You are on page 1of 69

CHƯƠNG 1:

ĐẠO HÀM – VI PHÂN

HÀM NHIỀU BIẾN


NỘI DUNG CHƯƠNG 1

1. Đạo hàm riêng của hàm nhiều biến


2. Vi phân của hàm nhiều biến
3. Đạo hàm theo hướng – Vector Gradient
4. Đạo hàm hàm hợp
5. Đạo hàm hàm ẩn
6. Cực trị hàm nhiều biến
ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP 1

HÀM NHIỀU BIẾN


ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP 1

Đạo hàm riêng cấp 1 của f (x, y) theo biến x tại (x0, y0)

f f ( x, y0 )  f ( x0 , y0 )
f x ( x0 , y0 )  ( x0 , y0 )  lim
x x  x0 x  x0
Đạo hàm riêng cấp 1 của f theo biến y tại (x0, y0)
f f ( x0 , y )  f ( x0 , y0 )
f y ( x0 , y0 )  ( x0 , y0 )  lim
y y  y0 y  y0

g ( x)  f ( x, y0 )  g ( x0 )  f x ( x0 , y0 )

h( y )  f ( x0 , y )  h( y0 )  f y ( x0 , y0 )
Ý nghĩa thực tế của đạo hàm riêng

Đạo hàm riêng theo biến x chỉ tốc độ biến thiên của f theo
hướng dương của trục Ox.
f x(x0 ,y0) cho biết, nếu y giữ cố định là y0, x tăng từ x0 lên x0 + 1

thì f tăng/giảm một lượng bằng | f x(x0 ,y0) |


Ví dụ về cách tính.

1/ Cho f (x,y) = 3x2y + xy2

Tính f x (1,2), f y (1,2)

f x (1,2) : cố định y = 2, ta có hàm 1 biến


0

g ( x)  f ( x, 2)  6 x 2  4 x

2
 f x (1,2)  g (1)  (6 x  4 x) | x 1  12 x  4 |x 1  16

Ví dụ về cách tính

f (x,y) = 3x2y + xy2

f y (1,2) cố định x0 = 1, ta có hàm 1 biến

h( y )  f (1, y )  3 y  y 2

 f y (1,2)  h(2)  (3 y  y 2 ) | y  2  (3  2 y ) | y  2  7
Ví dụ về cách tính

2/ Cho f (x,y) = 3x2y + xy2

Tính f x ( x, y ), f y ( x, y ) với mọi (x, y)  R2

f x ( x, y ) Xem y là hằng, tính đạo hàm f (x, y) theo x

f x ( x, y )  6 xy  y 2 , ( x, y )

Áp dụng tính: f x (1,2)

2
f x (1,2)  (6 xy  y ) | x 1, y  2  16
Ví dụ về cách tính

f (x,y) = 3x2y + xy2

f y ( x, y ) Xem x là hằng, tính đạo hàm f (x, y) theo y

f y ( x, y )  3 x 2  x 2 y, ( x, y )

 2
f
Áp dụng tính: y (1,2)  (3 x  2 xy ) | x 1, y  2  7
Công thức đạo hàm hàm một biến

  a x ln a 1
 
a x
arcsin x  
1  x2
x 
   ex
e 
arctan x  
1
1 1  x2

ln x  
 
x
 

f u  x    f  u  x    u   x 
 
x   x 1

sin x   cos x
cos x    sin x
1
 tan x   2
 1  tan 2
x
cos x
Bài tập đạo hàm cấp 1

Tính đạo hàm các hàm số sau tại các điểm được chỉ ra:

