You are on page 1of 29

TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN CAO CẤP A2

Chương 1 Hàm nhiều biến


Công thức 1
1. Đoạn thẳng MN nối từ M ( xM , yM ) đến N ( xN , yN ) :
 x  xM  ( xN  xM )t
 , 0  t  1.
 y  yM  ( yN  yM )t
2. Phương trình tham số mặt phẳng qua M ( xM , yM ,z M ) , vecto chỉ phương a  (a1 , a2 , a3 ) ,
b  (b1 , b2 , b3 )
 x  xM  a1s  b1t

 y  yM  a2 s  b2t , s, t   .
z  z  a s  b t
 M 3 3

3. Đường tròn tâm I (a, b) bán kính R: ( x  a)2  ( y  b)2  R 2 , phương trình tham số
 x  a  R cos 
 , 0    2 .
 y  b  R sin 
4. Mặt cầu tâm I ( a, b, c ) bán kính R: ( x  a)2  ( y  b)2  ( z  c)2  R 2 , phương trình tham số
 x  a  R sin  cos 

 y  b  R sin  sin  , 0     , 0    2 .
 z  c  R cos 

x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
I  a, b, c 
R  a 2  b2  c 2  d
x2 y 2
5. Elip có độ dày trục lớn 2a, trục nhỏ 2b:   1 , phương trình tham số
a 2 b2
 x  a cos t
 , 0  t  2 .
 y  b sin t
2 2 2
6. Đường astroid: x 3  y 3  a 3 , phương trình tham số:
 x  a cos t
3

 , 0  t  2 .
 y  a sin t
3

Chương 2: Vi phân hàm nhiều biến


Đạo hàm riêng
f f  x0  x, y0   f  x0 , y0 
 x0 , y0   f x  x0 , y0   lim
x x 0 x
f f ( x , y0   x )  f ( x, y0 )
( x, y0 )  lim
y x  0 x

1
 f   f   f 
   x, y     x, y     x, y 
 x   y   y 
f xx  x, y   f yy  x, y   f xy  x, y  
x ; y ; x

Công thức 2
 1 
1. (c )  0 2. ( x n ) '  nx n1 3.  x   2 1 x 4.  n 
x  x
n
  n 1

1 1
5. (sin x ) '  cos x 6. (cos x) '   sin x 7. (tan x) '  8. (cot x) '   2
cos 2 x sin x
1 1
9. (e x ) '  e x 10. (a x ) '  a x ln a 11. (ln x) '  12. (log a x) ' 
x x ln a
1 1  1  1
13. (arcsin x) '  14. (arctan x)  15.     2
1 x 2 1  x2  x x
Qui tắc
 u  uv  uv
1. ( ku )  ku  2. (u  v )  u   v 3. (uv )  u v  uv 4.   
v
  v2

Công thức 3
u'
1. (u n ) '  nu n1u ' 2. (sin u ) '  u ' cos u 3. (cos u ) '  u ' sin u 4. (tan u ) ' 
cos 2 u
u' u'
5. (cot u ) '   6. (eu ) '  u ' eu 7. (a u ) '  u ' a u ln a 8. (ln u ) ' 
sin 2 u u
u' u' u'  1  u'
9. (log a u ) '  10. (arcsin u ) '  11. (arctan u ) '  12.     2
u ln a 1 u2 1 u2 u u

13.  x   2u 'u
Công thức 4
1. Vi phân cấp một hàm 2 biến: df ( x, y )  f x dx  f y dy .
2. Vi phân cấp một hàm 3 biến: df ( x, y , z )  f x dx  f y dy  f z dz .
3. Vi phân cấp hai của hàm 2 biến: d 2 z  f xx dx 2  2 f xy dxdy  f yy dy 2 .
4. Vi phân cấp hai của hàm 3 biến:
d 2 f  f xx dx 2  f yy dy 2  f zz dz 2  2 f xy dxdy  2 f xz dxdz  2 f yz dydz .
df f u f v df f u f v
5. Hàm hợp z  f (u, v ), u  u ( x, y ), v  v ( x, y ) thì   ;   .
dx u x v x dy u y v y
z F z F
6. Hàm ẩn F ( x, y, z )  0 có:  x;  y .
x Fz y Fz
7. Mặt cong F ( x, y, z )  0 có vectơ pháp tuyến  Fx , Fy , Fz  .
8. f ( x, y )   f x , f y 

2
Công thức 5
Cực trị hàm z  f ( x, y )
+ Giải hệ: z x  0; z y  0 . Suy ra điểm dừng M ( x0 , y0 ) .
+ Tính A  f xx ( x0 , y0 ), B  f xy ( x0 , y0 ), C  f yy ( x0 , y0 );   AC  B 2
 Nếu   0, A  0 thì M ( x0 , y0 ) là điểm cực tiểu.
 Nếu   0, A  0 thì M ( x0 , y0 ) là điểm cực đại.
 Nếu   0 thì M ( x0 , y0 ) không là điểm cực trị (điểm yên ngựa).
Công thức 6
Cực trị hàm z  f ( x, y ) thỏa điều kiện g ( x, y )  0 .
+ Hàm Lagrange: L ( x, y )  f ( x, y )   g ( x, y ) .
+ Giải hệ:
Lx  0; Ly  0; g ( x, y )  0 .

 f x  x, y    g x  x, y   0



 f y  x, y    g y  x , y   0



 g  x, y   0


 f x  x, y    g x  x, y 


 f  x, y    g  x , y 
 y


y


 g  x, y   0

Suy ra điểm dừng M ( x0 , y0 ) .
+ Tính vi phân cấp hai:
 d 2 L  Lxx dx 2  2 Lxy dxdy  Lyy dy 2

 g x dx  g y dy  0; dx  dy  0
2 2

 Nếu d 2 L  0 thì M ( x0 , y0 ) là điểm cực tiểu.


 Nếu d 2 L  0 thì M ( x0 , y0 ) là điểm cực đại.
 Nếu d 2 L không xác định dấu thì M ( x0 , y0 ) không là điểm cực trị.
Công thức 7
Cực trị hàm w  f ( x, y, z ) thỏa điều kiện g ( x, y, z )  0 .
+ Hàm Lagrange: L( x, y , z )  f ( x, y , z )   g ( x, y , z ) .
+ Giải hệ: Lx  0; Ly  0; Lz  0; g ( x, y , z )  0 . Suy ra điểm dừng M ( x0 , y0 , z0 ) .
+ Tính vi phân cấp hai:
 d 2 L  Lxx dx 2  Lyy dy 2  Lzz dz 2  2 Lxy dxdy  2 Lxz dxdz  2 Lyz dydz

 g x dx  g y dy  g z dz  0; dx  dy  dz  0
2 2 2

 Nếu d 2 L  0 thì M ( x0 , y0 , z0 ) là điểm cực tiểu.


 Nếu d 2 L  0 thì M ( x0 , y0 , z0 ) là điểm cực đại.
 Nếu d 2 L không xác định dấu thì M ( x0 , y0 , z0 ) không là điểm cực trị.

3
Chương 3 Tích phân hàm nhiều biến

Công thức 8
x n 1 1
1.  x n dx   C , n  1 2.  dx  ln | x | C 3.  e x dx  e x  C
n 1 x

ax
4.  a x dx  C 5.  sin xdx   cos x  C 6.  cos xdx  sin x  C
ln a
1 1
7.  dx  tan x  C 8.  dx   cot x  C
cos 2 x sin 2 x
Công thức 9
1 ( ax  b) n 1 1 1
1.  (ax  b) n dx   C , n  1 2.  dx  ln | ax  b | C
a n 1 ax  b a
1 1
3.  eax b dx  e axb  C 4.  sin(ax  b)dx   cos(ax  b)  C
a a
1 1 x
5.  cos(ax  b)dx  sin(ax  b)  C 6.   arcsin
a a2  x2 a

7. 
1
a x
2 2
1
a
x
 arctan  C
a
8. 
a x
2
1
2 
 ln x  a 2  x 2 
Công thức 10
1. Hàm f ( x, y ) liên tục trên D  {( x, y ) | a  x  b, c  y  d } thì


b d
 
d b


D
f ( x, y )dxdy     f ( x, y )dy dx     f ( x, y )dx dy .
ac  ca 

2. Hàm f ( x, y ) liên tục trên D  {( x, y ) | a  x  b, g1 ( x)  y  g 2 ( x)} thì


b  g2 ( x ) 
 f ( x, y ) dxdy     f ( x, y ) dy dx .

a  g1 ( x )

D 

3. Hàm f ( x, y ) liên tục trên D  {( x, y ) | h1 ( y )  x  h2 ( y ), c  y  d } thì


d h2 ( y ) 
 f ( x, y )dxdy     f ( x, y )dx dy .

c  h1 ( y )

D 

4. Đổi sang tọa độ cực:


 x  r cos 
Nếu D là đường tròn, đặt:  J r,
 y  r sin 

4
 f ( x, y )dxdy   f (r cos , r sin  ) J drd   f (r cos , r sin  )rdrd .
D Dr Dr

Công thức 11
Cho đường cong (C ) : x  x (t ), y  y (t ), a  t  b thì tích phân đường loại 1
b


C
f ( x, y )ds   f ( x (t ), y (t )) ( x(t )) 2  ( y (t )) 2 dt .
a

Công thức 12
Cho đường cong (C ) : x  x (t ), y  y (t ), z  z (t ), a  t  b thì tích phân đường loại 1
b

 f ( x, y, z )ds   f ( x(t ), y (t ), z (t ))
C a
( x(t )) 2  ( y (t )) 2  z (t ) 2 dt.

