You are on page 1of 29

GiỚI HẠN HÀM SỐ

http://e-learning.hcmut.edu.vn/
Khái niệm giới hạn hàm số

Hàm số y = f(x) xác định trong lân cận x0( có thể


không xác định tại x0). Nếu giá trị của f(x) rất gần với
a khi x đủ gần x0 thì a gọi là giới hạn của f tại x0.

Xem 2 VD số sau đây:


x f(x)
s in x
1 / f (x ) , khi x 0
x

f(x) không xác định tại 0,


nhƣng khi x 0 thì f(x) 1
s in x
Đồ thị của hàm số f (x ) ,
x
không bị đứt tại x 0

Lúc này coi nhƣ f(0) 1


(giới hạn của f tại x = 0 là 1)
2 / f (x ) s in , khi x 0 x f(x)
x
1 0
f(x) không xác định tại 0, 0 .5 0
nhƣng khi x 0 thì f(x) 0 0 .1 0

SAI vì 0 .0 0 0 1 0

0 .0 0 0 0 0 1 0

2
x 2k , k Z f(x) = 1
4k 1 x 2

Có vô số giá trị x gần 0 mà f(x) = 0, hoặc f(x)=1


ĐỊNH NGHĨA GiỚI HẠN HÀM SỐ

lim f ( x ) a (hữu hạn)


x x0

0, 0 : x x0 f (x ) a

x D & x x0

f(x) Hạn chế của đn:


a Phải chia nhiều trƣờng hợp
tùy thuộc vào giá trị của xo
và a là vô hạn hay hữu hạn
x X
0
ĐỊNH NGHĨA GiỚI HẠN HÀM SỐ QUA DÃY

lim f ( x ) a xn D & xn x0,


x x0

nếu li m x n x0 thì li m f ( x n ) a
n n

Tiện ích của đn:


1. Áp dụng chung cho cả trƣờng hợp a hay xo là .
2. Các tính chất và phép toán của giới hạn dãy vẫn
còn đúng cho giới hạn hàm số.
3. Dễ dàng trong việc chứng minh hàm số không
có giới hạn.
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Chứng minh: li m
x x0
f (x ) g (x ) li m f ( x )
x x0
li m g ( x )
x x0

Giả sử: li m f ( x ) a và li m g ( x ) b ( ),
x x0 x x0

Lấy dãy {xn} tùy ý (nằm trong Df và Dg) sao cho:


li m x n x0
n

Từ ( ), theo đn: li m f ( x n ) a & li m g ( x n ) b


n n

li m f ( x n ) g (xn ) a b
n

Vậy: li m f (x ) g (x ) li m f ( x ) li m g ( x )
x x0 x x0 x x0
Giới hạn cho hàm mũ

Xét hàm số có dạng:


v (x)
f (x ) u (x )

li m u ( x ) a 0 b
x x0 li m f ( x ) a
x x0
li m v ( x ) b
x x0

Chứng minh:

v (x )
li m u (x) v ( x ) ln u ( x ) b ln a b
li m e e a
x x0
x x0
Phƣơng pháp chứng minh hàm không có giới hạn

Chọn 2 dãy {xn} và li m x n


n n
li m x n x0

{x’n} sao cho: li m f ( x n ) li m f ( x n )


n n

1
Ví dụ: 1. Chứng minh f (x ) không có gh khi x 0
x
1 n n
Chọn xn 0, f (xn ) n +
n
1 n n
xn 0, f (xn ) n
n

li m f ( x n ) li m f ( x n )
n n
2. Chứng minh: f (x ) s in x Không có gh khi x +

