You are on page 1of 40

 Chương 1.

Hàm số một biến số


§1. Bổ túc về hàm số
§2. Giới hạn của hàm số
§3. Đại lượng vô cùng bé – vô cùng lớn
§4. Hàm số liên tục
…………………………….
§1. BỔ TÚC VỀ HÀM SỐ
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.1. Định nghĩa hàm số
• Cho X ,Y   khác rỗng.
Ánh xạ f : X  Y với x  y  f (x ) là một hàm số.
Khi đó:
– Miền xác định (MXĐ) của f, ký hiệu Df, là tập X.
– Miền giá trị (MGT) của f là:
 
G  y  f (x ) x  X .
 Chương 1. Hàm số một biến số
– Nếu f (x1 )  f (x 2 )  x1  x 2 thì f là đơn ánh.
– Nếu f(X) = Y thì f là toàn ánh.
– Nếu f vừa đơn ánh vừa toàn ánh thì f là song ánh.
VD 1.
x
a) Hàm số f :    thỏa y  f (x )  2 là đơn ánh.
b) Hàm số f :   [0; ) thỏa f (x )  x 2 là toàn ánh.
c) Hsố f : (0; )   thỏa f (x )  ln x là song ánh.
• Hàm số y  f (x ) được gọi là hàm chẵn nếu:
f (x )  f (x ), x  D f .

• Hàm số y  f (x ) được gọi là hàm lẻ nếu:


f (x )  f (x ), x  D f .
 Chương 1. Hàm số một biến số
Nhận xét
– Đồ thị của hàm số chẵn đối xứng qua trục tung.
– Đồ thị của hàm số lẻ đối xứng qua gốc tọa độ.
1.1.2. Hàm số hợp
• Cho hai hàm số f và g thỏa điều kiện Gg  Df .
Khi đó, hàm số h(x )  ( f  g )(x )  f [g(x )] được gọi là
hàm số hợp của f và g.
Chú ý
( f  g )(x )  (g  f )(x ).

VD 2. Hàm số y  2(x 2  1)2  x 2  1 là hàm hợp của


f (x )  2x 2  x và g(x )  x 2  1.
 Chương 1. Hàm số một biến số
1.1.3. Hàm số ngược
• Hàm số g được gọi là hàm số ngược của f,
1
ký hiệu g  f , nếu x  g(y ), y  G f .
Nhận xét
1
– Đồ thị hàm số y  f (x )
đối xứng với đồ thị của
hàm số y  f (x ) qua
đường thẳng y  x .

x
VD 3. Cho f (x )  2 thì
1
f (x )  log 2 x , mọi x > 0.
 Chương 1. Hàm số một biến số
1.2. Hàm số lượng giác ngược
1.2.1. Hàm số y = arcsin x
  
• Hàm số y  sin x có hàm ngược trên  ;  là
 2 2
    
1
f : [1; 1]   ; 
 2 2
 
x  y  arcsin x .

VD 4. arcsin 0  0 ;

arcsin(1)   ;
2
3 
arcsin  .
2 3
 Chương 1. Hàm số một biến số
1.2.2. Hàm số y = arccos x
• Hàm số y  cos x có hàm ngược trên [0; ] là
1
f : [1; 1]  [0; ]
x  y  arccos x .

VD 5. arccos 0  ;
2
arccos(1)   ;
3  1 2
arccos  ; arccos  .
2 6 2 3
Chú ý

arcsin x  arccos x  , x  [1; 1].
2
 Chương 1. Hàm số một biến số
1.2.3. Hàm số y = arctan x
  
• Hàm số y  tan x có hàm ngược trên  ;  là
   2 2 
1   
f :    ; 
 2 2 
x  y  arctan x .
VD 6. arctan 0  0 ;

arctan(1)   ;
4

arctan 3  .
3
 
Quy ước. arctan   , arctan    .
2 2
 Chương 1. Hàm số một biến số
1.2.4. Hàm số y = arccot x
• Hàm số y  cot x có hàm ngược trên (0; ) là
f 1 :   (0; )
x  y  arc cot x .