Công thức 13 Tích phân đường loại 2


Cho đường cong phẳng (C ) : x  x (t ), y  y (t ), a  t  b thì
b

 P( x, y )dx  Q ( x, y )dy    P(t ) x(t )  Q (t ) y(t ) dt .


C a

*Hàm thế  ( x, y ) của cặp ( f ( x, y ), g ( x, y ))

Bước 1: Kiểm tra f y  x, y   g x  x, y 


Bước 2: Tồn tại hàm thế x y
 ( x, y)   f (t , b)dt   g ( x, t )dt  C
a b

với a, b thuộc tập xác định của f ( x, y ), g ( x, y ) .

Lưu ý : Nếu  ( x, y ) là hàm thế của f ( x , y ), g ( x, y ) và đường cong C nối từ điểm A đến điểm B. Khi
đó:  f ( x, y)dx  g ( x, y )dy    B     A 
C

Công thức 14
(Công thức Green) Tích phân trên đường cong kín
 g f 
 f  x, y  dx  g  x, y  dy    x  y  dxdy .
D D

CHƯƠNG 5 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN


I. Phương trình vi phân cấp một
1. Phương trình biến số phân ly: y   f  x .g  y 
y
Bước 1: chia hai vế cho g  y  : pt tương đương:  f  x .
g  y
y 1
Bước 2: Lấy tích phân hai vế:  g  y
dx   f  x  dx   g  y
dy   f  x dx .

Bước 3: Kết luận nghiệm.


2. Phương trình vi phân dạng M  x .N  y  dx  Q  x  P  y  dy  0 .
Bước 1: Chia hai vế cho N  y .Q  x   0 . Phương trình tương đương

5
M  x P y
 Q  x
dx  
N  y
dy  C

Bước 2: Kết luận nghiệm


3. Nghiệm tổng quát của phương trình y    ( x) y   ( x ) là
  ( x ) dx    ( x ) dx  ( x )dx  C  .
ye  e 
 
f g
4.Phương trình vi phân toàn phần f ( x, y ) dx  g ( x, y )dy  0 thỏa  có nghiệm
y x
x y
 a
f (t , b) dt   g ( x, t )dt  C  0 ;
b

II. Phương trình vi phân cấp hai


Công thức 16
Phương trình vi phân: ay   by  cy  0 có phương trình đặc trưng
a 2  b  c  0 . (*)
Nếu (*) có hai nghiệm 1 , 2 thì : y  Ae x  Be x ; 1 2

Nếu (*) có nghiệm kép 0 thì : y  ( Ax  B ) e  x ; 0

Nếu (*) có nghiệm phức      i thì: y  e x  A cos  x  B sin  x  .


Công thức 18
Phương trình vi phân cấp hai: ay   by   cy  g ( x )
+ Nếu g ( x)  e kx Pn ( x ) và k là nghiệm bội m của phương trình đặc trưng, nghiệm riêng
phương trình có dạng: yr ( x)  x m e kx Qn ( x ) .
+ Nếu g ( x )  e kx Pn ( x ) cos( nx ) (hoặc g ( x )  e kx Pn ( x ) sin( nx) ) và k  ni là nghiệm bội m của
phương trình đặc trưng, thì nghiệm riêng có dạng
yr ( x)  x m e kx  Qn ( x) cos(nx)  Rn ( x)sin(nx)  .

6
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CAO CẤP A2 2020
2
Câu: 1 Vi phân cấp một của hàm số f ( x, y )  3xy  e y là:


A) df ( x, y )  3 ydx  3 x  2 ye y dy
2


2
B) df ( x, y )  3xdx  e y dy
2
C) df ( x, y )  3 ydx  2 ye y dy

 2


D) df ( x, y )  3 x  2 ye y dx  ydy

Câu: 2 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y "  e7 x .

e7 x e7 x
A) Do yo  Ax  B , và yr  . Nên phương trình có nghiệm tổng quát y   Ax  B .
7 7

e7 x e7 x
B) Ta có yo  Ax  B , và yr  . Nên phương trình có nghiệm tổng quát y   Ax  B .
49 49

e7 x e7 x
C) Ta có yo  Ce0 , và yr  . Nên phương trình có nghiệm tổng quát y  C .
49 49

e7 x e7 x
D) Ta có yo  Ce0 , và yr  . Nên phương trình có nghiệm tổng quát y  C .
7 7

Câu: 3 Cho hàm hai biến f ( x, y )  4 x  y 2  sin xy . Tìm f ( x, y ) .

f f
A) Ta có  4  y cos xy,  2 y  x cos xy . Do đó f ( x, y )  (4  y cos xy , 2 y  x cos xy ) .
x y

f f
B) Ta có  4  cos xy,  2 y  cos xy . Do đó f ( x, y )  (4  cos xy , 2 y  cos xy ) .
x y
f f
C) Ta có  4  cos xy,  2 y  cos xy . Do đó f ( x, y )  (4  cos xy , 2 y  cos xy ) .
x y

f f
D) Ta có  4  y cos xy,  2 y  x cos xy . Do đó f ( x, y )  (4  y cos xy , 2 y  x cos xy ) .
x y

Câu: 4 Biểu diễn miền D : x 2  y 2  9 trong hệ tọa độ cực

r  3
A) 
0    2

0  r  9
B) 
0    2

1 / 7 (992)
0  r  3
C) 
0    2

0  r  9
D) 
0    

Câu: 5 Biểu diễn miền D : x 2  y 2  5 y  0 trong hệ tọa độ cực

 5
r  sin 
A)  2
0    

0  r  5sin 
B) 
0    

 5
r   sin 
C)  2
    2

0  r  5sin 
D) 
    2

Câu: 6 Tính I   ( x  y ) dx  ( y  x) dy , với L là cung parabol: y  x 2 nối từ (0, 0) đến (3, 9)


L

x  t 3 3
A) Phương trình tham số L :  , 0  t  3 . Do đó I   (t  t  t  t )dt   2t 2 dt  18
2 2

y  t
2
0 0

x  t 3
B) Phương trình tham số L :  2
2

, 0  t  3 . Do đó I   t  t  (t  t )2t dt  36 .
2

y  t 0

x  t 9
C) Phương trình tham số L : 
y  t 2
, 0  t  9 . Do đó I    
t  t 2  (t 2  t )2t dt  3078 .
 0

x  t 1
D) Phương trình tham số L :  , 0  t  1 . Do đó I    2
t  t 2  (t 2  t )2t dt  . 
y  t
2
0
3

Câu: 7 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y " 3 y ' 2 y  0 .

A) Phương trình đặc trưng  2  3  2  0 có 2 nghiệm   1,   2 , nên y  Ae x  Be 2 x .

B) Phương trình đặc trưng  2  3  2  0 có nghiệm   1,   2 , nên y  x ( Ae x  Be 2 x ) .

C) Phương trình đặc trưng  2  3  2  0 có 2 nghiệm   1,   2 , nên y  Ae x  Be 2 x .

D) Phương trình đặc trưng  2  3  2  0 có 2 nghiệm   1,   2 , nên y  x ( Ae x  Be 2 x ) .

Câu: 8 Tính  (3x


2
 2 y )dxdy , biết D  ( x, y ) 1  x  3, 2 x  3  y  3 .
D

2 / 7 (992)
Tính  (3x
2
 2 y )dxdy , biết D  ( x, y ) 1  x  3, 2 x  3  y  3 .
D

3 3 3
580
 (3x  2 y )dxdy    (3x  2 y )dydx   (6 x3  14 x 2  12 x)dx 
2 2
A)
D 1 2 x 3 1
3

3 3 3
580
 (3x  2 y)dxdy    (3x 2  2 y )dydx   (6 x 3  14 x 2  12 x) dx  
2
B)
D 1 2 x 3 1
3

3 3 3
868
 (3x  2 y)dxdy    (3x 2  2 y )dydx   (6 x 3  14 x 2  12 x)dx 
2
C)
D 1 2 x 3 1
3

3 3 3
148
 (3x  2 y)dxdy    (3x 2  2 y ) dydx   ( 6 x3  14 x 2  12 x)dx 
2
D)
D 1 2 x 3 1
3

Câu: 9 Trong 2, cho  là miền giới hạn bởi các đường y  0 , 3 x  y  5  0 , x  y  1  0 . Biểu diễn  dưới
dạng tập hợp:

A)    x, y  / 0  x  2, 3 x  5  y  x  1.

 5 y
B)    x, y  / 0  y  2, y  1  x  .
 3 

 5 y
C)    x, y  / 0  y  3, y  1  x  .
 3 

D)    x, y  / 0  x  3, x  1  y  3x  5 .

Câu: 10 Tính I   (2  x 2 y ) ds với C là phía trên trục Ox của đường tròn x 2  y 2  4 .


C

 x  2 cos t
A) Phương trình tham số đường tròn là  , 0  t  2 nên
 y  2sin t
2

 2(2  8cos t.sin t )dt  8 .


