Professional Documents
Culture Documents
2 MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
I LÝ THUYẾT.
=
1. Tổng quan về hàm mũ - logarit
Hàm số mũ Hàm số logarit
Hàm số y a , (a 0, a 1) được gọi là
x
Hàm số y log a x, (a 0, a 1) được
Định nghĩa
hàm số mũ cơ số a. gọi là hàm số lôgarit cơ số a.
Tập xác định D D (0, ).
Tập giá trị T (0; ) T
a 1 : Hàm số y a đồng biến trên . a 1 : Hàm số y log a x đồng biến
x
Đồ thị
Đồ thị: Đồ thị:
- Đi qua điểm 0;1 . - Đi qua điểm 1;0 .
Nhận xét
- Nằm ở phía trên trục hoành. - Nằm ở bên phải trục tung.
- Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. - Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y f x trên tập D , nếu f x m với
x D và tồn tại x 0 D sao cho f x 0 m. Kí hiệu: m min f x .
x D
b. Định lý
Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b thì tồn tại max f x , min
a ;b
f x .
a;b
sin x
+) lim 1.
x 0 x
ex 1
+) lim 1.
x 0 x
ln 1 x
+) lim 1.
x 0 x
eu x 1 ln 1 u x
+) Hệ quả: Nếu lim u x 0 thì lim 1 ; lim 1.
x x0 x x0 u x x x0 u x
ax 1 e x ln a 1
+) lim lim ln a. ln a .
x 0 x x 0
x ln a
log a 1 x ln 1 x 1
+) lim lim .
x 0 x x 0 x ln a ln a
2. Tìm tập xác định của hàm số logarit.
f x 0
Hàm số y loga f x xác định khi a 0 .
a 1
3. Cách tìm GTLN – GTNN trên một đoạn.
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b .
Bước 1: Tìm các điểm x1 , x 2 ,..., x n trên a; b mà tại đó f ' x 0 hoặc f ' x không xác định.
Bước 2: Tính f a , f x1 , f x 2 , ..., f x n , f b .
M max f x
Bước 3: Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất trong các số trên. Khi đó
a ;b
m .
m min f x
a ;b
Vậy A a b .
Câu 2
2 x 11 3 13 x 1
e e
[Mức độ 2] Tìm giới hạn A lim .
x 0 x
Lời giải
e 2 x 11 3 13 x 1
e 2 x 1 1 e 2 x 11 1 3 1 3x 1 e3 13 x 1 1
A lim lim . . 3 .
x 0 x x 0 x 2x 1 1 x 1 3x 1
2x 1 1 2x 2
Ta có lim lim lim 1.
x 0 x x 0
x 2x 1 1 x 0 2x 1 1
2 x 1 1 e 2 x11 1
Nên lim . 1
x 0 x 2x 1 1
3
1 3x 1 3x 3
Ta có lim lim lim 1 .
x 1 3x 1 3x 1 x 0
1 3x 1 3x 1
x 0 x x 0 2 3 2 3
3 3
3
1 3x 1 e 13 x 1 1
3
Nên lim . 3 1 . Vậy A 2 .
x 0 x 1 3x 1
Câu 3
1 ex
[Mức độ 2] Tìm giới hạn A lim .
x 0 x 1 1
Lời giải
1 ex x ex 1
A lim lim . .
x 0 x 1 1 x0 x 1 1 x
Ta có lim
x 0
x
x 1 1
lim
x 0
x 1 1 2 .
x ex 1
Nên lim . 2 . Vậy A 2 .
x 0 x 1 1 x
Câu 4
[Mức độ 2] Tìm giới hạn A lim
1 x 1
x 0 x
Lời giải
1 x ln 1 x e 1
ln 1 x
1
A lim lim . . Vậy A .
x 0 x x 0 x ln 1 x
Câu 5
ex 1
[Mức độ 2] Tìm giới hạn A lim .
x 0 sin 2 x
Lời giải
ex 1 ex 1 1 2x 1 1
A lim lim . Vậy A .
.
x 0 x 0
sin 2 x x 2 e x 1 sin 2 x 4 4
Câu 6
x
1 x
[Mức độ 2] Tìm giới hạn A lim
x x 1
.
Lời giải
x
1 x
A lim , đặt t x 1 , khi x thì t .
x x 1
2
t 1 t t
t 2 t 2t 2 t 2 2 2
A lim lim e2 .
t t t t t
lim 1
t t t
Vậy A e2 .
Câu 7
2
e x cos x
[Mức độ 2] Tìm giới hạn A lim .
x 0 x2
Lời giải
2 x
x2 e 1 1 cos x
x2 2 2sin
e cos x e 1
x
2
A lim lim lim 2 .
x 0 x 2 x 0 x 2
x 0 x2
x2
x
4.
2
1 3 3
A 1 . Vậy A .
2 2 2
Câu 8
e 3 x 3 1 x 2
2
Lời giải
e 3 x 3 1 x 2
2
e3 x 1
2
x2 1 3 1 x2
A lim lim 3 . .
x 0 ln 1 x 2 x 0
3x2 ln 1 x2 ln 1 x2
e3 x 1
2
x2
Ta có lim 3 . 3 .
x 0
3x 2 ln 1 x 2
1 3 1 x2 1 x2 1
Ta có lim lim . 2
.
x 0 1 3 1 x 2 3 1 x 2
x 0 ln 1 x 2
2
ln 1 x 3
1 10 10
Nên A 3 . Vậy A .
3 3 3
Câu 9
a x xa
[Mức độ 3] Tìm giới hạn A lim .
xa x a
Lời giải
Ta có a x x a a a a xa 1 a a x a a a a xa 1 a a xaa 1
a
a
x a
a
a a
a x a
1 a a 1 1 .
a
a
xa
a a 1 1 1
a x
a x x a a a 1
a
a
.
xa xa xa
a
x a
a
a a 1 1 1
Ta có lim
a a a xa 1 aa ln a , lim
a
a a 1.a a a
xa xa x a xa
a
lim
1 x 1
)
(do câu 4 ta có
x 0 x
a x aa
A lim
xa x a
aa ln a aa a
a
ln a1 .