VD 7. arc cot 0  ;
2
3
arc cot(1)  ;
4

arc cot 3  .
6
Quy ước. arc cot()  0, arc cot()  .
………………………………………
 Chương 1. Hàm số một biến số
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
2.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1
• Cho hàm số f(x) xác định trên (a; b). Ta nói f(x) có giới
hạn là L (hữu hạn) khi x  x 0  [a ; b ], ký hiệu
lim f (x )  L , nếu   0 cho trước ta tìm được   0
x x 0

sao cho khi 0  x  x 0   thì f (x )  L   .


Định nghĩa 2 (định nghĩa theo dãy)
• Cho hàm số f(x) xác định trên (a; b). Ta nói f(x) có giới
hạn là L (hữu hạn) khi x  x 0  [a ; b ], ký hiệu
lim f (x )  L , nếu mọi dãy {xn} trong (a ; b ) \ {x 0 } mà
x x 0
x n  x 0 thì lim f (x n )  L .
n 
 Chương 1. Hàm số một biến số
Định nghĩa 3 (giới hạn tại vô cùng)
• Ta nói f(x) có giới hạn là L (hữu hạn) khi x   ,
ký hiệu lim f (x )  L , nếu   0 cho trước ta tìm
x 
được N > 0 đủ lớn sao cho khi x > N thì f (x )  L   .
• Tương tự, ký hiệu lim f (x )  L , nếu   0 cho
x 
trước ta tìm được N < 0 có trị tuyệt đối đủ lớn sao cho
khi x < N thì f (x )  L   .
Định nghĩa 4 (giới hạn vô cùng)
• Ta nói f(x) có giới hạn là  khi x  x 0 , ký hiệu
lim f (x )   , nếu  M  0 lớn tùy ý cho trước ta
x x0

tìm được   0 sao cho khi 0  x  x 0   thì


f (x )  M .
 Chương 1. Hàm số một biến số
• Tương tự, ký hiệu lim f (x )    , nếu  M  0 có trị
x x0
tuyệt đối lớn tùy ý cho trước ta tìm được   0 sao cho
khi 0  x  x 0   thì f (x )  M .
Định nghĩa 5 (giới hạn 1 phía)
• Nếu f(x) có giới hạn là L (có thể là vô cùng) khi x  x 0
với x  x 0 thì ta nói f(x) có giới hạn phải tại x0 (hữu
hạn), ký hiệu lim f (x )  L hoặc lim f (x )  L .
x x0 0 x x
0

• Nếu f(x) có giới hạn là L (có thể là vô cùng) khi x  x 0


với x  x 0 thì ta nói f(x) có giới hạn trái tại x0 (hữu
hạn), ký hiệu lim f (x )  L hoặc lim f (x )  L .
x  x 0 0 x x
0

Chú ý. lim f (x )  L  lim f (x )  lim f (x )  L .


x x0 x x x x
0 0
 Chương 1. Hàm số một biến số
2.2. Tính chất
Cho lim f (x )  a và lim g (x )  b . Khi đó:
x x 0 x x 0
1) lim [C .f (x )]  C .a (C là hằng số).
x x 0
2) lim [ f (x )  g (x )]  a  b .
x x 0
3) lim [ f (x )g (x )]  ab ;
x x 0
f (x ) a
4) lim  , b  0;
x  x 0 g (x ) b
5) Nếu f (x )  g (x ), x  (x 0  ; x 0  ) thì a  b .
6) Nếu f (x )  h (x )  g (x ), x  (x 0  ; x 0  ) và
lim f (x )  lim g (x )  L thì lim h (x )  L .
x x 0 x x 0 x x 0
 Chương 1. Hàm số một biến số
Định lý
Nếu lim u(x )  a  0, lim v(x )  b thì:
x x 0 x x 0
v (x ) b
lim [u(x )] a .
x x 0
2x
 2x x 1
VD 1. Tìm giới hạn L  lim   .
x  
 x  3 
A. L  9 ; B. L  4 ; C. L  1; D. L  0 .
x
 2x 2.x 1
Giải. Ta có: L  lim   2
 2  B.
 x  3 
x  
 Chương 1. Hàm số một biến số
Các kết quả cần nhớ
1 1
1) lim  , lim  .
x 0 x x 0 x

an x n  an 1x n 1  ...  a0
2) Xét L  lim , ta có:
x  b x m
m
 bm1x m 1  ...  b0
an
a) L  nếu n  m ;
bn
b) L  0 nếu n  m ;
c) L   nếu n  m .
sin x tan x
3) lim  lim  1.
x  0 x x  0 x
 Chương 1. Hàm số một biến số
4) Số e:
x
 1  1
lim 1    lim 1  x x  e.