2
I
0

 x  2 cos t
B) Phương trình tham số đường tròn là  , 0  t   nên
 y  2sin t

32
I   2(2  8cos 2 t.sin t ) dt   4 .
0
3

 x  2 cos t
C) Phương trình tham số đường tròn là  , 0  t   nên
 y  2sin t

3 / 7 (992)

16
I   (2  8cos 2 t.sin t ) dt   2 .
0
3

 x  2 cos t
D) Phương trình tham số đường tròn là  , 0  t  2 nên
 y  2sin t
2

 (2  8cos t.sin t )dt  4 .


2
I
0

Câu: 11 Câu 1: Trong 2, cho đường cong (C) : x  6 y . Phương trình tham số của (C) là:

x  t6
A)  , t
y  t

x  t
B)  6
, t 
y  t

 x  t
C)  ,t
 y  6 t

x  t6
D)  , t  [0;1]
y  t

 
Câu: 12 Cho hàm hai biến f ( x, y )  ln 2 x 2  2 y 2 . Tìm f x (1, 2)

4y 8
A) Do f x ( x, y )  , nên f x (1, 2)  .
x  2y
2 2
9

4x  4 y 12
B) Do f x ( x, y )  , nên f x (1, 2)  .
x  2y
2 2
9

4x 4
C) Do f x ( x, y )  , nên f x (1, 2)  .
x  2y
2 2
9

2x2 2
D) Do f x ( x, y )  , nên f x (1, 2)  .
x  2y
2 2
9

Câu: 13 Biểu diễn cận lấy tích phân của miền  sau trong hệ tọa độ Descartes Oxy ,
y2
  {( x, y) x  , x  4  y 2} .
3

y2
A) 3  y  3, 4  y 2  x 
3

y2
B)  3  y  3,  x  4  y2
3

4 / 7 (992)
y2
C)  3  y  3, 4  y 2  x 
3

y2
D) 3  y  3,  x  4  y2
3

Câu: 14 Trong 2, đường tròn (C): x2 + y2 + 6x – 8y = 0 có phương trình tham số là:

 x  3  20 cos 
A)  , 0    2
 y  4  20 sin 

 x  3  5cos 
B)  , 0    2
 y  4  5sin 

 x  3  5cos 
C)  , 0    2
 y  4  5sin 

 x  3  20 cos 
D)  , 0    2
 y  4  20sin 

Câu: 15 Nửa hình tròn (S): x2 + y2  7 nằm bên phải trục Oy có phương trình trong hệ tọa độ cực là:

 
A) 0  r  7 cos  ,    B) 0  r  7 sin  , 0    
2 2

   
C) 0  r  7,    D) 0  r  7,   
2 2 2 2

Câu: 16 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 3 y 2 y   2 x  0 .

3 y2 y3
A) 3 y 2 y  2 x  0   dy   dx  0   xC  0
2x 2x

2x x2
B) 3 y 2 y  2 x  0   dy   dx  0  y  2  C  0
3 y2 3y

C) 3 y 2 y   2 x  0   3 y 2 dy   2 xdx  C  y 3  x 2  C

1 1 1 1
D) 3 y 2 y  2 x  0   dy   2 dx  0  ln x  C  0.
2x 3y 2 3y

2
Câu: 17 Tìm đạo hàm riêng cấp hai f xx ( x, y ) của hàm số f ( x, y )  e6 x y

f 2 2 f 2
A) Ta có ( x, y)  12 xe x y . Do đó . 2 ( x, y )  24 x 2 e x y
x x

f 2 2 f 2 2
B) Ta có ( x, y)  12 xe x y . Do đó ( x, y )  6e x y  4 x 2e x y .
x x 2

5 / 7 (992)
f 2 2 f 2
C) Ta có ( x, y)  12 xye x y . Do đó ( x, y )  (12 y  24 x 2 y 2 )e x y .
x x 2

f 2 2 f 2
D) Ta có ( x, y)  12 xye x y . Do đó ( x, y )  12 x 2 y 2 e x y .
x x 2

Câu: 18 Cho hàm hai biến f ( x, y )  5e x sin y . Tìm f xy ( x, y ) .

A) f xy ( x, y )  5e x cos y B) f xy ( x, y )  5e x sin y

C) f xy ( x, y )  5e x sin y D) f xy ( x, y )  5e x cos y

Câu: 19 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: ( y 2  4)dx  2 y ( x 2  1) dy  0 .
2y 1
A) ( y 2  4) dx  2 y ( x 2  1)dy  0  dy  2 dx
y 4
2
x 1
2y 1
 dy   2 dx  C  ln( y 2  4)  arctan x  C
y 4
2
x 1
2 y ( x 2  1)
B) ( y 2  4) dx  2 y( x 2  1)dy  0  dy  dx
y2  4

2 y ( x 2  1)
 dy   dx  C  ( x 2  1) ln( y 2  4)  x  C .
y 4
2

2y 1
C) ( y 2  4)dx  2 y ( x 2  1) dy  0  dy  2 dx
y 4
2
x 1
2y 1 1 y
 dy   2 dx  C  arctan  arctan x  C .
y 4
2
x 1 2 2

D) ( y 2  4) dx  2 y ( x 2  1)dy  0   ( y 2  4)dx   2 y ( x 2  1) dx  x ( y 2  4)  y 2 ( x 2  1)  C .

Câu: 20 Câu 11: Biểu diễn cận lấy tích phân của miền  sau trong hệ tọa độ Descartes Oxy ,  giới hạn bởi
y  x2 , y  8x


A)   ( x, y ) 0  x  8, x 2  y  8 x 

B)   ( x, y ) 0  x  8, 8 x  y  x 2 

C)   ( x, y ) 0  x  2, x 2  y  8 x 

D)   ( x, y ) 0  x  2, 8 x  y  x 2 
(Hết)

6 / 7 (992)
BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN A2

CHƯƠNG 1. HÀM NHIỀU BIẾN


Câu 1: Phương trình tham số của đoạn thẳng MN nối từ N  0;3 đến M  1; 2  là:
x  t  x  t
a)  ,0  t 1 b)  ,0  t 1
y  3 t y  3t
 x  1  t  x  1  t
c)  ,0  t  1 d)  ,0  t 1
y  2t y  2 t
Câu 2: Cho hai điểm A 1, 2  , B  0,1 . Hãy xác định phương trình chính tắc của đường thẳng AB
x 1 y  2 x 1 y  2
a) AB :   x  y 1  0   x  y 1  0
b) AB :
0 1 1 2 0 1 1 2
x0 y 1 x0 y 1
c) AB :   3 x  y  1  0 d) AB :   3x  y  1  0
1  0 2  1 1  0 2  1
Câu 3: Phương trình tham số của đoạn thẳng MN nối từ N 1; 2;3 đến M  1;7;5 là:
 x  1  2t  x  1  2t
 
a)  y  2  5t , 0  t  1 b)  y  2  5t , 0  t  1
 z  3  2t  z  3  2t
 
x  1 t  x  1  2t
 
c)  y  2  7t , 0  t  1 d)  y  7  5t , 0  t  1
 z  3  5t  z  5  2t
 
Câu 4: Phương trình tham số đường thẳng qua M  2; 1;5 , N 1; 5;3
 x  1  2t x  1 t
 
a)  y  5  t , t   b)  y  5  4t , t  
 z  3  5t  z  3  2t
 
x  2  t x  1 t
 
c)  y  1  5t , t   d)  y  4  5t , t  
 z  5  3t  z  2  3t
 
Câu 5: Phương trình chính tắc đường thẳng A  0; 4;7  , B  4;3; 2 
x0 y4 z 7 x0 y 4 z7
a)    b)
4 3 2 4 7 5
x4 y 7 z 5 x0 y 4 z7
c)   d)  
0 4 7 4 7 5
Câu 6: Phương trình tham số của mặt phẳng đi qua ba điểm A(1, 2,1), B(0,1, 2), C 1,3, 1 là:
 x  1  2 s
 
a) AC  (2,1, 2) nên ( ABC ) :  y  2  s , s  
 z  1  2s

 x  s  2t
  
b) AB  (1, 1,1), AC  (2,1, 2) nên ( ABC ) :  y   s  t , ( s, t )   2
 z  s  2t

Trang 1
 x  1  s
 
c) AB  (1, 1,1) nên ( ABC ) :  y  2  s , s  
z  1 s

 x  1  s  2t
  
d) AB  (1, 1,1), AC  (2,1, 2) nên ( ABC ) :  y  2  s  t , ( s, t )   2
 z  1  s  2t

Câu 7: Trong  2 , đường tròn  C  : x 2  y 2  4 y  0 có phương trình tham số là:
 x  2 cos   x  2 cos 
a)  , 0    2 b)  , 0    2
 y  2  2sin   y  2  2sin 
 x  4 cos   x  4 cos 
c)  , 0    2 d)  , 0    2
 y  2  4sin   y  2  4sin 
Câu 8: Cho hình tròn  S  : x 2  y 2  6 x . Phương trình tham số của đường tròn (C) là biên của (S):
 x  3  3cos   x  3  3cos 
a)  , 0    2 b)  , 0    2
 y  3sin   y  3sin 
 x  3  3cos   x  3  3cos 
c)  , 0    2 d)  , 0    2
 y  3sin   y  3sin 
Câu 9: Trong  2 , viết phương trình tham số của đường elip có trục lớn nằm trên Ox, độ dài trục
lớn là 20, độ dài trục nhỏ là 16, và nằm trong góc phần tư thứ tư.
 x  10 cos t 3  x  10 cos t
a)  ,  t  2 b)  , 0  t  2
 y  8sin t 2  y  8sin t
 x  8 cos t 3  x  8cos t
c)  ,  t  2 d)  , 0  t  2
 y  10 sin t 2  y  10 sin t
2 2 2
Câu 10: Phương trình tham số đường astroid: x 3  y 3  3 3 là:
 x  3cos 2 t  x  3cos t
a)  , 0  t  2 b)  , 0  t  2
 y  3sin t  y  3sin t
2

