Professional Documents
Culture Documents
Hàm nhiều biến f là một quy luật biến mỗi điểm X của
miền D Rn thành một một số thực duy nhất f (X) .
f : D Rn ⎯⎯
→R
x = ( x1,..., xn ) → f ( x1,..., xn )
1 / z = f ( x, y ) = ln( x 2 + y 2 ), D = R2 \ ( 0,0 )
2 / z = f ( x, y ) = x y , D = ( x, y ) / x 0
3 / F ( x, y, z ) = xz + z 2 y + 2 = 0 ( z = z ( x, y ))
Các cách biểu diễn hàm nhiều biến
Hàm số z = f (x, y) biểu diễn một mặt cong trong không gian.
D
Biểu diễn hàm hai biến qua đường mức
Ví dụ 2
P( K , L) = bL K 1−
P: giá trị quy ra tiền của hàng hóa trong năm
L: tổng số giờ Lv của công dân trong năm
K: giá trị máy móc, thiết bị
Bảng số liệu
Cobb và Douglas
đã sử dụng dữ
liệu kinh tế được
phát hành bởi
chính phủ để có
bảng số liệu bên.
Dùng pp bình phương
bé nhất để là bảng dữ
liệu phù hợp với hàm
số
P( K , L) = 1.01 L K 0.75 0.25
Đường Mức
Ví dụ 4: Bảng đồ đường
mức của Hình 4 để ước tính
các giá trị của f(1,3)73,
f(4,5)56
Hình 4
Ví dụ 5: Vẽ các đường mức của hàm số
g ( x, y ) = 9 − x − y
2 2
Với k=0, 1, 2, 3
Giải
9− x − y = k x + y =9−k
2 2 2 2 2
Vẽ một vài đường mức của hàm
h ( x, y ) = 4 x 2 + y 2 + 1
Giải x 2
y 2
4x + y +1 = k
2 2
+ =1
1
(k − 1) k − 1
4
Vẽ đường mức của hàm Cobb-Douglas ở VD 3
Ví dụ về đồ thị và đường mức của hàm số
ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP 1
Đạo hàm riêng cấp 1 của f (x, y) theo biến x tại (x0, y0)
f f ( x0 + x, y0 ) − f ( x0 , y0 )
f x ( x0 , y0 ) = ( x0 , y0 ) = lim
x x →0 x
(Cố định y0, biểu thức là hàm 1 biến theo x, tính đạo
hàm của hàm này tại x0)
Đạo hàm riêng cấp 1 của f theo biến y tại (x0, y0)
f f ( x0 , y0 + y ) − f ( x0 , y0 )
f y ( x0 , y0 ) = ( x0 , y0 ) = lim
y y →0 y
Ứng dụng cho bài toán dự báo thời tiết
C1 : z = g ( x ) = f ( x, y0 )
y
( x0 , y0 ,0 ) T1 là tiếp tuyến của C1 tại P.
g ( x0 ) = f x ( x0 , y0 )
x
f x ( x0 , y0 ) là hệ số góc tiếp tuyến T1 của C1 tại x = x0
f ( x, 2) = 6 x + 4 x
2
f x (1,2) = (6 x + 4 x) | x =1 = 12 x + 4 |x =1 = 16
2
f(x,y) = 3x2y + xy2
f (1, y ) = 3 y + y 2
f y (1,2) = (3 y + y ) | y = 2 = (3 + 2 y ) | y = 2 = 7
2
2/ f(x,y) = 3x2y + xy2
f x ( x, y ) = 6 xy + y , ( x, y )
2
Áp dụng tính:
f x (1,2) = (6 xy + y ) |x =1, y =2 = 16
2
f y ( x, y ) = 3x + x 2 y, ( x, y )
2
Áp dụng tính:
y −1
f x ( x, y ) = yx , x 0
1−1
f x (1,1) = 1 1 = 1;
f y ( x, y ) = x ln x, x 0
y
f y (1,1) = 1 ln1 = 0
1
xy ,( x, y ) (0,0)
2
3/ Cho f ( x, y ) = x + y 2
0, ( x, y ) = (0,0)
a/ Tính f (0,1)
x
b/ Tính f x (0,0)
xy ,( x, y ) (0,0)
2
f ( x, y ) = x + y 2
0, ( x, y ) = (0,0)
a/ Tính f x (0,1)
x 1 − x2
f ( x,1) = 2 = g ( x ) g( x ) =
x +1 ( x + 1)
2 2
f x (0,1) = 1
xy ,( x, y ) (0,0)
2
f ( x, y ) = x + y 2
0, ( x, y ) = (0,0)
b/ Tính f x (0,0)
f ( x,0 ) = 0 = g ( x ) g ( x ) = 0
f x ( 0,0 ) = 0
− x2 + y 2 f x ( x, y )
4/ Cho f ( x, y ) = e tính
x − x2 + y 2
f x ( x, y ) = − e , ( x, y ) (0,0)
x2 + y 2
−x
f ( x,0 ) = e = g ( x)
−x
e −1 −x
g ( 0 ) = lim = lim
x →0 x x →0 x
Cho f ( x, y, z ) = x + ye xz
f x = 1 + yze xz
f x (0, −1,2) = 1 − 2 = −1
f y = e xz
f z = xye xz
Đạo hàm theo hướng
Định nghĩa:
f ( M 0 ) f ( M 0 ) f ( M 0 )
= e1 + e2
e x y
a là vector tùy ý:
f ( M 0 ) f ( M 0 ) a1 f ( M 0 ) a2
= +
a x a y a
(hàm 2 biến)
f ( M 0 ) f ( M 0 ) a1 f ( M 0 ) a2 f ( M 0 ) a3
= + +
a x a y a z a
(hàm 3 biến)
Ví dụ
f ( M )
= f x ( M ) .e1 + f y ( M ) .e2 + f z ( M ) .e3
a
1 1 1 8
= 8. + (−48). + ( −32 ) . − =−
3 3 3 3
Vector Gradient
( )
Gọi i , j , k là các vector đơn vị trên các
trục tọa độ, f có các đạo hàm riêng tại
M 0 ( x0 , y0 ) . Gradient của f tại M0 là:
(
f ( M 0 ) = grad f ( M 0 ) = f x ( M 0 ) , f y ( M 0 ) )
= f x ( M 0 ) .i + f y ( M 0 ) . j
Liên hệ
f ( M 0 ) f ( M 0 ) f ( M 0 )
= e1 + e2 = ( f ( M 0 ) , e )
e x y
f ( M 0 )
= f ( M 0 ) . e .cos = f ( M 0 ) .cos
e
f ( M 0 ) a
= f ( M 0 ) .
a a
Ví dụ
Ví dụ 1:
a) Nếu f ( x , y ) = xe y
f
, tìm tốc độ biến thiên của
tại điểm P(2,0) theo hướng từ P đến Q(1/2,2)
f
b) có tốc độ biến thiên cực đại theo hướng nào?
Tốc độ biến thiên cực đại là bao nhiêu?
Giải: a) Tính vectơ Gradient
f −3 4 −3 4
( P) = (1, 2).( , ) = 1.( ) + 2.( ) = 1
PQ 4 5 4 5
f (2,0) = (1, 2) = 5
Ví dụ 2
Giả sử nhiệt độ tại điểm (x,y,z) trong không gian được cho
80
bởi công thức T ( x , y , z ) = 2 trong đó T được
1 + x + 2 y + 3z
2 2