Professional Documents
Culture Documents
Dạng 1: Tìm x dựa vào tính chất các phép toán, đặt nhân tử chung.
7 1 1 1 1 1 3
a) x + 1 b) 3 x .1 1 c) .x + . x 2 3
15 20 2 4 20 2 5
11 3 1 1 2 2
d) .x + e) 3 x . f) 8x – 4x = 1208
12 4 6 6 3 3
1 2 18 2 1 3 1
g) 0,3.x+0,6.x 9 h) x+ x i) x+
2 5 25 3 2 10 5
2 1 1
k) :x l) 2x + 4.2x = 5 m) ( x + 2 ) 5 = 210
3 3 2
n ) 1 + 2 + 3 + … + x = 78 o) ( 3x – 4 ) . ( x – 1 ) 3 = 0
s) x.(x+y) = 2 t) 5x – 3x – x = 20
a) |x| = 5
b) |x| < 2
c) |x| = -1
d) |x| =|-5|
e)|x +3| = 0
f) |x- 1| = 4
g) |x – 5| = 10
h) |x + 1| = -2
i) |x+4| = 5 – (-1)
k)|x – 1| = -10 – 3
m) x 2 12 1
n) 135 9 x 35
o) 2x + 3 5
Dạng 3: Vận dụng các quy tắc: quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, nhân phá
ngoặc
a) 3x – 10 = 2x + 13 b) x + 12 = -5 – x c) x + 5 = 10 –x
d) 6x + 23 = 2x – 12 e) 12 – x = x + 1 f) 14 + 4x = 3x + 20
Dạng 5: Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên
3 x 2 5 11
a) A b) B c )C f )D
x 1 x 1 x x2
k) 40 x , 56 x và x > 6