x  
 x  x 0

2x
 3x  

VD 2. Tìm giới hạn L  lim 1   .
x  
 2x  1 
2

3 2
A. L   ; B. L  e ; C. L  e ; D. L  1.
3x
2x .
 2x 2 1  2x 2 1
  
  3x  3 x

Giải. L  lim 1    .
x   2
2x  1 
 
 Chương 1. Hàm số một biến số

3x 3x
Khi x   thì  0, 2x . 3
2 2
2x  1 2x  1

2x 2 1
 3x   3x

 lim 1    e  L  e3  B .
x   
 2x  1 
2
 Chương 1. Hàm số một biến số
1

x  0

VD 3. Tìm giới hạn L  lim 1  tan2 x  4x
.

A. L   ; B. L  1; C. L  4 e ; D. L  e .
1
. tan2 x
 1  4x
 
Giải. L  lim  1  tan2 x
x  0 
 tan2 x



 
2
 
1  tan x 
.
 1  4  x 
 2
 lim  1  tan x
x  0 
 tan2 x



4
 e C .
 
………………………………………
 Chương 1. Hàm số một biến số
§3. ĐẠI LƯỢNG VÔ CÙNG BÉ – VÔ CÙNG LỚN
3.1. Đại lượng vô cùng bé
a) Định nghĩa
Hàm số (x ) được gọi là đại lượng vô cùng bé (VCB)
khi x  x 0 nếu lim (x )  0 (x 0 có thể là vô cùng).
x x 0

 
VD 1. (x )  tan 3 sin 1  x là VCB khi x  1;
1
(x )  là VCB khi x   .
2
ln x
 Chương 1. Hàm số một biến số
b) Tính chất của VCB
1) Nếu (x ), (x ) là các VCB khi x  x 0 thì
(x )  (x ) và (x ).(x ) là VCB khi x  x 0 .

2) Nếu (x ) là VCB và (x ) bị chận trong lân cận x 0


thì (x ).(x ) là VCB khi x  x 0 .

3) lim f (x )  a  f (x )  a  (x ), trong đó (x ) là


x x 0
VCB khi x  x 0 .
 Chương 1. Hàm số một biến số
c) So sánh các VCB
• Định nghĩa
(x )
Cho (x ), (x ) là các VCB khi x  x 0 , lim  k.
x x 0 (x )
Khi đó:
– Nếu k  0 , ta nói (x ) là VCB cấp cao hơn (x ),
ký hiệu (x )  0((x )) .
– Nếu k   , ta nói (x ) là VCB cấp thấp hơn (x ).
– Nếu 0  k   , ta nói (x ) và (x ) là các VCB
cùng cấp.
– Đặc biệt, nếu k  1, ta nói (x ) và (x ) là các VCB
tương đương, ký hiệu (x )  (x ) .
 Chương 1. Hàm số một biến số
VD 2.
• 1  cos x là VCB cùng cấp với x 2 khi x  0 vì:
2 x
2 sin
1  cos x 2 1
lim  lim  .
x 0 x2 x 0 x  2 2
4  
 2 

2 2
• sin 3(x  1)  9(x  1) khi x  1.
 Chương 1. Hàm số một biến số

• Tính chất của VCB tương đương khi x → x0

1) (x )  (x )  (x )  (x )  0((x ))  0((x )).


