Professional Documents
Culture Documents
4Chuong4.Phep tinh vi phan hàm nhiều biến
4Chuong4.Phep tinh vi phan hàm nhiều biến
Chương 4
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM
NHIỀU BIẾN
NỘI DUNG CHƯƠNG
Khái niệm hàm nhiều biến, giới hạn, tính liên
tục của hàm nhiều biến.
Đạo hàm riêng, đạo hàm theo hướng và vector
Gradient
Tính khả vi và vi phân của hàm nhiều biến
Đạo hàm riêng và vi phân của hàm hợp, hàm
ẩn. Công thức Taylor
MỤC TIÊU CHƯƠNG
Kiến thức: Người học nắm được và trình bày một cách hệ thống
về: các khái niệm về hàm nhiều biến như: giới hạn, tính liện tục
của hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, vi phân của hàm nhiều biến.
Kỹ năng: Tính được giới hạn hàm hai biến; tính được các đạo
hàm riêng các cấp, vi phân của hàm hợp, hàm ẩn. Tính được
vector Gradient của hàm nhiếu biến, khai triển Taylor.
Vận dụng: Giải các bài tập của chương và học các đơn vị kiến
thức và học phần tiếp theo.
Tìm hiểu các ứng dụng của đạo hàm riêng, vi phân trong các bài
toán thực tế.
lvminh2008 4
0, 0 :| f ( x, y ) l | , khi 0 | x x0 | , 0 | y y0 |
Ví dụ 4.1.3: lim( x 2 2 y ) 5
x 1
y 2
lvminh2008 8
ii ) f ( x0 , y0 )
iii ) l f ( x0 , y0 )
Nếu một trong ba điều kiện trên không thỏa thì f không
liên tục tại ( x0 , y0 ) và ta nói f gián đoạn tại ( x0 , y0 ) và ( x0 , y0 )
gọi là điểm gián đoạn.
lvminh2008 9
F 2x z F 1
Ta có: z
x y
,z , ( x 0)
Fz Fz
x y
x x
lvminh2008 18
P Q Q R R P
, ,
y x z y x z
lvminh2008 22
2 2 2
Định lý 1.4.1: (Điều kiện cần của cực trị)
Giả sử f (a, b) là cực trị của hàm f ( x, y ) . Nếu cả hai đạo
hàm riêng f x và f y tồn tại tại điểm (a, b) thì
f x (a, b) 0 và f y (a, b) 0
Điểm dừng: Những điểm mà tại đó đạo hàm riêng cấp 1
của f(x,y) bằng không gọi là điểm dừng của f.
lvminh2008 27
2
f y ( x, y ) 3 y 2 6 x 0 (2)
1 2 2
Từ (1) và (2) 3( x ) 6 x 0 3x( x3 8) 0 x 0, x 2
2
Khi x 0 y 0 và khi x 2 y 2 . f có hai điểm dừng
(0,0) và (2, 2).
*) Tính các ĐHR cấp 2: f xx 6 x, f xy 6, f yy 6 y
lvminh2008 30
Giải
Lập hàm Lagrange:L( x, y, ) x 2 y 2 ( x y 10)
Ta có: Lx 2 x 0 x 5
Ly 2 y 0 y 5
10
L
( x , y ) x y 10 0
lvminh2008 34
f min f (5,5) 50
lvminh2008 35
f ( x, y ) x 2 2 x 3 f x 2 x 2 0 x 1 C -2
y
f x 12 x 8 0 x 2 / 3
A 1 B
2 1
, là điểm dừng và -1O 2 x
3 3 C -2
2 1 1
f , ; f (2,1) 11; f (1, 2) 17
3 3 3
So sánh các giá trị hàm số tại các điểm dừng và các
điểm biên ta có: f min 0 tai (0,0) và f max 17 tai (1, 2)
lvminh2008 38