Professional Documents
Culture Documents
với đa thức
I,Nhắc lại kiến thức
Câu 1: Em hãy nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ
số . Viết biểu thức tổng quát.
xm . xn = xmn
Câu 2: Phát biểu và viết công thức nhân một số với một
tổng.
a(b + c) = ab + ac
1. Quy tắc
1. Quy tắc
A.( B + C ) = A.B + A.C
A.( B + C ) = A . B + A.C
Nhân đơn thức với đa thức
Ví dụ
2x. (5x2 – 3x + 10)
= 2x. 5x2 – 2x. 3x + 2x. 10
= 10x3 – 6x2 + 20x.
1 1
3 2 3 2
(2 x ).( x 5 x ) ................. (-2x ).5x ...................
(-2x ).x ..................
3 3
(-2x ).(- )
2 2
- 2x 5
– 10x 4
+ x 3
=...........................................................
Nhân đơn thức với đa thức
• a)
•=
•=
Nhân đơn thức với đa thức
• b)(
• =
• =
Nhân đơn thức với đa thức
• c)
• =
• =
Nhân đơn thức với đa thức
• b)x.(
• x.(x2 – y) – x2.(x + y) + y.(x2 – x)
• = x.x2 – x.y – (x2.x + x2.y) + y.x2 – y.x
• = x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy
• = (x3 – x3) + (x2y – x2y) – xy – xy
• = –2xy
Nhân đơn thức với đa thức
• a)3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
• ⇔3x.12x – 3x.4 – (9x.4x – 9x.3) = 30
• ⇔36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30
• ⇔ (36x2 – 36x2) + (27x – 12x) = 30
• ⇔15x = 30
• ⇔x = 2
• Vậy x = 2.
Nhân đơn thức với đa thức
• x(x – y) + y(x – y)
• = x.x – x.y + y.x – y.y
• = x2 – xy + xy – y2
• = x2 – y2 + (xy – xy)
• = x2 – y2
Nhân đơn thức với đa thức
• a. 3x(5x2 - 2x -1)
• = 3x.5x2 + 3x.(-2x) + 3x.(-1)
• = 15x3 - 6x2 - 3x
Nhân đơn thức với đa thức
• b. (x2+2xy -3)(-xy)
• = (-xy). (x2 +2xy – 3)
• = (- xy).x2 + (- xy).2xy + (- xy).(-3)
• = - x3y – 2x2y2 + 3xy
Nhân đơn thức với đa thức
• c)
• =
Nhân đơn thức với đa thức
• a. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2
• = x. 2x2 + x.(- 3) – (x2. 5x + x2 .1) + x2
• = (2x3 – 3x) – (5x3 + x2) + x2
• = 2x3 – 3x – 5x3 – x2 + x2
• = -3x – 3x3
Nhân đơn thức với đa thức
• b. x(x2 + x + 1) – x2 (x + 1) – x + 5
• = x.x2 + x.x+ x.1 – (x2.x + x.1) – x+ 5
• = x3 + x2 + x – x3 – x2 – x + 5
• = (x3 – x3) + (x2 – x2) + (x - x) + 5
• =5
• Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
• Bài 5 SBT : Tìm x, biết:
• 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26.
• ⇔ 2x2 – 10x – 3x – 2x2 =26
• ⇔ - 13x = 26
• ⇔x=-2
• Bài 1.1 SBT : Làm tính nhân:
• 2x2(5x3 − 4x2y − 7xy + 1)
• = 2x2. 5x3 – 2x2.4x2.y+ 2x2 .(– 7xy) + 2x2 .1
• = 10x5 − 8x4y − 14x3y + 2x2
• Bài 1.2 SBT Toán 8 : Rút gọn biểu thức
• 2x(3x3 − x) − 4x2(x − x2 + 1) + (x − 3x2)x
• = 2x.3x3+2x.(-x)–[4x2.x+4x2.(-x2)+4x2.1]+x.x -
3x2.x
• = 6x4 - 2x2 – ( 4x3 - 4x4 + 4x2) + x2 - 3x3
• = 6x4 − 2x2 − 4x3 + 4x4 − 4x2 + x2 − 3x3
• = ( 6x4 + 4x4) – (4x3 + 3x3) – (2x2 + 4x2– x2)
• = 10x4 − 7x3 − 5x2
1. luyện tập
Một mảnh vườn hình thang có hai đáy bằng
(5x + 3) mét và (3x + y) mét, chiều cao bằng 2y
mét.
- Viết biểu thức tính diện tích mảnh xườn theo
x và y.
- Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x = 3 mét
và y = 2 mét.
BTVN