You are on page 1of 27

GiỚI HẠN HÀM SỐ

http://e-learning.hcmut.edu.vn/
Khái niệm giới hạn hàm số

Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận x 0( có thể


không xác định tại x0). Nếu giá trị của f(x) rất gần với
a khi x đủ gần x0 thì a gọi là giới hạn của f tại x 0.
Xem 2 VD số sau đây:
x f(x)
sin x  0.1000 0.8415
1 / f (x)  , khi x  0  
x 
 0.01000

0.9588
 
 
 0.001000 0.9816
 
f(x) không xác định tại 0,  
 0.0001000 0.9896
 
nhưng khi x  0 thì f(x)  1 
0.00001000

0.9935
sin x
Đồ thị của hàm số f ( x )  ,
x
không bị đứt tại x  0

Lúc này coi như f(0)  1


(giới hạn của f tại x = 0 là 1)
 x f(x)
2 / f ( x )  sin , khi x  0
x
 1 0
f(x) không xác định tại 0,  0.5 0
 
nhưng khi x  0 thì f(x)  0  0.1 0
 0.0001 0 
SAI vì  
0.000001 0 

2  
x    2k  , k  Z  f(x) = 1
4k  1 x 2

Có vô số giá trị x gần 0 mà f(x) = 0, hoặc f(x)=1


ĐỊNH NGHĨA GiỚI HẠN HÀM SỐ

lim f ( x )  a (hữu hạn)


x  x0

   0,   0 : x  x0    f ( x )  a  
 x  D & x  x0 

f(x) Hạn chế của đn:


a Phải chia nhiều trường hợp

 tùy thuộc vào giá trị của xo
và a là vô hạn hay hữu hạn
x X0
ĐỊNH NGHĨA GiỚI HẠN HÀM SỐ QUA DÃY

lim f ( x )  a  xn   D & xn  x0 ,


x  x0

nếu lim xn  x0 thì lim f ( xn )  a


n  n 

Tiện ích của đn:


1. Áp dụng chung cho cả trường hợp a hay x o là .
2. Các tính chất và phép toán của giới hạn dãy vẫn
còn đúng cho giới hạn hàm số.
3. Dễ dàng trong việc chứng minh hàm số không
có giới hạn.
Giới hạn cho hàm mũ

Xét hàm số có dạng: f ( x )  u ( x ) 


v (x)

 lim u ( x )  a  0
 x  x0  lim f ( x )  a b
 x  x0
 xlim v (x)  b
 x0

Chứng minh:

v (x)
lim u ( x )   lim ev ( x )ln u ( x )
x  x0  ebln a  ab
x  x0
Phép biến đổi thường dùng
Phương pháp chứng minh hàm không có giới hạn

Chọn 2 dãy {xn} và  lim xn  lim xn  x0


n  n 

{x’n} sao cho: nlim f ( xn )  lim f ( xn )
 n 

1
Ví dụ: 1. Chứng minh f ( x )  không có gh khi x  0
x
1 n  n 
Chọn xn  0, f ( xn )  n +
n
1 n 
xn   0, f ( xn )  n n  
n
 lim f ( xn )  lim f ( xn )
n  n 
2. Chứng minh: f ( x )  sin x Không có gh khi x  + 

(xo = + )
n 
xn  n +
Chọn
 n 
xn   2n +
2
n 
f ( xn )  sin(n )  0 0

f ( xn )  sin   2n   1
 n 
1
2 

 lim f ( xn )  lim f ( xn )


n  n 
GiỚI HẠN MỘT PHÍA
•Giới hạn trái lim f ( x )  a  xn   D & xn  x0 ,
tại xo: x  x0

nếu lim xn  x0 thì lim f ( xn )  a

•Giới hạn phải tại xo:


lim f ( x )  a
x  x0

(Xét xn>xo và xn  xo)

xo
GiỚI HẠN MỘT PHÍA

lim f ( x )  a
x  x0

lim f ( x )  a
 lim f ( x )  a
x  x0

x  x0

VD: 1 , x  1,

1 / f (x)   x Xét gh của f(x) tại xo = 1
2 x  1 , x  1,

lim f ( x )  lim 1
1  lim (2 x  1)  lim f ( x )
x 1 x 1 x x 1 x 1

 lim f ( x )  1
x 1
1
2 / f (x)  , Xét gh của f(x) tại xo = 0
x

1 1
lim f ( x )  lim  , lim f ( x )  lim  
x 0 x 0 x x 0 x 0 x

 f(x) không có gh khi x  0.

