You are on page 1of 23

Câu 1(2.

5Đ ) Một trong 2 ý sau


- Giới hạn
- Đạo hàm riêng
1) Giới hạn

Chú ý: Khi tính giới hạn của một hàm số


B1. Nhận dạng hàm số cần tính giới hạn thuộc dạng vô
định nào
0  0 
  ; 0.; ; ; 0 ;1
0 
B2. Dùng – trục căn thức, hằng đẳng thức, nhân liên hợp,

Khử dạng vô định


Một số giới hạn cơ bản
x
s inx  1 1
1. lim
x 0 x
1 ; 2. lim 1    e ;
x   x
3. lim  1  x 
x 0
x e;

4. lim e x    ; 5. lim e x  0 ; 6. lim ln x    ;


x   x  x  

 
7. lim ln x    ; 8. lim arctan x  ; 9. lim arctan x   ;
x 0 x   2 x  2
ln( x  1) a 1 x
10. lim  1 ; 11. lim  ln a ;
x 0 x x 0 x
2.VÔ CÙNG BÉ
f ( x)  0; g ( x)  0 (VBC ) Khi x  x 0

f ( x)
lim  1  f ( x)  g(x) khi x  x0
x  x0 g ( x )

s inx  x
ln(1  x)  x
Khi x  0
2
x
1  cos x 
2
3.HÀM SỐ LIÊN TỤC

Hàm số liên tục tại x0  lim f ( x)  f ( x0 )


x  x0
Công thức tính đạo hàm của các hàm cơ bản

 1 1
1. C   0 (C là hằng số) 6.  ln x   11.  arcsin x   
x 1  x2

2.  x     x 1 7.  sin x    cos x 12.  arccos x    


1
1  x2

3.  a x    a x ln a 8.  cos x     sin x 1
13.  arctan x   
1  x2
x
4.  e   e x
9.  tan x   
1
1
cos 2 x 14.  arc cot x    
1  x2
1  1
5.  log a x    10.  cot x    2
x ln a sin x
4.Quy tắc L'Hospital(L)

f ( x)  0   L f ( x)
lim  ;   lim
x  x0 g ( x ) 0 
  x  x0 g ( x)
Chú ý: Dạng vô định
 0 
 0  L
  
1 ; 00 0 ln
;   0  
  
 
  
5. Đạo hàm riêng

Công thức tính đạo hàm của hàm hợp

u
 1  u 6.  ln u   
u 11.  arcsin u   
1.     2 1 u2
u u u
2. u    u 1u
  7.  sin u    u .cos u 12.  arccos u    
u
1 u2

3.  a u    a u ln a.u  8.  cos u    u sin u u


13.  arctan u   
1 u2
4.  eu    eu .u 
u
9.  tan u    u
cos 2 u 14.  arc cot u    
1 u2
u u
5.  log a u    10.  cot u     2
u ln a sin u
Định nghĩa : Cho hàm số z = f ( x, y ) xác định trong miền
D nằm trong R2
¶f
z x¢= f x¢=
Ký hiệu đạo hàm riêng ¶x
¶f
z y¢= f y¢=
¶y
''
zxx = zx''2 = ( zx¢) ¢x = ffxx'' = ''
x2
= ( fx¢) ¢x

''
zyy = zy''2 = ( zy¢) ¢y = ffyy'' = ''
y2
= ( fy¢) ¢y

''
zyx = ( zy¢) ¢x = ffyx'' = ( y¢) ¢x ''
zxy = ( zx¢) ¢y = ffxy'' = ( x¢) ¢y
Câu 2( 2.5 đ) (Ứng dụng cực trị )
Dạng 1 Cực trị không điều kiện
B1 Xây dựng bài toán  (Q1 , Q 2 )  p1Q1  p2Q2  C (Q1 , Q2 ) (1)
 Q 1  0

(1) Đạt cực trị     0  M 0 ( x0 , y0 ) là điểm dừng

 Q2
Đặt A   Q1Q1 ; B   Q1Q2 ; C   Q2Q2 ;
B 2  AC  0 Nghi ngờ
B 2  AC  0 Không có cực trị
B  AC
2 B 2
 AC  0 A  0 Cực tiểu
A0 Cực đại
zmax ( M 0 ) ; zmin ( M 0 ) Nếu có

B2 : Kết luận theo yêu cầu bài toán


 f ( x, y )  ?
Dạng 2 Cực trị có điều kiện Đặt  g(x, y)  ?

B1 Xây dựng bài toán L( x, y,  )  f ( x, y )   g(x, y) (1)

 Lx  0

(1) Đạt cực trị  Ly  0  M 0 ( x0 , y0 ) là điểm dừng
 
 L  0 0 g x g y
Tính g x ; g y ;''Lxx ; L''xy
 ; Lyx
 ; Lyy H  g  L L
zxx = zx = ( zx¢) ¢x = ffxx'' = x''x = ( xx
2 2 fx¢) ¢x xy
g y Lyx
 Lyy
''
zyy = zy''2 = ( zy¢) ¢y = ffyy'' = ''
= ( fy¢) ¢y
H  0 Hàm số đạt cực đại y2

z ( M 0 ) ; zmin
¢ (M 0 ) ''Nếu có ¢
''
z = ( z ¢) ¢ = ff''
= ( ¢) ¢ zxy = ( zx¢) y = ffxy = ( x¢) y
'' max
H  0x Hàm số đạt cực
yx y yx y x tiểu
B2 Kết luận theo yêu cầu đề bài
Câu 3. (2.5 đ) Ứng dụng của tích phân

