You are on page 1of 63

LOGO

BÀI GIẢNG

TS. Nguyễn Thanh Hà


Liên hệ
- Điện thọai: 0969 488 488
- Email: ntha.dhnh@gmail.com
LOGO Phương pháp đánh giá
Hình thức Cách tính điểm
➢ Chuyên cần 10% điểm môn học

➢ Kiểm tra cá nhân: tự luận, không sử dụng tài liệu 20% điểm môn học
➢ Thuyết trình, làm bài tập nhóm 20% điểm môn học

➢ Điểm thưởng: làm BT đúng 0,5đ/lần làm BT đúng


* Thi cuối kì: Làm bài thi cuối kì cá nhân dưới hình
50% điểm môn học
thức tự luận, đề chung, không sử dụng tài liệu.

3
LOGO Tài liệu tham khảo
▪ Lê Đình Thuý (2006). Toán cao cấp cho các nhà kinh tế. TP.HCM: NXBGD.

▪ Lê Sĩ Đồng (2007). Toán cao cấp – phần Giải tích. TP. HCM: NXBGD.

▪ Lê Sĩ Đồng (2007). Bài tập Toán cao cấp – phần Giải tích. TP. HCM: NXBGD.

▪ Bài giảng của giảng viên trực tiếp giảng dạy.

4
LOGO BỐ CỤC MÔN HỌC

1 Giới hạn, liên tục của hàm một biến

2 Đạo hàm, vi phân của hàm một biến

3 Hàm nhiều biến

4 Tích phân của hàm một biến

5
LOGO Chương 1: Giới hạn, liên tục của hàm một biến

1 Hàm một biến

2 Giới hạn của hàm một biến

3 Tính liên tục của hàm một biến

6
LOGO Bài 1: HÀM MỘT BIẾN
X R

y
x

Các f :X →
khái x y
niệm

▪ Miền xác định của f = {x: f(x) có nghĩa}

7
LOGO Bài 1: HÀM MỘT BIẾN
Hàm sơ cấp cơ bản

➢ Hàm hằng: y = C (hằng số)


➢Hàm lũy thừa: y = xa
➢ Hàm mũ: y = ax (a > 0, a ≠ 1)

Các ➢ Hàm logarit: y = logax (a > 0, a ≠ 1)


➢ Hàm lượng giác: y = sinx, y = cosx,
Hợp
Hàm sơ cấp

khái +, -, *, /, ^
y = tanx, y = cotx

niệm ➢ Hàm lượng giác ngược: y = arcsinx,


y = arccosx, y = arctanx, y = arccotx

x2 , 2, x, 5, sinx là hàm sơ cấp cơ bản → sin(x2 + 2x – 5) là hàm sơ cấp

8
LOGO Bài 2:GiỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN

lim f ( x) = L    0,   0, x, 0  x − x0    f ( x) − L  
x → x0

1. Khái
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm

9
LOGO Bài 2:GiỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Giới hạn một phía:
lim− f ( x) = lim f ( x) lim+ f ( x) = lim f ( x)
x → x0 x → x0 x → x0 x → x0
x  x0 x  x0

lim f ( x) tồn tại khi và chỉ khi lim f ( x) , lim f ( x) tồn tại và
x → x0 x → x0+ x → x0−
1. Khái bằng nhau.
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm

10
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN

▪Tính duy nhất của giới hạn:


Giới hạn của hàm số f(x) khi x → x0, nếu có là duy nhất.
▪ Các phép toán về giới hạn:
1. Khái Nếu lim f ( x) = l1 , lim g ( x) = l2 tồn tại hữu hạn thì:
niệm x → x0 x → x0
2. Tính 1, lim  f ( x)  g ( x) = l1  l2
chất x → x0
3. Phương
pháp tìm  
2, lim f ( x).g ( x) = l1.l2
x → x0
f ( x) l1
3, lim
x → x0 g ( x)
= ( l2  0 )
l2
4, lim f ( x) g ( x ) = l1l2
x → x0

11
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN

▪ Nếu f(x) là hàm sơ cấp, x0 thuộc miền xác định của f(x) thì
lim f ( x) = f ( x0 )
x → x0

1. Khái
niệm lim(2 x + 3) = 5
x →1
2. Tính
chất 1
3. Phương f ( x) →   →0
f ( x)
pháp tìm
1
f ( x) → 0, f ( x)  0  →
f ( x)

12
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Dùng giới hạn cơ bản

▪ Dùng giới hạn kẹp

▪ Dùng vô cùng bé
1. Khái
niệm ▪ Dùng đạo hàm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm

13
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN

Giới hạn vô cùng của các hàm sơ cấp

1) Hàm lũy thừa:


1. Khái ▪ Với   0 : lim x = +, lim+ x = 0
x →+ x →0
niệm
2. Tính ▪ Với   0 : lim x = 0, lim+ x = +
x →+ x →0
chất 2) Hàm mũ:
3. Phương ▪ Với a > 1: lim a x = +, lim a x = 0
pháp tìm x →+ x →−
3.1. Dùng ▪ Với 0 < a < 1: lim a x = 0, lim a x = −
giới hạn cơ x →+ x →−
3) Hàm logarit:
bản
▪ Với a > 1: lim+ log a x = −, lim log a x = +
x →0 x →+

▪ Với 0 < a < 1: lim log a x = +, lim log a x = −


+ x →+
x →0

14
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN

Giới hạn vô cùng của các hàm sơ cấp

4) Hàm lượng giác: lim tan x = +, lim tan x = −


 
x→ x →−
1. Khái 2 2
niệm lim cot x = +, lim cot x = −
2. Tính x →0 x →

chất  
5) Hàm lượng giác ngược: lim arctan x = , lim arctan x = −
3. Phương x →+ 2 x →− 2
pháp tìm lim arc co tx = 0, lim arccotx = 
3.1. Dùng x →+ x →−

giới hạn cơ 6) Hàm phân thức hữu tỉ:


bản
0 khi n  m

an x n + an −1 x n −1 + ... + a0  an
lim −
=  khi n = m
x → b x + b
m m 1
+ ... + b0  bn
m m −1 x
 khi n  m

15
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN

X
 1 1
lim 1 +  = e, lim (1 + X ) X = e
X →
 X X →0

1. Khái
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm
3.1. Dùng
giới hạn cơ
bản

16
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN

Nếu f(x) ≤ g(x) trong một khoảng nào đó chứa điểm x0 và


tồn tại lim f ( x), lim g ( x) thì lim f ( x)  lim g ( x)
x → x0 x → x0 x → x0 x → x0
1. Khái
niệm Định lý kẹp:
2. Tính
chất  f ( x)  h( x)  g ( x)
3. Phương  lim f ( x) = lim g ( x) = L  xlim
→ x0
h( x ) = L
pháp tìm  x → x0 x → x0

3.2. Dùng
giới hạn
kẹp

17
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN

1. Khái
Nếu lim f ( x) = 0 Nếu lim f ( x) = 0
niệm x→ x0
x → x0
2. Tính
chất
thì lim f ( x) = 0 và g(x) bị chặn
x → x0
3. Phương
thì lim f ( x).g ( x) = 0
x→ x0
pháp tìm
3.2. Dùng
giới hạn
kẹp

18
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Dạng 0/0, ∞/∞

f ( x) f '( x)
lim = lim
x → x0 g ( x) x → x0 g '( x)

1. Khái
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm
3.3. Dùng
đạo hàm

19
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Dạng 0.∞
f ( x)
lim f ( x).g ( x) = lim 0/0, ∞/∞
x → x0 x → x0  1 
 g ( x) 
 
1. Khái
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm
3.3. Dùng
đạo hàm

20
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Dạng 1∞, 00, ∞0 …

▪ Viết f(x)g(x) = eg(x).lnf(x)


▪ Tìm k = lim g ( x).ln f ( x) (dạng 0. )
1. Khái x → x0
niệm  lim f ( x) g ( x)
= ek
2. Tính x → x0
chất
3. Phương
pháp tìm
3.3. Dùng
đạo hàm

21
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN

f(x) liên tục tại x0 lim f ( x) = f ( x0 )


x → x0

f(x) gián đoạn tại x0 f(x) không liên tục tại x0

 sin(2 x)
 khi x  0
Cho f ( x) =  x
1. Khái a khi x = 0
niệm
a) Với a = 1: xét tính liên tục của f(x) tại x = 0
2. Tính
chất
b) Tìm a để f(x) liên tục tại x = 0

22
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN

f(x) liên tục tại x0 lim f ( x) = f ( x0 )


x → x0

f(x) gián đoạn tại x0 f(x) không liên tục tại x0

2 x + 1 khi x  1
Cho f ( x) = 
1. Khái 1 − x khi x  1
niệm
Xét tính liên tục của f(x) tại x = 1
2. Tính
chất

23
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN

▪ Hàm số gọi là liên tục trên khoảng (a, b) nếu f(x) liên tục tại mọi
điểm thuộc (a, b).
▪ Hàm số f(x) gọi là liên tục trên [a, b] nếu f(x) liên tục tại mọi điểm
1. Khái trên [a,b]
niệm
2. Tính
chất
Hàm số sơ cấp liên tục tại mọi điểm thuộc tập xác định của nó.

