Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chương 1
Bài tập chương 1
x 2 cos y x 2 sin y
c) lim ; d) lim ;
(x,y) (0,0) 2x 2 y 2 (x,y) (0,0) x 2 y 2
Bài 2. Khảo sát tính liên tục của các hàm số sau:
x10 sin 1 cos 1
a) f x, y e x10 y10
khi xy 0 tại điểm O(0,0).
khi xy 0
1
1
b) f x, y e(1 x)
x cos y
khi x 0 tại điểm O(0,0).
e khi x 0
cos x
xy
c) f (x, y) e(1sin xy) khi xy 0 tại điểm O(0,0).
e xy 0
x 2 y2
sin 2 khi x 2 y 2 0
d) f x, y x y 2
tại điểm O(0,0).
0 khi x 2 y 2 0
2
e) f x, y
x y 2
sin 1
x y
2 2
khi x 2 y2 0
tại điểm O(0,0).
0 khi x 2 y 2 0
x 2 (x 2 y 2 )
khi x 2 y2
f ) f x, y x 4 y 4 tại điểm O(0;0).
a khi x 2 y2
x 2 y2
khi x, y (0,0)
g) f x, y x 2 .y2 x y 2 tại điểm O(0,0). tại điểm
0 khi x, y (0,0)
Bài 3. Tính các đạo hàm riêng cấp một của các hàm số:
Bài 4. Tìm các đạo hàm riêng của hàm u và tính chúng tại các điểm chỉ ra:
tại M(1,0,1)
tại M(1,2,0)
Bài 5. Giả sử các hàm f và g khả vi, đặt và
. Chứng minh rằng:
tại
Bài 7. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số:
Bài 8. Dùng quy tắc tính đạo hàm hàm ẩn, để tìm:
biết xác định ẩn từ phương trình:
biết xác định ẩn từ phương trình:
b
Bài 10. Cho hàm số , tính
Bài 11. a) Cho hàm số √ và điểm . Tính đạo hàm của u
theo hướng vecto ⃗⃗⃗⃗⃗ . Tìm | ⃗⃗⃗
|.
u
b) Cho hàm số u ln(1 x 2 y 2 z 2 ) và điểm A(1, 2, -2). Tính (A) với
l
u
l OA . Tìm Max (A)
l
Bài 12. Tìm vecto gradient và tìm tốc độ biến thiên của hàm f tại điểm P cho trước
theo hướng vecto .
a.
b. .
Bài 13. Ứng dụng vi phân để tính giá trị gần đúng biểu thức , biết
là hàm số ẩn xác định từ phương trình: .
Bài 14. Tính gần đúng giá trị các biểu thức sau bằng vi phân, so sanh với giá trị
tính bằng máy tính bỏ túi:
√
√
√
d. ln(1,04) (2,03)2
Bài 15. Tìm cực trị của các hàm số:
a)z 3y2 6xy x 3 9x b)z x 2 y3 2x 12y.
1 1
c) z x 3 y 2 xy 2x d) z 3x 2 y x 3 y 4
3 2
e) z e x (3y y3 x) f ) z 2x 3 xy2 5x 2 y 2
g) z x 4 y4 2(x y)2 h)z arccot x 2 y2 2y
l) u x3 y2 z 2 3x 2 2y m) u x 2 y2 z 2 2x 4y 6z
Bài 16. Tìm cực trị có điều kiện của các hàm số:
với điều kiện
với điều kiện
với điều kiện
với điều kiện .
Bài 17. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số:
trong miền { }
trong miền { }
trong miền { }
trong miền { }
trong miền tam giác OAB với tọa độ các đỉnh