Câu 10
n sè h¹ng
a aa ... aa...a
[Mức độ 3] Tìm giới hạn A lim .
10n
Lời giải
n soá haïng n soá haïng
n soá haïng
a
a aa aaa ... aa...a a 1 11 111 ... 111...1 9 99 999 ... 999...9 .
9
a 10 10 1
10 1 10 1 10 1 ... 10 1
a 2 3 n
n
n .
9 9 9
n sè h ¹ ng
Ta có lim
a aa ... aa...a
lim
a 10 10 1
n
n
lim
a 10 10 1
n
n
n.
n n
10 n
9.10 9 9 9.10 10
10 10n 1 10
Mặt khác lim n
.
9.10 9
n
n 2 1 1 n
Và n Cn0 Cn1 ... Cnn 2n 0 n n , mà lim n 0 lim n 0 .
10 10 5 5 10
10a
Vậy A .
81
Câu 11
ln 1 3x 2
[Mức độ 2] Tìm giới hạn L lim .
x 0 1 cos 2 x
Lời giải
ln 1 3x 2 ln 1 3 x 2 1 3ln 1 3 x 2 sin x 2 3
Ta có L lim lim lim : .
x 0 1 cos 2 x x 0 2sin 2 x 2 x 0 3x 2 x 2
Câu 12
6 x 3x
[Mức độ 3] Tìm giới hạn L lim .
x 0 ln 1 6 x ln 1 3 x
Lời giải
6 x 3x 6 x 1 3x 1 ln 1 6 x ln 1 3 x
Ta có L lim lim : .
x 0 ln 1 6 x ln 1 3 x x 0
x x x x
1
ln 6 ln 3 : 6 3 ln 2 .
3
Câu 13
e2 x 3 1 x 2
2
Lời giải
e2 x 3 1 x 2
2
e 2 x2 1 3 1 x 2 1 ln 1 x 2
L lim lim : ...
ln 1 x 2 x 0
x 0 2 2 2
x x x
ln 1 x
2 x 2 2
e 1 1 7
lim 2 : .
1 x
x 0 2 2
2 x 3 2 2
3 1 x2 1 x 3
Câu 14
ln sin x cos x
[Mức độ 2] Tìm giới hạn L lim .
x 0 x
Lời giải
Câu 15
L lim
ln 3
3x 1 1 ln x 1 1 lim ln 3
3 x 1 1 ln 2 ln
x 1 1 ln 2
.
x 0 x x 0 x
3
3x 1 1 x 1 1
ln 1 ln 1
lim .
2 2
x 0 x x
3 3x 1 1 ln 1
1 3x
ln 1 2
3x 1 3x 1 1
3 2 3
2 lim 1
.
Ta có lim
x 0 x 0 2 1 3x
x
3x 1 3 3x 1 1 2
2
3
3 2 3 3 x 12 3 3 x 1 1
x 1 1 1 x
ln 1 ln . 1
Và lim
2 lim 2 x 1 1 1 .
x 0 x x 0
2 x 1 1 .
1 x
2 x 1 1
4
1 1 1
Vậy L .
2 4 4
DẠNG 2: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ MŨ – LOGARIT
Câu 1
[Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số y log 2 2 x x 2 .
Lời giải
Câu 2
[Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số y log 2 1 x2 log3 x 2 .
Lời giải
1 x 0 1 x 0 x 1
2 2
Hàm số xác định khi .
x20
x 2 x 2
Vậy tập xác định của hàm số là: D 2; \ 1 .
Câu 3
1
[Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số y log 1 x 1 .
2 x 2
Lời giải
2 x 0 x 2
Hàm số xác định khi 1 x 2 .
x 1 0 x 1
Vậy tập xác định của hàm số là: D 1;2 .
Câu 4
1
[Mức độ 1] Tìm tập xác định của hàm số y .
e e
x 10
Lời giải
Câu 5
5
[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số y 2 x .
log 2 x 3
Lời giải
x0 x 0
Hàm số xác định khi .
log 2 x 3 0 x 8
Câu 6
[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số y log x 3 ln 1 2 x 5 .
2
Lời giải
x 3 0
x 3 0 x 3
2
x 3
Vì a 2 1 nên hệ * trở thành . Vậy tập xác định của hàm số là: D ; 3 3;0 .
x 0
Câu 7
[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số y ln log 1 x 1 .
3
Lời giải
x 1 0 x 1 0
Hàm số xác định khi: log x 1 0 log x 1 log 1 * .
1 1 1
3 3 3
1 x 1 0 x 1
Vì a 1 nên hệ * trở thành 1 x 0 .
3 x 1 1 x 0
Câu 8
[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số y log sin 2x 1 .
Lời giải
Điều kiện xác định: sin 2 x 1 0 sin 2 x 1 x k ; k .
4
Vậy tập xác định D \ k , k .
4
Câu 9
[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số y log 2 x 1 2 .
Lời giải
x 1 0 x 1 0
Hàm số xác định khi: *
log 2 x 1 2 0 log 2 x 1 log 2 4
x 1 0 x 1
Vì a 2 1 nên hệ * trở thành x 3.
x 1 4 x 3
Vậy tập xác định của hàm số là: D 3; .
Câu 10
[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số y log 2 1 x 1 .
Lời giải
1 x 1 0
x 1 1 x0
Hàm số xác định khi 1 x 0 .
x 1 0 x 1
x 1
Câu 11
ln x 2 9
[Mức độ 2] Tìm tập xác định của hàm số y .
x 4 x 2 8 x 16
Lời giải
x3
x 3
x2 9 0 x3 x3
x 8 x 16 0 x 4 0, x x 3 . x 3
2
Hàm số xác định khi 2
x 4 x 4 0 x4 4 x 4 x 0
x 4 x 8 x 16 0
2
x 3
x 3 x 4 .
x4
Câu 12
[Mức độ 3] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y log x 2 2 x m 1 Ta có tập xác
định là .