1 / f  x, y   x 3 sin  y  x  , f x  0,   , f y  0,  
2 / f  x, y    y  1 e x2  2 y
, f x  1,1 , f y  1,1
x  2y
3 / f  x, y   3 y  2arctan , f y 1,1
y2
4 xy
4 / f  x, y   2 yx
, f x  2,1
1 e
y
5 / f  x, y, z   ln  y 2  2 z  , f x 1,1,1 , f z 1,1, 2 
zx
Bài tập đạo hàm cấp 1

x2 x 1 1
1 / f  x, y     
2y 2 x y

Đặt A  x , y   x 2
f x  x , y   y 2
f y  x, y 

Tính: A 3,1

2/

A   fx   f y  f
2
Rút gọn biểu thức:
Bài tập đạo hàm cấp 1

Nhu cầu của một sản phẩm A được cho bởi


(đơn vị sản phẩm)
trong đó x là giá của một đơn vị sản phẩm A và y là giá
một đơn vị sản phẩm cạnh tranh B và được tính theo USD.

Tính Qx(10,12), Qy(10,12) và cho biết ý nghĩa.


Ý nghĩa hình học đạo hàm riêng cấp 1

Đạo hàm riêng cấp 1 của f (x, y) theo biến x tại (x0, y0)

f f ( x, y0 )  f ( x0 , y0 )
f x ( x0 , y0 )  ( x0 , y0 )  lim
x x  x0 x  x0

(Cố định y0, biểu thức là hàm 1 biến theo x, tính đạo
hàm của hàm này tại x0)

g ( x)  f ( x, y0 )  g ( x0 )  f x ( x0 , y0 )
Ý nghĩa của đhr cấp 1

Cho mặt cong S: z = f(x, y), xét f x  x0, y0 

Xem phần mặt cong S gần


P  x0 , y0 , z0 

Mphẳng y = y0 cắt S theo gt


C1 đi qua P.
C1 : z  g  x   f  x, y0 
T1 là tiếp tuyến của C1 tại P.
g   x0   f x  x0 , y0 
Ý nghĩa của đhr cấp 1

Cho mặt cong S: z = f(x, y), xét f y  x0, y0 

Xem phần mặt cong S gần


P  x0 , y0 , z0 

Mphẳng x  x0 cắt S theo


gt C2 đi qua P.
C2 : z  h  x   f  x0 , y 
T2 là tiếp tuyến của C2 tại P.
h  x0   f y  x0 , y0 
Ý nghĩa hình học của đạo hàm riêng

f x  x0 , y0  là hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến giữa

mặt cong z  f(x,y) và mặt phẳng y  y0 tại điểm có


hoành độ x  x0

f y  x0 , y0 là hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến giữa


mặt cong z  f(x,y) và mặt phẳng x  x0 tại điểm có
tung độ y  y0
https://www.youtube.com/wa
tch?v=GkB4vW16QHI
Bài tập về ý nghĩa hình học

Cho mặt cong: S : f ( x , y )  x 2


 2 xy  3 y 2
 2 y 1

Tìm hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến giữa mặt cong S và
mặt phẳng y  3 tại điểm P(1,3,27). Hãy cho biết khi (x, y)
đi qua M(1,3) theo hướng trục Ox thì độ cao của mặt cong
đang tăng hay giảm.

k  f x (1,3)  8  0 Độ cao đang giảm


Bài tập về ý nghĩa hình học

x
Cho mặt cong: S : z  f ( x, y )  x  2
2

y
Giao tuyến của S với mặt phẳng x = 1 là đường cong C.
Tìm hệ số góc tiếp tuyến của C tại ( 1,1,0).
BÀI TOÁN ÁP DỤNG

Nhiệt độ T tại một vị trí trên bề mặt trái đất phụ thuộc vào
kinh độ x, vĩ độ y và thời điểm t, T = T(x,y,t). Tại tọa độ
1580 Tây, 210 Bắc , vào lúc 9 giờ sáng, gió thổi hơi nóng
đến vùng đông bắc nên vùng đông và bắc mát hơn, vùng tây
và nam nóng hơn. Hãy cho biết Tx , Ty , Tt tại tọa độ trên
vào lúc 9 giờ sáng mang giá trị âm hay dương.

