Professional Documents
Culture Documents
1. ĐỊNH NGHĨA 1: Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số II. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC
y f x xác định trên K trên K \ xo . 1) ĐỊNH NGHĨA 3:
Ta nói hàm số y f (x) có giới hạn là số L khi x xo
a) Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a; .
nếu với dãy số xn bất kì, xn K \ xo và xn xo , ta Nếu với dsố xn bất kì, xn a và xn f xn L
f ( x) 2) Định lí: các định lí 1; 2 về giới hạn hữu hạn của hàm số
lim
x x0 g( x)
L
M
, M 0 khi x xo vẫn đúng khi x , x .
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a; xo . L0
Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số f (x) khi
L0
x xo nếu với dãy số xn bất kì, a xn xo và
Quy tắc 2 (Dùng để tìm giới hạn của thương)
0
3
x 1 3
4x 2
Loại 2: Dạng vô định: , ,0. và . 9) lim 10) lim
0 x 1 x 12 x2 x2
P(x) 0 x 2 x 7 5
a) Dạng 1: lim 11) lim
x x 0 Q(x) 0 x 2 x2
Cách giải: Phân tích tử và mẫu chứa nhân tử x x0 , x9 x 16 7
12) lim
Rút gọn đưa về loại 1. x 0 x
CHÚ Ý: Cách tác đa thức thành tích các đa thức có bậc x 3 8 x 1 3x 2
nhỏ hơn 13) lim
x 1 x 1
ax 2 bx c a( x x1)( x x2 ) 1 4x. 1 6x 1
14) lim
ax bx c a( x t1)( x t2 ), t x
4 2 2 2 2
x 0 x
d 5
x 1 1
ax3 bx 2 cx d ( x xo ) ax 2 (axo b)x , xo : nghiem 15) lim
xo x 0 x
x n a n x a x n 1 x n 2 a1 x n 3a 2 ... a n 1 P( x) 0
Dạng 3: lim (với ( P(x0) = Q(x0) = 0 )
x x0 Q( x) 0
BT 2. Tính các giới hạn sau
Giả sử: P( x) m u( x) n v( x) vôùi m u( x ) n v( x0 ) a .
x2 9 2 x 2 3x 5 0
1) lim 2) lim
x 3 2 x 6 x 1 x2 1 Cách giải: Phân tích P( x) m u( x)
a a n v( x) .
x 27 3
x 3x 3x 1
3 2
BT 4. Tính các giới hạn sau
3) lim 4) lim
x 3 x 3 x 1 x 1
1 x 31 x 3
x 7 5 x2
x 3 x x x 1
3 2 1) lim 2) lim
5) lim 6) lim x 0 x x 1 x 1
x 3 x 4 8x 2 9 x 1 x 2 3x 2 3
8 x 11 x 7 2 1 x 3 8 x
3) lim 4) lim
x4 1 x5 1 x2 x2 x 0 x
7) lim 3 8) lim 3
x 1 x 2x 2 1 x 1 x 1 1 2 x .3 1 4 x 1
5) lim
x3 5 x 2 3 x 9 xm 1 x 0 x
9) lim 10) lim n
x 3 x4 81 x 1 x 1 P( x)
Dạng 4: lim ,
x Q( x)
(1 x)(1 2 x)(1 3x) 1 x x 2 ... x n n
11) lim 12) lim Cách giải: Đặt x có số mũ cao nhất ở tử , mẫu rồi rút gọn
x 0 x x 1 x 1
x 2 (a 2)x a 1 x 2 mx 1 m BT 5. Tính các giới hạn sau
13) lim 14) lim
x 1 x3 1 x 1 x3 1 2 x3 3 x 4 3 2 x 2 3 x3
1) lim 2) lim
x x3 x 2 x 2 x 2 3x 1
P( x) 0
Dạng 2: lim ,( P(x), Q(x) chứa căn cùng bậc) 4 x 2 3x 1 4 x 2 3x 1
x x0 Q( x) 0 3) lim 4) lim
x 3 x 3
x3 3x 2 x3 3x 2
Cách giải:
- Nhân tử và mẫu với biểu thức lượng liên hợp. Dạng 5: lim [ P( x) Q( x)]
x x0
- Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử x x0 .
Cách giải:
- Rút gọn phân thức
2
GV:Phạm Toản
- Nếu trong hai căn có bậc và hệ số a trong căn bằng nhau 8 2x 2
thì nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp. 9) lim x 2 x 4
x
10) lim
- Nếu trong hai căn có bậc và hệ số a trong căn khác nhau x 2
2
x 2 x2
thì đặt x xó số mũ cao nhất làm nhân tử chung. x 3x 2 3
,x 1
BT 8. Cho hàm số f (x) x 1
. Tính
BT 6. Tính các giới hạn sau
2x 1, x 1
1) lim
x
x2 x x2 1 lim f (x) , lim f (x) và lim f (x) (nếu có)
x1 x1 x 1
2) lim
x
2x 5 2x 7 4 x2
,x 2
3) lim x 2 x 1 x BT 9. Cho hàm số f (x) x 2 . Tính
x 2x, x 2
4) lim ( x x 2 x 1) lim f (x) , lim f (x) và lim f (x) (nếu có)
x
x2 x2 x 2
5) lim 3x 9 x 2 4 x x2 5 khi x 3
x
BT 10. Cho hàm số f ( x) x 2 5 .
5) lim
x
x 2 2 x 1 x
x2
khi x 3
7) lim
x
x a x b x
8) lim x3 6 x 2 x
x
3
x3 1
a) Tìm a để hàm f (x) x 1
,x 1
có giới hạn tại x=1.
9) lim 4 x2 3x 8x3 2 x2 1
3 ax 2, x 1
x
x a khi x 0
1 3 2
10) ) lim b)Tìm a để f ( x) x 100 x 3 có giới hạn
x 1 1 x 1 x 3 khi x 0
x3
1 1
12) lim tại x = 0
x 2 x 2 3x 2 x2 5x 6 BT 12. Tính các giới hạn ( sử dụng quy tắc tích, thương)
Dạng 6: lim
P( x)
0. ( Tách hàm số đưa về dạng ) x
1) lim 3x3 5x2 1 x
2) lim 3x4 6 x3 1
x x0 Q( x)
x4 4 x 3
3) lim x 4 x 2 2 x 2 4) lim
x 1 x x 2 x3 x
1) lim ( x 2)
x x 1
3 3x3 1
x 3
x3 x 5
5) lim 6) lim x2 2
x 1 x x 3x
2 x
2) lim ( x 2)
x x3 x 1 7) lim ( x 2 1 9 x 2 2 ) 8) lim ( 9 x 2 16 x 2 x)
x x
8x2 x 1
3) lim (2 x 1) BT 13. Tính các giới hạn
x 9 x4 x2 1
sin 5 x tan 2 x 1 cos x
1 x4 2 x2 3 1) lim 2) lim 3) lim
4) lim x 0 x x 0 3x x 0 x2
x 3 x 5 x 1
Dạng 7: Giới hạn một bên 1 cos ax cos x 1
4) lim 5) lim 6) lim (xsin )
BT 7. Tính các giới hạn một bên x0 x2 x x
x
2 x
2x 1 x 15 2
1) lim 2) lim
x 3 x 3 x 2 x 2
sin 5 x. sin 3 x. sin x sin x sin a
7) lim 8) lim
x 0 3 x a xa
x2 4 1 x 45 x
3) lim 4) lim
x 2 ( x 2)2 x 1 x 1
x 2 4x 4 x2 2 x 1
5) lim 6) lim
x 2 x 2 2x x 2 x2 x
2x 2x
7) lim 8) lim
x 2 2x 5x 2 x 2 2x 5x 2
2 2
3
GV:Phạm Toản
TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM
Phương pháp:
+ Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số.
+ Nếu f ( x) là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng f ( x0 )
+ Nếu f ( x) cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái bằng
giới hạn phải).
x3 2 x 2 1
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 1 2 x5 1
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
2 2
4 x3 1
Câu 2. lim 2 bằng:
x 2 3 x x 2
11 11
A . . B. . C. . D. .
4 4
x 1
Câu 3. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 x 2
A. B. C. 2 D. 1
Câu 4. Tìm giới hạn hàm số lim x 1 bằng định nghĩa.
3
x2
A. B. C. 9 D. 1
x3 2
Câu 5. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 x 1
1
A. B. C. 2 D.
4
x3
Câu 6. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x x 2
A. B. C. 2 D. 1
2x x 1
2
Câu 7. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x x2
A. B. C. 2 D. 1
3x 2
Câu 8. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 2 x 1
A. B. C. 5 D. 1
4 x 2 3x
Câu 9. Cho hàm số f ( x) . Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
2 x 1 x3 2 x 2
5 5 5 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
x4 2
Câu 10. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 0 2x
1
A. B. C. 2 D. 1
8
4x 3
Câu 11. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 x 1
A. B. C. 2 D. 1
3x 1
Câu 12. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 2 x 2
A. B. C. 2 D. 1
4
GV:Phạm Toản
2x x 3
2
Câu 13. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 x 1
A. B. 5 C. 2 D. 1
x 1
Câu 14. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
2 x
x 2 4
A. B. C. 2 D. 1
2
3x
Câu 15. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 2 x 2 1
3
A. B. C. D. 1
2
Câu 16. Tìm giới hạn hàm số lim x x 1 bằng định nghĩa.