2) Nếu (x )  (x ), (x )  (x ) thì (x )  (x ).
3) Nếu 1(x )  1(x ),  2 (x )  2 (x ) thì
1(x ) 2 (x )  1(x )2 (x ).
4) Nếu (x )  0((x )) thì (x )  (x )  (x ).
 Chương 1. Hàm số một biến số

• Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao


Cho (x ), (x ) là tổng các VCB khác cấp khi x  x 0
(x )
thì lim bằng giới hạn tỉ số hai VCB cấp thấp
x x 0 (x )
nhất của tử và mẫu.
3
x  cos x  1
VD 3. Tìm giới hạn L  lim .
4 2
x 0 x x
x 3  (1  cos x ) 1  cos x 1
Giải. L  lim  lim  .
x 0 4
x x 2 x 0 x2 2
 Chương 1. Hàm số một biến số
• Các VCB tương đương cần nhớ khi x → 0
1) sin x  x ; 2) tan x  x ;
3) arcsin x  x ; 4) arctan x  x
2
x
5) 1  cos x  ; 6) e x  1  x ;
2
n x
7) ln(1  x )  x ; 8) 1  x  1  .
n
Chú ý
Nếu u(x ) là VCB khi x  0 thì ta có thể thay x bởi
u(x ) trong 8 công thức trên.
 Chương 1. Hàm số một biến số
2
ln(1  2x sin x )
VD 4. Tính giới hạn L  lim .
x 0 sin x 2 . tan x
Giải. Khi x  0 , ta có:
ln(1  2x sin2 x ) 2x sin2 x 2x .x 2
   2 .
2 2 2
sin x . tan x x .x x .x

Vậy L  2 .
 Chương 1. Hàm số một biến số

VD 5. Tính L  lim
sin  
x  1  1  x 2  3 tan2 x
.
x 0 sin x 3  2x
Giải. Khi x  0 , ta có:
2 2 3 3
tan x  x (cấp 2), sin x  x (cấp 3),

sin   x
x  1  1  1  x  1  (cấp 1).
2
x
2 1
Vậy L  lim  .
x  0 2x 4
 Chương 1. Hàm số một biến số
Chú ý
Quy tắc VCB tương đương không áp dụng được cho
hiệu hoặc tổng của các VCB nếu chúng làm triệt tiêu tử
hoặc mẫu của phân thức.
x x x x
e e 2 (e  1)  (e  1)
VD 6. lim  lim
x 0 x2 x 0 x2
x  (x )
 lim  0 (Sai!).
x 0 x2
x3 x3
lim  lim   (Sai!).
x  0 tan x  x x  0 x  x
 Chương 1. Hàm số một biến số
3.2. Đại lượng vô cùng lớn
a) Định nghĩa
Hàm số f (x ) được gọi là đại lượng vô cùng lớn (VCL)
khi x  x 0 nếu lim f (x )   (x 0 có thể là vô cùng).
x x 0
cos x  1
VD 7. là VCL khi x  0 ;
3
2x  sin x
x3  x 1
là VCL khi x   .
x 2  cos 4x  3
Nhận xét. Hàm số f (x ) là VCL khi x  x 0 thì
1
là VCB khi x  x 0 .
f (x )
 Chương 1. Hàm số một biến số
b) So sánh các VCL
• Định nghĩa
f (x )
Cho f (x ), g(x ) là các VCL khi x  x 0 , lim k.
x x 0 g (x )
Khi đó:
– Nếu k  0 , ta nói f (x ) là VCL cấp thấp hơn g (x ).
– Nếu k   , ta nói f (x ) là VCL cấp cao hơn g (x ).

– Nếu 0  k   , ta nói f (x ) và g(x ) là các VCL


cùng cấp.
– Đặc biệt, nếu k  1, ta nói f (x ) và g(x ) là các VCL
tương đương. Ký hiệu f (x )  g(x ) .
 Chương 1. Hàm số một biến số

