Professional Documents
Culture Documents
[PHẦN 1]
Chương 1. Vi phân hàm số một biến
Chương 3. Chuỗi số
1) lim[k .f (x )] = k . lim f (x )
x® a x® a
f (x ) lim f (x )
4) lim = x® a nếu lim g(x ) ¹ 0 .
x ® a g(x ) lim g(x ) x® a
x® a
Bài 1. Giới hạn và liên tục
Định lý
Nếu f (x ) £ g(x ) khi x ® a và lim f (x ) , lim g(x )
x® a x® a
tồn tại thì lim f (x ) £ lim g(x ) .
x® a x® a
Chú ý
1 1 1 1
= +¥ , - = - ¥ , = 0 ,
+
= 0-
0+
0 +¥ - ¥
Bài 1. Giới hạn và liên tục
Một số kết quả giới hạn cần nhớ
sin a (x ) t an a (x )
1) lim = lim = 1
a ( x )® 0 a (x ) a ( x )® 0 a (x )
2) lim ln x = + ¥ , lim+ ln x = - ¥
x® + ¥ x® 0
x
æ 1ö 1
3) lim çç1 + ÷
÷
÷ = lim (1 + x )x
=e
x® ± ¥ ç
è x÷
ø x® 0
n
é ù
4) lim[f (x )] = êlim f (x )ú , n Î ¢
n +
x® a ëx ® a û
Bài 1. Giới hạn và liên tục
Một số kết quả giới hạn cần nhớ
lim g ( x )
é ù
x® a
{
5) lim [f (x )]g( x )
} x® a
= êlim f (x )ú
ëx ® a û
( lim f (x ) > 0 )
x® a
6) lim n f (x ) = n lim f (x ) , n Î ¢ +
x® a x® a
x ® 0+
(
VD 3. Tìm giới hạn L = lim 1 + t an 2 x )4x
.
4
A. L = ¥ ; B. L = 1; C. L = e; D. L = e.
cot x
sin x
VD4. Tính L = lim(cos 2x ) .
x® 0
Bài 1. Giới hạn và liên tục
1.3. Đại lượng vô cùng bé và vô cùng lớn
1.3.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1
● f (x ) được gọi là vô cùng bé (VCB) khi x ® a nếu
lim f (x ) = 0 .
x® a
( )
• t an 3 sin 1 - x là VCB khi x ® 1- ;
2x + 3
• 2 là VCB khi x ® ± ¥ .
x +x+5
Bài 1. Giới hạn và liên tục
Định nghĩa 2
Cho f (x ) và g(x ) là hai vô cùng bé khi x ® a .
• f (x ) được gọi là VCB cấp cao hơn g(x ) , ký hiệu
f (x )
là f (x ) = O (g(x )) , nếu lim = 0.
x ® a g(x )
2
sin x sin x
lim = lim = 0;
x ® 0 sin 2x x ® 0 2 cos x
2
(x - 1) éx - 1 x 2
- 1 ù
lim = lim ê . ú= 0;
x ® 1 t an(x 2 - 1) x ® 1 êx + 1 t an( x 2 - 1) ú
ë û
Bài 1. Giới hạn và liên tục
• sin x : x khi x ® 0 vì
3 3
3
sin x3 æsin x ö
lim = lim çç ÷
÷ = 1 ;
x® 0 x3 x® 0 çè x ÷
÷
ø
• sin 3(x - 1) : t an[9(x - 1) ] khi x ® 1 vì
2 2
f (x ) + O ( f (x )) f (x )
lim = lim
x ® a g(x ) + O (g(x )) x ® a g(x )
3
x - cos x + 1
VD8. Tính L = lim 4 2
.
x® 0 x +x
Giải. Ta có:
3
x + (1 - cos x ) 1 - cos x 1
L = lim 4 2
= lim 2
= .
x® 0 x +x x® 0 x 2
Bài 1. Giới hạn và liên tục
Các vô cùng bé tương đương cần nhớ
Khi u (x ) ® 0 , ta có công thức VCB tương đương:
1) sin u (x ) : u (x ) ; 2) t an u (x ) : u (x ) ;
3) arcsin u (x ) : u (x ) ; 4) arct an u (x ) : u (x ) ;
2
[u (x )] u (x )
5) 1 - cos u (x ) : ; 6) e - 1 : u (x ) ;
2
7) ln[1 + u (x )] : u (x ) ; 8) [1+ u (x )]a - 1 : a u (x ) .
u (x )
Đặc biệt: n
1 + u (x ) - 1 : .
n
Bài 1. Giới hạn và liên tục
Chú ý
• Các công thức vô cùng bé tương đương trên
không áp dụng được cho hiệu hoặc tổng của
các vô cùng bé nếu chúng làm triệt tiêu tử
hoặc mẫu của phân thức.
t an x - sin x x- x
VD. L = lim 3
= lim 3 = 0 (sai).
x® 0 x x® 0 x 2
Giải đúng là: x
x.
sin x (1 - cos x ) 2 1
L = lim 3
= lim 3 = .
x® 0 x cos x x ® 0 x cos x 2
Bài 1. Giới hạn và liên tục
2
ln(1 - 2x sin x )
VD9. Tính L = lim 2
.
x® 0 sin x . t an x
3 2
x + 1 + arct an x - 1
VD10. Tính L = lim 3
.