Lời giải
0 m 0 .
Vậy giá trị m cần tìm là: m 0 .
Câu 13
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y log3 2x m xác định với
mọi x thuộc khoảng 2; .
Lời giải
m m
x , x 2; 2 m 4 . Vậy giá trị m cần tìm là m 4 .
2 2
Câu 14
[Mức độ 3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y Ta có tập xác định .
log3 x 2 2 x 3m
Lời giải
1
Hàm số y Ta có tập xác định khi và chỉ khi:
log 3 x 2 x 3m
2
x 2 2 x 3m 0, x
x 2 2 x 3m 1 , x x 2 2 x 3m 1 0 , x . 0
log3 x 2 x 3m 0, x
2
2
1 3m 1 0 m .
3
2
Vậy giá trị m cần tìm là m .
3
Câu 15
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y log 2 4 x 2 x m Ta có tập
xác định D .
Lời giải
t 2 t m 0 , t 0 m t 2 t , t 0 * .
Xét hàm số f (t ) t 2 t , t 0 .
1
Ta có: f (t ) 2t 1 ; f (t ) 0 t .
2
Bảng biến thiên:
1
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra max f t .
0; 4
1
Suy ra * m max f t m .
0; 4
Câu 16
1
[Mức độ 3] Ta có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y log 3 x m xác định trên
2m 1 x
khoảng 2;3 ?
Lời giải
Cách 1:
2m 1 x 0 x 2m 1
Điều kiện: .
x m 0 x m
Nếu 2m 1 m m 1 thì tập xác định của hàm số là D m 1 (loại).
m 2 m 2
Để hàm số xác định trên 2;3 thì 1 m 2 (tmđk m 1 ).
2m 1 3 m 1
Do m là số tự nhiên nên m 1; m 2 . Vậy Ta có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Cách 2:
1
Xét hàm số y f x log 3 x m .
2m 1 x
Câu 17
[Mức độ 3] Ta có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019;2019 để hàm số
y x m x 2 2 m 1 x m2 2m 4 log 2 x m 2 x 2 1 Ta có tập xác định là
D ?
Lời giải
x 2 m 1 x m 2m 4 0
2 2
Hàm số xác định với mọi x luôn đúng với mọi x .
x m 2 x 2
1 0
+) Ta có: x 2 2 m 1 x m2 2m 4 x m 1 3 0 , x
2
.
+) x m 2x2 1 0 , x
x 2 x2 1 m, x
x 0
2x 2 x 0 x 1 1
f x 0 1 0 2 x 1 2 x 2
2
2 x .
2x 1 2 x 1 4 x
2 2
2
1
x
2
2
Từ bảng biến thiên suy ra: x 2 x2 1 m, x m.
2
m
Kết hợp điều kiện m{ 2018, 2017, 2016,..., 1,0} .
m 2019; 2019
Kết luận: Ta có 2019 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 18
1
[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
m log x 4log3 x m 3
2
3
xác định trên khoảng 0; .
Lời giải
Đặt t log 3 x , t .
1
Ta có log 3 x luôn xác định trên khoảng 0; , khi đó hàm số y trở
m log x 4log3 x m 3
2
3
1
thành y , t .
mt 4t m 3
2
1
Hàm số y xác định trên khoảng 0; khi và chỉ khi hàm số
m log x 4log3 x m 3
2
3
1
y xác định với t .
mt 4t m 3
2
1 3
+) Với m 0 : y xác định trên tập \ . Vậy m 0 không thoả mãn.
4t 3 4
m 4
mt 2 4t m 3 0 vô nghiệm 4 m2 3m 0 .
m 1
Vậy giá trị m cần tìm là m ; 4 1; .
Câu 2
[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số y x 2 2 x e x .
Lời giải
y x 2 x e y 2 x 2 .e x 2 x .e x2 4 x 2 .e x .
2 x x 2 x
Câu 3
[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số y xe x .
Lời giải
y xe y e x.e 1 x .e .
x x x x
Câu 4
2
[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số y ex
2
cos x .
Lời giải
sin x 2 x cos x sin x e
2
2
y ex 2
cos x y 2x.ex 2
cos x ex 2
2 2 2 x
.
Câu 5
3x 3 x
[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số y .
3x 3 x
Lời giải
3x 3 x
y x x y '
3x ln 3 3 x ln 3 3x 3 x 3x 3 x 3x ln 3 3 x ln 3
.
3 3 3x 3 x
2
3 3 x 3x 3 x
x 2 2
4ln 3
ln 3 .
3 x
3
x 2
3 x
3 x 2
Câu 6
[Mức độ 2] Tính đạo hàm của hàm số y cos x.e tan x .
Lời giải
Lời giải
Sử dụng công thức: eu u.eu .
x 2 1 2
x.e e
f x e x 2 1
f x . Vậy f 1 .
x2 1 2
Câu 8
[Mức độ 2] Chứng minh rằng, nếu y e 2 x 2e x thì y y 2 y 0 .
Lời giải
Câu 9
[Mức độ 1] Cho hàm số y ln cos x . Với điều kiện hàm số đã cho, tìm đạo hàm của hàm số đó.
Lời giải
u
Phân tích: Sử dụng các công thức: ln u ; cos x sin x .
u
[Mức độ 2] Cho hàm số y ln x2 x 2 1 . Với điều kiện hàm số đã cho, tìm đạo hàm của hàm
số đó.
Lời giải
u
Phân tích: Sử dụng các công thức: ln u ;
u
u 2uu .
x 2
1
x
x2 x2 1 2x 2x
x 2 x2 1 1
Đạo hàm: y 2 x2 1 x2 1
.
x2 x2 1 x2 x2 1 x2 x2 1 x2 x2 1 x2 1
Câu 11
[Mức độ 2] Cho hàm số y log ln x . Với điều kiện hàm số đã cho, tính đạo hàm của hàm số đó
tại điểm x0 e2 .
Lời giải
u
Phân tích: Sử dụng các công thức: log a u ; ln x .