Từ 1580 tây, theo chiều tăng của x là sẽ đi tiếp về phía tây,


vậy nhiệt độ sẽ cao hơn (ấm hơn). Vậy Tx 158,21,9   0
BÀI TOÁN ÁP DỤNG

Chỉ số nhiệt I là nhiệt độ mà cơ thể cảm nhận được.


I = f (T, h), trong đó T là nhiệt độ không khí (0C), h là độ ẩm
không khí (%), I lấy đơn vị là 0C. Hãy cho biết các giá trị
nói lên điều gì.
fT  40,30   2, f h (40,30)  0.75

Từ mốc T , h    40,30  , T tăng thêm 10C, chỉ số nhiệt


tăng thêm 20C.
Hoặc: khi độ ẩm cố định là 30%, tại nhiệt độ 400C, chỉ số
nhiệt tăng 20C/0C
Đạo hàm và bản đồ mức

Xác định dấu của f x  P  , f y  P 

So sánh giá trị f x  P  , f x Q 


Đạo hàm và bản đồ mức

B
A C

Xét dấu các đhr tại A, B, C, D. So sánh fx(A) và fx(D).


Đạo hàm và bản đồ mức

Trong phòng có đặt lò sưởi, nhiệt độ T (0F) tại một vị trí


trong phòng là hàm số phụ thuộc vào thời gian t (phút) và
khoảng cách x (feet) từ vị trí đó đến lò sưởi.

Hàm nhiệt độ: T  T  x, t 

Xác định dấu của Tx  20, 25  , Tt  20, 25 


ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP HAI

Nếu f (x,y) là hàm 2 biến thì fx , fy cũng là các hàm 2 biến

Đạo hàm riêng cấp 2 của f là các đhr cấp 1( nếu có)
của f x , fy

2 f 2 f
f xx  f    f x x f xy    f x y
x2 x 2 xy

2 f 2 f
f yx    fy  f yy  f    fy 
yx x y2 yy y
Bài tập đạo hàm cấp hai.

Tính đạo hàm cấp hai tại các điểm được chỉ ra
TIẾP DIỆN – PHÁP TUYẾN CỦA
MẶT CONG
Nhắc lại

S : z  f  x, y  , z0  f  x0 , y0 

Nếu gọi C1 là giao tuyến của S và mặt phẳng y = y0, hệ số


k1  f x  x0 , y0 
góc tiếp tuyến T1 của C1 tại P(x0, y0, z0) là

Nếu gọi C2 là giao tuyến của S và mặt phẳng x = x0, hệ số


k2  f y  x0 , y0 
góc tiếp tuyến T2 của C2 tại P(x0, y0, z0) là
TIẾP DIỆN – PHÁP TUYẾN CỦA MẶT CONG
z S : z  f  x, y 
T2
T1 
C1
S P  x0 , y0 , z0 

C2

y
 x0 , y0 ,0 
x
Tiếp diện của S tại P là mặt phẳng chứa các tiếp tuyến T1 và
T 2.
Tiếp diện – Pháp tuyến của mặt cong

S : z  f  x, y  , P  x0 , y0 , f ( x0 , y0 )   S

Giả sử tiếp diện (p) của S tại P có dạng

z  f  x0 , y0   a  x  x0   b  y  y0 

T1 (p) nên (p)T1  T1 pt của T1 là

T1 : z  f  x0 , y0   a  x  x0 

Hệ số góc của T1 là f x ( x0 , y0 )  a  f x ( x0 , y0 )
Tiếp diện – Pháp tuyến của mặt cong