(xo = + )
n
xn n +
Chọn
xn 2n
n +
2

n
f (xn ) s in ( n ) 0 0
n
f (xn ) s in 2n 1 1
2

li m f ( x n ) li m f ( x n )
n n
GiỚI HẠN MỘT PHÍA
•Giới hạn trái lim f ( x ) a xn D & xn x0,
tại xo: x x0

nếu li m x n x0 thì li m f ( x n ) a

•Giới hạn phải tại xo:


li m f ( x ) a
x x0

(Xét xn>xo và xn x o)

xo
GiỚI HẠN MỘT PHÍA

li m f ( x ) a
x x0
li m f ( x ) a
x x0
li m f ( x ) a
x x0

1
VD: , x 1,
1 / f (x) x Xét gh của f(x) tại xo = 1
2x 1 , x 1,

1
li m f ( x ) li m 1 li m ( 2 x 1) li m f ( x )
x 1 x 1 x x 1 x 1

li m f ( x ) 1
x 1
1
2 / f (x ) , Xét gh của f(x) tại xo = 0
x

1 1
li m f ( x ) li m , li m f ( x ) li m
x 0 x 0 x x 0 x 0 x

f(x) không có gh khi x 0.

x
3 / li m
x 0 x
4/ Cho f(x) và g(x) có đồ thị nhƣ hình vẽ

1. Tồn tại hay không các gh y=f(x)

A li m f ( x ) , B li m g ( x )
x 2 x 1

A=1 B không tồn tại

y=g(x)
2. Tính các gh sau nếu có

a / li m f x 5g x 4
x 2

b / li m f
x 1
x g x Không tồn tại
GiỚI HẠN CƠ BẢN

1. Các hàm log, mũ, lũy thừa: xem lại bài HÀM SỐ
1

2 / li m 1 x x e
x 0

1
ln (1 x)
3 / li m li m ln (1 x)x ln e 1
x 0 x x 0

x
e 1
4 / li m 1, vì với phép đặt : ex – 1 = u, ta có
x 0 x
x
e 1 u 1
li m li m lim 1
x 0 x u 0 ln ( u 1) u 0 ln (u 1)
u
GiỚI HẠN CƠ BẢN
x x ln a
a 1 e 1
5 / li m li m ln a ln a
x 0 x x 0 x ln a

ln (1 x )
(1 x) 1 e 1 ln (1 x)
6 / li m li m
x 0 x x 0 ln (1 x) x
BẢNG TÓM TẮT GH CƠ BẢN
1
s in x ta n x
1 / li m 1 x x e 6 / li m 1, li m 1,
x 0 x 0 x x 0 x
1 cos x 1
ln (1 x) li m 2
2 / li m 1 x 0 x 2
x 0 x
x
a rc s in x a r c ta n x
e 1 7 / li m 1, li m 1,
3 / li m 1, x 0 x x 0 x
x 0 x
p
x ln x
a 1 8 / li m 0, 0
4 / li m ln a x x
x 0 x

x
(1 x) 1 li m x
0, a 1
5 / li m x a
x 0 x
LƢU Ý KHI TÍNH GiỚI HẠN

1. Nhớ kiểm tra dạng vô định trƣớc khi lấy giới hạn.
2. Tùy theo dạng vô định, chọn gh cơ bản thích hợp.
3. Nếu dạng VĐ là 0 , , chuyển về 0/0 hoặc
/
4. Nếu là dạng VĐ mũ, biến đổi theo các cách sau:
a. lấy lim của lnf(x)
v(x)
b. [u(x)] = ev(x)lnu(x)
c. Dạng 1 , dùng gh (1+x)1/x e
1

1 / li m 1
x 0
x x e
VÍ DỤ
l n (1 x)
2 / lim 1
x 0 x
1 cos 5 x
Dạng 0/0
x
e 1
3 / li m 1, 1 / li m
x
x 0
x 01 cos 2 x
x
a 1
4 / li m ln a
x 0 x

(1 x) 1
5 / li m
x 0 x 1 cos 5 x
ta n x
s in x li m 1, 2 2
6 / li m
x 0 x
1, x 0 x (5 x ) (5 x )
li m
1 cos x 1 x 0 1 cos 2 x 2
li m 2
(2 x )
x 0 x 2
2
a rc s in x a rc ta n x (2 x )
7 / li m 1, li m 1,
x 0 x x 0 x