1
u.ln a x
ln x 1
Đạo hàm: y .
ln x.ln10 x.ln x.ln10
Vậy y e2
1 1
2 2
2 .
e .ln e .ln10 2e .ln10
Câu 12
[Mức độ 2] Cho hàm số y ln 2020
x 2 x 1 . Với điều kiện hàm số đã cho, tìm đạo hàm của
hàm số đó.
Lời giải
u
Phân tích: Sử dụng các công thức: u n n.u n1.u ; ln u ;
u
u 2uu .
Đạo hàm: y 2020.ln 2019 x x 1
x2 x 1 . ln
2
x x 1
2
x 2
x 1
x2 x 1 . 2 x x 1
2
2020.ln 2019
x2 x 1
2020.ln 2019 x2 x 1 .
2x 1
2 x2 x 1
.
Câu 13
x4
[Mức độ 2] Cho hàm số y 3 log 2 . Với điều kiện hàm số đã cho tìm đạo hàm của hàm số
2x 1
đó.
Lời giải
u ax b ad bc
Phân tích: Sử dụng các công thức:
n
u
n n u n1
; log a u
u
u.ln a cx d cx d 2
; .
x 4
9
2x 1
x 4 x4 2 x4
log 2
2x 1
.ln 2 2 x 1 . .ln 2
Đạo hàm: y 2 x 1 2 x 1
x4 2 x4 x4
3. 3 log 22 3. log 2
3 3. 3 log 22
2x 1 2x 1 2x 1
9
2 x 1 . x 4 .ln 2 3
.
x 4 x 4
3. 3 log 22
2 x 1 . x 4 .ln 2. 3 log 2
2
2x 1 2x 1
Câu 14
[Mức độ 2] Cho hàm số y x 2 ln x 2 1 . Với điều kiện hàm số đã cho, tìm đạo hàm của hàm số
đó.
Lời giải
u
Phân tích: Sử dụng các công thức: u.v u v vu ; ln u .
u
x 2 1 2
Đạo hàm: y x .ln x 1 ln x 1 .x 2 x.ln x 1 2
2 2 2 2 2
.x
x 1
x2
2 x.ln x 2 1
2 x3
x2 1
2 x ln x 2
1 .
x2 1
Câu 15
log 3 sin x
[Mức độ 2] Cho hàm số y . Với điều kiện hàm số đã cho, tìm đạo hàm của hàm số
x 1
đó.
Lời giải
u u v vu u
Phân tích: Sử dụng các công thức: ; log a u ; sin x cos x .
2
v v u.ln a
cot x
. x 1 log3 sin x
ln 3
x 1 cot x ln sin x
.
x 1 x 1 .ln 3
2 2
Câu 16
[Mức độ 2] Cho hàm số y ex .ln x 2 2ln x . Với điều kiện hàm số đã cho, tìm đạo hàm của
hàm số đó.
Lời giải
u
Phân tích: Sử dụng các công thức: u.v u v vu ; ln x ; ln u ;
1
x u
e e ; a u.a .ln a .
x x u u
6
Đạo hàm: y .
3x 10 .ln 3
m
1 m!am
m
1
Ta chứng minh bằng phương pháp quy nạp đẳng thức: với m N * *
ax b
m 1
ax b
1 a
Với m 1, Ta có . Ta thấy * đúng.
ax b ax b
2
k
1 k !a k
k
1
Giả sử * đúng với m k 1, tức là .
ax b
k 1
ax b
k 1
1 k 1!a k 1
k 1
1
Ta cần chứng minh * cũng đúng với m k 1, tức là .
ax b
k 2
ax b
1
k 1 1 k 1k k !a k
Thật vậy, ta có k 1
ax b ax b
ax b
1 k !a k
k
k 1
. ax b
k 1 2
ax b
1 k !a k . k 1 . ax b k ax b 1 k 1!a k 1 , (đpcm).
k k 1
2k 2
ax b ax b
k 2
6 1 n 1!3
n 1 n 1
n
Suy ra y .
3x 10
n
ln 3
Câu 18
1
[Mức độ 3] Cho hàm số y ln . Với điều kiện hàm số đã cho, tính giá trị biểu thức
x 1
P e y xy 2 .
2
Lời giải
u
Phân tích: +) Sử dụng công thức log a u .
u.ln a
+) Sử dụng công thức a loga b b (0 a 1; b 0) .
Ta có
1
x 1
+) y
1 1
2
. x 1
1 x 1 x 1
x 1
1
x ln 1
+) xy và e e 1
y x
x 1 x 1
2
1
Biểu thức P e xy 2
2 x
y
2 9.
x 1 x 1
Câu 19
x 1
Lời giải
Điều kiện: x 1 .
2
Đạo hàm: f x x 1 .ln x 1 ln x 1 . x 1
2
1
2 x 1 ln x 1 . x 1
2
x 1
x 1 . 2ln x 1 1
1 1
Với x 1 : f x f x 0 x 1 . 2ln x 1 1 . x 1 .ln x 1 0
2
x 1 x 1
x 1 3ln x 1 1 0
x 1 x 1 x 1
x 1 0
1
ln x 1 1 x 1 1
3ln x 1 1 0 x 1 e 3
3 3
e
1
Kết hợp với điều kiện x 1 ta được nghiệm của phương trình là x 1 3
.
e
Câu 20
[Mức độ 4] Cho hàm số f x x ln x 3 ;g x ln x 1 .
Giải bất phương trình f x g x .
Lời giải
Điều kiện: x 3 .
1
+) f x 1
x 3
1
+) g x .
x 1
1 1
Bất phương trình f x g x 1
x 3 x 1
x 3 x 1 x 1 x 3 0
x 3 x 1
x2 2 x 1
0 1
x 3 x 1
Bảng xét dấu
f 1
1 1 1 7
; f ln ; f 2 ln 2 1.
2 2 2 8
1 1
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên ;2 là M .
2 2
Câu 2
[Mức độ 2] Cho hàm số y x 2 3 x ln x . Tính tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn 1;2 .