x
3 / lim
x 0 x
GiỚI HẠN CƠ BẢN

1/ Các hàm log, mũ, lũy thừa: xem lại bài HÀM SỐ
1
2 / lim 1  x   e
x
x 0

ln(1  x ) 1
3 / lim  lim ln(1  x)x  ln e  1
x 0 x x 0

ex 1
4 / lim  1, vì với phép đặt : ex – 1 = u, ta có
x 0 x
ex 1 u 1
lim  lim  lim 1
x 0 x u 0 ln(u  1) u 0 ln(u  1)

u
GiỚI HẠN CƠ BẢN

ax 1 e x ln a
1
5 / lim  lim  ln a  ln a
x 0 x x 0 x ln a


(1  x )  1 e ln(1 x )  1 ln(1  x )
6 / lim  lim  
x 0 x x 0  ln(1  x ) x
BẢNG TÓM TẮT CÁC GH HÀM SƠ CẤP

lim x   0(  0) lim x   (  0)


x  x 

a  1: lim a x   & lim a x  0 ;


 x  x 
 x x
0  a  1: xlim

a  0 & lim a  
x 

lim ln x  , lim ln x  


x 0 x 
BẢNG TÓM TẮT GH CƠ BẢN
1
sin x tanx
1 / lim 1  x  x  e 6 / lim  1, lim  1,
x 0 x 0 x x 0 x

ln(1  x ) 1  cos x 1
lim 
2 / lim 1 x 0 x 2
2
x 0 x
arcsin x arctanx
x
e 1 7 / lim  1, lim  1,
3 / lim  1, x 0 x x 0 x
x 0 x
ln p x
ax  1 8 / lim   0,   0
4 / lim  ln a x  x
x 0 x
x
(1  x )  1 lim x  0, a  1
5 / lim  x  a
x 0 x
LƯU Ý KHI TÍNH GiỚI HẠN

1. Nhớ kiểm tra dạng vô định trước khi lấy giới hạn.
2. Tùy theo dạng vô định, chọn gh cơ bản thích hợp.
3. Nếu dạng VĐ là 0,   , chuyển về 0/0 hoặc
/
4. Nếu là dạng VĐ mũ, biến đổi theo các cách sau:
a. lấy lim của lnf(x)
v(x)
b. [u(x)] = ev(x)lnu(x)
c. Dạng 1, dùng gh (1+x)1/x  e
1
1 / lim 1  x   e
x
VÍ DỤ
x 0

ln(1  x )
2 / lim 1
x 0 x 1  cos5 x
3 / lim
ex  1
 1, 1 / lim Dạng 0/0
x 0 x
x 0 1  cos 2 x
ax  1
4 / lim  ln a
x 0 x
(1  x )  1
5 / lim
x 0 x
 1  cos5 x
tanx
sin x
 1, x 0 x  1, 2
(5 x ) 2
lim
6 / lim (5 x )
x 0 x
 lim 
lim
1  cos x 1
 x  0 1  cos 2 x (2 x ) 2
2
x 2
(2 x ) 2
x 0

arcsin x arctanx
7 / lim  1, lim  1,
x 0 x x 0 x

1 / 2 25 25
  
8 / lim
ln p x
 0,   0 1/ 2 4 4
x  x 

x
lim  0, a  1
x  a x
1
cos x
1 / lim 1  x   e
x 0
x
2 / lim A Dạng 0/0
ln(1  x )    2x
2 / lim
x 0 x
1 x
ex  1 2
3 / lim  1,
x 0 x 
x
a 1
 ln a
Đặt: u  x  x0  x 
4 / lim
x 0 x 2
(1  x )  1


cos   u 

5 / lim
x 0 x
sin x tanx
 1, x 0 x  1,
lim
6 / lim
x 0 x
A  lim 2 
lim
1  cos x 1
 x 0 2u
x 0 x2 2
arcsin x arctanx
 1, lim  1,
7 / lim
x x sin u 1

x 0 x 0

 lim
u  0 2u 2
ln p x
8 / lim  0,   0
x  x 

x
lim  0, a  1
x  a x
1
1 / lim 1  x   e
x 0
x
esin x  1
ln(1  x )
1
3 / lim Dạng 0/0
2 / lim
x 0 x x 0 x
ex  1
3 / lim  1,
x 0 x

4 / lim
ax  1
 ln a esin x  1 sin x
x 0 x  lim 
(1  x )  1 x  0 sin x x
5 / lim 
x 0 x
sin x tanx
6 / lim  1, x 0 x  1,
lim
x 0 x
 1 1  1
1  cos x 1
lim 2

x 0 x 2
arcsin x arctanx
7 / lim  1, lim  1,
x 0 x x 0 x

ln p x
8 / lim  0,   0
x  x 

x
lim  0, a  1
x  a x
1
1 / lim 1  x   e
x 0
x
e 2 x  3x
ln(1  x )
1
4 / lim Dạng 0/0
2 / lim
x 0 x x 0 x
ex  1
3 / lim
x 0 x
 1,
e 2 x  1  (3x  1)
ax  1
 lim
4 / lim
x 0 x
 ln a x 0 x
(1  x )  1
5 / lim   e 2 x  1 3x  1
x 0 x
tanx  lim  2    2  ln 3
6 / lim
sin x
x 0 x
 1, x 0 x  1,
lim x 0  2x x 
1  cos x 1
lim 
x 0 x 2
2 Có thể biến đổi như sau:
arcsin x arctanx
 1, lim  1,