2
x
A. B. C. 2 D. 1
x 42
Câu 17. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 2
x4 1 2 x
A. B. C. 0 D. 1
x 3x 2
2
Câu 18. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 x 1
A. B. C. 2 D. 1
x x 1 2
Câu 19. Tìm giới hạn hàm số A lim bằng định nghĩa.
x 1
x 1
1
A. B. C. D. 1
2
2 tan x 1
Câu 20. Tìm giới hạn hàm số B lim bằng định nghĩa.
x sin x 1
6
4 36
A. B. C. D. 1
9
x 2 x 1
3
Câu 21. Tìm giới hạn hàm số C lim bằng định nghĩa.
x 0 3x 1
A. B. C. 3 2 1 D. 1
3
7x 1 1
Câu 22. Tìm giới hạn hàm số D lim bằng định nghĩa.
x 1 x2
A. B. C. 2 D. 3
x 1
Câu 23. Tìm giới hạn hàm số A lim 2 bằng định nghĩa.
x 2 x x 4
1
A. B. C. D. 1
6
sin 2x 3cos x
2
Câu 24. Tìm giới hạn hàm số B lim bằng định nghĩa.
tan x
x
6
3 3 9
A. B. C. D. 1
4 2
2 x2 x 1 3 2 x 3
Câu 25. Tìm giới hạn hàm số C lim bằng định nghĩa.
x 1 3x 2 2
3 3 9
A. B. C. D. 235
4 2
3x 1 2
Câu 26. Tìm giới hạn hàm số D lim 3 bằng định nghĩa.
x 1 3x 1 2
5
GV:Phạm Toản
1
A. B. C. D. 0
6
x 2 3 khi x 2
Câu 27. Cho hàm số f x . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 1 khi x 2
x 2
2
A. B. C. D. 1
2
5ax 3x 2a 1
2
khi x 0
Câu 30. Tìm a để hàm số. f ( x) có giới hạn tại x 0
1 x x x 2
khi x 0
2
2
A. B. C. D. 1
2
x ax 1 khi x 1
2
Câu 31. Tìm a để hàm số. f ( x) 2 có giới hạn khi x 1 .
2 x x 3a khi x 1
1
A. B. C. D. 1
6
0
DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
0
P( x)
1. L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0
x x0
Q ( x)
Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn.
Chú ý:
+ Nếu tam thức bậc hai ax2 bx+c có hai nghiệm x1 , x2 thì ta luôn có sự phân
tích ax 2 bx c a( x x1 )( x x2 ) .
+ a n bn (a b)(a n 1 a n 2b ... ab n 2 b n 1 )
P( x)
2. L = lim với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc
x x0 Q ( x )
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu.
Các lượng liên hợp:
+ ( a b )( a b ) a b
+ ( a b )( a ab 3 b2 ) a b
3 3 3 2 3
6
GV:Phạm Toản
x 2x 1
2
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 1 2 x3 2
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
x3 3x 2 2
Câu 2. Tìm giới hạn A lim :
x 1 x2 4x 3
3
A. B. C. D. 1
2
x4 5x2 4
Câu 3. Tìm giới hạn B lim :
x2 x3 8
1
A. B. C. D. 1
6
(1 3 x)3 (1 4 x) 4
Câu 4. Tìm giới hạn C lim :
x 0 x
1
A. B. C. D. 25
6
x 3
Câu 5. Cho hàm số f x . Giá trị đúng của lim f x là:
x2 9 x 3
A. . B. 0. . C. 6. D. .
(1 x)(1 2 x)(1 3x) 1
Câu 6. Tìm giới hạn D lim :
x 0 x
1
A. B. C. D. 6
6
x 1
n
Câu 7. Tìm giới hạn A lim m ( m, n *) :
x 0 x 1
n
A. B. C. D. m n
m
n
1 ax 1
Câu 8. Tìm giới hạn B lim (n *, a 0) :
x 0 x
a n
A. B. C. D. 1
n a
n
1 ax 1
Câu 8. Tìm giới hạn A lim m với ab 0 :
x 0 1 bx 1
am am
A. B. C. D. 1
bn bn
1 x 1 x 1 x 1
3 4
Câu 9. Tìm giới hạn B lim với 0 . :
x 0 x
A. B. C. B D. B
4 3 2 4 3 2
2 x 5x 2
2
Câu 10. Tìm giới hạn A lim :
x2 x3 3x 2
1
A. B. C. D. 1
3
x 4 3x 2
Câu 11. Tìm giới hạn B lim :
x 1 x3 2 x 3
1
A. B. C. D. 1
5
2x 3 x
Câu 12. Tìm giới hạn C lim :
x 3 x2 4 x 3
7
GV:Phạm Toản
1
A. B. C. D. 1
3
3
x 1 1
Câu 13. Tìm giới hạn D lim :
x 0 4 2x 1 1
2
A. B. C. D. 1
3
3
4x 1 x 2
Câu 14. Tìm giới hạn E lim :
x 7 4
2x 2 2
8
A. B. C. D. 1
27
(2 x 1)(3x 1)(4 x 1) 1
Câu 15. Tìm giới hạn F lim :
x 0 x
9
A. B. C. D. 1
2
1 4x 3 1 6x
Câu 16. Tìm giới hạn M lim :
x 0 x2
1
A. B. C. D. 0
3
m
1 ax n 1 bx
Câu 17. Tìm giới hạn N lim :
x 0 x
a b a b
A. B. C. D.
m n m n
m
1 ax n 1 bx 1
Câu 18. Tìm giới hạn G lim :
x 0 x
a b a b
A. B. C. D.
m n m n
1 mx 1 nx
n m
1 x
x 1 n 1
1
A. B. C. D. 0
n!
n n
1 x2 x 1 x2 x
Câu 21. Tìm giới hạn L lim :
x 0 x
A. B. C. 2n D. 0
2 x2 5x 2
Câu 22. Tìm giới hạn A lim :
x2 x3 8
1
A. B. C. D. 0
4
x 4 3x 2 2
Câu 23. Tìm giới hạn B lim :
x 1 x3 2 x 3
2
A. B. C. D. 0
5
2x 3 3
Câu 24. Tìm giới hạn C lim :
x 3 x 4x 3
2
8
GV:Phạm Toản
1
A. B. C. D. 0
6
3
x 1 1
Câu 25. Tìm giới hạn D lim :
x 0 2x 1 1
1
A. B. C. D. 0
3
n (2 x 1)(3x 1)(4 x 1) 1
Câu 26. Tìm giới hạn F lim :
x 0 x
9
A. B. C. D. 0
n
1 4x 3 1 6x
Câu 27. Tìm giới hạn M lim :
x 0 1 cos3x
4
A. B. C. D. 0
9
m
1 ax n 1 bx
Câu 28. Tìm giới hạn N lim :
x 0 1 x 1
2 an bm
A. B. C. D. 0
mn
1 mx 1 nx
n m
x 1
1 x 2 n 1
1
A. B. C. D. 0
n!
4x 1 3 2x 1
Câu 31. Tìm giới hạn A lim :
x 0 x
4
A. B. C. D. 0
3
4x 5 3
Câu 32. Tìm giới hạn B lim 3 :
x 1 5x 3 2
4 2
A. B. C. D.
3 5
4
2 x 3 3 2 3x
Câu 33. Tìm giới hạn C lim :
x 1 x 2 1
4
A. B. C. D. 3
3
x x2
Câu 34. Tìm giới hạn D lim :
x 2 x 3 3x 2
4
A. B. C. D. 1
3
1 2 x 3 1 3x
Câu 35. Tìm giới hạn A lim :
x 0 x2
9
GV:Phạm Toản
1
A. B. C. D. 0
2
5 4x 3 7 6x
Câu 36. Tìm giới hạn B lim :
x 1 x3 x 2 x 1
4
A. B. C. D. 1 .
3
DẠNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
Phương pháp:
P( x)
L = lim trong đó P( x), Q( x) , dạng này ta còn gọi là dạng vô định .
x Q ( x )
với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn.
– Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x.
– Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên
hợp.
Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn:
+ lim x 2 k ; lim x 2 k 1 () .
x x
( x ) ( x )
k
+ lim 0 ( n 0; k 0) .
x x n
( x )
k
+ lim f ( x) ( ) lim 0 ( k 0) .
x x0 x x0 f ( x)
5
Câu 1. lim bằng:
x 3x 2
5
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
3
x4 7
Câu 2. Giá trị đúng của lim 4 là:
x x 1
A. 1. B. 1. C. 7. D. .
2 x 3x 2 2
Câu 3. Tìm giới hạn C lim :
x
5x x2 1
2 3
A. B. C. D. 0
6
2 x2 1
Câu 4. lim bằng:
x 3 x 2
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
3 3
x 1
2
Câu 5. Cho hàm số f ( x) . Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
2 x x2 3
4 x
1 2
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2
1 3x
Câu 6. lim bằng:
x
2 x2 3
3 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3
1 x 4 x6
Câu 7. Tìm giới hạn D lim :
x
1 x3 x 4
10
GV:Phạm Toản
4
A. B. C. D. 1
3
x 1
Câu 8. Cho hàm số f x x 2 . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x x2 1
4 x
1
A. 0 . B. . C. 1 . D. Không tồn tại.
2
x2 x 3
Câu 9. lim bằng:
x 1 2 x 1
1
A. 3 . B. . C. 1 . D. .
2
x4 8x
Câu 10. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x x 3 2 x 2 x 2
21 21 24 24
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 12. Tìm giới hạn E lim ( x 2 x 1 x) :
x
1
A. B. C. D. 0
2
Câu 13. Tìm giới hạn F lim x( 4 x 2 1 x) :
x
4
A. B. C. D. 0
3
Câu 14. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim 4 x 3 x3 x 1 là:
