You are on page 1of 3

BÀI TẬP MIỀN XÁC ĐỊNH - ĐẠO HÀM - VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN

Bài 1 . Tìm và vẽ miền xác định của các hàm số sau:


1
p
1. f (x, y) = 4 − x2 − 2y + ln(y − x)
p
6. f (x, y) = √ + 9 − x2 − y 2
x−y
ln(1 − x)
2. f (x, y) = √ 2x
x+y+1 7. f (x, y) = p + ln(4 − 2x2 − y 2 )
2
x +y 2
√ 
3. f (x, y) = ln y − 2x − x 2
ln(y 2 − x)
8. f (x, y) = √
r
y 2 √ 1 − x2
4. f (x, y) = 1 − 2 + 4 − x2
x 9. f (x, y) = arcsin(x2 + y 2 − 2) + ln(y + x)
r r
|x| y π
5. f (x, y) = 10. f (x, y) = arctan −
4−x −y2 2 x 4

Bài 2 Tính đạo hàm riêng của hàm số theo yêu cầu.
2 +y 2
1. Cho hàm số f (x, y) = ex . Tính fx0 + fy0 , y.fx0 − x.fy0 .

2. Cho hàm số f (x, y) = ln(x2 + y 2 ). Tính y.fx0 + x.fy0

3. Cho hàm f (x, y) = x. ln(xy). Tính fx0 (2, 1) + fy0 (2, 1)


−3 2
4. Cho hàm f (x, y) = x(x2 + y 2 ) 2 esin(x y) . Tính fx0 (1, 0)
 2
 x + y 2 + 2x3
, (x, y) 6= (0, 0)
5. Cho hàm f (x, y) = x+y . Tính fx0 (0, 0), fy0 (0, 0)
0, (x, y) = 0

 3
 x y − xy 3
, (x, y) 6= (0, 0)
6. Cho hàm f (x, y) = x2 + y 2 00
. Tính fx0 (0, 0), fy0 (0, 0), fxy 00
(0, 0), fyx (0, 0)
0, (x, y) = 0

y
7. Cho hàm f (x, y) = arctan . Tính fx (2, 3).
x

2 2
8. Cho hàm f (x, y) = e−2 x +y . Tính fx0 (0, 0).

9. Cho hàm f (x, y, z) = ln(x2 + 2yz) + xey−z . Tính fx0 , fy0


x y
10. Cho hàm f (x, y) = + arctan . Tính fx0 , fy0 .
y2 − 3xy x

Bài 3 Tính đạo hàm riêng của hàm số theo yêu cầu
00 00 00
1. Cho hàm f (x, y) = xy 2 + ex−y . Tính fxx , fyy , fxy
10 20 00 00
2. Cho hàm f (x, y) = xy + + . Tính fxx (1, 2), fyy (1, 2)
x y

1
3. Cho hàm f (x, y) = e−x . cos y − e−y . cos x. Tính fxx
00 00
+ fyy .
000
4. Cho hàm f (x, y) = exy sin x. Tính fxyy (π, 0)
000
5. Cho hàm f (x, y) = (x − y) ln(1 + x + y). Tính fxxy (0, 0)
 
x 00 00 00
6. Cho hàm f (x, y) = arctan . Tính fxy (1, 1), fxx (1, −1) + 2fyy (1, −1)
y
00 00 00
7. Cho hàm f (x, y) = (x + 2y)ex,y . Tính fxx (2, 0), fyy (2, 0), fxy (2, 0).

8. Cho hàm f (x, y) = ey ln x . Tính đạo hàm riêng cấp 2.


000
9. Tính fxyz (1, 2, −2) với f (x, y, z) = ln(x + y + z)
π π 
10. Tính các đạo hàm cấp 2 của f (x, y) = x3 sin y + y 2 sinx tại ,
2 2

Bài 4 Cho biểu đồ đường mức hàm f . Sử dụng nó để ước tính fx (2, 1) và fy (2, 1)

Bài 5 Dùng bảng giá trị f (x, y) để ước tính giá trị của fx (3, 2), fx (3, 2.2), fxy (3, 2)

Bài 6 Cho Parabol (P ) là giao tuyến của mặt yên ngựa x2 − y 2 − 2x − 4y = z với mặt phẳng
x = 0.5. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với (P ) tại điểm M (0.5; −2.5; 3)
2 +y
Bài 7 Tìm hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến mặt cong z = ex + x − y 2 với mặt phẳng
y = −1 tại P (−1, −1, 1)

2
Bài 8 Một cái hộp có chiều dài x(m), chiều rộng y(m) và chiều cao z(m). Tại một thời điểm
xác định x = 3(m) và y = z = 2(m), y và z tăng với tốc độ 2 m/s trong khi x giảm với tốc
độ 1 (m/s). Tại thời điểm đó, tốc độ biến thiên của diện tích xung quanh (không tính đáy
và nắp hộp)là bao nhiều? Tốc độ biến thiên của chiều dài cùa đường chéo là bao nhiêu?

60
Bài 9 Nhiệt độ tại điểm (x, y) trên một đĩa kim loại phẳng được cho là T (x, y) = ,
1 + x2 + y 2
trong đó T được tính bằng 0 C và x, y được tính bằng mét. Tìm tốc độ biến thiên của nhiệt
độ theo khoảng cách tại điểm (2,1) theo.

a. Hướng dương Ox

b. Hướng dương Oy

Bài 10 Tính vi phân hàm số theo yêu cầu:


 
x
1. Cho hàm f (x, y) = arctan + 3x − y 2 . Tìm df (0, −1), biết dx = 0.2, dy = 0.3
y

2. Cho hàm f (x, y) = (x − 2) ln y − y sin x. Tính df (0; 1), biết dx = −0.3, dy = 0.1

3. Tính vi phân cấp 1, cấp 2 tại (1,-1) của f (x, y) = xy + ex+y

4. Cho f (x, y) = x2 + 2y 2 − 5xy. Tính d(1,2) nếu ∆x = 0.05, ∆y = −0.1

You might also like