Phương trình tiếp diện của S : z  f  x, y  tại P  x0 , y0 , z0 

z  f  x0 , y0   f x  x0 , y0  x  x0   f y  x0 , y0  y  y0 

Pháp vector của S tại P là pvt của tiếp



n diện tại P.
P
n( P)  k f x , f y , 1  k  0 

 x0 , y0  Pt pháp tuyến của S tại P :


x  x0 y  y0 z  z0
 
f x  x0 , y0  f y  x0 , y0  1
Công thức xấp xỉ tuyến tính

Với (x, y) trong lân cận của (x0, y0) và f có các đạo hàm riêng

tại (x0, y0), công thức xấp xỉ tuyến tính của f có dạng

f  x, y   f  x0 , y0   f x  x0 , y0  x  x0   f y  x0 , y0  y  y0 
Bài tập về tiếp tiện và xấp xỉ tuyến tính.
x3
Cho mặt cong S : z  f ( x , y )  2   2 y 2

Tìm phương trình tiếp diện của S tại P 1,0,1.5  và tìm công
thức xấp xỉ tuyến tính của f xung quanh (1, 0), áp dụng tính
gần đúng f (1.1,  0.02).

z  f  x0 , y0   f x  x0 , y0  x  x0   f y  x0 , y0  y  y0 

f  x, y   f  x0 , y0   f x  x0 , y0  x  x0   f y  x0 , y0  y  y0 
3
f x 1,0    , f y 1,0   4
2
3 3
 p  : z    x  1  0  y  0 
2 2
Bài tập về tiếp tiện và xấp xỉ tuyến tính.

2/ Tìm phương trình tiếp diện tại M  


2,1,1 của mặt cầu:

x2  y 2  z 2  4
Bài tập về tiếp tiện và xấp xỉ tuyến tính.

Cho mặt cong S : z  f ( x , y )  x 2


 2 xy  3 y 2
 2 y 1

Viết phương trình tiếp diện của S tại (2, 0, 3), ( 1, 1, 3).
Viết công thức xấp xỉ tuyến tính của f tại (2, 0).
Bài tập về tiếp tiện và xấp xỉ tuyến tính.

x  2y
Cho mặt cong S : z  f ( x, y )  arctan
y 1

Viết phương trình tiếp diện của S tại (0,1,  /4).


Bài tập về tiếp tiện và xấp xỉ tuyến tính.

Cho mặt cong S : z  f ( x , y )   xy  3 y 2


 x  100

1. Viết phương trình tiếp diện của S tại P(1, 2, 109).


2. Tìm dạng pháp vector của S tại P và chỉ ra một pvt
hợp với chiều dương trục Ox một góc nhọn.
3. Tìm một điểm trên S mà tại đó tiếp diện song song
với mặt phẳng 2 x  3 y  z  5
Bài tập về tiếp tiện và xấp xỉ tuyến tính.

Cho hàm số f ( x, y )  xy  2ln x  18ln y

Dùng công thức xấp xỉ tuyến tính tại (1,1) tính gần
đúng f (1.03,0.72).
Ví dụ
VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
Nhắc lại

M ( x, y )
y
o  x 
y
M 0 ( x0 , y0 )
 tan  .x  dy
y0

x0 x x
SỰ KHẢ VI VÀ VI PHÂN (CẤP 1)
f khả vi tại (x0, y0) nếu tồn tại 2 hằng số A, B sao cho:

f  x, y   f ( x0 , y0 )  A  x  x0   B  y  y0   0   

 f ( x0 , y0 )  Ax  By  0   

0(  )  0  x 2  y 2  là VCB bậc cao hơn  khi


x, y  0

df ( x0 , y0 )  Ax  By : vi phân của f tại (x0, y0)


Lưu ý

M  x0  x, y0  y 

M ( x, y )
x  0
y0 
y  0

x0
x  0

y  0
Bài tập vi phân

Cho f  x , y   x 2
ln(1  y )

1. Dùng vi phân ước tính độ biến thiên của f khi x tăng từ 1


đến 1.03, y giảm từ 0 xuống  0.11.
2. Viết công thức xấp xỉ tuyến tính cho f trong lân cận
(x0, y0) = (1,0). Suy ra giá trị gần đúng của f  1.2,0.5 
Bài tập vi phân