5
x
A. . B. 0 . C. 4 . D. .
Câu 15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x x x x là: 4 3 2
x
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
Câu 16. Tìm giới hạn B lim x x x 1 :
x
2
4
A. B. C. D. 0
3
Câu 17. Tìm giới hạn M lim ( x 2 3x 1 x 2 x 1) :
x
4
A. B. C. D. Đáp án khác
3
Câu 18. Tìm giới hạn N lim
x
3
8x 3 2x 2x :
4
A. B. C. D. 0
3
Câu 19. Tìm giới hạn H lim
x
4
16 x 4 3x 1 4 x 2 2 :
4
A. B. C. D. 0
3
Câu 20. Tìm giới hạn K lim
x
x2 1 x2 x 2x :
1
A. B. C. D. 0
2
3x 2 5 x 1
Câu 21. Tìm giới hạn A lim :
x 2 x 2 x 1
3
A. B. C. D. 0
2
11
GV:Phạm Toản
a0 x ... an 1 x an
n
Câu 22. Tìm giới hạn B lim (a0b0 0) :
x b x m ... b
0 m 1 x bm
4
A. B. C. D. Đáp án khác
3
3
3x3 1 2 x 2 x 1
Câu 23. Tìm giới hạn A lim :
x 4
4 x4 2
3
3 2
A. B. C. D. 0
2
x x2 1 2 x 1
Câu 24. Tìm giới hạn B lim :
x 3
2 x3 2 1
4
A. B. C. D. 0
3
(2 x 1)3 ( x 2)4
Câu 25.Tìm giới hạn A lim :
x (3 2 x)7
1
A. B. C. D. 0
16
4 x 2 3x 4 2 x
Câu 26. Tìm giới hạn B lim :
x
x2 x 1 x
A. B. C. 2 D. 0
2 x 3x 2 2
Câu 27. Tìm giới hạn C lim :
x
5x x2 1
2 3
A. B. C. D. 0
4
3
1 x 4 x6
Câu 28. Tìm giới hạn D lim :
x
1 x3 x 4
4
A. B. C. D. 1
3
Câu 29. Tìm giới hạn A lim
x
x 2 x 1 3 2 x3 x 1 :
4
A. B. C. D. 0
3
Câu 30.Tìm giới hạn C lim
x
4x2 x 1 2x :
1
A. B. C. D. 0
2
Câu 31. Tìm giới hạn D lim
x
3
x3 x 2 1 x 2 x 1 :
1
A. B. C. D. 0
6
Câu 32. Tìm giới hạn A lim
x
x2 x 1 2 x2 x x :
3
A. B. C. D. 0
2
Câu 33.Tìm giới hạn B lim x( x 2 2 x 2 x 2 x x) :
x
1
A. B. C. D. 0
4
12
GV:Phạm Toản
a0 x ... an 1 x an
n
Câu 34. Tìm giới hạn A lim , (a0b0 0) :
x b x m ... b
0 m 1 x bm
4
A. B. C. D. Đáp án khác
3
4 x 2 x 3 8 x3 x 1
Câu 35. Tìm giới hạn B lim :
x 4
x4 3
4
A. B. C. D. 4
3
4 x 2 2 3 x3 1
Câu 36. Tìm giới hạn C lim :
x
x2 1 x
3
A. B. C. D. 0
2
x x2 1 2 x 1
Câu 37. Tìm giới hạn D lim :
x 3
2 x3 x 1 x
4
A. B. C. D. 0
3
2
Câu 38. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos là:
x 0 nx
A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1 . D. .
Phương pháp:
1. Giới hạn một bên : Áp dụng định lý giới hạn của một tích và một thương..
2. Dạng – : Giới hạn này thường có chứa căn
Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu, Sau đó tìm cách biến đổi đưa về dạng .
3. Dạng 0.:
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên.
Câu 1. Chọn kết quả đúng của lim 2 3 :
1 2
x 0 x x
A. . B. 0 . C. . D. Không tồn tại.
x x
3 2
Câu 2. lim bằng:
x 1 x 1 1 x
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. .
x x 1
2
Câu 3. lim bằng:
x 1 x2 1
A. –. B. –1. C. 1. D. +.
x3
Câu 4. Giá tri đúng của lim
x 3 x 3
2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3
Câu 8. Tìm giới hạn C lim [ n ( x a1 )( x a2 )...( x an ) x] :
x
a1 a2 ... an a1 a2 ... an
A. B. C. D.
n 2n
Câu 9. Tìm giới hạn A lim ( x 2 x 1 x) :
x
1
A. B. C. D. 0
2
Câu 10. Tìm giới hạn B lim x( 4 x 2 1 x) :
x
1
A. B. C. D. 0
4
Câu 11. Tìm giới hạn C lim ( x 2 x 1 x 2 x 1) :
x
1
A. B. C. D. Đáp án khác
4
Câu 12. Tìm giới hạn D lim ( 3 8x 3 2x 2x) :
x
1
A. B. C. D. 0
4
Câu 13. Tìm giới hạn E lim ( 4 16 x 4 3x 1 4 x 2 2) :
x
1
A. B. C. D. 0
4
Câu 14. Tìm giới hạn F lim ( x 3 1 x3 ) :
x
1
A. B. C. D. 0
4
DẠNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC
Phương pháp:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau:
sin x x tan x x
lim lim 1 , từ đây suy ra lim lim 1.
x 0 x x 0 sin x x 0 x x 0 tan x
sin u ( x) tan u ( x)
Nếu lim u ( x) 0 lim 1 và lim 1.
x x0 x x0 u ( x) x x0 u ( x)
1 cos ax
Câu 1. Tìm giới hạn A lim :
x 0 x2
a
A. B. C. D. 0
2
1 sin mx cos mx
Câu 2. Tìm giới hạn A lim :
x 0 1 sin nx cos nx
m
A. B. C. D. 0
n
1 cos x.cos 2 x.cos3x
Câu 3. Tìm giới hạn B lim :
x 0 x2
A. B. C. 3 D. 0
14
GV:Phạm Toản
1 cos 2 x
Câu 4.Tìm giới hạn A lim :
x 0 3x
2sin
2
A. B. C. 1 D. 0
cos 2 x cos 3 x
Câu 5. Tìm giới hạn B lim :
x 0 x(sin 3x sin 4 x)
5
A. B. C. D. 0
2
tan 2 2 x
Câu 6. Tìm giới hạn C lim :
x 0 1 3 cos 2 x
A. B. C. 6 D. 0
x2
Câu 7. Tìm giới hạn D lim :
x 0 1 x sin 3x cos 2 x
7
A. B. C. D. 0
2
sin( x m )
Câu 8.Tìm giới hạn A lim. :
x 1 sin( x n )
n
A. B. C. D. 0
m
Câu 9. Tìm giới hạn B lim(
2
x) tan x :
x
2
5
A. B. C. D. 1
2
1
Câu 10. Tìm giới hạn C lim x sin ( 0) :
x 0 x
5
A. B. C. D. 0
2
Câu 11.Tìm giới hạn D lim (sin x 1 sin x ) :
x
5
A. B. C. D. 0
2
cos 3x cos 4 x
Câu 12. Tìm giới hạn A lim :
x 0 cos 5 x cos 6 x
7
A. B. C. D. 0
11
1 3 1 2sin 2 x
Câu 13. Tìm giới hạn B lim :
x 0 sin 3x
4
A. B. C. D. 0
9
sin 2 2 x
Câu 14.Tìm giới hạn C lim 3 :
x 0 cos x 4 cos x
A. B. C. 96 D. 0
sin 4 2 x
Câu 15.Tìm giới hạn D lim 4 :
x 0 sin 3 x
16
A. B. C. D. 0
81
15
GV:Phạm Toản
1 sin( cos x)
Câu 16.Tìm giới hạn E lim 2 :
x 0 sin(tan x)
5
A. B. C. D. 0
2
3sin x 2 cos x
Câu 17. Tìm giới hạn F lim :
x x 1 x
5
A. B. C. D. 0
2
m
cos ax m cos bx
Câu 18. Tìm giới hạn H lim :
x 0 sin 2 x
b a
A. B. C. D. 0
2n 2m
1 n cos ax
Câu 19.Tìm giới hạn M lim :
x 0 x2
a
A. B. C. D. 0
2n
cos 3x cos 4 x
Câu 20.Tìm giới hạn A lim :
x 0 cos 5 x cos 6 x
7
A. B. C. D. 0
11
1 3 1 2sin 2 x
Câu 21.Tìm giới hạn B lim :
x 0 sin 3x
4
A. B. C. D. 0
9
sin 2 2 x
Câu 22. Tìm giới hạn C lim 3 :
x 0 cos x 4 cos x
A. B. C. 96 D. 0
sin 4 2 x
Câu 23. Tìm giới hạn D lim 4 :
x 0 sin 3 x
16
A. B. C. D. 0
81
1 sin( cos x)
Câu 24. Tìm giới hạn E lim 2 :
x 0 sin(tan x)
A. B. C. 1 D. 0
3sin x 2 cos x
Câu 25.Tìm giới hạn F lim :
x x 1 x
5
A. B. C. D. 0
2
m
cos ax m cos bx
Câu 26. Tìm giới hạn H lim :
x 0 sin 2 x
b a
A. B. C. D. 0
2n 2m
3
1 3x 1 2 x
Câu 27. Tìm giới hạn M lim :
x 0 1 cos 2 x
1
A. B. C. D. 0
4
16
GV:Phạm Toản
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM
Phương pháp:
+ Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số.
+ Nếu f ( x) là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng f ( x0 )
+ Nếu f ( x) cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái bằng
giới hạn phải).
x3 2 x 2 1
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 1 2 x5 1
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
2 2
GIẢI:
Chọn A.
x3 2 x 2 1 1 2. 1 1
3 2
Cách 1: lim 2
2 x5 1 2 1 1
x 1 5
x3 2 x 2 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 1 109 và so đáp án.
2 x5 1
17
GV:Phạm Toản
x 2x 1
3 2
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án.
2 x5 1 x 1 109
4 x3 1
Câu 2. lim 2 bằng:
x 2 3 x x 2
11 11
A . . B. .. C. .. D. .