1/ 2 25 25
p

8 / li m
ln x
0, 0
1/ 2 4 4
x x

x
li m x
0, a 1
x a
1
cos x
1 / lim 1 x e
Dạng 0/0
x
x 0 2 / li m A
2 / lim
l n (1 x)
1
2x
x 0 x
x
e
x
1
2
3 / li m 1,
x 0 x

4 / lim
a
x
1
ln a
Đặt: u x x0 x
x 0 x 2
(1 x) 1
5 / lim
x 0 x
s in x lim
ta n x
1,
cos u
6 / lim 1,
x 0 x
x 0 x 2
A li m
lim
1 cos x
2
1 x 0 2u
x 0 x 2
a rc s in x a rc ta n x
7 / li m 1, li m 1,
x 0 x x 0 x s in u 1
li m
u 0 2u 2
p
ln x
8 / lim 0, 0
x x

x
lim x
0, a 1
x a
1

1 / li m 1 x x e s in x
e 1
Dạng 0/0
x 0

l n (1 x) 3 / li m
2 / lim 1
x 0 x
x 0 x
x
e 1
3 / li m 1,
x 0 x

a
x
1 s in x
4 / li m ln a e 1 s in x
x 0 x li m
(1 x) 1 x 0 s in x x
5 / li m
x 0 x
ta n x
s in x li m 1,
6 / li m 1, x 0 x
x 0 x
1 1 1
1 cos x 1
li m 2
x 0 x 2
a rc s in x a rc ta n x
7 / li m 1, li m 1,
x 0 x x 0 x

p
ln x
8 / li m 0, 0
x x

x
li m x
0, a 1
x a
1

1 / li m 1 x x e 2x x
e 3
Dạng 0/0
x 0

l n (1 x) 4 / li m
2 / lim 1
x 0 x
x 0 x
x
e 1
3 / li m 1, 2x x
x 0 x e 1 (3 1)
a
x
1
li m
4 / li m ln a x 0 x
x 0 x

(1 x) 1 2x x
5 / li m
x 0 x
e 1 3 1
ta n x li m 2 2 ln 3
s in x
6 / li m 1,
li m
x 0 x
1, x 0 2x x
x 0 x

1 cos x 1
li m
x 0 x
2
2 Có thể biến đổi nhƣ sau:
a rc s in x a rc ta n x
7 / li m 1, li m 1,
x 0 x x 0 x x
2
2x x e 3 1
e 3 x
3
x x
p
ln x
8 / li m 0, 0 2
x x x 0 e
1 ln
x
li m x
0, a 1 3
x a
1

1 / li m 1 x x e
ta n x s in x
Dạng 0/0
x 0

2 / lim
l n (1 x)
1
5 / li m
3
x 0 x x 0 x
x
e 1
3 / li m 1,
x 0 x

a
x
1 t1a nt ax n(1x c o1s xs )i n x
4 / li m ln a li m
x 0 x li m
2 3 2
x x 0 0x x x x x
(1 x) 1
5 / li m
x 0 x
ta n x
ta n x 1 cos x 1
s in x li m 1, li m 1
6 / li m 1, x 0 x 1x 1 2
2
x 0 x x
li m 0 x 0 SAI
2 2
1 cos x 1 x 0 x x
li m 2
x 0 x 2
a rc s in x a rc ta n x
7 / li m 1, li m 1,
x 0 x x 0 x

p
ln x
8 / li m 0, 0
x x

x
li m x
0, a 1
x a
1

1 / li m 1 x x e 4x 3
(Dạng 1 )
x 0
2x 3
l n (1 x) 6 / li m
2 / lim 1
x 0
x
x x 2x 1
e 1
3 / li m 1,
x 0 x
x 4x 3
4 / li m
a 1
ln a 4
x 0 x li m 1
(1 x) 1
x 2x 1
5 / li m
x 0 x
ta n x
s in x li m 1,
6 / li m 1, x 0 x
x 0 x
4
li m
1 cos x
2
1 0 (4 x 3)
x 0 x 2 2x 1
2x 1
a rc s in x a rc ta n x
7 / li m 1, li m 1,
x 0 x x 0 x 4 4
li m 1
x 2x 1