x® 0 cos x - cos x + 2x
Bài 1. Giới hạn và liên tục
1.3.3. Quy tắc ngắt bỏ vô cùng lớn cấp thấp
Cho f1(x ) là VCL cấp thấp hơn f (x ) và g1(x ) là
VCL cấp thấp hơn g(x ) khi x ® a , ta có:
f (x ) + f1(x ) f (x )
lim = lim
x ® a g(x ) + g (x ) x ® a g(x )
1
Bài 1. Giới hạn và liên tục
x2 + x x + 3
VD14. Tìm giới hạn L = lim 2
.
x ® + ¥ 2x + x + 2019
3x 2 + x x + 3 - 3x + 2
VD15. Tính L = lim .
x® + ¥ 3
x3 + x2 + 1 + x + 2019
3) lim f (x ) = f (a ) .
x® a
Bài 1. Giới hạn và liên tục
Định nghĩa
• f liên tục bên phải tại điểm a nếu lim+ f (x ) = f (a ) .
x® a
• f liên tục trên (a ;b) nếu f liên tục tại " x Î (a ;b) .
• f liên tục trên [a ;b ] nếu f liên tục trên (a ;b) và
liên tục phải tại a và liên tục trái tại b .
Bài 1. Giới hạn và liên tục
VD. Tìm a để hàm số sau đây liên tục tại x = 0 :
ìï ln(cos x )
ïï , x ¹ 0
f (x ) = í ï arct an 2
x + 2x 2
ïï
ïïî 2a - 3 ,x= 0
…………………………………………………………………
Chương 1. Vi phân hàm số một biến
u¢
5) (t an u )¢ = = u ¢(1 + t an 2 u )
2
cos u
u¢
6) (cot u )¢ = - ¢ 2
= - u (1 + cot u )
sin 2 u
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
Đạo hàm các hàm số sơ cấp
7) (e u )¢ = u ¢.e u 8) (a u )¢ = a u .u ¢. ln a
¢ u¢ u¢
9) (ln u ) = 10) (loga u )¢ =
u u . ln a
u¢ - u¢
11) (arcsin u )¢= 12) (arccos u )¢=
2 2
1- u 1- u
u¢ - u¢
13) (arct an u )¢ = 14) (arccot u )¢ =
2 2
1+ u 1+ u
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
2 3x
VD1. Tính df (- 1) của hàm số f (x ) = x e .
Giải. Ta có:
f ¢(x ) = (2x + 3x 2 )e 3x
Þ f ¢(- 1) = e - 3 Þ df (- 1) = e - 3dx .
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
ln(arcsin x )
VD2. Tính vi phân của hàm số y = 2 .
Giải. Ta có:
¢ é ¢ ln(arcsin x )
ù
y = êëln(arcsin x )ú
û .2 . ln 2
1
= .2ln(arcsin x ). ln 2
1 - x 2 arcsin x
ln(arcsin x )
2 ln 2
Þ dy = dx .
2
1 - x arcsin x
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
x- 1
VD3. Tính vi phân của hàm số y = arct an .
2x + 3
æ x - 1 ö¢ 1
ç
Giải. Ta có: y ¢= ç ÷
÷ .
÷
çè2x + 3 ø
÷ æx - 1 ö
2
1 + çç ÷
÷
çè2x + 3 ÷
ø
5
= 2 2
(2x + 3) + (x - 1)
dx
Þ dy = 2 .
x + 2x + 2
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
2.2. Đạo hàm cấp cao
• Đạo hàm của hàm số f ¢(x ) , ký hiệu f ¢¢(x ) , được
gọi là đạo hàm cấp hai của f (x ) .
¢¢
¢
Þ f (x ) = (- x + 6x - 6)e Þ f ¢¢¢(0) = - 6 .
2 - x
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
2 (4)
VD5. Cho hàm số f ( x ) = cos x , tính f (p ) .
Þ f (4)
(x ) = 8 cos 2x Þ f (4)
(p ) = 8 .
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
(4) 3
VD6. Tính f (0) , với f (x ) = ln 3x + 1 .
1
Giải. Ta có: f (x ) = ln(3x + 1)
3
1
¢
Þ f (x ) = = (3 x + 1) - 1
3x + 1
¢¢ - 2
¢¢
¢
Þ f (x ) = - 3(3x + 1) Þ f (x ) = 2.3 (3x + 1)
2 - 3
Þ f (4)
(x ) = - 6.3 (3x + 1)
3 - 4
Þ f (4)
(0) = - 162 .
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
x+ 3 (n )
VD7. Cho hàm số f (x ) = 2 , tính f (x ) .
x - 3x + 2
Giải. Ta có:
5 4 - 1 - 1
f (x ) = - = 5(x - 2) - 4(x - 1)
x- 2 x- 1
¢
Þ f (x ) = (- 1).5(x - 2) - (- 1).4(x - 1)
- 2 - 2
¢¢
Þ f (x ) = (- 1) .2[5(x - 2) - 4(x - 1) ]
2 - 3 - 3
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
¢¢
Þ f (x ) = (- 1) .2[5(x - 2) - 4(x - 1) ]
2 - 3 - 3
¢¢
¢
Þ f (x ) = (- 1) .3![5(x - 2) - 4(x - 1) ]
3 - 4 - 4
é 5 4 ù
Þ f (x ) = (- 1) .n ! ê
(n ) n
- ú.
