Professional Documents
Culture Documents
7. lim ln x ; 8. lim arctan x ; 9. lim arctan x ;
x 0 x 2 x 2
ln( x 1) a 1 x
10. lim 1 ; 11. lim ln a ;
x 0 x x 0 x
2.VÔ CÙNG BÉ
f ( x) 0; g ( x) 0 (VBC ) Khi x x 0
f ( x)
lim 1 f ( x) g(x) khi x x0
x x0 g ( x )
s inx x
ln(1 x) x
Khi x 0
2
x
1 cos x
2
3.HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1
1. C 0 (C là hằng số) 6. ln x 11. arcsin x
x 1 x2
3. a x a x ln a 8. cos x sin x 1
13. arctan x
1 x2
x
4. e e x
9. tan x
1
1
cos 2 x 14. arc cot x
1 x2
1 1
5. log a x 10. cot x 2
x ln a sin x
4.Quy tắc L'Hospital(L)
f ( x) 0 L f ( x)
lim ; lim
x x0 g ( x ) 0
x x0 g ( x)
Chú ý: Dạng vô định
0
0 L
1 ; 00 0 ln
; 0
5. Đạo hàm riêng
u
1 u 6. ln u
u 11. arcsin u
1. 2 1 u2
u u u
2. u u 1u
7. sin u u .cos u 12. arccos u
u
1 u2
''
zyy = zy''2 = ( zy¢) ¢y = ffyy'' = ''
y2
= ( fy¢) ¢y
''
zyx = ( zy¢) ¢x = ffyx'' = ( y¢) ¢x ''
zxy = ( zx¢) ¢y = ffxy'' = ( x¢) ¢y
Câu 2( 2.5 đ) (Ứng dụng cực trị )
Dạng 1 Cực trị không điều kiện
B1 Xây dựng bài toán (Q1 , Q 2 ) p1Q1 p2Q2 C (Q1 , Q2 ) (1)
Q 1 0
(1) Đạt cực trị 0 M 0 ( x0 , y0 ) là điểm dừng
Q2
Đặt A Q1Q1 ; B Q1Q2 ; C Q2Q2 ;
B 2 AC 0 Nghi ngờ
B 2 AC 0 Không có cực trị
B AC
2 B 2
AC 0 A 0 Cực tiểu
A0 Cực đại
zmax ( M 0 ) ; zmin ( M 0 ) Nếu có
Lx 0
(1) Đạt cực trị Ly 0 M 0 ( x0 , y0 ) là điểm dừng
L 0 0 g x g y
Tính g x ; g y ;''Lxx ; L''xy
; Lyx
; Lyy H g L L
zxx = zx = ( zx¢) ¢x = ffxx'' = x''x = ( xx
2 2 fx¢) ¢x xy
g y Lyx
Lyy
''
zyy = zy''2 = ( zy¢) ¢y = ffyy'' = ''
= ( fy¢) ¢y
H 0 Hàm số đạt cực đại y2
z ( M 0 ) ; zmin
¢ (M 0 ) ''Nếu có ¢
''
z = ( z ¢) ¢ = ff''
= ( ¢) ¢ zxy = ( zx¢) y = ffxy = ( x¢) y
'' max
H 0x Hàm số đạt cực
yx y yx y x tiểu
B2 Kết luận theo yêu cầu đề bài
Câu 3. (2.5 đ) Ứng dụng của tích phân
1. Thể tích
V f ( x, y )dxdy
D
Nếu f ( x, y ) 0 trong miền D
V f ( x, y )dxdy
D
Nếu cần tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt cong
z f1 ( x, y ); z f 2 ( x, y )
và hình chiếu của vật thể lên mặt phẳng Oxy là miền
f1 ( x, y); f 2 ( x, y)
Ta có thể tích V f1 ( x, y ) f 2 ( x, y ) dxdy
D
2. Diện tích
a. Diện tích hình phẳng
Diện tích hình phẳng xác định bởi miền D được tính theo công
thức
S dxdy
D
b) Diện tích mặt cong
S 1 ( z x ) 2 ( z y ) 2 dxdy
D
Cách 1
x r cos xu xv
Đặt J r I f (rcos , rsin ) J d dr
y r sin yu yv D (r, )
0 2
Chú ý
r 0
Cách 2 ( D ) ( x a ) 2
(y b) 2
R 2
I
D (r, )
f (a rcos , b rsin ) J d dr
2.Tích phân đường loại 1
Dạng 1 Tích phân đường loại 1 I f ( x , y ) ds
T
Chú ý:
AB
f ( x, y )ds
f ( x, y )ds
BA
y y ( x) b
I f ( x, y ( x)) 1 y( x) dx
2
)
a x b a
x x(t) b
) y y(t) I f ( x(t ), y (t)) x(t ) y(t) dx
2 2
a t b a
x x(t) b
) y y(t), z z(t) I f (...) x(t ) y(t) z (t) dx
2 2 2
a t b a
Tích phân đường loại 2 I P( x, y ) dx Q(x, y) dy
T
y y ( x) b
) I P Q. y( x) dx
a x b a
x x(t) b
) y y(t) I P.x(t ) Q. y(t) dt
a t b a
x x(t) b
) y y(t); z z(t) I P.x(t ) Q. y(t) R .z(t) dt
a t b a
Dạng 3 ( Công thức Green )
Chú ý:
+) Đường cong T kín là có điểm đầu trùng với điểm cuối
VD: T= ABCA
Tính I
a
f ( x) dx
A
B1 I
a
f ( x) dx lim
A f ( x) dx lim J
a
A
1
B2 Tính J1 f ( x) dx
a
ta gọi là phân kỳ
Tính tích phân suy rộng loại 2
Tính I f ( x) dx
a
B1 I f ( x) dx lim f ( x) dx lim J1
0 0
a a
b
B2 Tính J1
a
f ( x) dx
B3 I lim J1
0