 
7 / lim x
x 0 x x 0 x 2
e 2 x  3x x
e 3 1
3
x x
ln p x
8 / lim
x  x 
 0,   0
x 0  e 2

x
 1  ln  
lim
x  a x
 0, a  1
 3
1
1 / lim 1  x   e
tan x  sin x
x
x 0

2 / lim
ln(1  x )
1 5 / lim Dạng 0/0
x 0 x x 0 x3
ex  1
3 / lim  1,
x 0 x
ax  1  1 tan x 1 sin x 
4 / lim  ln a  lim  2  2
x x 
x 0 x
x 0  x x
(1  x )  1
5 / lim 
x 0 x
sin x tanx
6 / lim  1, x 0 x  1,
lim
 1 1
x 0 x
 lim  2  2   0 SAI
lim
1  cos x 1

x 0  x x 
2
x 0 x 2
arcsin x arctanx
7 / lim  1, lim  1,
x 0 x x 0 x

ln p x
8 / lim  0,   0
x  x 

x
lim  0, a  1
x  a x
1
1 / lim 1  x   e
tan x  sin x
x
x 0

2 / lim
ln(1  x )
1 5 / lim Dạng 0/0
x 0 x x 0 x3
ex  1
3 / lim  1,
x 0 x
ax  1 tan x (1  cos x )
4 / lim
x
 ln a  lim
x3
x 0
x 0
(1  x )  1
5 / lim 
x 0 x tan x 1  cos x 1
6 / lim
sin x tanx
 1, x 0 x  1,
lim  lim  2
 1
x 0 x x 0 x x 2
1  cos x 1
lim 2

x 0 x 2
arcsin x arctanx
7 / lim  1, lim  1,
x 0 x x 0 x

ln p x
8 / lim  0,   0
x  x 

x
lim  0, a  1
x  a x
1
1 / lim 1  x   e
x
4 x 3
x 0
 2x  3  (Dạng 1)
2 / lim
ln(1  x )
1 6 / lim  
x 0 x x   2 x  1 
ex  1
3 / lim  1,
x 0 x
4 x 3
ax  1
 ln a  4 
4 / lim
x 0 x  lim 1  
(1  x )  1 x   2x  1
5 / lim 
x 0 x
sin x tanx
6 / lim  1, x 0 x  1,
lim
x 0 x
4
lim
1  cos x 1
 0 (4 x  3)
2 x 1  2 x1
2
x 0 x 2
arcsin x
 1, lim
arctanx
 1,

7 / lim
x x   4  4 
 lim 1 
x 0 x 0

  
x   2x  1
 
ln p x
8 / lim  0,   0
x  x 

lim
x 
 0, a  1
 e16 2  e8
x  a x
5
x2 1
1
1 / lim 1  x   e
x
x 0

ln(1  x ) 7 / lim 3  A Dạng 0/0


2 / lim
x 0 x
1 x 1 x  1
ex  1
3 / lim  1,
x 0 x
ax  1 Đặt: u  x  x0  x  1
4 / lim  ln a
x 0 x
(1  x )  1
5 / lim
x 0 x
 5
(u  1) 2  1
sin x tanx A  lim
6 / lim  1, x 0 x  1,
lim 3 u 1 1
x 0 x u 0
1  cos x 1
lim 2

x 2
(u  1) 2/5  1
x 0

arcsin x arctanx
7 / lim
x 0 x
 1, lim
x 0 x
 1,
 lim
u 0 (u  1)1/3  1

ln p x (u  1) 2/5  1 u
8 / lim
x  x 
 0,   0
 lim 
lim
x
 0, a  1
u 0 u (u  1)1/3  1
x  a x
1
1 / lim 1  x   e
x 1
x 0
100 x 2
2 / lim
ln(1  x )
1 10 / lim x e Dạng 0
x 0 x x 0
ex  1
3 / lim  1,
x 0 x

4 / lim
ax  1
 ln a
1
x 0 x 2
e x
5 / lim
(1  x )  1
  lim
x 0 x
tanx x 0  1 50
sin x
6 / lim  1, x 0 x  1,
lim
 2
 
x 0 x

1  cos x 1
x
lim 2

x 0 x 2
7 / lim
arcsin x
 1, lim
arctanx
 1, eu
x 0 x x 0 x  lim  
u  u 50

ln p x
8 / lim  0,   0
x  x 

x
lim  0, a  1
x  a x
sin x Không có dạng vô định.
11 / lim
x  x

1 sin x 1
   , với mọi x > 0
x x x
x+

0 0

 lim
sin x
x  x
0

You might also like