ê(x - 2)n + 1 (x - 1)n + 1 ú
ë û
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
f (x ) f ¢(x )
lim = lim
x ® x 0 g(x ) x ® x0 g¢ (x )
(g ¢(x ) ¹ 0 với x ¹ a )
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
Chú ý
• Nếu lim f (x ) = lim g(x ) = 0 (hoặc = ¥ ) thì
x® a x®a
f (x ) 0 ¥
lim được gọi là dạng vô định (hoặc ).
x ® a g(x ) 0 ¥
x 2 - sin 2 x
VD9. Tính L = lim 2 2
.
x ® 0 x . arct an x
æ 1 ö
ç
VD10. Tính L = lim çcot x - ÷ ÷ ( ¥ - ¥ ).
x® 0 ç
è x÷÷
ø
1
x- 1 ¥
VD11. Tính L = lim x (1 ).
x® 1
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
Nhận xét
• Nếu F (x ) là nguyên hàm của f ( x ) thì F (x ) + C cũng là
nguyên hàm của f ( x ) .
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
MỘT SỐ NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ
1) ò a.dx = ax + C , aÎ ¡
a +1
x
2) ò x dx =
a
+ C, a ¹ - 1
a +1
dx dx
3) ò = ln x + C ; 4) ò = 2 x +C
x x
x
a
ò 6) ò a xdx =
x x
5) e dx = e +C; +C
ln a
7) ò cos xdx = sin x + C ; 8) ò sin xdx = - cos x + C
dx dx
9) ò cos2 x = t an x + C ; 10) ò sin 2 x = - cot x + C
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
dx 1 x
11) ò x 2 + a2
= arct an + C
a a
dx x
12) ò = arcsin + C , a > 0
a
a2 - x 2
dx 1 x- a
13) ò x 2 - a2
=
2a
ln
x+a
+C
dx x
14) ò sin x
= ln t an + C
2
dx æx p ö
15) ò = ln t an çç + ÷ ÷
÷ +C
cos x çè 2 4ø÷
dx
16) ò = ln x + x2 + a + C
x2 + a
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
§2. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
2.1. Định nghĩa. Cho hàm số f ( x ) xác định trên [a; b].
Ta chia đoạn [a; b] thành n đoạn nhỏ bởi các điểm chia
x 0 = a < x1 < ... < x n - 1 < x n = b .
Lấy điểm xk Î [x k - 1; x k ] tùy ý (k = 1, n ).
n
Lập tổng tích phân: s = å f ( xk )(x k - x k - 1 ) .
k= 1
Giới hạn hữu hạn (nếu có) I = lim s được gọi
max( x k - x k - 1 )® 0
k
8) m £ f (x ) £ M , " x Î [a; b]
b
Þ m (b - a ) £ ò f (x )dx £ M (b - a )
a
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
b
1
Khi đó, đại lượng f (c ) =
b- a ò f (x )dx được gọi là
a
giá trị trung bình của f (x ) trên đoạn [a; b].
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
1
dx
VD 1. Tích phân ò 2
x + cos x 2
bị chặn (hữu hạn) vì
0
1
hàm số f (x ) = liên tục trên đoạn [0; 1].
x 2 + cos2 x
1
VD 2. Giá trị trung bình của hàm số f (x ) = trên [1; e ]
x
e
1 dx 1
là ò
e- 1 1 x
=
e- 1
.
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
2.2.2. Công thức Newton – Leibnitz
Nếu f ( x ) liên tục trên [a; b] và F (x ) là một nguyên hàm
x
tùy ý của f ( x ) thì j (x ) = ò f (t )dt và F (x ) = j (x )+ C
a
là nguyên hàm của f ( x ) trên [a; b].
Vậy ta có:
b
b
ò f (x )dx = F (x ) a = F (b) - F (a ).
a
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
Nhận xét
1) Có hai phương pháp tính tích phân như §1.
ò f (x )dx = 0.
- a
ò f (x )dx = 2ò f (x )dx .
- a 0
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
b
4) Để tính ò f (x ) dx , ta dùng bảng xét dấu của f ( x ) để
a
tách f (x ) thành tổng của các hàm trên mỗi đoạn nhỏ.
Đặc biệt
b b
ò f (x )dx = lim
a® - ¥
ò f (x )dx ;
- ¥ a
+¥ b
ò f (x )dx = lim
b® + ¥
ò f (x )dx .
- ¥ a® - ¥ a
• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói
tích phân hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ.
• Nghiên cứu về tích phân suy rộng (nói chung) là
khảo sát sự hội tụ và tính giá trị hội tụ (thường là khó).
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
+¥
dx
VD 1. Khảo sát sự hội tụ của tích phân I = ò .
a
Giải 1 x
• Trường hợp α = 1:
b
dx æ bö
I = lim ò = lim ççln x ÷ ÷ = + ¥ (phân kỳ).
b® + ¥ x b® + ¥ è 1÷
ø
1
• Trường hợp α khác 1:
b
dx 1 æ 1- a b ö
I = lim ò = lim ççx ÷
÷
b® + ¥ a 1 - a b ® + ¥ ç
è 1 ÷
÷
ø
1 x
ìï 1
1 ïï ,a >1
= lim b
1 - a b® + ¥
(
1- a
)
- 1 = ía - 1
ïï + ¥ , a < 1.