1. Thể tích

Nếu hàm số z=f(x,y) liên tục và không âm trong miền D

V   f ( x, y )dxdy
D
Nếu f ( x, y )  0 trong miền D

V    f ( x, y )dxdy
D
Nếu cần tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt cong

z  f1 ( x, y ); z  f 2 ( x, y )
và hình chiếu của vật thể lên mặt phẳng Oxy là miền
 f1 ( x, y); f 2 ( x, y) 
Ta có thể tích V   f1 ( x, y )  f 2 ( x, y ) dxdy
D
2. Diện tích
a. Diện tích hình phẳng
Diện tích hình phẳng xác định bởi miền D được tính theo công
thức
S   dxdy
D
b) Diện tích mặt cong

S   1  ( z x ) 2  ( z y ) 2 dxdy
D

3) Độ dài đường cong


Tích phân đường loại 1 mà hàm f(x,y)=1
Câu 4: (2.5đ) Một trong các ý sau

1. Tích phân kép

2. Tích phân đường loại 1,2

3. Tích phân suy rộng


1. Tích phân kép
Bắt buộc phải vẽ hình
Dạng 1 (Miền D bất kỳ) Tính, đổi thứ tự tích phân
b y2 ( x ) d x2 (y)

I   f ( x, y )dxdy   dx  f ( x, y )dy   dy  f ( x, y )dx


D a y1 ( x ) c x1 (y)

Dạng 2 ( Đổi biến trong hệ tọa độ đề các)


I   f ( x, y ) dxdy
D

 x  x(u , v) xu xv


Đặt  J
yu yv
0 I  f ( x (u , v), y (u , v)) J dudv
 y  y (u , v) D ( u ,v )
Dạng 3 ( Đổi biến trong tọa độ cực)
I   f ( x, y )dxdy
D

Cách 1
 x  r cos  xu xv
Đặt  J r I  f (rcos  , rsin  ) J d dr
 y  r sin  yu yv D  (r, )

0    2
Chú ý 
r  0
Cách 2 ( D ) ( x  a ) 2
 (y  b) 2
 R 2

 x  a  r cos  xu xv


Đặt  J  r
 y  b  r sin  yu yv

I 
D  (r, )
f (a  rcos  , b  rsin  ) J d dr
2.Tích phân đường loại 1
Dạng 1 Tích phân đường loại 1 I   f ( x , y ) ds
T

Chú ý: 
AB
f ( x, y )ds  

f ( x, y )ds
BA

 y  y ( x) b
I   f ( x, y ( x)) 1   y( x)  dx
2
) 
a  x  b a

 x  x(t) b

)  y  y(t) I   f ( x(t ), y (t))  x(t )    y(t)  dx
2 2

a  t  b a

 x  x(t) b

 )  y  y(t), z  z(t) I   f (...)  x(t )    y(t)    z (t)  dx
2 2 2

a  t  b a

Tích phân đường loại 2 I   P( x, y ) dx  Q(x, y) dy
T

Chú ý:  [Pdx+Qdy]    [Pdx  Qdy ]


AB 
BA

 y  y ( x) b
)  I    P  Q. y( x)  dx
a  x  b a

 x  x(t) b

 )  y  y(t) I    P.x(t )  Q. y(t)  dt
a  t  b a

 x  x(t) b

)  y  y(t); z  z(t) I    P.x(t )  Q. y(t)  R .z(t)  dt
a  t  b a

Dạng 3 ( Công thức Green )
Chú ý:
+) Đường cong T kín là có điểm đầu trùng với điểm cuối
VD: T= ABCA

+) Chiều dương của T là ngược chiều kim đồng hồ

 P( x, y) dx  Q(x, y) dy   (Q  P)dxdy


 D
x y
T

 P( x, y) dx  Q(x, y) dy   (Q  P)dxdy


 D
x y
T
3. Tích phân suy rộng
Bảng nguyên hàm cơ bản
 1
x 1
1)  x dx   C (  1) 2)  dx  ln | x | C
 1 x
x ax
3)  a dx   C (a  0, a  1) 4)  e x dx  e x  C
ln a
5)  cos xdx  sin x  C 6)  sin xdx  cos x  C
1 1
7)  2
dx  tan x  C 8)  2
dx  cot x  C
cos x sin x
1 1
9)  2
dx  arctan x  C 10)  dx  arcsin x  C
1 x 1 x 2

 arc cot x  C   arccos x  C


Tính tích phân suy rộng loại 1


Tính I  
a
f ( x) dx

 A

B1 I 
a
f ( x) dx  lim
A  f ( x) dx  lim J
a
A
1

B2 Tính J1   f ( x) dx
a

hữu hạn ta gọi là hội tụ


B3 I  lim J1
A

 ta gọi là phân kỳ
Tính tích phân suy rộng loại 2

Tính I   f ( x) dx
a

Đặt f(x)=? là hàm số không bị chặn tại x=a


b b

B1 I   f ( x) dx  lim  f ( x) dx  lim J1
 0  0
a a 
b

B2 Tính J1 
a 
 f ( x) dx

B3 I  lim J1
 0

You might also like