VD 8.
3 1
• là VCL khác cấp với khi x  0 vì:
x3 3
2x  x
3 1   3
2x  x x

lim  :   3 lim  3 lim  .
x 0 
 x 3 2x 3  x  x 0 x 3 x  0 x 3

• 2 x 3  x  1  2 x 3 khi x   .
 Chương 1. Hàm số một biến số
• Quy tắc ngắt bỏ VCL cấp thấp
Cho f (x ) và g(x ) là tổng các VCL khác cấp khi x  x 0
f (x )
thì lim bằng giới hạn tỉ số hai VCL cấp cao nhất
x x 0 g (x )
của tử và mẫu.
 Chương 1. Hàm số một biến số
VD 9. Tính các giới hạn:
x 3  cos x  1 x 3  2x 2  1
A  lim ; B  lim .
x  3x 3  2x x 
2 x 7  sin2 x

x3 1
Giải. A  lim  .
x  3x 3 3
x3 1
B  lim  lim  0.
x  x  2 x
2 x7
…………………………………………………………
 Chương 1. Hàm số một biến số
§4. HÀM SỐ LIÊN TỤC
4.1. Định nghĩa
• Số x 0  Df được gọi là điểm cô lập của f(x) nếu
  0 : x  (x 0  ; x 0  ) \ {x 0 } thì x  Df .

• Hàm số f (x ) liên tục tại x 0 nếu lim f (x )  f (x 0 ).


x x 0

• Hàm số f (x ) liên tục trên tập X nếu f (x ) liên tục tại


mọi điểm x 0  X .
Quy ước
• Hàm số f (x ) liên tục tại mọi điểm cô lập của nó.
 Chương 1. Hàm số một biến số
4.2. Định lý
• Tổng, hiệu, tích và thương của các hàm số liên tục tại
x 0 là hàm số liên tục tại x 0 .
• Hàm số sơ cấp xác định ở đâu thì liên tục ở đó.
• Hàm số liên tục trên một đoạn thì đạt giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất trên đoạn đó.
 Chương 1. Hàm số một biến số
4.3. Hàm số liên tục một phía
• Định nghĩa
Hàm số f (x ) được gọi là liên tục trái (phải) tại x 0 nếu
lim f (x )  f (x 0 ) ( lim f (x )  f (x 0 )).
x x 0 x x 0

• Định lý
Hàm số f (x ) liên tục tại x 0 nếu
lim f (x )  lim f (x )  f (x 0 ).
x x 0 x x 0
 Chương 1. Hàm số một biến số
 3 tan2 x  sin2 x
 ,x 0
VD 1. Cho hàm số f (x )   2x .

 , x  0
Giá trị của  để hàm số liên tục tại x  0 là:
1 3
A.   0 ; B.   ; C.   1; D.   .
2 2
Giải. Ta có lim f (x )  f (0)   .
x 0

Mặt khác, khi x  0 ta có:

 
2
2
3 tan x  sin 2
x x 1
 
2x 2x 2
 Chương 1. Hàm số một biến số
1
 lim f (x )  .
x  0 2

Hàm số f (x ) liên tục tại x  0


1
 lim f (x )  lim f (x )  f (0)     B .
x  0 x 0 2
 Chương 1. Hàm số một biến số
 ln(cos x )
 ,x 0
VD 2. Cho hàm số f (x )   arctan2 x  2x 2 .

 2  3, x  0
Giá trị của  để hàm số liên tục tại x  0 là:
17 17 3 3
A.   ; B.    ; C.    ; D.   .
12 12 2 2

Giải. Khi x  0 , ta có:


2 2 2
arctan x  2x  3x ;
x2
ln(cos x )  ln[1  (cos x  1)]  cos x  1  
2
 Chương 1. Hàm số một biến số

x2

ln(cos x ) 2 1
   lim f (x )   .
arctan2 x  2x 2 3x 2 x 0 6

Hàm số f (x ) liên tục tại x  0


1
 lim f (x )  f (0)    2  3  A .
x 0 6
 Chương 1. Hàm số một biến số
4.4. Phân loại điểm gián đoạn
• Nếu hàm số f (x ) không liên tục tại x 0 thì x 0 được gọi
là điểm gián đoạn của f (x ).
• Nếu tồn tại các giới hạn:
 
lim f (x )  f (x 0 ), lim f (x )  f (x 0 )
x x 0 x x 0

nhưng f (x 0 ), f (x 0 ) và f (x 0 ) không đồng thời bằng


nhau thì ta nói x 0 là điểm gián đoạn loại một.
Ngược lại, x 0 là điểm gián đoạn loại hai.
……………………………………………………………………………

You might also like