Professional Documents
Culture Documents
f ( x0 ) f ( x ) f ( x0 ) f ( x0 x ) f ( x0 )
x x x0 x
Nếu tỷ số trên có giới hạn hữu hạn khi x →x0 hay x
→ 0 thì f có đạo hàm tại x0.
Đặt
f ( x0 )
f ( x0 ) lim
x x0 x
( x 0)
f ( x0 )
tan
f(x0) x
x x0
tan f ( x0 )
x
x0 x
f ( x0 )
f ( x0 ) lim
Đạo hàm phải tại x0: x x0 x
( x 0 )
1. Nếu f xác định bởi 1 biểu thức sơ cấp: dùng công thức
đạo hàm sơ cấp và các quy tắc(tổng, hiệu, tích, thương,
hàm hợp).
2. Nếu tại x0, biểu thức f ’ không xác định: tính bằng định
nghĩa.
3. Nếu hàm số có phân chia biểu thức tại x0: tính bằng định
nghĩa.
4. Nếu f(x) = u(x)v(x) hoặc f(x) là tích thương của nhiều hàm:
tính (lnf)’
Ví dụ: tính đạo hàm tại các điểm được chỉ ra
1 / f (x) 2 x ln x
tại x = 1
f ( x ) 2 x ln x ln 2( x ln x ) 2 x ln x ln 2(ln x 1)
f (1) ln 2
2 / f (x) x x, x 0
tại x = 0 f (x)
x , x 0
1
f ( x ) f (0) x 0
x 0 x
1
f ’(0) không tồn tại
x 2 sin 1 , x 0
4 / f (x) x
0, x0
1
f ( x ) f (0) x sin 0
2
1
x x 0
x sin 0 f (0)
x 0 x x
x 2 , x 1
5 / f (x) tại x = 1
2 x 1, x >1
f ( x ) f (1) x 2
1
lim lim 2
x 1 x 1 x 1 x 1
f (1) 2
f ( x ) f (1) 2x 1 1
lim lim 2
x 1 x 1 x 1 x 1
Đạo hàm và liên tục
a sin x b cos x 1, x 0
f (x)
2 x 1, x 0
a sin x 1 1
Với b = 0: f (0) lim a
x 0 x 0
2x 1 1
f (0) lim 2
x 0 x 0
f có đạo hàm tại x = 0 a = 2, b = 0
Đạo hàm hàm ngược
Cho y = f(x): (a, b)(c, d) liên tục và tăng ngặt.
Khi đó tồn tại hàm ngược f 1: (c, d) (a, b) liên tục và
tăng ngặt.
1 1
(f )( y 0 )
f ( x0 )
1 1
Ta thường viết: (f )
f
Đạo hàm các hàm lượng giác ngược
x = sin y, y ,
1. y = arcsinx, x(-1, 1)
2 2
1 1 1 1
y (x)
x ( y ) cos y 1 sin y2
1 x 2
2. y = arctanx, xR x = tan y, y ,
2 2
1 1 1
y ( x )
x ( y ) 1 tan 2 y 1 x 2
Bảng công thức đạo hàm các hàm mới
arcsin x
1
1 x 2 cosh x sinh x
1
cosh x
arccos x sinh x
1 x 2
tanh x
1
arctan x
1 2
cosh x
1 x 2
1
coth x 2
arccot
1 sinh x
1 x 2
Đạo hàm hàm ẩn
F ( x, y ) 0 ()
Cách tìm y’(x): lấy đạo hàm pt () theo x, giải tìm y’
theo x và y.
Ví dụ
x y 1 ()
2 2
x
y 1 x 2 y
1 x 2
Ví dụ
2. Tìm y’(0) với y = y(x) xác định bởi
1 y x.2y 0 ()
0 y 2 y x.2y ln 2.y 0 ( )
Từ (), với x = 0 y = -1
( x 1)e x y xy 0 ()
y ( x ) y (t ).t ( x )
y (t )
y ( x )
x(t )
Ví dụ
x (t ) t .et 1
Cho : Tính y’(x) tại x = -1
y (t ) t 2
t
y (t ) 2t 1
y ( x ) t
x(t ) e t .et
x = -1 t.et – 1 = – 1 t=0
y (1) 1
ĐẠO HÀM CẤP CAO
Cho f(x) có đạo hàm cấp 1 trong lân cận x0, nếu f’ có đạo
hàm tại x0, đặt
f ( x0 ) f ( x ) x x0
Tổng quát: đạo hàm cấp n là đạo hàm của đạo hàm cấp
(n – 1)
( n 1)
f (n )
( x ) f (x)
Ví dụ
1
1. Tìm đạo hàm cấp 2 của f tại x = 1: f ( x ) arctan
x
1 1 1 1 1
f ( x ) 2
x 1
2
x 1 x2 1 x2
1
x x2
1 2x 1
f ( x ) 2
f (1)
1 x 1 x
2 2 2
3y .y 2xy x 2 y 1 0 (2)
2
x 1 (1)
y (1) 0 (2)
y (1) 1
ax a x
ln a n
ex ex
ax b a ( 1)
n n
( n 1) ax b
1 an
(1)n n ! n 1
ax b (ax b)
an
ln(ax b) (1)n 1(n 1)! n
(ax b)
sin(ax b) n
a sin ax b n
2
cos(ax b) n
a cos ax b n
2
Công thức đạo hàm cấp cao
n
Đạo hàm cấp cao của tích: f .g (n ) nf g
C k (k ) (n k )
k 0
5 ( 1) 7
1 ( 1) 7
f (7) ( x )
3 ( x 1) 3 ( x 2)8
8
5 ( 1) 7
1 ( 1) 7
1 5
f (1)
(7)
8 1
3 (1 1) 3 (1 2)
8 8 3 2
2. Tính đạo hàm cấp 7 tại x = 1: f ( x ) ( x 2 x ).e 2 x
7
f (7)
(x) C7k ( x 2 x) (k )
e
2 x (7 k )
k 0
C70 ( x 2 x) e
(0) 2 x (7)
C71 ( x 2 x) (1)
e
2 x (7 1)
C7 ( x x ) e
7 2 (7) 2 x (7 7)
1.( x x ).2 e
2 7 2x
7.(2 x 1).26 e 2 x
7.6 0
2 25 e 2 x
2
f (7) (1) 28.26.e 2
Đạo hàm cấp cao của hàm tham số
x x (t ) y (t )
Cho các hàm số : y ( x )
y y (t ) x(t )
y (t )
x (t )
y ( x ) t
t
y ( x ) y ( x ) x x (t )
x(t )
y ( x )
y (t ) x (t ) y (t ) x (t )
(x)
y ( n 1)
(x)
x (t )
(n ) t
3 y
x (t )
Ví dụ
Cho y(t) = t2 + 1, x(t) = t3 – t + 2, tính y”(t)
y (t ) 2t
y ( x ) 2
x(t ) 3t 1
2t
y ( x ) t 3t 2 1 t 2(3t 2 1) 6t .2t
y ( x )
x(t ) 3t 1
2
(3t 2 1)3
2 6t
2
(3t 1)3
Cách 2:
y f ( x ) f ( x0 ) A.( x x0 ) o ( x x0 )
f ( x ) f (1) x 2 1
( x 1)( x 1)
( x 1)( x 1 2)
2( x 1) ( x 1) 2
df(1) o(x – 1)
y
M ( x0 , y 0 ) dy
f ( x0 )x
x
dx
Đạo hàm và vi phân
df ( x0 ) f ( x0 ).x
df ( x0 )
f ( x0 )
dx
Ví dụ
f ( x ) 6 x 1 f (1) 5
df (0) f (0).dx
f ( x ) ( x 1)e x f (0) 1
df (0) 1.dx dx
d f .g gdf fdg
f gdf fdg
d 2
g g
Vi phân hàm hợp
y (t ) f ( x (t )) f ( x ).x(t )
1. dy y ( x )dx 2 x cos( x )dx
2
2. y sin( x 2 ) sin(arctan 2 t )
dy y (t )dt
arctan t cos arctan 2 t dt
2
2arctan t
1
1 t 2
cos
arctan 2
t dt
Cách khác: dùng vi phân hàm hợp
dy y ( x )dx 2 x cos( x )dx
2
dx x(t )dt
1
2 x cos( x )
2
dt
1 t 2
Tại t = 1, x = /4
2
dy cos dt
4 16
VI PHÂN CẤP CAO
d y d dy d y dx
2
d ( y ).dx y d dx
d 2 y y dx 2 y d 2 x
Ví dụ
Cho y = sin(x)
1. Tính d2y theo dx.
2. Nếu x = ch(t), tính d2y theo dt.
2. y sin cosh t
2
d y y (t )dt 2
d x cosh(t )dt
2 2
sin x.sinh 2 t cos x.cosh t dt 2
Tổng kết.