Professional Documents
Culture Documents
VD 3. Cho f (x ) = 2x thì
- 1
f (x ) = log 2 x , mọi x > 0.
Chương 1. Hàm số một biến số
1.2. Hàm số lượng giác ngược
1.2.1. Hàm số y = arcsin x
é p pù
• Hàm số y = sin x có hàm ngược trên ê- ; ú là
ê 2 2ú
- 1
é p pù ë û
f : [- 1; 1] ® ê- ; ú
ê 2 2ú
ë û
x a y = arcsin x .
VD 4. arcsin 0 = 0 ;
p
arcsin(- 1) = - ;
2
3 p
arcsin = .
2 3
Chương 1. Hàm số một biến số
1.2.2. Hàm số y = arccos x
• Hàm số y = cos x có hàm ngược trên [0; p ] là
- 1
f : [- 1; 1] ® [0; p ]
x a y = arccos x .
p
VD 5. arccos 0 = ;
2
arccos(- 1) = p ;
3 p - 1 2p
arccos = ; arccos = .
2 6 2 3
Chú ý
p
arcsin x + arccos x = , " x Î [- 1; 1].
2
Chương 1. Hàm số một biến số
1.2.3. Hàm số y = arctan x
æ p pö
• Hàm số y = t an x có hàm ngược trên çç- ; ÷ ÷
÷ là
æ ö çè 2 2 ø÷
- 1 ç p p÷
f : ¡ ® ç- ; ÷
çè 2 2 ø÷ ÷
x a y = arct an x .
VD 6. arct an 0 = 0 ;
p
arct an(- 1) = - ;
4
p
arct an 3 = .
3
p p
Quy ước. arct an (+ ¥ ) = , arct an (- ¥ ) = - .
2 2
Chương 1. Hàm số một biến số
1.2.4. Hàm số y = arccot x
• Hàm số y = cot x có hàm ngược trên (0; p ) là
f - 1 : ¡ ® (0; p )
x a y = arc cot x .
p
VD 7. arc cot 0 = ;
2
3p
arc cot (- 1) = ;
4
p
arc cot 3 = .
6
Quy ước. arc cot (+ ¥ ) = 0, arc cot (- ¥ ) = p .
………………………………………
Chương 1. Hàm số một biến số
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
2.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1
• Cho hàm số f(x) xác định trên (a; b). Ta nói f(x) có giới
hạn là L (hữu hạn) khi x ® x 0 Î [a ; b], ký hiệu
lim f (x ) = L , nếu " e > 0 cho trước ta tìm được d > 0
x ® x0
an x n + an - 1x n - 1 + ... + a 0
2) Xét L = lim , ta có:
x® ¥ bm x m + bm - 1x m - 1 + ... + b0
an
a) L = nếu n = m ;
bn
b) L = 0 nếu n < m ;
c) L = ¥ nếu n > m .
sin a x t an a x
3) lim = lim = 1.
a x® 0 a x a x® 0 a x
Chương 1. Hàm số một biến số
4) Số e:
x 1
æ 1ö
lim çç1 + ÷ ÷
÷ = lim (1 + x )x = e.
x® ± ¥ ç
è x ø÷ x® 0
æ 3x ö2x
ç
VD 2. Tìm giới hạn L = lim ç1 + ÷÷ .
x® ¥ ç ÷
è 2
2x + 1 ø÷
3 2
A. L = ¥ ; B. L = e ; C. L = e ; D. L = 1.
3x
2x .
é 2x 2 + 1 ù 2x 2 + 1
êæ ö 3x ú
êç 3x ÷ ú
Giải. L = lim êç1 + ÷
÷ ú .
x ® ¥ êç
è 2x 2 + 1÷
ø ú
êë úû
Chương 1. Hàm số một biến số
3x 3x
Khi x ® ¥ thì ® 0, 2x . ® 3
2 2
2x + 1 2x + 1
2x 2 + 1
æ 3x ö 3x
ç
Þ lim ç1 + ÷÷ = e Þ L = e3 Þ B .
x® ¥ ç ÷
è 2
2x + 1 ø÷
Chương 1. Hàm số một biến số
1
x ® 0+
(
VD 3. Tìm giới hạn L = lim 1 + t an 2 x )
4x
.
4
A. L = ¥ ; B. L = 1; C. L = e; D. L = e.
1
. t an 2 x
é 1 ù4x
ê ú
(
Giải. L = lim ê 1 + t an 2 x
x ® 0+ ê
) t an 2 x
ú
ú
êë úû
2
æ ö
1 ç t an x ÷
.çç ÷
é 1 ù4 çè x ø÷÷÷
ê ú
( 2
= lim ê 1 + t an x
x ® 0+ ê
) t an 2 x
ú
ú
= 4
e Þ C.
êë ú
û
………………………………………
Chương 1. Hàm số một biến số
( )
VD 1. a (x ) = t an 3 sin 1 - x là VCB khi x ® 1- ;
1
b(x ) = là VCB khi x ® + ¥ .