Lời giải
Hàm số đã cho liên tục trên 1;2 .
x x x2 3
y ln x 1 ln x .
x2 3 x2 3
Do x 2 3 x 2 x x, x x x 2 3 0, x
y ' 0, x 1;2 Hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn 1;2 .
Câu 3
[Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 ln x trên đoạn 2;3 .
Lời giải
1
Ta có y 2 ln x x 1 ln x ; y 0 1 ln x 0 x e 2;3 .
x
Khi đó: y 2 4 2ln 2 ; y 3 6 3ln3 ; y e e .
Vậy max y e .
2;3
Câu 4
[Mức độ 2] Tính hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2x2 ln x trên
1
đoạn ;e .
e
Lời giải
1
Ta có f x 4 x .
x
1 1
x 2 e ;e
f x 0 .
1 1
x ;e
2 e
1 2 1 1
Mặt khác f 2 1 , f ln 2 , f e 2e2 1 .
e e 2 2
1
Suy ra M max f x 2e 2 1 , m min f x ln 2 .
1
1 2
;e ;e
e e
3
Do đó M m 2e 2 ln 2 .
2
Câu 5
[Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f x e x x 5 trên đoạn 1;3 .
x 2
Lời giải
y f x e x x 2 x 5 y e x x2 x 5 e x 2 x 1 e x x2 x 6 .
x 2 1;3
y 0 .
x 3 1;3
Ta có f 1 5e, f 2 3e2 , f 3 e3 . Vậy max y e3 .
1;3
Câu 6
[Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 2 2 ln x trên đoạn
e1 ; e .
Lời giải
2 2x 22
y x 2 2 ln x y 2 x .
x x
x 1 e 1 ; e
2x2 2
y 0 0 2 x2 2 0 .
x x 1 e ; e
1
Ta có: y 1 1 , y e e2 2 , y e e 2 .
-1 2
Vậy M e2 2 , m 1.
Câu 7
[Mức độ 2] Tìm giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của hàm số f x 2x1 23 x .
Lời giải
Tập xác định D .
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: f x 2x1 23 x 2 2x1.23 x 4 .
Câu 8
a2 b3
[Mức độ 2] Cho a b 1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức S log a log b .
b a
Lời giải
S 2 loga b 3 logb a 5 loga b logb a .
Ta có a b 1 log a b 0; log b a 1 . Khi đó áp dụng BĐT Cauchy ta có:
S 5 2 loga b.logb a 3 .
1
Dấu " " xảy ra log a b logb a log a b loga b 1 loga b 1 (vì log a b 0 )
2
loga b
a b 1.
Vậy giá trị lớn nhất của S là 3 khi a b 1 .
Câu 9
[Mức độ 2] Cho hai số thực a , b đều lớn hơn 1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
S .
log ab a log 4 ab b
Lời giải
1 1 1 1 5
Ta có S log a ab logb 4 ab 1 log a b log b a 1 log a b .
log ab a log 4 ab b 4 4log a b 4
Đặt x log a b . Do a , b 1 nên x 0 .
1 5 1 5 9 1
Khi đó S x 2 x. (Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số dương x và x ).
4x 4 4x 4 4 4
1 1
x x 1 1
Dấu " " xảy ra 4x 2 x log a b b a 1 .
x 0 2 2
x 0
9
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là đạt được khi b a 1 .
4
Câu 10
[Mức độ 3] Cho a , b , c 1 . Biết rằng biểu thức P loga bc logb ac 4logc ab đạt giá trị
nhỏ nhất m khi logb c n . Tính giá trị m n .
Lời giải
Ta có P log a b log a c logb a logb c 4log c a 4log cb
1 4 4
log a b log a c logb c 2 4 4 10 .
log a b log a c logb c
1
log a b
log a b
log a b 1
4
Dấu " " xảy ra log a c log a c 2 .
log a c log c 2
b
4
log b c
log b c
Vậy giá trị nhỏ nhất m của P là 10 đạt được khi n log b c 2 .
Do đó m n 12 .
Câu 11
[Mức độ 3] Cho x , y là các số thực thỏa log3 x y x y 1 . Khi 3x y đạt giá trị lớn nhất thì
2 2
x
giá trị k là bao nhiêu?
y
Lời giải
Đặt P 3x y . Suy ra y P 3x
+) Xét trường hợp 0 3x y 1 .
2 2
Khi đó log3 x y x y 1 x y 3x y P x 2 y 2 .
2 2
Mà y P 3x P x 2 P 3x 4 x 2 6Px P2 P 0 *
2
Cách 1: Từ P 3x y y P 3x .
1 x2 P 3x P 0 10 x2 6Px P2 P 0 2 .
2
9P2 10 P2 P P 2 10P .
Nếu 0 thì 2 vô nghiệm. Do đó 0 0 P 10 .
x
Suy ra Pmax 10 . Thay vào 2 ta được x 3 y 1 k 3.
y
2 2
3 1 5
Cách 2: x y 3x y x y .
2 2
2 2 2
3
2
1
2
3 1
P 3x y 3 x y 5 3 1 x 2 y 2 5 10 52 5 10 .
2 2
2 2
1 3 x
Dấu " " xảy ra 3 y x 3 y x 3 .
2 2 y
Vậy k 3 .
Câu 12
[Mức độ 2] Cho m log a ab với a 1 , b 1 và P log b 16log a . Tìm m sao cho P đạt
3 2
a b
3m 1 3m 1 3m 1
8
Dấu bằng xảy ra khi 3m 1 m 1.
2
3m 1
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi m 1.
Câu 13
1 a
[Mức độ 2] Cho các số thực a , b thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P loga
logab a b
đạt giá trị lớn nhất khi b a k . Tìm k .
Lời giải
Ta có a b 1 log a b 0 .
1 a
P log a loga ab log a a log a b 1 log a b 1 log a b .
log ab a b
Đặt t 1 log a b 0 t 1 loga b 1 t 2 . Suy ra P t 2 t 2 .
Xét hàm số P t 2 t 2 trên 0;1 .
1
Có P 2t 1; P 0 t 0;1 .