ïî
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
Vậy
1
Với a > 1 : I = (hội tụ).
a - 1
ò ò ( )
- x - x
1) x
= lim e dx = lim - e
e b® + ¥ b® + ¥ 0
0 0
= lim (1 - e ) = 1 (hội tụ);
-b
b® + ¥
- 1 - 1 2 - 1
dx -
2) ò
- ¥
3
x 2
= lim
a® - ¥ òx
a
3
dx = lim 3 x
a® - ¥
( )3
= lim - 3 - 3 3
a® - ¥
( a )= + ¥ (phân kỳ);
+¥ b
b
3) ò cos x dx = lim
b® + ¥ ò cos x dx = lim (sin x )
b® + ¥ 0
0 0
= lim sin b (không tồn tại nên tích phân phân kỳ).
b® + ¥
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chú ý
• Nếu tồn tại lim F (x ) = F (+ ¥ ) , ta dùng công thức:
x® + ¥
+¥
+¥
ò f (x )dx = F (x )
a
.
a
• Nếu tồn tại lim F (x ) = F (- ¥ ) , ta dùng công thức:
x® - ¥
b
b
ò f (x )dx = F (x )
- ¥
.
- ¥
• Tương tự:
+¥
+¥
ò f (x )dx = F (x )
- ¥
.
- ¥
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
0
dx
VD2. Tính tích phân I = ò (x - 2
1)
.
- ¥
+¥
dx
VD3. Tính tích phân I = ò 1+ x2 .
- ¥
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
4.1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ
a) Tiêu chuẩn 1
• Nếu 0 £ f (x ) £ g(x ), " x Î [a; + ¥ ) và
+¥ +¥
b) Tiêu chuẩn 2
+¥ +¥
• Nếu ò f (x ) dx hội tụ thì ò f (x )dx hội tụ (ngược lại
a a
không đúng).
• Các trường hợp khác tương tự.
+¥
òe
- x
VD 5. Xét sự hội tụ của tích phân I = cos 3x dx .
1
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
c) Tiêu chuẩn 3
• Cho f (x ), g(x ) liên tục, luôn dương trên [a ; + ¥ )
f (x )
và lim = k . Khi đó:
x ® + ¥ g(x )
+¥ +¥
Nếu k = 0 và ò g(x )dx hội tụ thì ò f (x )dx hội tụ.
a a
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
ìï k = + ¥
ïï +¥
Nếu í ï +¥
thì ò f (x )dx phân kỳ.
ïï ò g(x )dx phaâ
n kyø a
ïï a
î
• Các trường hợp khác tương tự.
+¥
dx
VD 6. Xét sự hội tụ của tích phân I = ò 1 + x 2 + 2x 3 .
1
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chú ý
Nếu f (x ) : g(x ) (x ® + ¥ ) thì
+¥ +¥
+¥
dx
VD 8. Điều kiện của a để I = ò 3 a
hội tụ là:
1 x . ln x + 1
3 1
A. a > 3 ; B. a > ; C. a > 2; D. a > .
2 2
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
+¥
(x 2 + 1)dx
VD 9. Điều kiện của a để I = ò 2x a + x 4 - 3
hội tụ?
1
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
4.2. Tích phân suy rộng loại 2
4.2.1. Định nghĩa
• Cho hàm số f ( x ) xác định trên [a; b) và không xác định
tại b , khả tích trên mọi đoạn [a; b - e] ( e > 0) .
b- e
Giới hạn (nếu có) của ò f (x )dx khi e ® 0 được gọi là
a
tích phân suy rộng loại 2 của f ( x ) trên [a ; b) .
Ký hiệu:
b b- e
ò f (x )dx = lim
e® 0
ò f (x )dx .
a a
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
ò f (x )dx = lim
e® 0
ò f (x )dx (suy rộng tại a );
a a+ e
b b- e
ò f (x )dx = lim
e® 0
ò f (x )dx (suy rộng tại a , b ).
a a+ e
• Nếu các giới hạn trên tồn tại hữu hạn thì ta nói
tích phân hội tụ, ngược lại là tích phân phân kỳ.
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
b
dx
VD 10. Khảo sát sự hội tụ của I = ò xa , b > 0.
0
Giải
• Trường hợp α = 1:
b
dx æ bö
I = lim ò = lim ççln x ÷
÷
÷ = ln b - lim ln e = + ¥ .
e® 0+ x e® 0+ è eø e® 0+
e
Vậy
1- a
b
Với a < 1: I = (hội tụ).
1- a
Với a ³ 1 : I = + ¥ (phân kỳ).
Chương 2. Phép tính tích1 phân hàm một biến số
3
3dx
VD 11. Tính tích phân I = ò 2
.
1 1 - 9x
6
p p p
A. I = - ; B. I = ; C. I = ; D. I = + ¥ .
3 3 6
e
dx
VD 12. Tính tích phân I = ò 3 2
.
1 x . ln x
2
dx
VD 13. Tính tích phân I = ò x2 - x
.
1
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
4.1.2. Các tiêu chuẩn hội tụ
Các tiêu chuẩn hội tụ như tích phân suy rộng loại 1.
Chú ý b b
Nếu f (x ) : g(x ) (x ® b) thì ò f (x )dx và ò g(x )dx
a a
có cùng tính chất (với b là cận suy rộng).
1
x a dx
VD 14. Tích phân suy rộng I = ò x (x + 1)(2 - x )
0
hội tụ khi và chỉ khi:
1 1
A. a < - 1; B. a < - ; C. a > - ; D. a Î ¡ .
2 2
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
1
xa + 1
VD 15. Tích phân suy rộng I = ò dx
0 (x 2 + 1) sin x
phân kỳ khi và chỉ khi:
1 1
A. a £ - 1; B. a £ - ; C. a ³ - ; D. a Î ¡ .
2 2
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chú ý
• Cho I = I 1 + I 2 với I , I 1, I 2 là các tích phân suy rộng
ta có:
1) I 1 và I 2 hội tụ Þ I hội tụ.