 2

 x  3cos 3 t  x  3cos t
3

c)  , 0  t  2 d)  , 0  t  2
 y  3sin t
2 3
 y  3sin 3 t

2 2
Câu 11: Phương trình tham số đường astroid: x  y  3 16 nằm trong góc phần tư thứ hai là:
3 3

 x  4 cos t  x  8 cos t 
3 3

a)  ,0  t   b)  , t 
 y  4 sin t  y  8sin t 2
3 3

 x  4 cos 3 t   x  8 cos3 t
c)  , t  d)  ,0  t  
 y  4 sin t 2  y  8sin t
3 3

Câu 12: Phương trình tham số của mặt cầu x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2 là:


 x  1  16sin  cos   x  1  4 sin  cos 
 0    2  0    2
a)  y  2  16sin  sin  , b)  y  2  4sin  sin  ,
 z  3  16 cos  0    z  3  4 cos  0  
 

Trang 2
 x  1  2 sin  cos   x  1  2 sin  cos 
 0    2  0    2
c)  y  2  2sin  sin  , d)  y  2  2 sin  sin  ,
 z  3  2 cos  0    0  
  z  3  2 cos 
Câu 13: Viết phương trình tham số của mặt nón z 2  x 2  y 2 ,0  z  2
 x  2 cos 
 x  r cos  
a)  ,0     , 0  r  2 b)  y  2sin  , 0    2
 y  r sin  z  2

 x  r cos   x  r cos 
 
c)  y  r sin  , 0    2 , 0  r  2 d)  y  r sin  , 0     , 0  r  2
z  r z  r
 
Câu 14: Viết phương trình tham số của mặt nón z  x2  y 2 ,0  z  4
 x  2 cos 
 x  r cos  
a)  ,0     , 0  r  4 b)  y  2sin  , 0    2
 y  r sin  
z  4
 x  r cos   x  r cos 
 
c)  y  r sin  , 0    2 ,0  r  2 d)  y  r sin  , 0     , 0  r  2
z  r2 z  r2
 
2  2 x2  y 2
Câu 15: Tìm giới hạn L  lim sin y
( x , y ) (0,0) 3y
2
a) L  1 b) L  c) L  0 d) L không tồn tại
3
x2  y 2
Câu 16: Tìm giới hạn L  lim
( x , y ) (0,0)
2 x2  2 y 2  1  1
a) L không tồn tại b) L  1 c) L  2 d) L  1
 xy 2

 , khi ( x, y )  (0, 0)
Câu 17: Cho hàm số f ( x, y)   x 2  y 2 . Tìm a để f liên tục tại (0,0).
a khi ( x, y )  (0,0)

a) a  1 b) a  1 c) a  0 d) Không tồn tại a
CHƯƠNG 2. VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Câu 18: Tìm vi phân cấp một của hàm hai biến z  x y
a) dz  x y 1  ydx  x ln xdy  b) dz  x y 1  ydx  x ln xdy 
c) dz  x y 1  x ln xdx  ydy  d) dz  x y 1  x ln xdx  ydy 
2
Câu 19: Tìm vi phân dz của hàm hai biến z  e x y
a) dz  xe x y  xdx  2 ydy  b) dz  xe x y  2 ydx  xdy 
2 2

c) dz  xe x y  xdx  2 ydy  d) dz  xe x y  2 ydx  xdy 


2 2

x
Câu 20: Tìm vi phân dz của hàm hai biến z 
x  y2
2

Trang 3
y y
a) dz   ydx  xdy  b) dz   ydx  xdy 
x y x 
2 2 2 3
2
y
y y
c) dz   ydx  xdy  d) dz   ydx  xdy 
x y x 
2 2 2 3
2
y
Câu 21: Cho hàm hai biến f ( x, y)  x  y 2  cos xy . Tìm f ( x, y )
a) f ( x, y )  1  y sin xy, 2 y  x sin xy  b) f ( x, y )  1  y sin xy, 2 y 2  x sin xy 
c) f ( x, y )  1  sin xy, 2 y 2  sin xy  d) f ( x, y )  1  sin xy, 2 y 2  sin xy 
Câu 22: Tìm đạo hàm riêng cấp hai f xx ( x, y ) của hàm số f ( x, y)  2 xe y  y 2  3 y sin x
 2 f ( x, y )  2 f ( x, y )
a)  3 y sin x b)  2e y  3 y sin x
x 2 x 2
 2 f ( x, y )  2 f ( x, y )
c)  2e y  3 y sin x d)  3 y sin x
x 2
x 2
Câu 23: Tìm đạo hàm riêng cấp hai f yy ( x, y ) của hàm số f  x, y   xe y  y 2  y sin x
f ( x , y )  2 f ( x, y )
a) Ta có  e y  2 y . Do đó  ey  2
y y 2
f ( x , y )  2 f ( x, y )
b) Ta có  xe  2 y  sin x
y
. Do đó  xe y  2
y y 2

f ( x , y )  2 f ( x, y )
c) Ta có  e y  y 2  y . Do đó  e y  2 y 1
y y 2

f ( x, y )  2 f ( x, y )
d) Ta có  xe y  y 2  y sin x . Do đó  xe y  2 y  sin x
y y 2
f
Câu 24: Cho các hàm số f ( x, y )  g ( xy ), u ( x, y )  xy . Hãy xác định
x
f u f g u g
a)  g '( x )  yg '( x ) b)  . y
x x x u x u
f u f g u g
c)  g '(u )  yg '(u ) d)  . y
x x x x x x
Câu 25: Cho z  f ( x, y ) là hàm ẩn thỏa F  x, y, z   x  2 y  z  2 x  y  z   2  0 , xung quanh
2 2 2

f
điểm  0,1, 2  . Tính  0,1
x
f F (0,1, 2) 2 x  2( y  z ) 1
a)  0,1   x  (0,1, 2)  
x Fz (0,1, 2) 2 z  2 x 2
f F (0,1, 2) 2 x  2( y  z ) 1
b)  0,1   x  (0,1, 2) 
x Fz (0,1, 2) 2 z  2 x 2
f F (0,1, 2) 2 z  2 x
c)  0,1  z  (0,1, 2)  2
x Fx (0,1, 2) 2 x  2( y  z )
f F (0,1, 2) 2 z  2 x
d)  0,1   z  (0,1, 2)  2
x Fx (0,1, 2) 2 x  2( y  z )

Trang 4
Câu 26: Cho z  f ( x, y ) là hàm ẩn thỏa phương trình F  x, y, z   x 4 y  2 x 2 y 3  e xyz  0 , xung
f
quanh điểm  1,1,0  . Tính  1,1
y
f Fy  x 4  6 x 2 y 2  xze xyz f 1 6 1
a)     1,1  6
y Fz xye xyz
y 1.1.e 0
f Fy x 4  6 x 2 y 2  xze xyz f 1 6  0
b)     1,1  5
y Fz xye xyz
y 1.1.e0
f Fy x 4  6 x 2 y 2  xze xyz f 1  6  1
c)     1,1    7
y Fz xye xyz
y 1.1.e0
f Fy x 4  6 x 2 y 2  xze xyz f 1  6 1
d)     1,1    5
y Fz xye xyz
y 1.1.e0
Câu 27: Tìm các điểm dừng của hàm hai biến f ( x, y )  x4  8 x 2  y 2  5
a. 3 điểm dừng M1  0, 0  , M 2  2, 0  , M 3  2, 0  b. 2 điểm dừng M1  0,0  , M 2  2,0 
c. 2 điểm dừng M1  2, 0  , M 2  2, 0  d. 2 điểm dừng M1  0, 0  , M 2  2, 2 
f f
Câu 28: Cho hàm hai biến f ( x, y ) có các đạo hàm riêng cấp 1 là  3x 2  4 x  7 ,  6 y2  6 .
x x
Hãy xác định số điểm dừng của hàm số.
a) Hàm số không có điểm dừng b) Hàm số có hai điểm dừng
c) Hàm số có ba điểm dừng d) Hàm số có bốn điểm dừng
Câu 29: Cho hàm f  x, y   x  2 x  y , có M(l,0) là điểm dừng và f xx ( x, y)  2 , f yy ( x, y )  2 ,
2 2