4 4
GIẢI:
Chọn B
4 x3 1 11
lim 2 .
x 2 3 x x 2 4
x 1
Câu 3. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x2
x 1
A. B. C. 2 D. 1
GIẢI:
Chọn C.
xn 1 x 1
Với mọi dãy ( xn ) : lim xn 1 ta có: lim 2 Vậy lim 2 .
xn 2 x 1 x2
Câu 4. Tìm giới hạn hàm số lim x3 1 bằng định nghĩa.
x2
A. B. C. 9 D. 1
GIẢI:
Chọn C.
x3 2
Câu 5. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 x 1
1
A. B. C. 2 D.
4
GIẢI:
Chọn D.
x3 2 1
lim
x 1 x 1 4
x3
Câu 6. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x2
x
A. B. C. 2 D. 1
GIẢI:
Chọn D.
2 x2 x 1
Câu 7. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x x2
A. B. C. 2 D. 1
GIẢI:
Chọn B.
2x2 x 1
lim
x x2
3x 2
Câu 8. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 2 x 1
A. B. C. 5 D. 1
GIẢI:
Chọn C.
3x 2 3x 2 3.1 2
Với mọi dãy xn : lim xn 2 ta có: lim lim n 5
x 1 2 x 1 2 xn 1 2.1 1
18
GV:Phạm Toản
4 x 3x
2
Câu 9. Cho hàm số f ( x) . Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
2 x 1 x3 2 x 2
5 5 5 2
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 9
GIẢI:
Chọn B.
4 x 2 3x 4.22 3.2 5
Cách 1: lim
x 2
2 x 1 x3 2 2.2 1 2 2 3
3
4 x 2 3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 2 109 và so đáp án.
2 x 1 x 2
3
4 x 2 3x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án.
2 x 1 x3 2
x 2 109
cos 5 x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + + CACL + x 109 và so đáp án.
2x
cos 5 x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad + lim và so đáp án.
2 x x 109
x4 2
Câu 10. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 0 2x
1
A. B. C. 2 D. 1
8
GIẢI:
Chọn B.
Với mọi dãy xn : lim xn 0 ta có:
x4 2 x 4 2 xn 1 1
lim lim n lim lim .
x 0 2x 2 xn 2 xn xn 4 2 2
xn 4 2 8
4x 3
Câu 11. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1x 1
A. B. C. 2 D. 1
GIẢI:
Chọn A.
4x 3 4x 3
Với mọi dãy ( xn ) : xn 1, n và lim xn 1 ta có: lim lim n .
x 1 x 1 xn 1
3x 1
Câu 12. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 2 x 2
A. B. C. 2 D. 1
GIẢI:
Chọn B.
3x 1 3x 1
Với mọi dãy ( xn ) : xn 2, n và lim xn 2 ta có: lim lim n .
x 2 x2 xn 2
2x2 x 3
Câu 13. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 x 1
A. B. 5 C. 2 D. 1
GIẢI:
Chọn B.
19
GV:Phạm Toản
2x x 3 2 x xn 3
2 2
Với mọi dãy ( xn ) : lim xn 1 ta có: lim lim lim 2 xn 3 5 .
n
x 1 x 1 xn 1
x 1
Câu 14. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
2 x
x 2 4
A. B. C. 2 D. 1
GIẢI:
Chọn A.
3x 2
Câu 15. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 2 x 2 1
3
A. B. C. D. 1
2
GIẢI:
Chọn C.
3x 2 3
Đáp số: lim
x 2 x 1
2
2
Câu 16. Tìm giới hạn hàm số lim x 2 x 1 bằng định nghĩa.
x
A. B. C. 2 D. 1
GIẢI:
Chọn A.
x2 4
Câu 17. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 2
x 4
1 2 x
A. B. C. 0 D. 1
GIẢI:
Chọn C.
x 2 3x 2
Câu 18. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x 1 x 1
A. B. C. 2 D. 1
GIẢI:
Chọn D.
x 2 3x 2
Do x 1 x 1 ( x 1) . Đáp số: lim 1 .
x 1 x 1
x2 x 1
Câu 19. Tìm giới hạn hàm số A lim bằng định nghĩa.
x 1 x 1
1
A. B. C. D. 1
2
GIẢI:
Chọn C.
x2 x 1 1 1 1 1
Ta có: A lim .
x 1 x 1 11 2
2 tan x 1
Câu 20. Tìm giới hạn hàm số B lim bằng định nghĩa.
x sin x 1
6
4 36
A. B. C. D. 1
9
GIẢI:
Chọn C.
20
GV:Phạm Toản
2 tan 1
2 tan x 1 6 4 36
Ta có B lim .
sin x 1 9
x
6 sin 1
6
3
x 2 x 1
Câu 21. Tìm giới hạn hàm số C lim bằng định nghĩa.
x 0 3x 1
A. B. C. 3 2 1 D. 1
GIẢI:
Chọn C.
3
x 2 x 1 3
Ta có: C lim 2 1.
x 0 3x 1
3
7x 1 1
Câu 22. Tìm giới hạn hàm số D lim bằng định nghĩa.
x 1 x2
A. B. C. 2 D. 3
GIẢI:
Chọn D.
3
7x 1 1 3 8 1
Ta có: D lim 3 .
x 1 x2 1 2
x 1
Câu 23. Tìm giới hạn hàm số A lim 2 bằng định nghĩa.
x 2 x x 4
1
A. B. C. D. 1
6
GIẢI:
Chọn C.
sin 2 2x 3cos x
Câu 24. Tìm giới hạn hàm số B lim bằng định nghĩa.
tan x
x
6
3 3 9
A. B. C. D. 1
4 2
GIẢI:
Chọn C.
2 x2 x 1 3 2 x 3
Câu 25. Tìm giới hạn hàm số C lim bằng định nghĩa.
x 1 3x 2 2
3 3 9
A. B. C. D. 235
4 2
GIẢI:
Chọn D.
3x 1 2
Câu 26. Tìm giới hạn hàm số D lim 3 bằng định nghĩa.
x 1 3x 1 2
1
A. B. C. D. 0
6
GIẢI:
Chọn D.
x 2 3 khi x 2
Câu 27. Cho hàm số f x . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 1 khi x 2 x 2
21
GV:Phạm Toản
lim f x lim x 1 1
x 2 x 2
x 2 ax 1 khi x 2
Câu 28. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x 2 f ( x) 2 .
2 x x 1 khi x 2
1
A. B. C. D. 1
2
GIẢI:
Chọn C.
Ta có: lim f ( x) lim ( x 2 ax 2) 2a 6 . lim f ( x) lim (2 x 2 x 1) 7 .
x 2 x 2 x 2 x 2
1 1
Hàm số có giới hạn khi x 2 lim f ( x) lim f ( x) 2a 6 7 a . Vậy a là giá trị cần tìm.
x 2 x 2 2 2
5ax 3x 2a 1
2
khi x 0
Câu 29. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x 0 f ( x) .
1 x x 2
x 2 khi x 0
2
A. B. C. D. 1
2
GIẢI:
Chọn C.
2
Ta có lim f ( x) 2a 1 1 2 lim f ( x) a .
x 0 x 0 2
5ax 3x 2a 1 khi x 0
2
lim f ( x) lim 1 x x 2 x 2 1 2
x 0 x 0
2
Vậy 2a 1 1 2 a .
2
x ax 1 khi x 1
2
22
GV:Phạm Toản
0
DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
0
P( x)
1. L = lim với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0
x x0 Q ( x )
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu.
Các lượng liên hợp:
+ ( a b )( a b ) a b
+ ( a b )( a ab 3 b2 ) a b
3 3 3 2 3
x2 2x 1
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 1 2 x 3 2
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
GIẢI:
Chọn B.
x 1
2
x2 2x 1 x 1
Cách 1: lim lim lim 0
x 1 2 x 2
3
x 1 2 x 1 x 2 x 1
x 1 2 x x 1
2
x2 2x 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 1 109 và so đáp án.
2 x3 2
x2 2x 1
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án.
2 x3 2 x 1 109
x3 3x 2 2
Câu 2. Tìm giới hạn A lim :
x 1 x2 4x 3
3
A. B. C. D. 1
2
GIẢI:
Chọn C.
x3 3x 2 2 ( x 1)( x 2 2 x 2) x2 2 x 2 3
Ta có: A lim lim lim .
x 1 x 2 4 x 3 x 1 ( x 1)( x 3) x 1 x 3 2
x 5x 4
4 2
Câu 3. Tìm giới hạn B lim :
x2 x3 8
1
A. B. C. D. 1
6
23
GV:Phạm Toản
GIẢI:
Chọn D.
x4 5x2 4 ( x 2 1)( x 2 4) ( x 2 1)( x 2)( x 2) ( x 2 1)( x 2)
Ta có: B lim lim lim lim 1.
x 2 x3 8 x 2 x 3 23 x 2 ( x 2)( x 2 2 x 4) x2 x2 2 x 4
(1 3 x)3 (1 4 x) 4
Câu 4. Tìm giới hạn C lim :
x 0 x
1
A. B. C. D. 25
6
GIẢI:
Chọn D.
(1 3 x)3 (1 4 x) 4
Ta có: C lim
x 0 x
(1 3 x) 1
3
(1 4 x) 4 1
lim lim
x 0 x x 0 x
3 x[(1 3 x) (1 3 x) 1]
2
4 x(2 4 x)[(1 4 x) 2 1]
lim lim
x 0 x x 0 x
lim3[(1 3x) (1 3x) 1] lim 4(2 4 x)[(1 4 x) 2 1] 25
2
x 0 x 0
x 3
Câu 5. Cho hàm số f x . Giá trị đúng của lim f x là:
x2 9 x 3
A. . . B. 0. . C. 6. . D. .
GIẢ I:
Chọn B
x 3
2
x 3
lim lim .
x 3
x2 9 x 3
x 3 x 3
x 3
lim 0.
x 3
x 3
(1 x)(1 2 x)(1 3x) 1
Câu 6. Tìm giới hạn D lim :
x 0 x
1
A. B. C. D. 6
6
GIẢI:
Chọn D.