2
ln x
Chương 1. Hàm số một biến số
3) lim f (x ) = a Û f (x ) = a + a (x ) , trong đó a (x ) là
x ® x0
VCB khi x ® x 0 .
Chương 1. Hàm số một biến số
c) So sánh các VCB
• Định nghĩa
a (x )
Cho a (x ), b(x ) là các VCB khi x ® x 0 , lim = k.
x ® x 0 b( x )
Khi đó:
– Nếu k = 0 , ta nói a (x ) là VCB cấp cao hơn b(x ) ,
ký hiệu a (x ) = 0( b(x )) .
– Nếu k = ¥ , ta nói a (x ) là VCB cấp thấp hơn b(x ) .
– Nếu 0 ¹ k ¹ ¥ , ta nói a (x ) và b(x ) là các VCB
cùng cấp.
– Đặc biệt, nếu k = 1, ta nói a (x ) và b(x ) là các VCB
tương đương, ký hiệu a (x ) : b(x ) .
Chương 1. Hàm số một biến số
VD 2.
• 1 - cos x là VCB cùng cấp với x 2 khi x ® 0 vì:
2 x
2 sin
1 - cos x 2 1
lim = lim = .
2 2 2
x® 0 x x ® 0 æx ö
4 çç ÷ ÷
çè 2 ø÷
÷
2 2
• sin 3(x - 1) : 9(x - 1) khi x ® 1.
Chương 1. Hàm số một biến số
Vậy L = - 2 .
Chương 1. Hàm số một biến số
VD 5. Tính L = lim
sin ( )
x + 1 - 1 + x 2 - 3 t an 2 x
.
x® 0 sin x 3 + 2x
Giải. Khi x ® 0 , ta có:
2 2 3 3
t an x : x (cấp 2), sin x : x (cấp 3),
x
sin ( )
x + 1 - 1 : 1+ x - 1 :
2
(cấp 1).
x
2 1
Vậy L = lim = .
x ® 0 2x 4
Chương 1. Hàm số một biến số
Chú ý
Quy tắc VCB tương đương không áp dụng được cho
hiệu hoặc tổng của các VCB nếu chúng làm triệt tiêu tử
hoặc mẫu của phân thức.
x - x x - x
e +e - 2 (e - 1) + (e - 1)
VD 6. lim = lim
x® 0 x2 x® 0 x2
x + (- x )
= lim = 0 (Sai!).
2
x® 0 x
x3 x3
lim = lim = - ¥ (Sai!).
x ® 0- t an x - x x ® 0- x - x
Chương 1. Hàm số một biến số
3.2. Đại lượng vô cùng lớn
a) Định nghĩa
Hàm số f (x ) được gọi là đại lượng vô cùng lớn (VCL)
khi x ® x 0 nếu lim f (x ) = ¥ (x 0 có thể là vô cùng).
x ® x0
cos x + 1
VD 7. là VCL khi x ® 0 ;
3
2x - sin x
x3 + x - 1
là VCL khi x ® + ¥ .
x 2 - cos 4x + 3
Nhận xét. Hàm số f (x ) là VCL khi x ® x 0 thì
1
là VCB khi x ® x 0 .
f (x )
Chương 1. Hàm số một biến số
b) So sánh các VCL
• Định nghĩa
f (x )
Cho f (x ), g(x ) là các VCL khi x ® x 0 , lim = k.
x ® x 0 g( x )
Khi đó:
– Nếu k = 0 , ta nói f (x ) là VCL cấp thấp hơn g(x ) .
– Nếu k = ¥ , ta nói f (x ) là VCL cấp cao hơn g(x ) .
VD 8.
3 1
• là VCL khác cấp với khi x ® 0 vì:
3 3
x 2x + x
æ3 1 ÷ ö 3
2x + x x
ç
lim ç : ÷= 3 lim = 3 lim = ¥ .
x® 0ç ÷
èx 3 2x 3 + x ø÷ x® 0 x3 x® 0 x 3
• 2 x 3 + x - 1 : 2 x 3 khi x ® + ¥ .
Chương 1. Hàm số một biến số
x3 1
Giải. A = lim = .
x ® ¥ 3x 3 3
x3 1
B = lim = lim = 0.
x® + ¥ x® + ¥ 2 x
2 x7
…………………………………………………………
Chương 1. Hàm số một biến số
• Định lý
Hàm số f (x ) liên tục tại x 0 nếu
lim f (x ) = lim f (x ) = f (x 0 ).
x ® x 0- x ® x 0+
Chương 1. Hàm số một biến số
ìï 3 t an 2 x + sin 2 x
ïï ,x> 0
VD 1. Cho hàm số f (x ) = í 2x .
ïï
ïïî a, x £ 0
Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 0 là:
1 3
A. a = 0 ; B. a = ; C. a = 1; D. a = .
2 2
Giải. Ta có lim f (x ) = f (0) = a .
x ® 0-
x2
-
ln(cos x ) 2 1
Þ : Þ lim f (x ) = - .
arct an 2 x + 2x 2 3x 2 x® 0 6