ìï I ® - ¥ ( phaâ n kyø) ìï I ® + ¥ ( phaâ
n kyø
)
2) ïí 1 hoặc ïí 1
ïï I 2 £ 0 ïï I 2 ³ 0
î î
thì I phân kỳ.
ìï I ® - ¥ ( phaâ n kyø) ìï I ® + ¥ ( phaâ
n kyø
)
3) ïí 1 hoặc ïí 1
ïï I 2 > 0 ïï I 2 < 0
î î
thì chưa thể kết luận I phân kỳ.
Chương 2. Phép tính tích phân hàm một biến số
1
xa + 1
VD 16. I = ò dx phân kỳ khi và chỉ khi:
0 x 2 sin x
1 1 1
A. a £ ; B. a £ - ; C. a £ - ; D. a Î ¡ .
4 4 2
1
x
VD17.Xét sự hội tụ của I = ò sin x dx .
0
e - 1
1
1 - cos x
VD18. Xét sự hội tụ củaI = ò 2 dx .
0
x arct an x
Chương 3. Chuỗi số
æ 1ö
¥
VD2. Xét sự hội tụ của chuỗi số å ln çç1 + ÷
÷
÷.
n=1
ç
è n÷
ø
¥ n+ 3
2
VD3. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 3n
.
n=1
Định lý
¥
Chuỗi số å n
aq (a ¹ 0) hội tụ Û | q | < 1
n=1
Bài 1. Khái niệm cơ bản về chuỗi số
1.2. Điều kiện cần để chuỗi số hội tụ
¥
Nếu chuỗi số å u n hội tụ thì lim u n = 0
n® ¥
n=1
Ứng dụng
¥
Nếu lim u n ¹ 0 thì chuỗi số
n® ¥
å u n phân kỳ
n=1
Bài 1. Khái niệm cơ bản về chuỗi số
¥
n4
VD5. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 4
.
n = 1 3n +n+ 2
Giải. Ta có:
4
n 1
un = ® ¹ 0 Þ chuỗi số phân kỳ.
3n 4 + n + 2 3
¥
n5
VD6. Xét sự hội tụ của chuỗi số å n 4
+1
.
n=1
Giải. Ta có:
5
n
un = ® + ¥ ¹ 0 Þ chuỗi số phân kỳ.
n4 + 1
Bài 1. Khái niệm cơ bản về chuỗi số
1.3. Tính chất của chuỗi số
¥ ¥
• Nếu hai chuỗi số å un , å vn hội tụ thì
n=1 n=1
¥ ¥ ¥
å (u n + vn ) = å un + å vn
n=1 n=1 n=1
¥ ¥
å a u n = a å u n (a Î ¡ )
n=1 n=1
Hệ quả
¥
1
å n a
hội tụ Û a > 1
n=1
Chú ý
¥
1
Chuỗi số å phân kỳ và được gọi là chuỗi số
n=1 n
điều hòa.
Bài 2. Chuỗi số dương
¥
1
VD1. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 3 4 3
.
n=1 n + 2n + 1
¥
1
VD2. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 3
.
n= 2 n. ln 2 n + 1
Bài 2. Chuỗi số dương
2.2.2. Tiêu chuẩn so sánh
Tiêu chuẩn so sánh 1
¥ ¥
Cho 2 chuỗi å un , å vn thỏa 0 £ un £ vn , " n ³ n 0 .
n=1 n=1
Khi đó, ta có:
¥ ¥
Nếu å vn hội tụ thì å u n hội tụ
n=1 n=1
¥ ¥
Nếu å u n phân kỳ thì å vn phân kỳ
n=1 n=1
Bài 2. Chuỗi số dương
¥
1
VD3. Xét sự hội tụ của chuỗi số å n
.
n = 1 n .2
Giải. Ta có:
1 1
£ , " n ³ 1.
n n
n .2 2
¥ ¥
1 1
Vì å n
hội tụ nên å n
hội tụ.
n=1 2 n = 1 n .2
Bài 2. Chuỗi số dương
Tiêu chuẩn so sánh 2
Nếu un : vn khi n ® ¥ thì
¥ ¥
å u n và å vn có cùng tính chất
n=1 n=1
¥
n+1
VD4. Xét sự hội tụ của chuỗi số å 5
.
n=1 2n + 3
Bài 2. Chuỗi số dương
2.2.3. Tiêu chuẩn d’Alembert
¥ un + 1
Cho chuỗi số dương å un và lim
n® ¥ un
= D . Khi đó:
n=1
n
¥
1 çæ ö
1÷
VD6. Xét sự hội tụ của chuỗi số å ç1+ ÷
÷ .
n ç n÷
n=1 3 è ø
Bài 2. Chuỗi số dương
2.2.4. Tiêu chuẩn Cauchy
¥
Cho chuỗi số dương å un và lim
n® ¥
n u n = C . Khi đó:
n=1
n2
¥
1 æ
ççn + 2 ö
÷
VD8. Xét sự hội tụ của chuỗi số å ÷
÷ .
n çn + 1 ÷
n=1 2 è ø
Chương 3. Chuỗi số
¥
(- 1)n 1 1 1 1
1) å = - 1 + - + - + ...
n=1 n 2 3 4 5
¥ n
2 +1 3 5 9 17
2) å (- 1)n+1
= - + - + ...
n+1 4 8 16 32
n=1 2
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.1.2. Tiêu chuẩn Leibniz
Nếu dãy (un ) giảm về 0 thì các chuỗi số đan dấu
¥ ¥
å n
(- 1) u n , å n+1
(- 1) un
n=1 n=1
¥ n
2 +1
VD3. Xét sự hội tụ của chuỗi số å n
(- 1)
2n + 1
.