(1 x)(1 2 x)(1 3x) 1 6 x 3 11x 2 6 x
Ta có: D lim lim 6.
x 0 x x 0 x
xn 1
Câu 7. Tìm giới hạn A lim m ( m, n *) :
x 0 x 1
n
A. B. C. D. m n
m
GIẢI:
Chọn C.
( x 1)( x n 1 x n 2 ... x 1) x n 1 x n 2 ... x 1 n
Ta có: A lim lim .
x 0 ( x 1)( x m 1 x m 2 ... x 1) x 0 x m 1 x m 2 ... x 1 m
n
1 ax 1
Câu 8. Tìm giới hạn B lim (n *, a 0) :
x 0 x
a n
A. B. C. D. 1
n a
GIẢI:
24
GV:Phạm Toản
Chọn C.
Cách 1: Nhân liên hợp
Ta có:
( n 1 ax 1)( n (1 ax)n1 n (1 ax)n2 ... n 1 ax 1)
B lim
x 0
x( n (1 ax)n1 n (1 ax)n2 ... n 1 ax 1)
a a
B lim .
x 0 n
(1 ax) n (1 ax) ... n 1 ax 1 n
n 1 n 2
1
A. B. C. D. 1
3
GIẢI:
Chọn C.
( x 2)(2 x 1) 1
Ta có: A lim
x 2 ( x 2)( x 2 x 1)
2
3
x 4 3x 2
Câu 11. Tìm giới hạn B lim :
x 1 x3 2 x 3
1
A. B. C. D. 1
5
GIẢI:
Chọn C.
( x 1)( x3 x 2 x 2) 1
Ta có: B lim
x 1 ( x 1)( x 2 x 3) 5
25
GV:Phạm Toản
2x 3 x
Câu 12. Tìm giới hạn C lim :
x 3 x2 4 x 3
1
A. B. C. D. 1
3
GIẢI:
Chọn C.
( x 3)( x 1) 1
Ta có: C lim
x 3
( x 3)( x 1) 2x 3 x 3
3
x 1 1
Câu 13. Tìm giới hạn D lim 4 :
x 0 2x 1 1
2
A. B. C. D. 1
3
GIẢI:
Chọn C.
Ta có: D lim
x 4
(2 x 1)3 4 (2 x 1) 2 4 2 x 1 1 2
x 0
2x 3
( x 1)2 3 x 1 1 3
3
4x 1 x 2
Câu 14. Tìm giới hạn E lim :
x 7 4
2x 2 2
8
A. B. C. D. 1
27
GIẢI:
Chọn C.
3
4x 1 x 2 3
4x 1 3 x 2 3
Ta có: E lim lim lim 4 A B
x 7 4
2x 2 2 x 7 4
2x 2 2 x 7 2x 2 2
4x 1 3
3 2 4
2x 2 2 4
2x 2
2
4 64
A lim 4 lim
x 7 2 x 2 2 x 7
4x 1 3 4x 1 9 273 2 3
x 2 3 2x 2 2 2x 2 4 8
4 4
2
B lim lim
x 7 4 2x 2 2 x 7
2 x2 3 3
64 8 8
E A B
27 3 27
(2 x 1)(3x 1)(4 x 1) 1
Câu 15. Tìm giới hạn F lim :
x 0 x
9
A. B. C. D. 1
2
GIẢI:
Chọn C.
1 4x 3 1 6x
Câu 16. Tìm giới hạn M lim :
x 0 x2
1
A. B. C. D. 0
3
GIẢI:
Chọn D.
26
GV:Phạm Toản
4 x 1 (2 x 1) 1 6 x (2 x 1) 3
Ta có: M lim 2
lim 0
x 0 x x 0 x2
m
1 ax n 1 bx
Câu 17. Tìm giới hạn N lim :
x 0 x
a b a b
A. B. C. D.
m n m n
GIẢI:
Chọn C.
1 ax 1
m n
1 bx 1 a b
Ta có: N lim lim
x 0 x x 0 x m n
m
1 ax 1 bx 1
n
Câu 18. Tìm giới hạn G lim :
x 0 x
a b a b
A. B. C. D.
m n m n
GIẢI:
Chọn D.
Ta có: G lim
m
1 ax n
1 bx 1 lim
1 ax 1 b a
m
x 0 x x 0 x n m
1 mx 1 nx :
n m
1 x
x 1 n 1
1
A. B. C. D. 0
n!
GIẢI:
Chọn C.
1 1
Ta có: K lim .
n 1
x 1
(1 x )( x x 1)...( x
3 2 3 n
... 1) n!
n n
1 x2 x 1 x2 x
Câu 21. Tìm giới hạn L lim :
x 0 x
A. B. C. 2n D. 0
GIẢI:
Chọn C.
n n
1 x 2
x 1 1 x 2
x 1
L lim 2n .
x 0 n
x 1 x2 x
2 x2 5x 2
Câu 22. Tìm giới hạn A lim :
x2 x3 8
1
A. B. C. D. 0
4
27
GV:Phạm Toản
GIẢI:
Chọn C.
(2 x 1)( x 2) 1
Ta có: A lim
x 2 ( x 2)( x 2 x 4)
2
4
x 4 3x 2 2
Câu 23. Tìm giới hạn B lim 3 :
x 1 x 2 x 3
2
A. B. C. D. 0
5
GIẢI:
Chọn C.
( x 2 1)( x 2 2) 2
Ta có: B lim
x 1 ( x 1)( x 2 x 3) 5
2x 3 3
Câu 24. Tìm giới hạn C lim :
x 3 x 4x 3
2
1
A. B. C. D. 0
6
GIẢI:
Chọn C.
2( x 3) 1
Ta có: C lim
x 3
( x 1)( x 3) 2x 3 3 6
3
x 1 1
Câu 25. Tìm giới hạn D lim :
x 0 2x 1 1
1
A. B. C. D. 0
3
GIẢI:
Chọn C.
Ta có: D lim
x 2x 1 1
1
2 x 3 ( x 1) x 1 1
x 0 2 3 3
n (2 x 1)(3x 1)(4 x 1) 1
Câu 26. Tìm giới hạn F lim :
x 0 x
9
A. B. C. D. 0
n
GIẢI:
Chọn C.
Đặt y n (2x 1)(3x 1)(4x 1) y 1 khi x 0
yn 1 (2 x 1)(3 x 1)(4 x 1) 1
Và: lim lim 9
x 0 x x 0 x
yn 1 9
Do đó: F lim
x 0 x y
n 1 n
y ... y 1 n
2
1 4x 3 1 6x
Câu 27. Tìm giới hạn M lim :
x 0 1 cos3x
4
A. B. C. D. 0
9
GIẢI:
Chọn C.
28
GV:Phạm Toản
1 4x 1 6x 3
x 2
2 4
Ta có: M lim . 2. .
x 0 x 2
1 cos3x 9 9
m
1 ax 1 bx
n
Câu 28. Tìm giới hạn N lim :
x 0 1 x 1
2 an bm
A. B. C. D. 0
mn
GIẢI:
Chọn C.
m 1 ax 1 n 1 bx 1 x a b 2(an bm)
Ta có: N lim
. .2 .
1 x 1 m n
x 0 x x mn
1 mx 1 nx
n m
x 1
1 x 2 n 1
1
A. B. C. D. 0
n!
GIẢI:
Chọn C.
1 1
Ta có: K lim .
n 1
x 1
(1 x )( x 3 x 1)...( x
3 2 n
... 1) n!
4x 1 3 2x 1
Câu 31. Tìm giới hạn A lim :
x 0 x
4
A. B. C. D. 0
3
GIẢI:
Chọn C.
4x 1 1 3
2x 1 1
Ta có: A lim lim
x 0 x x 0 x
4x 1 1 4x 4
Mà: lim lim lim 2
x 0 x x 0
x 4x 1 1 x 0
4x 1 1
2x 1 1
3
2x 2
lim lim
x 0 x x 0
x 3 (2 x 1) 2 3 2 x 1 1 3
2 4
Vậy A 2 .
3 3
4x 5 3
Câu 32. Tìm giới hạn B lim 3 :
x 1 5x 3 2
4 2
A. B. C. D.
3 5
GIẢI:
29
GV:Phạm Toản
Chọn D.
4( x 1) 3 (5 x 3)2 2 3 5 x 3 4 4 3 (5 x 3) 2 2 3 5 x 3 4 2
Ta có: B lim lim .
x 1
5( x 1) 4 x 5 3 x 1
5 4x 5 3 5
4
2 x 3 3 2 3x
Câu 33. Tìm giới hạn C lim :
x 1 x 2 1
4
A. B. C. D. 3
3
GIẢI:
Chọn D.
4
2x 3 1 3
3x 2 1
Ta có: C lim lim
x 1 x 2 1 x1 x 2 1
2( x 1) 1 1
4 3 3( x 1) 1 1
2
lim x 1 lim x 1 4 1 3
x 1 ( x 1) 1 1 x 1 ( x 1) 1 1 1 1
x 1 x 1 2 2
x x2
Câu 34. Tìm giới hạn D lim :
x 2 x 3 3 x 2
4
A. B. C. D. 1
3
GIẢI:
Chọn D.
x 2
x 2 x 2 x. 3 3x 2 3 (3x 2) 2
lim
x 2 x. 3 3x 2 3 (3x 2) 2
1.
Ta có: D lim
x 2
( x 3x 2) x x 2
3
x 2
( x 1) x x 2
1 2 x 3 1 3x
Câu 35. Tìm giới hạn A lim :
x 0 x2
1
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn C.
t3 1
Cách 1: Đặt t 3 3x 1 x và x 0 t 1
3
t 3 1 t3 2
1 t t
Nên A lim 3 9lim 3
2 t 1 (t 1) 2 (t 2 t 1) 2
t 1
t 3 1
3
t 3 3t 2 2
3lim
t 1 t3 2
(t 1) 2 (t 2 t 1) 2 t
3
(t 1) (t 2)
2
3lim
t 1 t3 2
(t 1) 2 (t 2 t 1) 2 t
3
30
GV:Phạm Toản
t2 1
3lim .
t 1 t3 2 2
(t 2 t 1)2 t
3
Cách 2: Ta có:
1 2 x (1 x) 3
1 3x (1 x)
A lim 2
lim
x 0 x x 0 x2
1 3 x
lim lim
x 0 1 2 x 1 x x 0 3
(1 3x) (1 x) 3 1 3 x (1 x) 2
2
1
Do đó: A .
