Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM
MỘT BIẾN
lvminh2008 2
lvminh2008 1
lvminh2008 3
lvminh2008 4
lvminh2008 2
lvminh2008 5
f | x | f | x |
lim lim 1 và lim lim 1
x0 x x0 x
x 0 x x 0 x
lvminh2008 6
f ( x0 h) f ( x0 )
f ( x0 ) lim
h 0 h
nếu các giới hạn vế phải tồn tại.
lvminh2008 3
lvminh2008 7
lvminh2008 8
lvminh2008 4
lvminh2008 9
1.(u v) u v
2.(uv) uv vu;( u ) u,( )
u uv vu v
3. ,( v 0); ,( )
v v2 v v2
lvminh2008 10
lvminh2008 5
lvminh2008 11
lvminh2008 12
Giải
Ta có: Fx 3 x 2 3 y, Fy 3 y 2 3 x
Fx x 2 y
Suy ra : y yx
Fy x y 2
lvminh2008 6
lvminh2008 13
lvminh2008 14
lvminh2008 7
lvminh2008 15
lvminh2008 16
lvminh2008 8
lvminh2008 17
y
ln x 1 y x x (ln x 1)
y
lvminh2008 18
2.2. Vi phân
2.2.1 Định nghĩa
Hàm f gọi là khả vi tại x0∈Df, nếu số gia của nó tại
x0 có thể biểu diễn ở dạng:
f ( x0 ) Ax O(x), ( A const ) (2.2.1)
Khi đó: đại lượng Ax gọi là vi phân của f và k/h:
df(x0)
lvminh2008 9
lvminh2008 19
2.2. Vi phân
2.2.2 Quan hệ giữa vi phân và đạo hàm
Định lý 2.2.1: Hàm f khả vi tại x0 khi và chỉ khi
nó có đạo hàm tại điểm đó.
Nếu y=f(x) khả vi tại x thì:
df f ( x)x hay df f ( x)dx (2.2.2)
2
Ví dụ 2.2.1 Tìm dy của hàm số y e x
Giải
2 2 2
dy d e x e x dx 2 xe x dx
lvminh2008 20
2.2. Vi phân
2.2.3 Quy tắc tính vi phân
Giả sử u=u(x), v=v(x) khả vi , c = const. Khi đó
lvminh2008 10
lvminh2008 21
2.2. Vi phân
2.2.3 Ứng dụng vi phân tính gần đúng
Nếu f(x) khả vi tại x0∈Df thì số gia cùa nó có dạng:
Khi đó nếu ta bỏ đi t/p VCB cấp cao O(x) thì:
f ( x0 ) f ( x0 x) f ( x0 ) f ( x0 )x O(x)
f ( x0 x) f ( x0 ) f ( x0 )x
hay f ( x0 x) f ( x0 ) f ( x0 )x (2.2.3)
lvminh2008 22
2.2. Vi phân
Ví dụ 2.2.2 Tính gần dúng sin460
Giải
Xét h/s: f ( x) sin x f ( x) cos x
Chọn x0 450 , x 10
4 180
Theo (2.2.3) thì
sin 46 sin sin cos
0
4 180 4 180 4
2 2
. 0, 7194
2 2 180
lvminh2008 11
lvminh2008 23
lvminh2008 24
lvminh2008 12
lvminh2008 25
d n f ( x) d (d n 1 f ( x))
d n f ( x)
d f ( x) f
n (n)
( x)dx hay f
n (n)
( x) (2.3.2)
dx n
lvminh2008 26
Giải
d 2 y ydx 2 6 xdx 2
hay dy 3 x 2 dx
d 2 y d (3x 2 dx) (3x 2 dx)dx 6 xdxdx 6 xdx 2
lvminh2008 13
lvminh2008 27
tương ứng 0 và .
0
lvminh2008 28
f ( x) f ( x )
lim lim (2.4.1)
x x0 g( x ) x x0 g( x )
Nếu f’(x) và g’(x) thỏa các gia thiết của f(x) và
g(x) thì ta lặp công thức (2.4.1).
lvminh2008 14
lvminh2008 29
lvminh2008 30
lvminh2008 15
lvminh2008 31
lvminh2008 32
lvminh2008 16
lvminh2008 33
lim x ln x (0.)
x 0
ln x
lim
,
x 0 x
1/ x 1
lim lim x 0
x 0 x
1
x 0
lvminh2008 34
lvminh2008 17
lvminh2008 35
Giải
ln 3 x
Ta có lim ( x ln 3 x) lim x 1
x x
x
ln 3 x
Xét lim
x x
lvminh2008 36
lvminh2008 18
lvminh2008 37
lvminh2008 38
x x0
lim ln y ln lim y
x x0
Suy ra: ln lim y k lim y e k
x x0 x x0
lvminh2008 19
lvminh2008 39
lvminh2008
x
x
mà lim ln y ln lim y 0 lim y e0 1
x
40
lvminh2008 20
lvminh2008 41
lvminh2008 42
lvminh2008 21
lvminh2008 43
lvminh2008 44
lvminh2008 22
lvminh2008 45
lvminh2008 46
lvminh2008 23
lvminh2008 47
lvminh2008 48
lvminh2008 24
lvminh2008 49
lvminh2008 25