2
Bảng biến thiên
1
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t .
2
3
1 1 3 3
Với t 1 log a b log a b b a 4 k .
2 2 4 4
3
Vậy k .
4
Câu 14
[Mức độ 3] Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 1 x log 1 y log 1 x y 2 . Tìm giá trị nhỏ
2 2 2
Lời giải
log 1 x log 1 y log 1 x y 2
log 1 xy log 1 x y 2 xy x y 2
2 2 2 2 2
y 2
x
x y 1 y
2
y 1 , ( vì x; y 0 ).
y 1
y2 1
Ta có: P x 3 y 3y 4 y 1 .
y 1 y 1
1
Xét hàm số: f y 4 y 1 ; y 1.
y 1
3
1 y 2
Đạo hàm: f y 4 ; f y 0 .
y 1
2
y 1
2
Bảng biến thiên.
3 9
Vậy Pmin 9 đạt được khi y ; x .
2 2
Cách khác: Dựa vào bất đẳng thức Cosi ta có:
1
5 2 4 y 1 .
1 1
P 4 y 1 4 y 1 5 9 .
y 1 y 1 y 1
1 3
y 1 do y 1 y .
1
P 9 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 y 1
y 1 2 2
3 9
Vậy Pmin 9 đạt được khi y ; x .
2 2
Câu 15
[Mức độ 3] Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2019 x log 2019 y log 2019 x2 y . Gọi
Tmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 2 x y . Tính Tmin .
Lời giải
log 2019 x log 2019 y log 2019 x y log 2019 xy log 2019 x y xy x 2 y
2 2
x2
y
y x 1 x2 x 1 .
x 1
x2 1
Ta có: T 2 x y 2 x 3x 1 .
x 1 x 1
1
Xét hàm số: f x 3x 1 ; x 1.
x 1
1 3
Đạo hàm: f x 3 ; f x 0 x 1 (do x 1 ).
x 1
2
3
Bảng biến thiên.
3 3
Do đó: Tmin 4 2 3 đạt được khi x 1 ; y 2 3 .
3 3
Câu 16
[Mức độ 3] Cho x , y 0 thỏa mãn log x 2 y log x log y . Tính giá trị nhỏ nhất của
x2 4 y2
biểu thức P .
1 2 y 1 x
Lời giải
x2 y 2 x y
2
32 32
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên 8; nên min f t f 8 P .
8; 5 5
x 2 y x 4
Dấu “=” xảy ra .
x 2 y 8 y 2
32
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi x 4 ; y 2 .
5
Câu 17
1
[Mức độ 3] Cho P 9log31 3 a log 21 a log 1 a3 1 với a ;3 và M , m lần lượt là giá trị
3 3 3 27
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính S 4M 3m .
Lời giải
1
Ta có P log33 a log32 a 3log 3 a 1 .
3
1
Đặt t log 3 a . Do a ;3 nên t 3;1 .
27
1
Khi đó: P t 3 t 2 3t 1 với t 3;1 .
3
t 3 3;1
P t t 2 2t 3 ; P t 0 .
t 1 3;1
2 14 2
Ta có P 3 10 , P 1 , P 1 M max P 10 , m min P .
3 3
3;1
3;1 3
Vậy S 4M 3m 42 .
Câu 18
[Mức độ 3] Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn b2 3ab 4a 2 và a 4; 232 . Gọi M , m
3 b
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log b 4a log2 . Tính
8 4 4
tổng T M m .
Lời giải
a b
Ta có b2 3ab 4a 2 b2 a2 3a b a a b b 4a 0 .
b 4a
Vì a , b dương nên b 4a , thay vào P ta được:
3 log 2 4a 3 log 2 a 2 3log 2 a
P log a 4a log 2 a log 2 a .
2 4 log 2
a 4 log 2 a 1 4
2
Đặt x log 2 a ; vì a 4; 232 nên x 2;32 .
x2 3
Xét hàm số P x x trên đoạn 2;32 .
x 1 4
3 3 x 1 2;32
P x P x 0 .
x 1 x 3 2;32
2
4
Ta có bảng biến thiên
778 19 3701
Vậy M ; m T M m .
32 4 124
Câu 19
[Mức độ 3] Cho cấp số nhân bn thỏa mãn b2 b1 1 và hàm số f x x 3 3x sao cho
f log2 b2 2 f log2 b1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để bn 5 ?
100
Lời giải
Xét hàm số f x x 3x . 3
Có f x 3x2 3 , f x 0 x 1 .
Mặt khác, ta có b2 b1 1 .
a log 2 b2
Đặt a b 0.
b log 2 b1
Ta có: a3 3a 2 b3 3b 1 .
Nếu b 1 a b 1 a3 3a b3 3b 1 vô nghiệm.
Nếu 0 b 1 2 b3 3b 0 a3 3a 2 0 a 1 a 2 0 .
2
Suy ra a 1 (vì a 0 ) b 0 .
b1 20 1
Khi đó bn 2n1 .
b2 2 2
1
log 3
x y 3 x y 2 log 3 x 2
y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2
log 3 3 x y 3 x y log 3 x 2
y 2 xy 2 x 2 y 2 xy 2 (1).
1
Xét hàm số f t log 3 t t , t 0 có f t 1 0, t 0 . Vậy hàm số f t luôn đồng
t ln 3
biến trên khoảng 0; .
2
Do đó: (1) f 3 x y f x y xy 2 3 x y x2 y 2 xy 2
2
x y 3 x y xy 2 0 xy x y 3 x y 2 2 .
2 2
x y 1
2
Ta có x x xy xy x y 1 xy xy .
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1.
x y 1
2
Do đó từ 2 , suy ra: x x y 3 x y 2 .
2
4
Đặt t x y , t 0 .
t 1
2
2 x y 1 x 2t 1 t 2 3t 2
3t 2 22t 3
Suy ra: P 4 f t .
x y6 t 6 4 t 6
3t 2 36t 135
Ta có: f t 0 t 3 (nhận).