2
5 4x 3 7 6x
Câu 36. Tìm giới hạn B lim :
x 1 x3 x 2 x 1
4
A. B. C. D. 1
3
GIẢI:
Chọn D.
5 4x 3 7 6x
Ta có: B lim
x 1 x 1
x 1 2
Do đó: B 1.
31
GV:Phạm Toản
DẠNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
Phương pháp:
P( x)
L = lim trong đó P( x), Q( x) , dạng này ta còn gọi là dạng vô định .
x Q ( x )
với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn.
– Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x.
– Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên
hợp.
Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn:
+ lim x 2 k ; lim x 2 k 1 () .
x x
( x ) ( x )
k
+ lim 0 ( n 0; k 0) .
x x n
( x )
k
+ lim f ( x) ( ) lim 0 ( k 0) .
x x0 x x0 f ( x)
5
Câu 1. lim bằng:
x 3x 2
5
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
3
GIẢI:
Chọn A.
5
5
Cách 1: lim lim x 0
x 3 x 2 x 2
3
x
5
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án (với máy casio 570 VN Plus)
3x 2
5
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án.
3x 2 x 109
x4 7
Câu 2. Giá trị đúng của lim là:
x x 4 1
A. 1. B. 1. . C. 7. D. .
GIẢI:
Chọn B
7
1 4
x4 7 x 1.
lim lim
x x 4 1 x 1
1 4
x
2 x 3x 2 2
Câu 3. Tìm giới hạn C lim :
x
5x x2 1
2 3
A. B. C. D. 0
6
GIẢI:
32
GV:Phạm Toản
2
2 3
Ta có: C lim x2 2 3
x 1 6
5 1 2
x
2x 1
2
Câu 4. lim bằng:
x 3 x 2
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
3 3
GIẢI:
Chọn D.
1
2 2
2 x2 1 x 2
Cách 1: lim lim
x 3 x 2 x 3
1
x2
2x2 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án.
3 x 2
2x2 1
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án.
3 x 2 x 109
x2 1
Câu 5. Cho hàm số f ( x) . Chọn kết quả đúng của lim f ( x) :
2 x4 x2 3 x
1 2
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2
GIẢI:
Chọn C.
1 1
x2 1
Cách 1: lim lim x2 x4 0
x 2 x 4 x 2 3 x 1 3
2 2 4
x x
x2 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án.
2x x 3
4 2
x2 1
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án.
2x4 x2 3
x 10
9
1 3x
Câu 6. lim bằng:
x
2 x2 3
3 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
GIẢI:
Chọn A.
1
3
1 3x 2 3 2
Cách 1: lim lim x
x
2 x 2 3 x 2 3 2
2
x
1 3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án.
2x 3
2
1 3x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án.
2 x 2 3 x 109
33
GV:Phạm Toản
3
1 x x 4 6
Câu 7. Tìm giới hạn D lim :
x
1 x3 x 4
4
A. B. C. D. 1
3
GIẢI:
1 1
x2 3 1
Ta có: D lim x6 x2 1
x 1 1
x2 1
x4 x2
x 1
Câu 8. Cho hàm số f x x 2 . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x x2 1
4 x
1
A. 0 . B. . C. 1 . D. Không tồn tại.
2
GIẢI:
Chọn A.
1 1 2
lim f x lim x 2
x 1
lim
x 1 x 2 lim x 2 x3 x 4 0 .
x x x x 2 1 x
4
x4 x2 1 x 1 1
1 2 4
x x
x2 x 3
Câu 9. lim bằng:
x 1 2 x 1
1
A. 3 . B. . C. 1 . D. .
2
GIẢI:
Chọn A.
1 3 1 3 1 3
x 1 2 x 1 2 1 2
x x3
2
x x lim x x lim x x 3. .
lim lim
x 1 2 x 1 x 1 2x 1 x 1 1 x 1 1
x2 2
x x
x 8x
4
Câu 10. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim 3 là:
x x 2 x 2 x 2
21 21 24 24
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
GIẢI:
Chọn C.
x4 8x x4 8x
lim 3 thành lim
x x 2 x 2 x 2 x 2 x 3 2 x 2 x 2
x4 8x x x 2 x2 2x 4 x x2 2x 4 24
lim 3 lim lim .
x 2 x 2 x x 2
2 x 2
x 2 x 1
2 x 2
x 1
2
5
Câu 12. Tìm giới hạn E lim ( x 2 x 1 x) :
x
1
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
x 1 1
Ta có: E lim
x
x2 x 1 x 2
Câu 13. Tìm giới hạn F lim x( 4 x 2 1 x) :
x
34
GV:Phạm Toản
4
A. B. C. D. 0
3
GIẢI:
1
Ta có: F lim x 2 4 2 1
x x
Câu 14. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim 4 x5 3 x3 x 1 là:
x
A. . B. 0 . C. 4 . D. .
GIẢI:
Chọn A.
3 1 1
lim 4 x5 3x3 x 1 lim x5 4 2 4 5 . .
x x
x x x
Câu 15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 4 x3 x 2 x là:
x
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
GIẢI:
Chọn D.
1 1 1
lim x 4 x3 x 2 x lim x 4 1 2 3 . .
x x
x x x
Câu 16. Tìm giới hạn B lim x x 2 x 1 :
x
4
A. B. C. D. 0
3
GIẢI:
1 1 1 1
Ta có: B lim x x 1 2 lim x 1 1 2
x x x x x x
Câu 17. Tìm giới hạn M lim ( x 2 3x 1 x 2 x 1) :
x
4
A. B. C. D. Đáp án khác
3
GIẢI:
4x 2 khi x
Ta có: M lim
x
x 2 3x 1 x 2 x 1 2 khi x
Câu 18. Tìm giới hạn N lim
x
3
8x 3 2x 2x :
4
A. B. C. D. 0
3
GIẢI:
2x
Ta có: N lim 0
x 3
(8 x 2 x) 2 x 3 8 x3 2 x 4 x 2
3 2
35
GV:Phạm Toản
16 x 3x 1 (4 x 2)
4 2 2
lim
x
4
16 x 4 3x 1 4 x 2 2 16 x 4 3x 1 4 x 2 2
16 x 2 3x 3
lim
x
4
16 x 4 3x 1 4 x 2 2 16 x 4 3x 1 4 x 2 2
Suy ra H 0 .
lim
x
x 2 1 x 2 x 2 x 2 ( x 2 1)( x 2 x) 2 x 2 x 1
4( x 4 x3 x 2 x) 2 x 2 x 1
2
lim
x
x 2 1 x 2 x 2 x 2 ( x 2 1)( x 2 x) 2 x 2 x 1
8 x3 7 x 2 2 x 1 1
lim
x
x 2 1 x 2 x 2 x 2 ( x 2 1)( x 2 x) 2 x 2 x 1 2
3x 2 5 x 1
Câu 21. Tìm giới hạn A lim :
x 2 x 2 x 1
3
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
5 1 5 1
x 2 (3 2 ) 3 2
Ta có: A lim x x lim x x 3
x 2 1 1 x 1 1
x (2 2 ) 2 2 2
x x x x
a x ... an 1 x an
n
Câu 22. Tìm giới hạn B lim 0 m (a0b0 0) :
x b x ... b
0 m 1 x bm
4
A. B. C. D. Đáp án khác
3
GIẢI:
a a a
x n (a0 1 ... nn11 nn )
Ta có: B lim x x x
x m b1 bm1 bm
x (b0 ... m1 m )
x x x
a a a
a0 1 ... nn11 nn
* Nếu m n B lim x x x a0 .
x b b b
b0 1 ... mm11 mm b0
x x x
a a a
a0 1 ... nn11 nn
* Nếu m n B lim x x x 0
x m n b1 bm1 bm
x (b0 ... m1 m )
x x x
36
GV:Phạm Toản
( Vì tử a0 , mẫu 0 ).
* Nếu m n
a a a
x nm (a0 1 ... nn11 nn ) khi a .b 0
B lim x x x 0 0
.
x b1 bm1 bm
b0 ... m1 m khi a0 b0 0
x x x
3
3x3 1 2 x 2 x 1
Câu 23. Tìm giới hạn A lim :
x 4
4 x4 2
3
3 2
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
1 1 1
x3 3 x 2 2
x x 3 2 .
3 3
Ta có: A lim x
x 2 2
x 4 4 4
x
x x2 1 2 x 1
Câu 24. Tìm giới hạn B lim :
x 3
2 x3 2 1
4
A. B. C. D. 0
3
GIẢI:
1 2 1 1 2 1
x2 ( 1 2
2 ) x( 1 2 2 )
B lim x x x x x x
x 2 1 2 1
x( 3 2 3 ) 3 2
x x x3 x
(do tử , mẫu 3 2 ).