n=1
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.2. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.2.1. Định nghĩa
¥
• å u n (u n Î ¡ ) được gọi là chuỗi số có dấu tùy ý.
n=1
¥ ¥
• å u n được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu å u n hội tụ.
n=1 n=1
¥
• å u n được gọi là bán hội tụ nếu
¥ ¥
n=1
å u n hội tụ và å u n phân kỳ
n=1 n=1
¥ n
(- 1)
VD4. Chuỗi số å là bán hội tụ.
n=1 n
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.2.2. Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối
¥ ¥
Nếu å u n hội tụ thì chuỗi có dấu tùy ý å u n hội tụ.
n=1 n=1
¥ n
cos(n )
VD5. Xét sự hội tụ của chuỗi số å n 2
.
n=1
¥
(- 1)n + (- 2)n + 1
VD6. Xét sự hội tụ của chuỗi số å n
3
.
n=1
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
§4. CHUỖI HÀM
4.1. Khái niệm chung về chuỗi hàm
4.1.1. Các định nghĩa
• Cho dãy hàm u1(x ), u 2(x ), ..., un (x ), ... cùng xác định
trên D Ì ¡ . Tổng hình thức:
¥
u1(x ) + u 2(x ) + ... + un (x ) + ... = å un (x ) (1)
n=1
được gọi là chuỗi hàm số hay chuỗi hàm trên D Ì ¡ .
¥
• Nếu tại x 0 Î D , chuỗi số å un (x 0 ) hội tụ (phân kỳ)
n=1
thì x 0 được gọi là điểm hội tụ (phân kỳ) của chuỗi (1).
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
• Tập hợp các điểm hội tụ x 0 của chuỗi (1) được gọi là
miền hội tụ của chuỗi (1).
• Chuỗi (1) được gọi là hội tụ tuyệt đối tại x 0 Î D nếu
¥
chuỗi å un (x 0 ) hội tụ.
n=1
• Tổng S n (x ) = u1(x ) + u 2 (x ) + ... + un (x ) được gọi là
tổng riêng thứ n của chuỗi (1).
Trong miền hội tụ của chuỗi (1), tổng S n (x ) hội tụ về
một hàm số f (x ) nào đó.
• Hàm f (x ) = lim S n (x ) xác định trong miền hội tụ của
n® ¥
chuỗi (1) được gọi là tổng của chuỗi (1).
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
¥
Ta viết là: å u n (x ) = f (x ) .
n=1
• Với x £ 0 : ne - nx ®
/ 0 Þ chuỗi phân kỳ.
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm là 0;+ ¥ . ( )
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
¥
x 2n
VD 2. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm å .
n=1 n !
Giải
• Với x = 0 : Chuỗi hội tụ.
• Với x ¹ 0 , ta có:
éx 2(n + 1) x 2n ù x 2
lim êê : ú= lim = 0 Þ chuỗi hội tụ.
n ® ¥ (n + 1)! n ! ú n ® ¥ n + 1
êë ú
û
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm là ¡ .
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
4.2. Chuỗi lũy thừa
4.2.1. Định nghĩa
¥
Chuỗi hàm å an (x - x 0 )n với an , x 0 là các hằng số
n= 0
được gọi là chuỗi lũy thừa.
Nhận xét
¥
• Nếu đặt x ¢= x - x 0 thì chuỗi lũy thừa có dạng å an x n .
n= 0
¥
• Miền hội tụ của å n
an x chứa x = 0 nên khác rỗng.
n= 0
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
4.2.2. Bổ đề Abel
¥
Nếu chuỗi hàm å an x n hội tụ tại x = a ¹ 0 thì chuỗi
n= 0
(
hội tụ tuyệt đối tại mọi điểm x Î - a ; a . )
• Hệ quả
¥
Nếu chuỗi hàm å n
an x phân kỳ tại x = b thì phân kỳ
n= 0
Nhận xét
• Nếu chuỗi hội tụ " x Î ¡ thì R = + ¥ .
• Nếu chuỗi phân kỳ " x ¹ 0 thì R = 0 .
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
b) Phương pháp tìm bán kính hội tụ
an + 1
Nếu tồn tại lim = r hoặc lim n an = r thì:
n® ¥ an n® ¥
ìï 0, r = + ¥
ïï
ïï 1
R = í , 0< r < +¥ .
ïï r
ïï + ¥ , r = 0
ïî
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
¥ n
(x - 1)
VD 5. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm å n .2n
.
n=1
n2
¥ æ 1ö n
VD 6. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm å çç1 + ÷÷
÷ x .
n=1
ç
è n ÷
ø
¥
VD 7. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm å n
3 (x + 2) . n2
n= 0
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
4.3. Sơ lược về chuỗi Fourier
a) Chuỗi lượng giác
¥
a0
Chuỗi hàm dạng: + å (an cos nx + bn sin nx ) (*)
2 n=1
được gọi là chuỗi lượng giác.
Nếu chuỗi (*) hội tụ đều trên [- p ; p ] đến hàm số f (x )
thì các hệ số an , bn được tính theo công thức:
p
1
an =
p ò f (x ) cos nx dx , n = 0, 1, 2,... (2);
- p
p
1
bn =
p ò f (x ) sin nx dx , n = 1, 2,... (3).
- p
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
b) Định nghĩa chuỗi Fourier
• Chuỗi lượng giác (*) có các hệ số được tính theo công
thức (2), (3) được gọi là chuỗi Fourier của hàm f (x ) .
Các hệ số an , bn được gọi là hệ số Fourier của f (x ) .
ìï 0, n = 2k
2 ï
ï
n
= [1 - (- 1) ] = í 4 .
np ïï , n = 2k + 1
ïïî p (2k + 1)
4 ¥ sin(2k + 1)x
Vậy f (x ) : å
p k= 0 2k + 1
.
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
VD 9. Tìm chuỗi Fourier của f (x ) = x trên [- p ; p ].
Giải. Do hàm f (x ) chẵn nên ta có:
p
1
• bn = ò f (x ) sin nx dx = 0, n = 1, 2,...
p -p
p p
1 2
• a0 =
p ò x dx =
p ò x dx = p,
- p 0
ìï 0, n = 2k
p
ï
an = ò x cos nx dx = ïí
2
4 .
p 0 ïï - , n = 2k + 1
ïî p n 2
p 4 ¥ cos(2k + 1)x
Vậy f (x ) : - å
2 p k = 0 (2k + 1) 2
.
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
- +
f (x ) + f (x )
.
2
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
J.P.G.
Lejeune Dirichlet
(1805 – 1859)
Nhà Toán học Đức
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
VD 10. Khai triển thành chuỗi Fourier của hàm số:
ìï 0, - p £ x < 0
f (x ) = ïí
ïï x , 0 £ x £ p .
î
Giải. Hàm f (x ) thỏa mãn định lý. Ta có:
p p
1 1 p
• a0 =
p ò f (x ) dx = p ò x dx = 2 ,
- p 0
ìï 0, n = 2k
p
ï
an = ò x cos nx dx = ïí
1
2 .
p 0 ïï - , n = 2k + 1
ïî p n 2
Chương 4. Lý thuyết chuỗi
ìï 1
p ïï - , n = 2k
1 ï
• bn = ò x sin nx dx = í n
p 0 ïï 1
ïï , n = 2k + 1.
î n
Vậy:
p 2 ¥ cos(2k + 1)x ¥
(- 1)k + 1 sin kx
f (x ) : - å
4 p k = 0 (2k + 1) 2
+ åk = 1 k
.
…………………………Hết…………………………
Chương 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
D
¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đóng
D
¶D
D = D U¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền mở
D
¶D
D = D \ ¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đơn
đa liên
liên
C1
D
C2 C3
¶¶ D
D = C UC UC
1 2 3
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền liên thông
• D
•
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền không liên thông
D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Lân cận của một điểm trong mặt phẳng
ε
• M0
S(M0,ε)
M Î S (M 0, e) Û d (M , M 0 ) < e
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• M1
D • M2
¶D • M3
Điểm biên
Bài 1. Khái niệm cơ bản
d) Hàm số hai biến số
2
f : D Ì ¡ ¾ ¾® ¡
(x , y ) Î D a z = f (x , y ) Î ¡ .
2
• Tập D Ì ¡ được gọi là miền xác định (MXĐ)
của hàm số f (x , y ) , ký hiệu là D f .
2
D f = {(x , y ) Î ¡ | f (x , y ) Î ¡ }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• z = f (x , y ) được gọi là giá trị của hàm số tại (x , y ) .
y
M (x 0 , y 0 ) z 0 = f (x 0, y 0 ) = f (M )
y0 •
•z z
O x0 x O 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Đồ thị của hàm số z = f(x,y)
f (M ) = f (a, b) = c z S
• N(a,b,c)
b
O y
a •M
x D
S = {(x , y , f (M )) | M (x , y ) Î D }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
VD.
• Hàm số f (x , y ) = 3x 2y - cos xy có D f = ¡ 2 .
……………………………………………………….
Chương 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
y=b fx¢(a, b)
O y
• M(a,b)
x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ý nghĩa z = f (x , y )
z
fy¢(a, b)
•
x= a
O y
•
x M(a,b)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Chú ý
• Các quy tắc tính đạo hàm của hàm số một biến
đều đúng cho đạo hàm riêng của hàm số nhiều
biến.
• Khi tính đạo hàm riêng của một hàm số theo
biến x, ta xem biến y là hằng số và ngược lại.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số
f (x , y ) = x - 3x y + 2y - 3xy tại (- 1; 2) .
4 3 2 3
Giải. Ta có:
fx¢(x , y ) = (x 4 - 3x 3y 2 + 2y 3 - 3xy )x¢ = 4x 3 - 9x 2y 2 - 3y
x 2 + 2xy
VD4. Tính các đạo hàm riêng của hs z = .
x- y
¶ f ¶ f
2
¶ f ¶ 2f
2 2
hay , , , .
¶ x ¶ y¶ x ¶ x¶ y ¶ y
2 2
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Hàm số nhiều hơn 2 biến và đạo hàm riêng cấp
cao hơn 2 có định nghĩa tương tự.
VD. f 2 3 (x , y ) = (((( fx¢(x , y ))x¢)y¢)y¢)y¢ = ( f ¢2¢(x , y ))¢¢3¢;
( 5)
x y x y
fx(6)
2
¢¢ ¢ ¢ ¢¢
2 (x , y , z ) = ((( f 2 (x , y , z ))y )x ) 2 .
yxz x z
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Sơ đồ fx¢2¢
fx¢ fxy¢¢
f (x , y )
fy¢ fy¢2¢
fyx¢¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Định lý Schwarz
Nếu hàm số f (x , y ) có các đạo hàm riêng fxy¢¢ và
fyx¢¢ liên tục trong miền mở D Ì ¡ 2
thì fxy¢¢ = fyx¢¢.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2xy
VD9. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của z = .
x- y
VD10. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số
x
z = arct an .
y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.2. VI PHÂN
2.2.1. Vi phân cấp 1
Đại lượng
fx¢(x 0, y 0 )D x + fy¢(x 0, y 0 )D y
ký hiệu df (x 0, y 0 ) , được gọi là vi phân hàm số
f (x , y ) tại điểm M (x 0, y 0 ) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2 2 2
+ 4y [cos(xy ) - xy sin(xy )]dxdy
2 2 2 2
+ 2x [cos(xy ) - 2xy sin(xy )]dy .
……………….………………………………
Chương 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
ïï C = fy¢2¢(x 0 , y 0 )
î
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 3. Ta có các trường hợp:
ìï D > 0
1) nếu ïí thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M 0 ;
ïï A > 0
î
ìï D > 0
2) nếu ïí thì f (x , y ) đạt cực đại tại M 0 ;
ïï A < 0
î
3) nếu D < 0 thì f (x , y ) không đạt cực trị tại M 0 ;
4) nếu D = 0 thì ta chưa thể kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD1. Tìm điểm dừng của hàm số
3 3 2
f (x , y ) = x + y + 3y - 12x - 5 .
ïï j (x , y ) = 0.
î
Giả sử f (x , y ) có n điểm dừng M k (x k , y k ) ứng với l k
(k = 1,..., n ) .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 3. Tính các vi phân:
d 2L (x , y ) = Lx¢¢2 (x , y )dx 2 + 2Lxy¢¢(x , y )dxdy + Ly¢¢2 (x , y )dy 2
d j (x , y ) = j x¢(x , y )dx + j y¢(x , y )dy .
Kết luận:
1) nếu d L (M k ) > 0 thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M k ;
2
Chú ý
Trường hợp d L (M k ) = 0 trong chương trình ta
2
không xét.
Nếu từ vi phân d 2L (x , y ) mà ta có thể kết luận
được cực trị thì không cần phải tính d j (x , y ) .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD8. Tìm điểm cực trị của hàm số f (x , y ) = 2x + y
thỏa điều kiện x + y = 5 .
2 2
Giải.
• Hàm Lagrange: x 2 + y 2 = 5 Þ j (x , y ) = x 2 + y 2 - 5
Þ L (x , y ) = 2x + y + l (x 2 + y 2 - 5) .
• Tìm điểm dừng, ta có:
ìï L ¢(x , y ) = 2 + 2l x = 0
ïï x
ïí L ¢(x , y ) = 1 + 2l y = 0
ïï y
ïï j (x , y ) = x + y - 5 = 0
2 2
î
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
ìï
ïï x = - 1 ìï x = 2 ìï x = - 2
ïï l ïï ïï
ïï 1 ïï 1 ïï 1
Û íy = - Û í l = - Úí l =
ïï 2l ïï 2 ïï 2
ïï 1 1 ïï y = 1 ïï y = - 1.
ïï 2 + 2
= 5 ïî ïî
ïî l 4l
Suy ra hàm số có hai điểm dừng:
1 1
M 1(2; 1) với l 1 = - và M 2 (- 2; - 1) với l 2 = .
2 2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Tính vi phân:
2 2 2
d L (x , y ) = 2l (dx + dy ) .
1
• Tại điểm M 1(2; 1) với l 1 = - , ta có:
2
d 2L (M 1 ) = - (dx 2 + dy 2 ) < 0 Þ M 1 là điểm cực đại.
1
• Tại điểm M 2 (- 2; - 1) với l 2 = , ta có:
2
d L (M 2 ) = dx + dy > 0 Þ M 2 là điểm cực tiểu.
2 2 2
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Giải. Ta có: j (x , y ) = x + y - 3x - 4y
2 2
Þ L (x , y ) = x + y + l (x + y - 3x - 4y ) .
2 2 2 2
3l 2l
Từ (1) và (2) Þ x = ,y= , thay vào (3)
2(1 + l ) 1+ l
ta được 2 điểm dừng:
M 1(0; 0) với l 1 = 0 và M 2 (3; 4) với l 2 = - 2 .
z = x 2 + y 2 thì z = 3x + 4y và
L (x , y ) = 3x + 4y + l (x 2 + y 2 - 3x - 4y ) .
Giải tương tự như trên, ta có hai điểm dừng:
M 1(0; 0) với l 1 = 1 và M 2 (3; 4) với l 2 = - 1.
Kết quả tìm được không thay đổi nhưng nhân tử l
đã thay đổi.
• Khi ta thay j (x , y ) = 0 bởi một phương trình tương
đương thì nhân tử l sẽ thay đổi nhưng không làm
thay đổi kết quả của bài toán.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD10. Tìm cực trị của hàm số f (x , y ) = 10x + 40y
thỏa điều kiện xy = 20 .
Giải. Biến đổi:
xy = 20 Û xy = 400 Þ j (x , y ) = xy - 400
Þ L (x , y ) = 10x + 40y + l (xy - 400) .
Tìm điểm dừng:
ìï L ¢(x , y ) = 10 + l y = 0
ïï x éM (40; 10), l = - 1
ïí L ¢(x , y ) = 40 + l x = 0 Þ ê 1 1
ïï y êM (- 40; - 10), l = 1.
ïï j ( x , y ) = xy - 400 = 0 ê
ë 2 2
î
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Vi phân:
d 2L (x , y ) = 2l dxdy và d j (x , y ) = ydx + xdy .