4 t 6
2
f t
x y 1 x 2
Dựa vào BBT, ta có Pmax max f t f 3 1 khi và chỉ khi .
0;
x y 3 y 1
Câu 21
1
[Mức độ 4] Xét các số thực a , b thỏa mãn điều kiện b a 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
3
3b 1
thức P log a 12log b a 3 .
2
4 a
Lời giải
2
2
3b 1 3b 1 1
P log a 12 log b a 3 log a 12 3
4 a 4 log a a
b
2
3b 1 1 3b 1 12
log a 12 3 log a 3.
4 1 log a b 4 log a b 1
2
Ta có:
3b 1 3
4
b 3b 1 4b3 4b3 3b 1 0 b 1 4b 4b 1 0
2
b 1 2b 1 0 ( luôn đúng với b 1 ).
2 1
3
3b 1 3b 1
log a log a b ( vì a 1 ) log a 3log a b .
3
4 4
12 12
Do đó P 3log a b 3 P 3 log a b 1 2
* .
log a b 1 log a b 1
2
1
Vì b a 1 nên log a b 1 .
3
3 3 12
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương: log a b 1 , log a b 1 ,
log a b 1
2
2 2
3 3 12
3. 3 log a b 1 . log a b 1 .
3 3 12
Ta có log a b 1 log a b 1
log a b 1 log a b 1
2 2
2 2 2 2
12 9 ** .
3 log a b 1
log a b 1
2
Từ * và ** ta có P 9 .
1
b 2 1
b 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3 12
log a b 1 log b 13 8
2 a
log b 1
2 a
1
1 1 1 b
b b b 2
2 2 2 .
log a b 1 2
log a b 3 1
b a a b3
3 3
2
Vậy min P 9 .
Câu 22
[Mức độ 4] Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy 4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của
6 2x y x 2y
P ln là a ln b , b . Tính ab ?
x y
Lời giải
Với x 0 , y 0 ta có:
2
x 1 4 x 1 1 x 1 x
xy 4 y 1 2 2 2.2. 4 4 4 2 4 .
y y y y y y y y y
x
Vậy 0 4.
y
6 2x y x 2y y x x
P ln 12 6 ln 2 . Đặt t 0 t 4 .
x y x y y
1 6 1 t 2 6t 12
P t 12 6 ln t 2 P t 2 2 .
t t t2 t (t 2)
t 3 21 0; 4
P t 0 t 2 6t 12 0
t 3 21 0; 4
Bảng biến thiên
27
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là ln 6 .
2
27 27
Suy ra a ln b ln 6 a ; b 6 nên a.b 81.
2 2
Câu 23
[Mức độ 3] Xét các số thực dương a , b và thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a
thức P log 2a a 2 3logb .
b
b
Lời giải
1
Ta có: P log 2a a 2 3logb 4log 2a a 3 logb a logb b
a 4
3 1
b b b log 2a
a log a b
b
4 1 4 1
3 1 3 1 .
log a a log a b log a b 1 log a b log a b
2 2
4 1
Đặt t log a b . Do a b 1 suy ra 0 t 1 và P 3 1 f t .
1 t t
2
3t 3 t 2 9t 3 3t 1 t 3
2
8 3 1
Ta có f t ; f t 0 t .
1 t t 2 1 t t 2 1 t
3 3 3
t2 3
Bảng biến thiên:
1
x 0 3 1
y' 0 +
+∞ +∞
y
15
1
Từ bảng biến thiên ta có: Pmin f 15 .
3
Câu 24
[Mức độ 4] Cho các số thực a , b , c thỏa mãn b a10 1 , c 1 và
log a b 2 log b c 5log c a 12 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 log a c 5log c b 10 log b a .
Lời giải
Đặt log a b x , log b c y , log c a z.
Từ b a10 1, c 1 và log a b 2 log b c 5log c a 12 ta được y 0, z 0, x 10 và
x 2y 5z 12 .
Từ x 2 y 5z 12 12 x 2y 5z 0 x 12
Ta có:
10 5 2 10 1 1 10 40 10 40
P 10
x y z x 2y 5z x 2 y 5z x 12 x
10 40
Xét f x ,x 10;12 .
x 12 x
10 40 40 10 1
f x 2
10 1 0, x 10;12 .
x2 12 x 22 x2 x2
Hàm số f x đồng biến trên 10;12 nên f x f 10 21, x 10;12 .
x 10
x 10 b a10
1
Suy ra P 21 , đẳng thức xảy ra khi: 2 y 5 z 2 y c a5 .
2
2 y 5z a 1
1
z
5
Câu 25
x 1
2
Pmin của P 2 y 3x .
Lời giải
2 x y 2 x 2 y 1 log
2 x y 1
2018 2 x y2
2
Cách 1: Ta có 2018
x 1 x 1
2
1
Xét f t 2t log2018 t , với t 0 . Ta có f t 2 0 t 0 nên hàm số f t đồng biến
t.ln 2018
trên khoảng 0; .
Khi đó f x 1 f 2 x y x 1 2 x y y x 2 1 .
2 2
Ta có P 2 y 3x 2 x 1 3x 2 x 3x 2 .
2 2
Bảng biến thiên
3
x
4
P 7
8
7 3
Vậy Pmin khi x .
8 4
2x y
2 x2 2 x 1
2 x 2 y 1 2 x y 20182 x 2
2 x 1 2 x y 2x y 2018
Cách 2: Ta có 2018 2 2 x y
x 1 x 1 x 1
2 2 2
2018
20182 x 1
2
2x y
2 2 x y
.
x 1
2
2018
20182u v
Đặt u x 1 , v 2 x y với u , v 0 . Phương trình trên có dạng:
2
20182 v u
u.20182u v.20182v 1 với u , v 0 .
Xét hàm đặc trưng f t t.2018t có f t 2018t t.2018t.ln 2018 0 , t 0 . Suy ra hàm
số f t đồng biến trên 0; . Do đó phương trình 1 có dạng f u f v u v
3 7 7 3
đường cong Parabol, đỉnh là điểm thấp nhất có tọa độ I ; . Do vậy, Pmin khi x .