24
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN
 sin(2 x)
khi x  0
Xét tính liên tục của f(x) trên R: f ( x) = 
 x
3 khi x = 0

1. Khái
niệm
2. Tính
chất

25
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN

2 x + 1 khi x  1
Xét tính liên tục của f(x) trên R: f ( x) = 
1 − x khi x  1

1. Khái
niệm
2. Tính
chất

26
LOGO Chương 2: ĐẠO HÀM, VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN

1 Đạo hàm của hàm một biến

2 Vi phân của hàm một biến

27
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN

f ( x0 + x) − f ( x0 ) f ( x) − f ( x0 )
f '( x0 ) = lim = lim
x →0 x x → x0 x − x0

 ln(1 + x 2 )
 khi x  0
1. Khái Cho f ( x) =  x Tính f’
0 khi x = 0
niệm 
2. Công
thức, quy
tắc tính
3. Ứng dụng

28
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Đạo hàm cấp n: y(n) = (y(n-1))’

f(x) = e2x

f(n) = 2n e2x

1. Khái
niệm
2. Công
thức, quy f(x) có đạo hàm tại x0 f(x) liên tục tại x0
tắc tính
3. Ứng dụng

29
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN

f(x) có đạo hàm tại x0 f(x) liên tục tại x0


1. Khái f(x) không liên tục tại x0 f(x) không có đạo hàm tại x0
niệm
2. Công
thức, quy
tắc tính
3. Ứng dụng

30
STT f(x) f’(x)

LOGO 1 C 0
2 x  x −1
3 ax ax.lna
logax 1
4
x ln a
5 sinx cosx
6 cosx -sinx
Công
1. Khái 7 tanx tan2x +1= 1/cos2x thức
niệm
8 cotx -(cot2x + 1) = -1/sin2x
2. Công
arcsinx 1
thức, quy 9
tắc tính 1 − x2
3. Ứng dụng arccosx 1
10 −
1 − x2
arctanx 1
11
x2 + 1
arccotx 1
12 − 2
x +1
31
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN

▪ Đạo hàm của tổng: (u ± v)’ = u’ ± v’

▪ Đạo hàm của tích: (uv)’ = u’v + uv’


1. Khái   u ' v − uv '
u
'

niệm ▪ Đạo hàm của thương:   =


 
2
2. Công v v
thức, quy ▪ Đạo hàm của hàm hợp: f '( x) = f '(u ).u '( x)
tắc tính
3. Ứng dụng ▪ Đạo hàm của hàm ngược: y = f(x) có hàm ngược x = g(y)
1
thì g '( y ) =
f '( x)

32
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Tìm giới hạn
▪ Khai triển Taylor
▪ Khảo sát hàm số

1. Khái
niệm
2. Công
thức, quy
tắc tính
3. Ứng dụng

33
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN

f (x) = f (a) +
f '(a)
1!
(x − a) + ... +
f (n ) (a)
n!
(
(x − a) n + 0 ( x − a )
n
)
1. Khái đa thức Taylor của f(x) tại a, k/h Pn (x,a)
niệm
2. Công
thức, quy Phần dư Peano
tắc tính
3. Ứng dụng
3.2. Khai
triển
Taylor

34
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
Viết khai triển Taylor của hàm f(x) = lnx đến bậc 3 với phần
dư Peano tại lân cận của điểm x0 = 1.

1. Khái
niệm
2. Công
thức, quy
tắc tính
3. Ứng dụng
3.2. Khai
triển
Taylor

35
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN

- Khai triển Maclaurin của f(x) là khai triển Taylor của f(x) tại a = 0.

f '(0) f (n ) (0) n
1. Khái f (x) = f (0) + x + ... + x + 0(x n )
1! n!
niệm
2. Công
thức, quy Viết khai triển Maclaurin của hàm f(x) = eX với phần dư Peano.
tắc tính
3. Ứng dụng
3.2. Khai
triển
Taylor

36
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Xét xu hướng biến thiên của hàm số

▪ Tìm cực trị

▪ Xét tính lồi lõm, điểm uốn


1. Khái
niệm
▪ Tìm GTLN, GTNN trên [a,b]
2. Công
thức, quy
tắc tính Tìm cực trị của hàm số
3. Ứng dụng
3.3. Khảo sát
hàm số Tìm GTLN, GTNN của hàm số f(x) = xlnx trên [1,e]