Cho    ln(1  y )
2
f x , y x

Dùng vi phân tính gần đúng f  1.2,0.5  theo f  1,0 .

f  x, y   f  x0 , y0   df  x0 , y0 

f  1.2,0.5   f  1,0   df  1,0 

12
 0  0   1.2  1  0.5  0 
1 0

 0.5
Bài tập vi phân

Tại nhà máy A, mặt hàng B được sản xuất mỗi ngày với số
lượng Q  x , y   0.08 x 2
 0.12 xy  0.03 y 2
(đơn vị sản phẩm),

trong đó x và y lần lượt là số giờ làm việc của công nhân


lành nghề và chưa lành nghề. Hiện tại có 80h làm việc của
cn lành nghề và 200h làm việc của cn chưa lành nghề mỗi
ngày. Dùng vi phân ước tính sự thay đổi số sản phầm tạo
trong ngày ra nếu tăng thêm 1/2h làm việc của cn lành
nghề và 2h làm việc của cn chưa lành nghề.
Bài tập vi phân

Q 80,200   dQ 80,200  x  0.5, y  2

Q  x, y   0.08 x  0.12 xy  0.03 y


2 2

dQ 80,200   34.8  0.5  21.6  2  60.6


Bài tập vi phân

1. f  x, y   x 2 y,  x0 , y0   1,1
2. f  x, y   x 2 y,  x0 , y0    1,1 , x  0.1, y  0.01
3. f  x, y   x 2  xy  y 2 , nếu x tăng từ 2 lên 2.1 và y giảm từ

1 xuống 0.99.
ĐẠO HÀM THEO HƯỚNG
VECTOR GRADIENT
Đạo hàm theo hướng

Định nghĩa:

Cho hàm f xác định trong lân cận M0 và một hướng cho bởi
vector đơn vị e .

Đạo hàm của f theo hướng e tại M0:

f  M 0  f  M 0  te   f  M 0 
De f  M 0    lim
e t 0 t

f  M 0 
chỉ tốc độ thay đổi của f theo hướng e.
e
Hướng của gradient là hướng tăng nhanh nhất của f

f  x, y   x 2  2 xy  y
1 1
M , 
 2 3

Sự thay đổi của độ cao z


khi (x, y) đi qua M theo
hướng grad.

M
f  M 
Vector Gradient

Gọi i, j (k) là các vector đơn vị trên các trục tọa độ,

f có các đạo hàm riêng tại M 0  x0 , y0 .

Gradient của f tại M0 là:

f  M 0   grad  M 0   f x  M 0  , f y  M 0 

M 0  R3 , f  x, y , z 

f  M 0   grad  M 0   f x  M 0  , f y  M 0  , f z  M 0 
Định lý (cách tính đạo hàm theo hướng)

Nếu hàm f khả vi tại M0, e  e1 , e2 là vector đơn vị, khi đó

đạo hàm theo hướng e tại M0 tồn tại và:

f  M 0 
 f  M 0 .e
e

u là vector tùy ý:

f  M 0  u
  f  M 0 .
u u

Hàm 3 biến cũng được tính tương tự.


Chứng minh định lý

z t   f  M 0  te   f  x0  te1 , y0  te2   x, y 
  x0  te1 , y0  te2 
z  t   f x  x , y  x  t   f y  x , y  y t 

 f x  x, y  e1  f y  x, y  e2

z  0   f x  x0 , y0  e1  f y  x0 , y0  e2

 f  x0 , y0   e

f
 M 0   f  x0 , y0   e
e
Lưu ý
f  M 0 
 f  M 0  e cos   f  M 0  cos 
e

 là góc giữa f  M 0  & e

f  M 0 
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi:
e

cos   1    0  f  M 0    e

Hướng của vector gradient là hướng mà hàm f tăng nhanh nhất,


gtln của đh theo hướng là f  M 0 
Hướng của gradient là hướng tăng nhanh nhất của f

f  x, y   x  2 xy  y
2

M 1 / 2,1 / 3
Sự thay đổi của độ cao z
khi (x, y) đi qua M theo
hướng grad f (M).

