x − 3)(2 x + 3) ( x − 4)2 ( x − 2)2 7 x 2 − 14 x − 5 (2 x + 1)2 ( x − 1)2
c) = + d) = −
8 6 3 15 5 3
(7 x + 1)( x − 2) 2 ( x − 2)2 ( x − 1)( x − 3)
e) =
+ +
10 5 5 2
ĐS:
123 1 19
a) x = 8 b) x = −9 c) x = d) x = e) x =
64 12 15
Bài 7. Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt)
x +1 x + 3 x + 5 x + 7
a) + = + (HD: Cộng thêm 1 vào các hạng
35 33 31 29
tử)
x − 10 x − 8 x − 6 x − 4 x − 2
b) + + + + = (HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử)
1994 1996 1998 2000 2002
x − 2002 x − 2000 x − 1998 x − 1996 x − 1994
= + + + +
2 4 6 8 10
x − 1991 x − 1993 x − 1995 x − 1997 x − 1999
c) + + + + =
9 7 5 3 1
x − 9 x − 7 x − 5 x − 3 x −1
= + + + + (HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử)
1991 1993 1995 1997 1999
x − 85 x − 74 x − 67 x − 64
d) + + + 10
= (Chú ý: 10 = 1 + 2 + 3 + 4 )
15 13 11 9
x − 1 2 x − 13 3 x − 15 4 x − 27
e) − = − (HD: Thêm hoặc bớt 1 vào các
13 15 27 29
hạng tử)
ĐS:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com
c) (4 x − 10)(24 + 5x ) =
0 d) ( x − 3)(2 x + 1) =
0
e) (5x − 10)(8 − 2 x ) =
0 f) (9 − 3x )(15 + 3x ) =
0
ĐS:
4 3 5 5
a) x = ;x = − b)=
x 2;=
x 3 c) x = ;x = − d)
5 2 2 24
1
x = 3; x = −
2
e)=
x 2;=
x 4 f) x = 3; x = −5
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) (2 x + 1)( x 2 + 2) =
0 b) ( x 2 + 4)(7 x − 3) =
0
ĐS:
1 3 1
a) x = − b) x = c) x = 3 d) x =
2 7 2
Bài 3. Giải các phương trình sau:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
a) ( x − 5)(3 − 2 x )(3x + 4) =
0 b) (2 x − 1)(3x + 2)(5 − x ) =
0
c) (2 x − 1)( x − 3)( x + 7) =
0 d) (3 − 2 x )(6 x + 4)(5 − 8x ) =
0
ĐS:
3 4 1 2 1 3 2 5
a)
= S 5; ; − b) S = ; − ; = 5 c)
= S ;3; − 7 d)=
S ;− ;
2 3 2 3 2 2 3 8
1 2 8 1
e) S ={−1; − 3; − 5;6} f) S = − ; ; ;
2 3 5 2
g) x 5 − 5x 3 + 4 x =
0 h) x 4 − 4 x 3 + 3x 2 + 4 x − 4 =0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com
ĐS:
2 1 7
a) x = −1; x = b) x = 1; x = −1
− ;x = c) x =
1; x =
−2; x = d)
3 2 5
x = −1
e) x = 1; x = 2; x = −3 f) x = 1; x = −3
g) x =
0; x =
1; x =
−1; x =
2; x =
−2 h) x =
−1; x =
1; x =
2
ĐS:
a) x = 1; x = −2 b) x =
0; x =
1; x =
−2; x =
−3 c) x = 4; x = −4 d)
x = 2; x = −3
e) x = 4; x = −8 f) x =
−5; x =
7
ĐS:
136 11 41
a) x = b) x = c) x = 3 d) x =
17 8 4
5
e) x = − f) x = 2
3
Bài 2. Giải các phương trình sau:
11 9 2 14 2+ x 3 5
a)= + b) − = −
x x +1 x − 4 3 x − 12 x − 4 8 − 2 x 6
12 1 − 3x 1 + 3x x+5 x + 25 x −5
c) = − d) − =
1 − 9x 2 1 + 3x 1 − 3x 2
x − 5x 2 x − 50 2 x 2 + 10 x
2
x +1 x −1 16 x −1 x +1 x −1
e) − = f) 1 − ( x + 2)= +
x −1 x +1 x −1
2 x +1 x −1 x +1
ĐS:
a) x = 44 b) x = 5 c) x = −1 d) vô nghiệm
e) x = 4 f) x = 3
Bài 3. Giải các phương trình sau:
6x + 1 5 3 2 x −1 x−4
a) + = b) − + 0
=
x 2 − 7 x + 10 x −2 x −5 x2 − 4 x ( x − 2) x ( x + 2)
1 1 x ( x − 1)2 1 6 5
c) − = − d) − =
3 − x x + 1 x − 3 x2 − 2x − 3 x − 2 x + 3 6 − x2 − x
2 2 x 2 + 16 5 x +1 x −12( x + 2)2
e) − = f) − =
x+2 x3 + 8 x2 − 2x + 4 x2 + x + 1 x2 − x + 1 x6 − 1
ĐS:
9 3
a) x = b) vô nghiệm c) x = d) x = 4
4 5
5
e) vô nghiệm f) x = −
4
Bài 4.Giải các phương trình sau:
8 11 9 10 x x x x
a) + = + b) − = −
x − 8 x − 11 x − 9 x − 10 x −3 x −5 x −4 x −6
4 3 1 2 3 6
c) − +1 =0 d) + + =
x 2 − 3x + 2 2x2 − 6x + 1 x −1 x − 2 x − 3 x − 6
ĐS:
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93
Website:tailieumontoan.com
19 9 6 12
a)=
x 0;=
x b)=
x 0;=
x c)=x 0;=x 3 d)= ;x
x =
2 2 5 5
6x − 1 2x + 5
Bài 5: Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau.