f xy ( x, y )  0 . Hãy chọn khẳng định đúng


a) Ta có  1, 0   2.2  0  4  0, f 1,0   2  0 . Suy ra, điểm M(1,0) là điểm cực đại.
b) Ta có  1, 0   2.0  2  2  0 . Suy ra, điểm M(1,0). là điểm yên ngựa.
c) Ta có  1, 0   2.2  0  4  0, f xx 1, 0   2  0 . Suy ra, điểm M(1,0) là điểm cực tiểu.
d) Ta có  1,0   22  22  0 . Suy ra, không có kết luận với điểm M(1,0).
7 
Câu 30: Cho hàm z  f ( x, y ) có f xx ( x, y )  6 x  4, f yy ( x, y )  2, f xy ( x, y )  0 và M1 (1,0) , M 2  ,0 
3 
là các điểm dừng. Hãy xác định các điểm cực trị của hàm f
7  7 
a. (1,0)  0, f xx (1, 0)  0,   , 0   0, f xx  ,0   0 . Nên M 1 là điểm cực đại, M 2 là điểm cực tiểu
3
   3 
7  7 
b. (1,0)  0,   , 0   0, f xx  ,0   0 . Nên f không đạt cực trị tại M 1 , đạt cực tiểu tại M 2
3  3 
c. Ta có   x, y   2  6 x  4  nên   1, 0   0, f xx  1,0   0 . Do đó M 1 là điểm cực đại
7 
d. Ta có   x, y   2  6 x  4  nên   1, 0   0,   , 0   0 . Hàm số không đạt cực trị tại M 1 , M 2
 3 
4 
Câu 31: Cho hàm z  f ( x, y ) có f xx ( x, y )  6 x  4, f yy ( x, y )  2, f xy ( x, y )  0 , M1 (0, 1) , M 2  , 1
3 
là các điểm dừng. Hãy xác định các điểm cực trị của hàm f
a. Hàm số không đạt cực trị tại M 1 , M 2
b. Không đạt cực trị tại M 1 , đạt cực tiểu tại M 2

Trang 5
c. M 1 là điểm cực đại
d. M 1 là điểm cực đại và M 2 là điểm cực tiểu
Câu 32: Cho hàm hai biến z  f ( x, y ) có các đạo hàm riêng cấp hai lần lượt là f xx ( x, y)  6 y  6 ,
f yy ( x, y )  6 y  6 , f xy ( x, y )  6 x và M1  0, 0  , M 2  0, 2  , M 3 1,1 , M 4  1,1 là các điểm dừng. Hãy
xác định các điểm cực trị của hàm f
a. Hàm số không đạt cực trị tại M 3 , M 4 , đạt cực tiểu tại M 1 , đạt cực đại tại M 2
b. Hàm số không có cực trị
c. Hàm số không đạt cực trị tại M 3 , M 4 , đạt cực đại tại M 1 , đạt cực tiểu tại M 2
d. M1 , M 2 , M 3 , M 4 là các điểm cực tiểu
Câu 33: Cho hai hàm f ( x, y, z )  x3  y3  z3  xyz và g  x, y, z   xyz  2 . Nếu f đạt cực trị tại điểm
 x, y, z  với ràng buộc g  x, y, z   0 thì tồn tại    sao cho  x, y, z,   là nghiệm của hệ
3 x 2  yz   yz 3 x 2  (  1) yz
 2  2
3 y  xz   xz 3 y  (  1) xz
a)  2 b)  2
3 z  xy   xy 3 z  (  1) xy
 x 3  y 3  z 3  xyz  xyz  2  0
3 x 2  xyz   yz
 2
3 y  xyz   xz f  g
c)  2 d) 
3 z  xyz   xy  xyz  2  0
 x 3  y 3  z 3  xyz
Câu 34: Cho hàm f ( x, y, z )  ( x  1)2  ( y  2)2  z 2 thỏa ràng buộc g ( x, y , z )  x  2 y  2 z  6  0 .
Hãy xác định các điểm cực trị có ràng buộc của hàm f
a) điểm CĐ  2,1, 1 b) điểm CĐ  2,0, 2 
c) điểm CT  2, 0, 2  d) điểm CT  2,1, 1
Câu 35: Cho hàm f  x, y, z   x  2 y  z  3 thỏa ràng buộc g ( x, y , z )   x  1  ( y  2) 2  z 2  6  0 ,
2

1  2 ( x  1)
2  2 ( y  2)

có điểm dừng thỏa hệ phương trình  .
1  2 z

 x  12  ( y  2) 2  z 2  6  0

Hãy xác định các điểm cực trị có ràng buộc của hàm f
a. điểm cực đại  2,0, 1 , cực tiểu  0, 4,1
b. điểm cực tiểu  2, 0, 1 , cực đại  0, 4,1
3 1 1 1
c. điểm cực đại  , 1,   , cực tiểu  , 3, 
2 2 2 2
3 1 1 1
d. điểm cực tiểu  , 1,   , cực đại  , 3, 
2 2 2 2
Câu 36: Cho hàm f  x, y, z   x  y  z  4 thỏa ràng buộc g ( x, y, z )  e xyz  1  0 có duy nhất
2 2 2

một điểm dừng (0,0,0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) (0,0,0) là điểm cực đại b) (0,0,0) là điểm yên ngựa
c) (0,0,0) là điểm cực tiểu d) Không có kết luận với điểm dừng (0,0,0)
Trang 6
Câu 37: Tìm phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt 2 xy  yz  zx  2 tại (0,1,2)
a) 4 x  2 y  z  4  0 b) 2 x  z  1  0
c) 4 x  2 y  z  0 d) x  y  z  3  0
CHƯƠNG 3. TÍCH PHÂN BỘI
Câu 38: Nếu   ( x, y ) | a  x  b, g1 ( x)  y  g 2 ( x) thì
 g2 ( x )
b  b  g2 ( x ) 
a)  f ( x, y ) dxdy     f ( x, y ) dy  dx b)  f ( x, y ) dxdy     f ( x, y ) dx  dy

a  g1 ( x )
  
   a  g1 ( x ) 

g2 ( x ) b
 
g2 ( x ) b

c)  f ( x, y)dxdy     f ( x, y)dx  dy d)  f ( x, y)dxdy     f ( x, y)dy  dx
 g1 ( x )  a   g1 ( x )  a 
Câu 39: Nếu   ( x, y ) | c  y  d , h1 ( y )  x  h2 ( y ) thì
d
h2 ( y )
  h2 ( y )  d
a)  f ( x, y )dxdy     f ( x, y)dx  dy b)  f ( x, y ) dxdy     f ( x, y )dy  dx
h1 ( y )  c  
c  h1 ( y )

  
d 2 

h2 ( y ) b
 h ( y )

c)  f ( x, y )dxdy     f ( x, y)dy  dx d)  f ( x, y ) dxdy     f ( x, y )dx  dy


h1 ( y )  a  
c  h1 ( y )

  
Câu 40: Trên miền lấy tích phân   ( x, y) | a  x  b, c  y  d  , viết tích phân bội thành tích
phân lặp, khẳng định nào sau đây đúng?
b d b d
a)   f ( x)  g ( y) dxdy   f ( x)dx   g ( y )dy
 a c
b) 

f ( x, y ) dxdy   f ( x, y ) dx   f ( x, y ) dy
a c
b d b d
c)  f ( x, y )dxdy   f ( x)dx  f ( x, y )dy
 a c
d)  f ( x) g ( y)dxdy   f ( x)dx  g ( y )dy
 a c

Câu 41: Tính tích phân I   ( x  y )dxdy , trong đó  là hình tròn x  y  4


2 2 2 2


 2 2 2
2  2
2  2
16
a) I     r 2 .rdr  d   d . r 3 dr  4 b) I     r 2 dr  d   d . r 3 dr 
00  0 0 0
0  0 0
3
2 2 2  2
  2
 2
 2
8
c) I     r 2 .rdr  d    d . r 3dr  8 d) I     r 2 dr  d   d . r 3dr 
0 0  0 0 00  0 0
3
Câu 42: Biểu diễn miền D :1  x 2  y 2  9 trong hệ tọa độ cực
r  3 1  r  3 1  r  9 1  r  9
a)  b)  c)  d) 
0    2 0    2 0    2 0    
Câu 43: Tính tích phân I   ( x 2  y 2 )dxdy , trong đó  là hình vành khăn 1  x 2  y 2  4

2 2 2 2
 2
 2
2  2
14
a) I     r 2 .rdr  d    d . r 3dr  8 b) I     r 2 dr  d   d . r 2 dr 
0
0  0 0 10  0 1
3
2 2 2 2
 2
2
 2
15  2
1
 1

c) I     r .rdr  d   d . r 3 dr  d) I     r .rdr  d   d . r 3 dr 
0 1  0 1
2 0 0  0 0
2

Câu 44: Chuyển tích phân I   f



 
x 2  y 2 dxdy sang tọa độ cực,  : x 2  y 2  1, y  0

Trang 7

2
1  1
a) I     rf (r )dr  d b) I    rf (r )dr
0 0  0
2 
 1
 1 
c) I     rf ( r ) dr  d d) I     f ( r ) dr  d
0 0  0 0 
Câu 45: Trong hệ tọa độ cực, hình tròn x  y  4 y có phương trình là
2 2

r  4sin   r  4 cos  r  4sin  r  4


a)  b)  c)  d) 
0    2 0     0     0    
Câu 46: Biểu diễn miền D : x  y  4 x trong hệ tọa độ cực
2 2

0  r  4 cos  r  4 cos 
r  4sin   0  r  4 sin  
a)  b)    c)  d)   
0         0      2    2
 2 2
Câu 47: Chuyển tích phân I   f ( x, y )dxdy sang tọa độ cực,  : x2  y 2  4 x , ta được


 4cos
2  42

a) I     rf (r cos  , r sin  )dr  d b) I     f ( r cos  , r sin  )dr  d
  0  0 0 

2

2  4sin   2

c) I    0 rf (r cos  , r sin  )dr  d d) I     f (r cos  , r sin  )dr  d
   00 
2

Câu 48: Trong hệ tọa độ cực, đường tròn tâm I 1; 0  , bán kính R  1 có phưong trình là
r  1 r  2cos 
 r  1 r  2sin  
a)    b)  c)  d)   
 2    2 0    2 0    2  2    2
Câu 49: Biểu diễn cận lấy tích phân của miền   ( x, y ) | y  x 2 , y  4  x 2 
a)  2  x  2, 4  x 2  y  x 2 b)  2  x  2, x 2  y  4  x 2
c) 2  x  2, x 2  y  4  x2 d) 2  x  2, 4  x2  y  x2
Câu 50: Nếu  là miền giới hạn bởi các đường x  y  1, x  y  1, x  0 thì

1 1 x
 
1 x 1


a) f ( x , y ) dxdy  0  x1
 f ( x , y ) dy 

dx b) 

f ( x , y ) dxdy     f ( x, y )dy  dx
0  1 x 

1 1
 
1 1

c)  f ( x, y ) dxdy     f ( x, y )dx  dy d)  f ( x, y )dxdy     f ( x, y ) dx  dy
 00   0  1 
Câu 51: Cho  là miền giới hạn bởi x  1, y  1, x  y  3 . Biểu diễn  dưới dạng tập hợp:
a)   ( x, y ) |1  y  2,1  x   y  3 b)   ( x, y ) |1  x  2,  x  3  y  1
c)   ( x, y ) |1  y  3,1  x   y  3 d)   ( x, y ) |1  x  3,1  y   x  3
Câu 52: Nếu  là miền tạo bởi tam giác có các đỉnh O  0, 0  , A(1,0), B 1,1 thì

x 1
 
1 x

a) 

f ( x, y ) dxdy     f ( x, y ) dy  dx
00 
b) 

f ( x, y ) dxdy     f ( x, y ) dy  dx
00 

1 1
 
1 0

c) 

f ( x, y ) dxdy     f ( x, y ) dy  dx
00 
d) 

f ( x, y ) dxdy     f ( x, y ) dy  dx
0 x 
Trang 8
Câu 53: Trong 2 , cho nửa hình tròn  có tâm O, bán kính R  3 , nằm ở phía trên trục Ox. Biểu
diễn  dưới dạng tập hợp:
a)   ( x, y ) | 3  x  3, 0  y  3 
b)   ( x, y ) | 3  y  3, 0  x  9  y 2 

c)   ( x, y ) | 3  x  3, 0  y  9  x 2  d)   ( x, y ) | 0  x  3, 3  y  3
1  y 
Câu 54: Thay đổi thứ tự lấy tích phân  

f ( x , y ) dx  dy
0 y


1 y  x2 1
 
a)   ( x, y ) | 0  x  1, x  y  x  nên   f ( x, y) dx dy     f ( x, y )dy  dx
2
 

0 y
 x 0 

1 
y 1
x 
b)   ( x, y ) | 0  x  1, x 2  y  x nên    f ( x, y )dx  dy     f ( x, y )dy  dx

0 y
 0  x2 

1 y  1
x 
c)   ( x, y ) | 1  x  1, x 2  y  x nên    f ( x, y )dx  dy     f ( x, y )dy  dx

0 y
 1  x 2 

 y 1  1  x2 
d)   ( x, y ) | 0  x  1, x  y  x  nên    f ( x, y )dx  dy     f ( x, y )dy  dx
2
  
0 x

0 y  
Câu 55: Cho f  x, y   2 x  ye , g  x, y   e  2 y . Tìm hàm thế  của cặp  f , g 
x x

x y

a)  ( x, y )   (2t  et ) dt   et dt  C  x 2  e x  ye x  C
0 0
x y

b)  ( x, y )   (2t  et ) dt   (et  2t )dt  C  x 2  e x  ye x  y 2  C


0 0
x y
1
c)  ( x, y )   et dt   (2 x  tet ) dt  C  e x  2 xy  y 2 e x  C
0 0
2
x y

d)  ( x, y )   2tdt   (e x  2t ) dt  C  x 2  ye x  y 2  C
0 0

Câu 56: Cho  f ( x, y ), g ( x, y )    ye x  e y  2 x, e x  xe y  3 y 2  . Tìm hàm thế  ( x, y ) .


x y

a)  ( x, y )   ( 2t )dt   (e x  xet  3t 2 )dt  C   x 2  e x y  xe y  y 3  C


0 0
x y

b)  ( x, y )   (1  2t ) dt   (e x  xet  3t 2 )dt  C   x 2  ye x  xe y  y 3  C
0 0
x y

c)  ( x, y )   (1  2t ) dt   (e x  xet  3t 2 )dt  C  x  x 2  e x y  xe y  y 3  C
0 0
x y

d)  ( x, y )   ( 2t )dt   (e x  xet  3t 2 )dt  C   x 2  e x y  xe y  x  y 3  C


0 0

Câu 57: Cho   x, y   2 x  y 3  y  C là hàm thế của ( f , g ) và C là đường cong khả vi xác định
2

bởi y  x 4  x nối từ (0,0) đến (1,2). Khi đó


a)  fdx  gdy   (0, 0)   (1, 2)  8 b)  fdx  gdy   (0, 0)   (1, 2)  6
C C

Trang 9
c)  fdx  gdy   (1, 2)   (0, 0)  8
C
d)  fdx  gdy   (1, 2)   (0, 0)  6
C

CHƯƠNG 4. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG


4y
Câu 58: Chuyển tích phân đường I   ds với C là cung parabol y  2 x 2 nối từ điểm O(0,0)
C
x
đến A(1, 2) sang tích phân Riemann
1 1 1 1
8t 2 8t 2
a) I   1  16t 2  dt   8t 1  16t 2  dt b) I   dt   8tdt
0
t 0 0
t 0
1 1 1
8t 2
c) I   1  16t 2 dt   8t 1  16t 2 dt d) I   8t 1  4tdt
0
t 0 0

x
Câu 59: Chuyển tích phân đường I   ds với C là cung parabol y 2  2 x nối từ điểm A 1, 2
C
y
 
đến B  2, 2  sang tích phân Riemann
2 2 2 2
t2 t 2t 2
a) I   2t 1  t dt   2 1  t dt b) I   t 2 1  t dt  t 1  t 2 dt
2 2 2

2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
t t t 1
c) I   2t dt   2 dt d) I   2t 1  t  dt   2 t  t  dt
2 3

2 2 2 2

 x  x(t )
Câu 60: Trong  2 , cho C :  , a  t  b , f là hàm liên tục trên C. Khi đó
 y  y (t )
b
a)  f ( x, y ) ds   f  x (t ), y (t )   ( x '(t ))2  ( y '(t ))2  dt
C a
b
b)  f ( x, y ) ds   f  x (t ), y (t ) dt
C a
b
c)  f ( x, y)ds   f  x(t ), y (t ) 
C a
( x '(t )) 2  ( y '(t )) 2 dt
b
d)  f ( x, y ) ds   f  x (t ), y (t )  x '(t )  y '(t )dt
C a

Câu 61: Tính I   ( x  y )ds với C là đoạn thẳng nối các điểm A(0,1) đến B (1, 3)
C
1 1 1 1
 3  5 3  3  5
a) I   (1  3t ) 3dt  3  t  t 2   b) I   (1  3t )dt   t  t 2  
0  2 0 2 0  2 0 2
1 1 1 1
 3  5 5  3 
c) I   (1  3t ) 5dt  5  t  t 2   d) I   (1  3t ) 5dt  5  t  t 2   14 5
0  2 0 2 0  2 0
Câu 62: Tính I   xyds với C : x2  y 2  9 nằm trong góc phần tư thứ nhất
C
  
2 2
9 9 2 9
a) I   9sin t cos tdt   sin 2tdt   cos 2t 
0 0
2 4 0 2
  
2 2
9 27 2 27
b) I   9 sin t cos t 9sin t  9 cos tdt  3 sin 2tdt   cos 2t 
2 2

0 0
2 4 0 2
Trang 10
2 2 2
9 27
c) I   9sin t cos t 9sin 2 t  9 cos2 tdt   sin 2tdt   cos 2t  0
0 0
2 4 0
2 2 2
9 81 81
d) I   9sin t cos tdt   sin 2tdt   cos 2t  
0 0
2 4 0 2
Câu 63: Tính  2 xds với C là đường tròn x2  y 2  4 x
C
2 2
2 2
a) I   4(2  2 cos t )dt  8  t  sin t 
0
0
 16 b) I   2(2  2 cos t )dt  4  t  sin t 
0
0
 8
2 2
2
c) I   8(2  2 cos t )dt  16  t  sin t  0  32
2

0
d) I   4.sin tdt  16 cos t
0
0
0

 x  a (t  sin t )
Câu 64: Chuyển I   y 2 ds với C :  , 0  t  2 sang tích phân Riemann
C  y  a (1  cos t )
 x '  a(1  cos t ) 2
t
a)  , 0  t  2 nên I   2a 3 (1  cos t ) 2 sin dt
 y '  a sin t 0
2
 x '  a(1  cos t ) 2
b)  , 0  t  2 nên I   2a 3 (1  cos t ) 2 dt
 y '  a sin t 0

 x '   a cos t 2
t
c)  , 0  t  2 nên I   2a 3 cos t sin dt
 y '  a sin t 0
2
 x '  a cos t 2
d)  , 0  t  2 nên I   8a 3 cos 2 tdt
 y '  a sin t 0

 x  2 cos t

Câu 65: Tính I   ( x  2 y )ds với C là đường  y  2sin t , 0  t  
C z  t



a) I   5(2 cos t  4 sin t ) dt  10(sin t  2 cos t ) 0  40
0


b) I   5(2sin t  4 cos t ) dt  2 5(  cos t  4sin t )  4 5
0
0


c) I   (2 cos t  4 sin t )dt  2(sin t  2 cos t ) 0  8
0


d) I   5(2 cos t  4 sin t ) dt  2 5(sin t  2 cos t )  8 5
0
0

Câu 66: Tính I   ( x 2  2 xy )dx  (2 xy  y 2 )dy , với L : y  x2 nối từ (0,0) đến (2,4)
L
2 2
136 208
a) I    t 2  2t 3  2t 3  t 4  dt  b) I    t 2  2t 3  (2t 3  t 4 )2t  dt 
0
15 0
5
1 1
29 8
c) I    t  2t  (2t  t )2t  dt 
2 3 3 4
d) I    t 2  2t 3  2t 3  t 4  dt 
0
30 0
15
Câu 67: Tính  3 ydx  xdy , với MN là đoạn thẳng nối từ điểm M(1,0) đến điểm N(l, 4)
MN

Trang 11
1 1
a) 
MN
3 ydx  xdy   (12  4) dt  16
0
b) 
MN
3 ydx  xdy   (12t  4) dt  10
0
1 1
c) 
MN
3 ydx  xdy   4dt  4
0
d) 
MN
3 ydx  xdy   (12t  1)4dt  28
0

 x  2 cos  
Câu 68: Cho C :  , 0    . Tính tích phân đường I   ( x 2  y 2 ) dx
 y  2 sin  2 C
 
2 2
a)  ( x 2  y 2 )dx   4d (2 cos  )  8 b)  ( x 2  y 2 )dx   2d (2 cos  )  4
C 0 C 0
 
2 2
c)  ( x 2  y 2 )dx   4d (2sin  )  8 d)  ( x 2  y 2 )dx   2d (2sin  )  4
C 0 C 0

Câu 69: Cho hai hàm f ( x, y )  x  2 y, g ( x, y)  e  2 x , và C là đường tròn tâm I  0, 1 bán kính
5 y

R  1 . Hãy chọn cách biến đổi đúng


2
a)  ( x  2 y ) dx  (e  2 x)dy    cos   2(sin   1)  sin    esin  1  2 cos   cos   d
5 y 5

C 0
2
b)  ( x  2 y ) dx  (e y  2 x )dy    cos   2(sin   1)  sin    esin  1  2 cos   cos   d 
5 5

C 0
2
c)  ( x  2 y ) dx  (e y  2 x)dy   cos   2(sin   1)  esin  1  2 cos   d
5 5

C 0

d)  ( x  2 y ) dx  (e  2 x)dy  0
5 y

x2 y2
Câu 70: Cho f ( x, y)  x3  y, g ( x, y)  y 3  x , và E :   1 . Hãy chọn cách biến đổi đúng
9 4
 ( x  y )dx  ( y 3  x)dy  0
3
a)
E
2
b)  ( x  y)dx  ( y  x)dy    (27 cos   2sin  ) sin   (8sin 3   3cos  ) cos  d
3 3 3

E 0
2
c)  ( x  y )dx  ( y 3  x) dy   (27 cos   2 sin  )3sin   (8sin 3   3cos  )2 cos  d
3 3

E 0
2
d)  ( x  y )dx  ( y 3  x)dy    27 cos   2sin   8sin 3   3cos  d
3 3

E 0

Câu 71: Cho  2( x  y )dx  ( x  y ) 2 dy , trong đó  là các cạnh của tam giác ABC. Sử dụng
2 2

định lý Green để chuyển tích phân đường sang tích phân kép
 f ( x, y )
 4x
 f ( x, y )  2( x  y )  x
2 2

a) Đặt   . Do đó I   (6 x  2 y )dxdy .
 g ( x, y )  ( x  y )  g ( x, y )  2( x  y )
2

 x
 f ( x, y )  2( x 2  y 2 )  f x  4 y
b) Đặt   . Do đó I   (2 x  6 y )dxdy .
 g ( x, y )  ( x  y )  g x  2( x  y )
2

Trang 12
 f ( x, y )  2( x 2  y 2 )  f y  4 y
c) Đặt   . Do đó I   (2 y  2 x)dxdy .
 g ( x, y )  ( x  y )  g x  2( x  y )
2

 f ( x, y )  2( x 2  y 2 )  f y  4 y
d) Đặt   . Do đó I   (2 x  2 y )dxdy .
 g ( x, y )  ( x  y )  g x  2( x  y )
2

Câu 72: Cho  (1  x ) ydx  x(1  y )dy , trong đó  là đường tròn x2  y 2  9 . Sử dụng định lý
2 2



Green để chuyển tích phân đường sang tích phân kép, ta được
 f ( x, y )
 1  x2
 f ( x, y )  y (1  x 2 )  x
a) Đặt   . Do đó I   ( x 2  y 2 )dxdy .
 g ( x, y )  x (1  y )  g ( x, y )  y 2  1
2

 x
 f ( x, y )
 1  x2
 f ( x, y )  y (1  x )  x
2

b) Đặt   . Do đó I   (2  x 2  y 2 )dxdy .
 g ( x, y )  x (1  y ) 
2
g ( x , y )
 y2 1 
 x
 f ( x, y )
 2 xy
 f ( x, y )  y (1  x 2 )  x
c) Đặt   . Do đó I   4 xydxdy .
 g ( x, y )  x (1  y )  g ( x, y )  2 xy
2

 x
 f ( x, y )
 1  x2
 f ( x, y )  y (1  x 2 )  x
d) Đặt   . Do đó I   ( x 2  y 2 )dxdy .
 g ( x, y )  x (1  y ) 
2
g ( x , y )
 y2 1 
 x
Câu 73: Tính  ( x  y ) 2 dx  ( x  y )2 dy ,với   ( x, y ) | 0  x  2, 0  y  x


 f ( x, y )  ( x  y ) 2  f y  2( x  y ) 
2 x
 32
a) 
 g ( x, y )  ( x  y )
2
 
 g x  2( x  y )
. Khi đó I  

4 xdxdy   
00
 4 xdy  dx 
 3
 f ( x, y )  ( x  y )
2
 f y  2( x  y ) 
2 0
 16
b)    . Khi đó I   4 ydxdy     4 ydy  dx  
 g ( x, y )  ( x  y )  g x  2( x  y ) 3
2
 0x 
 f ( x, y )  ( x  y ) 2  f y  2( x  y ) 
2 x
 16
c)    . Khi đó I   4 ydxdy     4 ydy  dx 
 g ( x, y )  ( x  y )  g x  2( x  y ) 3
2
 00 
 f ( x, y )  ( x  y ) 2  f y  2( x  y ) 
2 0
 32
d) 
 g ( x, y )  ( x  y )
2
 
 g x  2( x  y )
. Khi đó I  

4 xdxdy   
0x
 4 xdy  dx  
 3
Câu 74: Cho I   ( x 2  y 2 )dxdy , trong đó  là hình tròn x2  y 2  2ax, a  0 . Sử dụng định lý

Green để chuyển tích phân kép sang tích phân đường
a) I   x 2 ydx  xy 2 dy b) I    x 2 ydx  xy 2 dy
 
3 3
y x y3 x3
c) I   dx  dy d) I   dx  dy

3 3 
3 3
CHƯƠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

Trang 13
2 x3
Câu 75: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' 0
y
1 1 y x 2x2 2 x3
a)  2 x 2 dx   y dy  0  2 x 2  y  C  0 b)  dy  
dx  0  y  C  0
y 3y
y y2 x2 y 2 2 x3
c)  dy   xdx  0   C  0 d)  ydy   2 x 2 dx  C   C
2x 4x 2 2 3
Câu 76: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 2 yy ' 3x2  0
2y y2 3x 2 x3
a)  3x 2 dy   dx  0  3x 2  x  C  0 b)  dy   dx  0  y  C  0
2y 2y
1 1 1 1
c)  2 ydy   3 x 2 dx  C  y 2  x 3  C d)  2 dy   dx  0   ln y  C  0
3x 2y 3x 2
2x
e
Câu 77: Tìm nghiệm tông quát của phương trình vi phân y ' 0.
y
y y2 y2
a)  2 x dy   dx  0  2 x  x  C  0 b)  ydy   e 2 x dx  0   e 2 x  C  0
e 2e 2
2
y
c)  ydy   e 2 x dx  0   2e 2 x  C  0 d)  ydy   e 2 x dx  C  y 2  e 2 x  C
2
dx dy
Câu 78: Tìm nghiệm của phương trình vi phân   0, x  0
x 1 y2
dy dx 1 dx dy
a)      C  arctan y  2  C b)     0  ln x  arctan y  0
1 y 2
x x x 1 y2
dx dy dy dx 1
c)     C  ln x  arctan y  C d)     arctan y  2
x 1 y2 1 y2 x x
dx dy
Câu 79: Tìm nghiệm của phương trình vi phân  0
1 x 2
1 y2
a) arcsin x   arctan y  C b) arctan y   arcsin x
c) arctan y  arcsin x  C d) arctan y   ln x  1  x 2  C
Câu 80: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (1  y 2 )dx  x3dy  0
dy dx 1 dy dx 1
a)  1 y 2
x
 
3
 C  arctan y   2  C
2x
b)  1 y 2
x 3
 
 C  arctan y  2  C
2x
dy dx 1 dy dx 1 x 1
c)     3  C  arctan y  4  C d)     3  C  ln  C
1 y2 x 4x 1  y2 x 1  x 4x4
y
Câu 81: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' 0
x 1
y y
a) y '  0   dy   dx  0  y  y ln x  1  C  0
x 1 x 1
y 1 1
b) y '  0   dy    dx  C  ln y   ln x  1  C  0  y ( x  1)  C
x 1 y x 1
y
c) y '  0   ( x  1)dy   ydx  0  ( x  1) y  xy  C  0
x 1
y x 1
d) y ' 0 dy   dx  0  ( x  1) ln y  x  C  0
x 1 y

Trang 14

Câu 82: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y 'cos 2 x  y  0, x   k
2
dy 1
a) y
  2
cos x
dx  C  ln y  tan x  C  y  eC tan x

dy 1
b)    dx  C  ln y  tan x  C  y  Ce tan x
y cos 2 x
dy 1
c)    2
dx  C  ln y  tan x  C  y  e tan x  C  y  C  e tan x
y cos x
dy 1
d)    dx  C  ln y   tan x  C  y  Ce  tan x
y cos 2 x
Câu 83: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (1  cos x) y ' y sin x  0, x  k 2
dy d (1  cos x )
a)     C  ln y  ln(1  cos x )  C  y  1  cos x  C
y 1  cos x
dy d (1  cos x ) C
b)      C  ln y   ln(1  cos x )  C  y 
y 1  cos x 1  cos x
dy d (1  cos x )
c)     C  ln y  ln(1  cos x )  C  y  C (1  cos x )
y 1  cos x
dy d (1  cos x) 1
d)      C  ln y   ln(1  cos x)  C  y  C
y 1  cos x 1  cos x
2
Câu 84: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ' 2 xy  e x
a) Đặt u '  2 x  u   x 2 . Suy ra y  e 2 x  e  x2 2

   dx  C    x  C  e
e x dx  C  e2 x 2 x

b) Đặt u '  2 x  u   x 2 . Suy ra y  e x


2

 e  x2
e dx  C   e   dx  C    x  C  e
x2  x2  x2

 e e
c) Đặt u '  2 x  u  x 2 . Suy ra y  e 2 x  x2 x2
dx  C   e   dx  C    x  C  e
2x 2x

d) Đặt u '  2 x  u   x . Suy ra y  e   e


2 x2  x2
e dx  C   e   dx  C    x  C  e
x2 x2 x2

y
Câu 85: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '  x cos x, x  0
x
a) y  eln x  e
 ln x
   cos xdx  C   x   sin x  C 
x cos xdx  C  x

b) y  e  ln x  e x cos xdx  C     cos xdx  C    sin x  C 


 ln x 1
x
1
x
c) y  eln x  e
 ln x
x cos xdx  C   x   cos xdx  C   x  sin x  C 

d) y  e  ln x  e x cos xdx  C     cos xdx  C     sin x  C 


 ln x 1
x
1
x
Câu 86: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (4 xy 2  y)dx  (4 x 2 y  x)dy  0
x y

a)  (4t.0  0)dt   (4 x 2t  x)dt  C  2 x 2 y 2  xy  C


0 0
x y
1
b)  (4t.0  0)dt   (4 x 2t  x)dt  C  2 x 2 y 2  x 2  C
0 0
2
x y
1
c)  (4t.0  0)dt   (4 x 2t  x)dt  C  2 x 2 y 2  y 2  C
0 0
2

Trang 15
d)   y   dy     x   dx  C  y 2  y   x 2  x  C
1 1 1 1 1 1
 4  4 2 4 2 4
 x3 
Câu 87: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 3x 2 1  ln y  dx   2 y   dy  0, y  0 .
 y
x y
1
a) Nghiệm tổng quát  3t 2 (1  ln 0)dt   (2t  x3 )dt  C  2 x3  y 2  x3 ln y  C
0 0
t
x y
x3
b) Nghiệm tổng quát  3t 2 dt   (2t  )dt  C  x3 (1  ln y )  y 2  C
0 0
t
x y
x3
c) Nghiệm tổng quát  3t 2 dt   (2t  )dt  C  x 3 (1  ln y )  y 2  C
0 0
t
x y
x3
d) Nghiệm tổng quát  3t 2 (1  ln 0)dt   (2t  )dt  C  2 x 3  y 2  x 3 ln y  x3  C
0 0
t
Câu 88: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''  x
1 1 1 1
a) y  x 2  Cx b) y  x 2  Ax  B c) y  x 3  Cx d) y  x 3  Ax  B
2 2 6 6
1
Câu 89: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' 
sin 2 x
a) yr  ln sin x  y  ln sin x  Ax  B b) yr   ln sin x  y   ln sin x  Ax  B
c) yr  ln sin x  y  ln sin x  C d) yr   ln sin x  y   ln sin x  C
Câu 90: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y ''  e x
a) Ta có y0  Ax  B, yr  e  x . Nên y  e x  Ax  B
b) Ta có y0  Ax  B, yr  e  x . Nên y  e x  Ax  B
c) Ta có y0  Ce0 , yr  e  x . Nên y  C  e x
d) Ta có y0  Ce0 , yr  e  x . Nên y  C  e x
Câu 91: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y "  cos x
a) Ta có y0  Ce 0 , yr   sin x . Nên y   sin x  Ce0
b) Ta có y0  Ax  B, yr  sin x . Nên y  sin x  Ax  B
c) Ta có y0  Ce0 , yr   cos x . Nên y   cos x  C
d) Ta có y0  Ax  B, yr   cos x . Nên y   cos x  Ax  B
Câu 92: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y " y ' 12 y  0
a) y  Ae3 x  Be4 x b) y  x  Ae3 x  Be 4 x  c) y  Ae3 x  Be4 x d) y  x  Ae 3 x  Be4 x 
Câu 93: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' 6 y ' 9 y  0
a) y  Ae3x  B b) y  Ae3 x  Be3x c) y   Ax  B  e3x d) y   Ax  B  e3x
Câu 94: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' 2 y ' 2 y  0
a) y  e x  A cos 2 x  B sin 2 x  b) y  A cos x  B sin x
c) y  e  A cos x  B sin x 
x
d) y  e x  A cos x  B sin x 
Câu 95: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y '' 2 y ' 5 y  0
a) y  e x  A cos 2 x  B sin 2 x  b) y  e x  A cos 2 x  B sin 2 x 

Trang 16
c) y  e2 x  A cos 4 x  B sin 4 x  d) y  e x  A cos 4 x  B sin 4 x 
Câu 96: Một nghiệm riêng của phương trình vi phân y '' 5 y '  x  3 có dạng
a) yr  x( Ax  B )e5 x b) yr  ( Ax  B )e 5 x c) yr  x( Ax  B) d) yr  Ax  B
Câu 97: Một nghiệm riêng của phương trình vi phân y '' 2 y ' 3 y  x 2e2 x có dạng
a) yr  x ( Ax 2  Bx  C )e 2 x b) yr  Ax 2 e 2 x
c) yr  ( Ax 2  Bx  C )e 2 x d) yr  Ae x  Be3 x
Câu 98: Một nghiệm riêng của phương trình vi phân y '' 10 y ' 25 y  2 cos 5 x có dạng
a) yr  Ax cos5 x b) yr  A cos5 x  B sin 5 x
c) yr  A cos5 x d) yr  x  A cos 5 x  B sin 5x 
Câu 99: Một nghiệm riêng của phương trình vi phân y '' 10 y ' 21 y  x sin x có dạng
a) yr   Ax  B  sin x   Cx  D  cos x b) yr   Ax  B  sin x
c) yr  Cx sin x d) yr  Ax sin x  Bx cos x
Câu 100: Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y '' y '  2 sin x  3 cos 2 x là
y   cos 2 x  x cos x , hãy tìm nghiệm tổng quát của phương trình
a) y  C1 cos 2 x  C2 x cos x b) y  cos 2 x  x cos x  C1e x  C2 e  x
c) y   cos 2 x  x cos x  C1  C2 e  x d) y   cos 2 x  x cos x  C1 cos x  C2 sin x
Câu 101: Cho biết một nghiệm riêng của phương trình vi phân y '' 4 y ' 5 y  4 sin x  6 cos x là
y  cos x , hãy tìm nghiệm tổng quát của phương trình
a) y  cos x  e x (C1 cos 5 x  C2 sin 5 x) b) y  4sin x  6 cos x  e  x (C1 cos 5 x  C2 sin 5 x)
c) y  cos x  C1e x  C2 e5 x d) y  4sin x  6 cos x  C1e x  C2e5 x

Trang 17

You might also like