f  M 
Bài tập đạo hàm theo hướng

Tìm đạo hàm theo hướng u  1,2 tại điểm ( 2,1) của
hàm số f ( x , y )  xy 2
 2 x 2
y

Giải:
1,2
Vector đơn vị theo hướng của u  1,2 e  là
5
f  2,1
 f  2,1.e
e

1, 2 34
 9, 12 
5 5
Bài tập đạo hàm theo hướng

Tìm đạo hàm theo hướng u  1,1, 1 tại M   2,1,2  của

f  x, y, z   x  2 xz  3 y z
2 2 3

u 1,1, 1

u 3

f  M  u
  f  M .
u u
1,1, 1 8
 8, 48, 32 . 
3 3
Bài tập đạo hàm theo hướng

Cho    , u  2, 3,0 , M  2, 3,0 .


yz
f x , y , z x.e

Biết i, j, k là vector đơn vị trên các trục Ox, Oy, Oz.

f f
1. Tìm  M , M 
i   k 

f
2. Với v   f (2, 3,0)
, tìm M 
v
3. Xác định giá trị lớn nhất của đạo hàm theo hướng tại M.
f
4. Tìm u  M 
Bài tập đạo hàm theo hướng

Cho f  x , y   x 2
 2 xy 3
 7 y, M  2,3 . Đi theo hướng
nào dưới đây khi qua M thì f tăng nhanh nhất.
u1  2,3 u 2  10, 23
u 3  12,7 u 4  17,22
Bài tập đạo hàm theo hướng

Hàm số z = f (x, y) có bản đồ mức như hình vẽ. Các vector tại
P, Q, R lần lượt là vector gradient của f tại các điểm tương
ứng. Giải thích về độ dài của 3 vector này.
Bài tập đạo hàm theo hướng

Hàm số z = f (x, y) có bản đồ mức như hình vẽ. Theo bạn,


vector gradient của f tại P có dài hơn tại Q hay không, tại sao?
Bài tập đạo hàm theo hướng

B
Bài tập đạo hàm theo hướng
Bài tập đạo hàm theo hướng

Cho f  x , y   x 2
y  2 xy  3 y và điểm M(0,2).

 f
Tìm điểm N(x,y) sao cho vector đơn vị MN thỏa   M 
 MN

có giá trị nhỏ nhất.


Bài tập đạo hàm theo hướng
Bài tập đạo hàm theo hướng

Một ngọn đồi có hình dạng bề mặt mô tả bởi pt


z  1000  0.005 x 2  0.01 y 2
Trong đó z là chiều cao và x, y, z tính bằng mét. Giả sử phía
dương Ox là hướng đông, phía dương Oy là hướng bắc.
Một người đang đứng ở tọa độ (60,40,966), hỏi
1.Nếu đi theo hướng nam là đi lên hay đi xuống.
2.Đi theo hướng tây bắc là đi lên hay đi xuống.
3.Đi theo hướng nào chiều cao bề mặt ngọn đồi tăng nhanh
nhất, độ dốc theo hướng này là bao nhiêu?
Ý nghĩa hình học của đạo hàm theo hướng

Xét đường cong L : z  t   f  M 0  te 

f  M 0  f  M 0  t.e   f  M 0  z t   z  0 
 lim  lim
e t 0 t t 0 t
f  M 0 
  z  0 
e

là hệ số góc tiếp tuyến của đường cong L tại M0.


Ý nghĩa phương của vector Gradient

 Với đường cong f  x, y   0


n
phương của f  M  là pvt của
M
đường cong tại M.


n
Với mặt cong F  x, y, z   0
P
phương của F  P  là pvt của
mặt cong tại P.
 x0 , y0 

You might also like