3x + 2 x−3
y + 5 y +1 −8
Bài 6: Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức − và bằng
y −1 y − 3 (y − 1)(y − 3)
nhau.
x + a x − a a(3a + 1)
Bài 7: Cho phương trình (ẩn x): − =
a − x a + x a2 − x 2
a) Giải phương trình với a = – 3.
b) Giải phương trình với a = 1.
c) Giải phương trình với a = 0.
1
d) Tìm các giá trị của a sao cho phương trình nhận x = làm nghiệm.
2
Bài 8: Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2.
2a 2 − 3a − 2 3a − 1 a − 3
a) b) +
a2 − 4 3a + 1 a + 3
10 3a − 1 7a + 2 2a − 9 3a
c) − − d) +
3 4a + 12 6a + 18 2a − 5 3a − 2
5 4
Bài 9: Cho 2 biểu thức: A = và B = . Hãy tìm các giá trị của m để
2m + 1 2m − 1
hai biểu thức ấy có giá trị thỏa mãn hệ thức:
a) 2A + 3B = 0 b) AB = A + B
* Gọi ẩn x có thể là chữ số hàng đơn vị (hàng chục,…) rồi dùng mối liên hệ
giữa các chữ số để viết chữ số hàng còn lại.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com
Bài 1: Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó là 16, nếu
đổi chỗ hai chữ số cho nhau được một số lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị.
Tìm số đã cho
Hướng dẫn
Nếu gọi chữ số hàng chục là x
Điều kiện của x ? (x ∈ N, 0 < x < 10).
Chữ số hàng đơn vị là : 16 – x
Số đã cho được viết 10x + 16 - x = 9x + 16
Đổi vị trí hai chữ số cho nhau thì số mới được viết : 10 ( 16 – x ) + x =
160 – 9x
Số mới lớn hơn số đã cho là 18 nên ta có phương trình : (160 – 9x) – (9x
+ 16) = 18
Giải phương trình ta được x = 7 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy chữ số hàng chục là 7; Chữ số hàng đơn vị là 16 – 7 = 9.
Số cần tìm là 79.
Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số của nó là 16, nếu đổi chỗ
hai chữ số cho nhau được một số lớn hơn số đã cho là 18 đơn vị. Tìm số đã
cho.
Bài 2: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 12 và
nếu đổi chỗ hai chữ số thì được một số mới lớn hơn số đó là 36.
ĐS: 48
Bài 3: Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số là 10 và
nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì được một số mới nhỏ hơn số đó là 36.
ĐS: 73
Bài 4: Một số tự nhiên có 5 chữ số. Nếu thêm chữ số 1 vào bên phải hay bên
trái số đó ta được một số có 6 chữ số. Biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số
đó thì được một số lớn gấp ba lần số nhận được khi ta viết thêm vào bên trái
số đó. Tìm số đó.
ĐS: 42857.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com
Bài 5: Một số có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng
đơn vị. Nếu đổi chỗ hai chữ số ta được một số có hai chữ số nhỏ hơn số ban
đầu 18 đơn vị. Tìm số đó.
ĐS: 31.
Bài 6: Một số tự nhiên có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 7. Nếu thêm chữ
số 0 vào giữa hai chữ số ta được một số có 3 chữ số lớn hơn số đã cho là 180.
Tìm số đó.
ĐS: 25.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC