You are on page 1of 3

NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN

1. Tính toán, nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức,

A.(B+C)=A.B+A.C (A+B).

(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D

2. Tính giá trị của biểu thức. ( Nên thu gọn biểu thức trước khi thay số để tính toán).

3. Chứng minh đẳng thức. (Biến đổi vế này thành vế kia, thông thường biến đổi vế phức tạp
thành vế đơn giản hơn).

4. Chứng minh biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến. (Biến đổi biểu thức
đã cho trở thành biểu thức số - không còn chứa biến nữa - thì khi đó với mọi giá trị của biến
giá trị của biểu thức số không thay đổi).

Bài tập nhân đơn thức với đa thức

Bài 1: Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức.


1 2
a) 3x(5x2 - 2x - 1); b) (x2 - 2xy + 3)(-xy); c) x2y(2x3 - xy2 - 1);
2 5
2 1 2 3 4
d) x(1,4x - 3,5y); e) xy( x2 - xy + y2); f)(1 + 2x - x2)5x;
7 2 3 4 5

Bµi 2. Đơn giản biểu thức rồi tính giá trị của chúng.
3
a) 3(2a - 1) + 5(3 - a) víi a = . c) 4a - 2(10a - 1) + 8a - 2 víi a = -0,2.
2
1
d) 12(2 - 3b) + 35b - 9(b + 1) víi b =
b) 25x - 4(3x - 1) + 7(5 - 2x) víi x = 2,1. 2

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức x2(x + y) - y(x2 – y2) tại x = -6 vµ y = 8

Bài 4 : Tìm x biết :

a, 3x(12x – 4) – 9x(4x -3) = 30 b, 2x(x – 1) + x(5 – 2x) = 15


Bài tập nhân đa thức với đa thức

Bµi 1. Thực hiện phép tính:


1
a) (5x - 2y)(x2 - xy + 1); b) (x - 1)(x + 1)(x + 2); c) x2y2(2x + y)(2x - y);
2
1 1 1
d) ( x - 1) (2x - 3); e) (x - 7)(x - 5); f) (x - )(x + )(4x - 1);
2 2 2

Bµi 2. Chứng minh đẳng thức:

a) (x - 1)(x2 - x + 1) = x3 - 1; b) (x3 + x2y + xy2 + y3)(x - y) = x3 - y3;

Bµi 3. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến y.

a) (y - 5)(y + 8) - (y + 4)(y - 1); b) y4 - (y2 - 1)(y2 + 1);

Bµi 4. Tìm x biết:

a) (2x + 3)(x - 4) + (x - 5)(x - 2) = (3x - 5)(x - 4);

b) (8x - 3)(3x + 2) - (4x + 7)(x + 4) = (2x + 1)(5x - 1);

c) 2x2 + 3(x - 1)(x + 1) = 5x(x + 1);

You might also like