4 8 8 4
DẠNG 5: BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ,
Lời giải
Ta có A 0;ln a , B 0;ln b , C 0;ln c và B là trung điểm của AC nên
ln a ln c 2ln b ln ac ln b2 ac b2 .
Câu 2
[Mức độ 2] Từ đồ thị hàm số y 2 x suy ra đồ thị hàm số y 2 .
x
Lời giải
2 x khi x 0
Ta có: y 2 x
x
.
2 khi x 0
Nhận xét: Hàm số y 2 là hàm số chẵn, đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng. Do vậy, ta có thể nhận
x
+ Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục Oy và phần giao điểm với trục Oy , xóa bỏ phần đồ thị
nằm bên trái trục Oy .
+ Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục Oy qua trục Oy .
Từ đó, đồ thị hàm số y 2 như hình dưới đây:
x
Câu 3
[Mức độ 2] Từ đồ thị hàm số y log 2 x suy ra đồ thị hàm số y log2 x .
Lời giải
log x khi x 1
Ta có y log 2 x 2 .
log 2 x khi 0 x 1
Đồ thị hàm số y log2 x nhận được từ đồ thị hàm số y log 2 x bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải đường thẳng x 1 , lấy cả điểm giao với đường thẳng x 1
+ Lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên trái đường thẳng x 1 qua trục Ox .
+ Xóa bỏ phần đồ thị nằm bên trái đường thẳng x 1 .
Từ đó, đồ thị như hình dưới đây:
Câu 4
[Mức độ 2] Từ đồ thị hàm số y log 2 x suy ra đồ thị hàm số y log2 x .
Lời giải
log 2 x khi x 0;
Ta có y log 2 x .
log 2 x
khi x ;0
Hàm số y log2 x là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục Oy . Từ đồ thị hàm số y log 2 x ta
suy ra đồ thị hàm số y log2 x là hình vẽ dưới đây:
Câu 5
[Mức độ 2] Từ đồ thị hàm số y log 2 x suy ra đồ thị hàm số y log 2 x .
Lời giải
+ Vẽ đồ thị hàm số y log2 x .
+ Từ đồ thị hàm số y log2 x ta suy ra đồ thị hàm số y log 2 x bằng cách:
- Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục Ox và các điểm thuộc trục Ox .
- Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành qua trục Ox .
- Xóa bỏ phần đồ thị phía dưới trục Ox .
Câu 24
Câu 6
[Mức độ 2] Cho các hàm số f x a x , g x logb x và h x logb x c (trong đó a, b lớn
hơn 0 và khác 1; c ) có đồ thị như hình vẽ. So sánh a , b , c .
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy:
+) Đồ thị hàm số y f x hướng đi xuống tính từ trái sang phải nên f x nghịch biến trên . Suy ra
0 a 1.
+) Đồ thị hàm số y g x hướng đi lên tính từ trái sang phải nên g x đồng biến trên . Suy ra b 1
.
Lại thấy với x 0 , ta có g x h x logb x logb x c x x c c 0 . Vậy c a b .
Câu 7
a
[Mức độ 2] Biết hàm số f x 3x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số g x b qua đường
3x
thẳng x 1 như hình vẽ bên. Tìm a , b .
Lời giải
g 1 f
1 3a b
1
1
3 a
Từ giả thiết suy ra 3 1 9.
g 2 f 3a 3 b
1
b 0
2
3
1
Vậy a ; b 0.
9
Câu 8
[Mức độ 3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
y ln x 16 mx 2019 đồng biến trên khoảng ; .
2
Lời giải
2
Hàm số y ln x 16 mx 2019 có tập xác định . Ta có: y
2x
x 16
2
m.
2x
Hàm số đồng biến trên khoảng ; y m 0, x
x 16
2
m 0 1
mx 2 2 x 16m 0, x m .
1 16m 0
2
4
1
Vậy m .
4
Câu 9
1
[Mức độ 2] Biết hàm số y f x có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y g x log 2019
x
qua gốc tọa độ. Tính giá trị của biểu thức f 2019 .
Lời giải
1
Từ giả thiết ta có f 2019 g 2019 log 2019 1.
2019
Câu 10
[Mức độ 3] Cho hai hàm số f x a x và y g x có đồ thị đối xứng nhau qua đường
d : y x. Tính giá trị của g a .
3
Lời giải
Xét điểm M x0 ; y0 .
Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng d : y x là: x y x0 y0 0 .
Gọi H là hình chiếu của M trên d . Tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình
x y0
x 0
y x 2 .
x y x0 y0 0 y y0 x0
2
Gọi M ' là điểm đối xứng của M qua d . Khi đó H là trung điểm của MM ' M ' y0 ; x0 .
Vì đồ thị của f x và g x đối xứng qua đường thẳng d : y x nên M a3 ; g a 3 thuộc đồ thị
hàm số g x suy ra điểm
M ' g a 3 ; a 3 thuộc đồ thị hàm số f x hay
a 3 g a 3 3 g a 3 3 .
g a3
a
Câu 11
[Mức độ 3] Cho hai hàm số y 2 x , y log 2 x có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng cắt trục Oy
, đồ thị hàm số y 2 x , đồ thị hàm số y log 2 x và trục Ox lần lượt tại A, B, C , D thỏa
mãn AB BC CD. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng như thế?
Lời giải
Giả sử A 0;3 y0 và D 3x0 ;0 x0 , y0 0 .
Vì AB BC CD nên ta có B x0 ;2 y0 ; C 2 x0 ; y0 .
Dễ thấy B và C đối xứng với nhau qua đường thẳng y x . Suy ra đường thẳng y x chính là đường
trung trực của đoạn thẳng AD .
Lại do đường thẳng y x đi qua O nên tam giác OAD là tam giác cân tại O . Suy ra x0 y0 .
Đặt x0 c . Khi đó A 0;3c , D 3c;0 .
Đường thẳng đi qua A và D có phương trình y x 3c .
B C1 : y 2
2c 2c
x