p
ln x
8 / li m 0, 0
x x
16 2 8
x e e
li m x
0, a 1
x a
1
5 2
1 / li m 1 x x e
x 1
x 0

l n (1 x)
7 / lim
3
A Dạng 0/0
2 / lim 1 x
x 0 x
1 x 1
x
e 1
3 / li m 1,
x 0 x

a
x
1
Đặt: u x x0 x 1
4 / li m ln a
x 0 x

(1 x) 1
5 / li m 5 2
x 0 x (u 1) 1
ta n x A lim
s in x li m 1,
6 / li m 1, x 3
x 0 x
x 0
u 0 u 1 1
1 cos x 1
li m 2 /5
x 0 x
2
2 (u 1) 1
a rc s in x a rc ta n x li m
7 / li m 1, li m 1, 1/3
x 0 x x 0 x u 0 (u 1) 1

2 /5
(u 1) 1 u
ln
p
x
li m
8 / li m 0, 0 u 1/3
x x
u 0 (u 1) 1
x
li m x
0, a 1
x a
1

1 / li m 1 x x e
x 0
2
2 / lim
l n (1 x)
1 8 / li m
ln (1 2x ) Dạng 0/0
x 0 x 2
e
x
1
x 0 s in x
3 / li m 1,
x 0 x

(Biểu thức trong ln tiến về 1)


x
a 1
4 / li m ln a
x 0 x

(1 x) 1
5 / li m
x 0 x
ta n x 2 2
s in x
6 / li m 1,
li m
x 0 x
1, l n (1 2x ) x
x 0 x lim 2
2 2
li m
1 cos x 1 x 0 2x s in x
2
x 0 x 2
a rc s in x a rc ta n x
7 / li m 1, li m 1,
x 0 x x 0 x 2 2
ln (1 2x ) x
li m 2
2 s in x
x 0 2x
p
ln x
8 / li m 0, 0
x x

x
li m x
0, a 1
x a
1

1 / li m 1 x x e

Dạng 0
x 0

l n (1 x)
9 / li m x ln x
2 / lim 1 x 0
x 0 x
x
e 1
3 / li m 1,
x 0 x

4 / li m
a
x
1
ln a
(Biểu thức trong ln tiến về 0)
x 0 x

(1 x) 1
5 / li m 1
x 0 x
ta n x
li m x ln x
s in x li m 1,
6 / li m 1, x 0 x
x 0
x 0 x
1
1 cos x 1 ln
li m
x 0 x
2
2
li m x
a rc s in x a rc ta n x 1
7 / li m 1, li m 1, x 0
x 0 x x 0 x
x
ln u
p
li m 0
8 / li m
ln x
0, 0 u u
x x

x
li m x
0, a 1
x a
1

1 / li m 1 x x e 1
x 0

Dạng 0
100 2

2 / lim
l n (1 x)
1 1 0 / li m x ex
x 0 x x 0
x
e 1
3 / li m 1,
x 0 x

a
x
1 1
4 / li m ln a
x 0 x 2
ex
(1 x) 1
5 / li m li m
x 0 x 50
ta n x
x 0 1
s in x li m 1,
6 / li m 1, x 0 x
x 0 x 2
x
1 cos x 1
li m 2
x 0 x 2
a rc s in x a rc ta n x u
7 / li m 1, li m 1, e
x 0 x x 0 x li m
50
u u

p
ln x
8 / li m 0, 0
x x

x
li m x
0, a 1
x a
s in x
11 / li m Không có dạng vô định.
x x

1 s in x 1
, với mọi x > 0
x x x

x +

0 0
s in x
li m 0
x x

You might also like