(2 x 1)3 ( x 2)4
Câu 25.Tìm giới hạn A lim :
x (3 2 x)7
1
A. B. C. D. 0
16
GIẢI:
3 4
1 2
2 1
A lim
x x 1
7
x
3 16
2
x
4 x 2 3x 4 2 x
Câu 26. Tìm giới hạn B lim :
x
x2 x 1 x
A. B. C. 2 D. 0
GIẢI:
3 4
4 2 2
B lim x x 2
x 1 1
1 2 x
x x
2 x 3x 2 2
Câu 27. Tìm giới hạn C lim :
x
5x x2 1
2 3
A. B. C. D. 0
4
37
GV:Phạm Toản
GIẢI:
2
2 3
C lim x2 2 3
x 1 4
5 1 2
x
3
1 x 4 x6
Câu 28. Tìm giới hạn D lim :
x
1 x3 x 4
4
A. B. C. D. 1
3
GIẢI:
1 1
3
6
2 1
D lim x x 1
x 1 1
1 4
x x
Câu 29. Tìm giới hạn A lim
x
x 2 x 1 3 2 x3 x 1 :
4
A. B. C. D. 0
3
GIẢI:
1 1 1 1
Ta có: A lim x 1 2 x 3 2 2 3
x x x x x
1 1 1 1
lim x 1 2 3 2 2 3
x x x x x
Câu 30.Tìm giới hạn C lim
x
4x2 x 1 2x :
1
A. B. C.
D. 0
2
GIẢI:
1 1
x 1 1
x 1 x x 1
Ta có: C lim lim lim .
x
4x x 1 2x
2 x 1 1
x 4 2 2x
x 1 1
4 2 2
2
x x x x
Câu 31. Tìm giới hạn D lim
x
3
x3 x 2 1 x 2 x 1 :
1
A. B. C. D. 0
6
GIẢI:
Ta có:
D lim
x
3
x3 x 2 1 x lim
x
x2 x 1 x M N
x2 1 1
M lim
( x x 1) x. x x 1 x
x 3 3 2 2 3 3 2 2 3
1
1
x 1 x 1
N lim lim
x
x 2 x 1 x x 1 1 1 1 2
2
x x
1 1 1
Do đó: B .
3 2 6
38
GV:Phạm Toản
Câu 32. Tìm giới hạn A lim
x
x x 1 2 x x x :
2 2
3
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
2
x 2 x 1 x 4( x 2 x)
Ta có: x2 x 1 2 x xx
2
x2 x 1 2 x2 x x
2 x x2 x 1 1 5x 2 x 2
x2 x 1 2 x2 x x
2x x2 x 1 x
1 5x
x2 x 1 2 x2 x x x2 x 1 2 x2 x x
2 x( x 1)
x x 1 2 x x x
2 2
x x 1 x
2
1 5x
.
x x 1 2 x2 x x
2
2
2
Do đó: A lim x
1 1 x
1 1 1
1 2 2 1 1 1 2 1
x x x x x
1
5
x 1 5 3
lim
x 1 1 1 4 4 2
1 2 2 1 1
x x x
Câu 33.Tìm giới hạn B lim x( x 2 2 x 2 x 2 x x) :
x
1
A. B. C. D. 0
4
GIẢI:
2 x2 2 x 2 x x2 2 x 4 x2 4 x
Ta có: x2 2 x 2 x2 x x
x2 2 x 2 x2 x x
x2 2 x x 1
2x
x2 2 x 2 x2 x x
2 x
.
( x 2 2 x 2 x 2 x x)( x 2 2 x x 1)
2 x 2
Nên B lim
( x 2 2 x 2 x 2 x x)( x 2 2 x x 1)
x
2 1
lim .
x 2 1 2 1 4
( 1 2 1 1)( 1 1 )
x x x x
a x ... an1 x an
n
Câu 34. Tìm giới hạn A lim 0 m , (a0b0 0) :
x b x ... b
0 m 1 x bm
4
A. B. C. D. Đáp án khác
3
GIẢI:
39
GV:Phạm Toản
a a a
x n (a0 1 ... nn11 nn )
Ta có: A lim x x x
x m b1 bm1 bm
x (b0 ... m1 m )
x x x
a a a
a0 1 ... nn11 nn
Nếu m n B lim x x x a0 .
x b b b
b0 1 ... mm11 mm b0
x x x
a a a
a0 1 ... nn11 nn
Nếu m n B lim x x x 0
x m n b1 bm1 bm
x (b0 ... m1 m )
x x x
( Vì tử a0 , mẫu 0 ).
a a a
x nm (a0 1 ... nn11 nn ) khi a .b 0
Nếu m n , ta có: B lim x x x 0 0
x b1
b0 ... m1 m
bm1 bm khi a0b0 0
x x x
4 x 2 x 3 8 x3 x 1
Câu 35. Tìm giới hạn B lim :
x 4 4
x 3
4
A. B. C. D. 4
3
GIẢI:
1 1 1 1 1 1
x 4 x. 3 8 2 3 4 3 8 2 3
Ta có: B lim x x x lim x x x 4
x 3 x 3
x 4 1 4 4 1
x x4
4 x 2 2 3 x3 1
Câu 36. Tìm giới hạn C lim :
x
x2 1 x
3
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
2 1 2 1
x 4 2 x 3 1 3 4 2 3 1 3
Ta có: C lim x x lim x x 3
x 1 x 1 2
x 1 2 x 1 2 1
x x
x x2 1 2 x 1
Câu 37. Tìm giới hạn D lim :
x 3
2 x3 x 1 x
4
A. B. C. D. 0
3
GIẢI:
1 2 1
x2 1 2 2
x x x
Ta có: D lim .
x
2 3 2 1 1 1
x 3 5 6
x x x x
2
Câu 38. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos là:
x 0 nx
A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1 . D. .
40
GV:Phạm Toản
GIẢI:
Chọn B.
2 2
Cách 1: 0 cos 1 0 x2 cos x2
nx nx
2
Mà lim x 2 0 nên lim x 2 cos 0
x 0 x 0 nx
2
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + x 2 cos + CACL + x 109 + n 10 và so đáp án.
nx
Phương pháp:
1. Giới hạn một bên : Áp dụng định lý giới hạn của một tích và một thương..
2. Dạng – : Giới hạn này thường có chứa căn
Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu, Sau đó tìm cách biến đổi đưa về dạng .
3. Dạng 0.:
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên.
1 2
Câu 1. Chọn kết quả đúng của lim 2 3 :
x 0 x x
A. . B. 0 . C. . D. Không tồn tại.
GIẢI:
Chọn C.
1 2 x2
lim 2 3 lim 3
x 0 x x x0 x
lim x 2 2 0
x 0
Khi x 0 x 0 x3 0
x2
Vậy lim 3 .
x 0 x
x3 x 2
Câu 2. lim bằng:
x 1 x 1 1 x
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. .
GIẢI:
Chọn C.
x3 x 2 x 2 x 1 x x 1 x
lim lim lim lim 1. .
x 1 x 1 1 x x 1 x 1 x 1
2 x 1
x 1 1 x 1 x 1
1 x 1
x2 x 1
Câu 3. lim bằng:
x 1 x2 1
A. –. B. –1. C. 1. D. +.
GIẢI:
Chọn D.
x2 x 1
lim vì lim x 2 x 1 1 0 và lim x 2 1 0; x 2 1 0 .
x 1 x 1
2
x 1 x 1
x3
Câu 4. Giá tri đúng của lim
x 3 x 3
41
GV:Phạm Toản
x 3 x 3
lim lim 1
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
xlim
3 x 3
lim
x 3 x 3
x 3 x 3
Câu 6. Tìm giới hạn B lim 2 x 4 x 2 x 1 :
x
1
A. B. C. D. 0
4
GIẢI:
Chọn C.
(2 x 4 x 2 x 1)(2 x 4 x 2 x 1) x 1 1
B lim lim .
x
2x 4x2 x 1 x
2 x 4 x2 x 1 4
1 1
Câu 7. Cho hàm số f ( x) 3 . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x 1 x 1 x 1
2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3
GIẢI:
Chọn A.
x2 x
lim f x lim 3
x 1 x 1
x 1
lim x 2 x 2
x 1
Khi x 1 x 1 x3 1 0
Vậy lim f x .
x 1
a1 a2 ... an a1 a2 ... an
A. B. C. D.
n 2n
GIẢI:
Chọn C.
Đặt y n ( x a1 )( x a2 )...( x an )
y n xn
y n xn ( y x)( y n1 y n1 x ... x n1 ) y x
y n 1 y n 1 x ... x n 1
y n xn
lim ( y x) lim
x x y n1 y n2 x ... x n1
42
GV:Phạm Toản
y x n n
C lim n 1 x n 1 .
x y y n 1 x ... x n 1
x n 1
yn xn b b b
Mà lim n 1
lim (a1 a2 ... an 2 32 ... nn1 )
x x x x x x
a1 a2 ... an .
y k x n 1 k y n 1 y n 2 x ... x n 1
lim 1 k 0,..., n 1 lim n.
x x n 1 x x n 1
a a ... an
Vậy C 1 2 .
n
Câu 9. Tìm giới hạn A lim ( x 2 x 1 x) :
x
1
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn C.
x 1 1
A lim
x2 x 1 x
x 2
Câu 10. Tìm giới hạn B lim x( 4 x 2 1 x) :
x
1
A. B. C. D. 0
4
GIẢI:
Chọn B.
Câu 11. Tìm giới hạn C lim ( x 2 x 1 x 2 x 1) :
x
1
A. B. C. D. Đáp án khác
4
GIẢI:
Chọn D.
lim
x
x 2 x 1 x 2 x 1 lim x
2 x
x x 1 x2 x 1
2
1
lim x x 1 lim
2 x
x2 x 1 2
1.
x x
x2 x 1 x2 x 1
Câu 12. Tìm giới hạn D lim ( 3 8x 3 2x 2x) :
x
1
A. B. C. D. 0
4
GIẢI:
Chọn D.
2x
D lim 0
x 3
(8 x 2 x) 2 x 3 (8 x 3 2 x) 4 x 2
3 2
1
A. B. C. D. 0
4
GIẢI:
E lim
x
4
16 x 4 3x 1 2 x lim
x
4 x 2 2 2 x 0 Chọn D.
.
Câu 14. Tìm giới hạn F lim ( x 3 1 x3 ) :
x
43
GV:Phạm Toản
1
A. B. C. D. 0
4
GIẢI:
Chọn D.
44
GV:Phạm Toản
Phương pháp:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau:
sin x x tan x x
lim lim 1 , từ đây suy ra lim lim 1.
x 0 x x 0 sin x x 0 x x 0 tan x
sin u ( x) tan u ( x)
Nếu lim u ( x) 0 lim 1 và lim 1.
x x0 x x0 u ( x) x x0 u ( x)
1 cos ax
Câu 1. Tìm giới hạn A lim :
x 0 x2
a
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn C.
2
ax ax
2sin 2 sin
Ta có: A lim 2 a lim 2 a
x 0 2
ax .
x 2 x 0
2
2
1 sin mx cos mx
Câu 2. Tìm giới hạn A lim :
x 0 1 sin nx cos nx
m
A. B. C. D. 0
n
GIẢI:
Chọn C.
mx mx mx
2sin 2 2sin cos
1 sin mx cos mx 2 2 2
Ta có:
1 sin nx cos nx nx
2sin 2 2sin cos
nx nx
2 2 2
mx nx mx mx
sin sin cos
m 2 . 2 . 2 2
n mx nx nx nx
sin sin cos
2 2 2 2
mx nx mx mx
sin sin cos
m 2 .lim 2 .lim 2 2 m.
A lim
n x0 mx x0 sin nx x0 sin nx cos nx n
2 2 2 2
1 cos x.cos 2 x.cos3x
Câu 3. Tìm giới hạn B lim :
x 0 x2
A. B. C. 3 D. 0
GIẢI:
Chọn C.
Ta có:
1 cos x.cos 2 x.cos3x 1 cos x cos x cos 2 x(1 cos 3x) cos x(1 cos 2 x)
x2 x2
1 cos x 1 cos 3x 1 cos 2 x
2
cos x.cos 2 x 2
cos x
x x x2
1 cos x 1 cos 3x 1 cos 2 x
B lim 2
lim cos x.cos 2 x 2
lim cos x 3
x 0 x x 0 x x 0 x2
45
GV:Phạm Toản
1 cos 2 x
Câu 4.Tìm giới hạn A lim :
x 0 3x
2sin
2
A. B. C. 1 D. 0
GIẢI:
Chọn D.
3x
sin
sin 2 x sin x 2 3 2 0.
Ta có: A lim lim x( ) . lim
x 0 3 x x 0 x 2 x 0 3x
sin
2 2
cos 2 x cos 3 x
Câu 5. Tìm giới hạn B lim :
x 0 x (sin 3 x sin 4 x )
5
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn C.
5x x 5x
2sin sin sin
B lim 2 2 lim( 5 . 2 ).lim 1 5 .
x 0 7x x x 0 2 5x x 0 7x 2
2 x cos sin cos
2 2 2 2
2
tan 2 x
Câu 6. Tìm giới hạn C lim 3 :
x 0 1 cos 2 x
A. B. C. 6 D. 0
GIẢI:
Chọn C.
tan 2 2 x tan 2 2 x(1 3 cos 2 x 3 cos 2 2 x )
C lim 3 lim
x 0 1 cos 2 x x 0 1 cos 2 x
tan 2 2 x(1 3 cos 2 x 3 cos 2 2 x )
lim
x 0 2sin 2 x
tan 2 x 2 x 2
2 lim( ) .( ) (1 3 cos 2 x 3 cos 2 2 x ).
x 0 2x sin x
C 6.
x2
Câu 7. Tìm giới hạn D lim :
x 0 1 x sin 3x cos 2 x
7
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn C.
1
Ta có: D lim
x 0 1 x sin 3x cos 2 x
x2
1 x sin 3x cos 2 x 1 x sin 3x 1 1 cos 2 x
Mà : lim 2
lim 2
lim
x 0 x x 0 x x 0 x2
sin 3 x 1 7
3lim( . )2 .
x 0 3x 1 x sin 3 x 1 2
7
Vậy: D .
2
sin( x m )
Câu 8.Tìm giới hạn A lim. :
x 1 sin( x n )
46
GV:Phạm Toản
n
A. B. C. D. 0
m
GIẢI:
Chọn C.
sin (1 x m ) sin (1 x m ) (1 x n ) 1 xn
A lim lim .lim .lim
x 1 sin (1 x n ) x 1 (1 x m ) x 1 sin (1 x n ) x 1 1 x m
5
A. B. C. D. 1
2
GIẢI:
Chọn D.
x
sin x 2
Ta có: B lim( x) lim .lim sin x 1 .
x
2 cos x x sin( x) x
2 2 2
2
1
Câu 10. Tìm giới hạn C lim x sin ( 0) :
x 0 x
5
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn D.
1
Ta có: 0 | x sin | x . Mà lim x 0
x x 0
5
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn D.
Trước hết ta có: sin x x x 0
x 1 x x 1 x 1
Ta có: sin x 1 sin x 2sin .cos
2 2 x 1 x
1
Mà lim 0 nên D 0 .
x x 1 x
cos 3x cos 4 x
Câu 12. Tìm giới hạn A lim :
x 0 cos 5 x cos 6 x
7
A. B. C. D. 0
11
GIẢI:
Chọn C.
7x x
sin sin
Ta có: A lim 2 2 7
x 0 11x x 11
sin sin
2 2
1 3 1 2sin 2 x
Câu 13. Tìm giới hạn B lim :
x 0 sin 3x
47
GV:Phạm Toản
4
A. B. C. D. 0
9
GIẢI:
Chọn C.
2sin 2 x 4
Ta có B lim
x 0
sin 3x 1 3 1 2sin 2 x 3 (1 2sin 2 x) 2 9
2
sin 2 x
Câu 14.Tìm giới hạn C lim 3 :
x 0 cos x 4 cos x
A. B. C. 96 D. 0
GIẢI:
Chọn C.
sin 2 2 x
Ta có: C lim x2 96
x 0 3
cos x 1 1 4 cos x
x2 x2
sin 4 2 x
Câu 15.Tìm giới hạn D lim 4 :
x 0 sin 3 x
16
A. B. C. D. 0
81
GIẢI:
Chọn C.
1 sin( cos x)
Câu 16.Tìm giới hạn E lim 2 :
x 0 sin(tan x)
5
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn D.
1 sin cos x
2
E lim tan x 0
x 0 sin(tan x)
tan x
3sin x 2 cos x
Câu 17. Tìm giới hạn F lim :
x x 1 x
5
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn D.
3sin x 2cos x 1
Ta có: 0 0 khi x
x 1 x x 1 x
Vậy F 0 .
m
cos ax m cos bx
Câu 18. Tìm giới hạn H lim :
x 0 sin 2 x
b a
A. B. C. D. 0
2n 2m
GIẢI:
Chọn C.
48
GV:Phạm Toản
cos ax 1 1 cos bx
m n
x2 x2 b a
Ta có: H lim 2
x 0 sin x 2n 2m
2
x
1 n cos ax
Câu 19.Tìm giới hạn M lim :
x 0 x2
a
A. B. C. D. 0
2n
GIẢI:
Chọn C.
1 cos ax
Ta có: 1 n cos ax
1 n cos ax ( n cos ax )2 ... ( n cos ax ) n1
1 cos ax 1 a 1 a
M lim lim n . .
x 0 x 2 x 0 1 cos ax ( cos ax ) 2 ... ( n cos ax ) n 1
n
2 n 2n
cos 3x cos 4 x
Câu 20.Tìm giới hạn A lim :
x 0 cos 5 x cos 6 x
7
A. B. C. D. 0
11
GIẢI:
Chọn C.
7x x
sin sin
Ta có: A lim 2 2 7
x 0 11x x 11
sin sin
2 2
1 3 1 2sin 2 x
Câu 21.Tìm giới hạn B lim :
x 0 sin 3x
4
A. B. C. D. 0
9
GIẢI:
Chọn C.
2sin 2 x 4
Ta có B lim
x 0
sin 3x 1 3 1 2sin 2 x 3 (1 2sin 2 x) 2 9
sin 2 2 x
Câu 22. Tìm giới hạn C lim 3 :
x 0 cos x 4 cos x
A. B. C. 96 D. 0
GIẢI:
Chọn C.
sin 2 2 x
Ta có: C lim x2 96
x 0 3 cos x 1 1 4 cos x
x2 x2
sin 4 2 x
Câu 23. Tìm giới hạn D lim 4 :
x 0 sin 3 x
16
A. B. C. D. 0
81
GIẢI:
Chọn C.
4 4
sin 2 x 3 x 16 16
Ta có: D lim . .
x 0
2x sin 3 x 81 81
49
GV:Phạm Toản
1 sin( cos x)
Câu 24. Tìm giới hạn E lim 2 :
x 0 sin(tan x)
A. B. C. 1 D. 0
GIẢI:
Chọn D.
1 sin cos x
2
tan x sin(tan x)
Ta có: E lim Mà lim 1;
x 0 sin(tan x) x 0 tan x
tan x
x
sin 2
2sin 2 2
1 sin cos x 1 cos (1 cos x) 2
lim 2 lim 2 lim
x 0 tan x x 0 tan x x 0 tan x
x
sin 2
sin 2 2
2 sin 2 x
2 .x. x 0
lim
4 x 0 x x tan x
sin 2 ( )2
2 2
2
Do đó: E 0 .
3sin x 2 cos x
Câu 25.Tìm giới hạn F lim :
x x 1 x
5
A. B. C. D. 0
2
GIẢI:
Chọn D.
3sin x 2cos x 1
Ta có: 0 0 khi x
x 1 x x 1 x
Vậy F 0 .
3
1 3x 1 2 x
Câu 26. Tìm giới hạn M lim :
x 0 1 cos 2 x
1
A. B. C. D. 0
4
GIẢI:
Chọn C.
3x 1 2 x 1
3
1
x 2 1
Ta có: M lim 2 .
x 0 1 cos 2 x 2 4
x2
50