37
LOGO Bài 2: VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN

▪ Hàm y = f(x) gọi là khả vi tại x0 nếu tồn tại một số A sao

cho: f ( x0 + x) − f ( x0 ) = A.x + 0(x)

A.x gọi là vi phân cấp 1 của f(x) tại x, kí hiệu là dy, df.
1. Khái
niệm
2. Công df  f ( x0 + x) − f ( x0 )
thức
3. Ý nghĩa

38
LOGO Bài 2: VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN

df (x) = f’(x).dx

f ( x0 + x) − f ( x0 )  f '( x0 )x

1. Khái f ( x0 + x)  f ( x0 ) + f '( x0 )x


niệm
2. Công 1
Cho f ( x) = . Không dùng máy tính, hãy tính gần đúng
thức 1 + x5
3. Ý nghĩa f(0,98)

39
LOGO Chương 3: TÍCH PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN

1 Tích phân bất định

2 Tích phân xác định

3 Tích phân suy rộng

40
LOGO Bài 1: Tích phân bất định

▪ Hàm F(x) gọi là nguyên hàm của f(x) trên (a, b) nếu
F’(x) = f(x) với mọi x thuộc (a, b).

1. Định nghĩa G(x) = F(x) + C


2. Tính chất Nguyên hàm Nguyên hàm
3. Phương
pháp tính
▪ Tập hợp mọi nguyên hàm của f(x) gọi là tích
phân bất định của f(x).

 f ( x)dx = F ( x) + C

41
LOGO Bài 1: Tích phân bất định

'
 f ( x)dx  = f ( x)
 

1. Định nghĩa  F '( x)dx = F ( x) + C


2. Tính chất
3. Phương
pháp tính  af ( x)dx = a  f ( x)dx
 [ f ( x)  g ( x)]dx =  f ( x)dx   g ( x)dx
 f ( x)dx = F ( x) + C   f (u )du = F (u ) + C

42
LOGO Bài 1: Tích phân bất định

▪ Dùng tích phân cơ bản


▪ Dùng tính bất biến của dạng vi phân
▪ Đổi biến số
1. Định nghĩa ▪ Tích phân từng phần
2. Tính chất
3. Phương
pháp tính

43
LOGO Bài 2: Tích phân xác định

y
y = f(x)
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Phương
pháp tính

O a x1 x2 xi-1i xi b
b n

 f ( x)dx =
a
lim  f (i )xi
max xi →0 i=1

44
LOGO Bài 2: Tích phân xác định

b a a

 f ( x)dx = − f ( x)dx  f ( x)dx = 0


a
a b
b b

1. Định nghĩa  kf ( x)dx = k  f ( x)dx


a a
2. Tính chất b b b
3. Phương
pháp tính  [ f ( x)  g ( x)]dx =  f ( x)dx   f ( x)dx
a a a
b c b

 f ( x)dx =  f ( x)dx +  f ( x)dx


a a c

Công thức Newton – Leibnitz: giả sử F(x) là nguyên


hàm của f(x)
b
b

a
f ( x)dx = F ( x) = F (b) − F (a )
a
45
LOGO Bài 2: Tích phân xác định

▪ Đổi biến số
▪ Tích phân từng phần
b
b b
1. Định nghĩa
2. Tính chất
a udv = uv a − a vdu
3. Phương
pháp tính

46
LOGO Bài 3: Tích phân suy rộng

+ b

a
f ( x)dx = lim
b →+  f ( x)dx
a
b b


−
f ( x)dx = lim
a →−  f ( x)dx
a

Nếu giới hạn bên phải là hữu hạn (không tồn tại, )
thì ta nói tích phân suy rộng hội tụ (phân kì).

47
LOGO Bài 3: Tích phân suy rộng
+

 cos xdx
1

+
dx

1
x2
+
dx

1
x
+
dx

1 x

48
LOGO Bài 3: Tích phân suy rộng

+ c +


−
f ( x)dx =  f ( x )dx +
−

c
f ( x )dx

Nếu một trong các tích phân ở vế phải phân kì


thì ta nói tích phân suy rộng phân kì.

49
LOGO Chương 4: HÀM NHIỀU BIẾN

1 Đạo hàm riêng, vi phân toàn phân hàm nhiều biến

2 Cực trị hàm nhiều biến

50
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN

1. Đạo hàm f z '


riêng ▪ Đạo hàm riêng của z = f(x, y) theo biến x, ký hiệu , f x' , , zx
x x
1.1. Đạo hàm f f ( x + x, y ) − f ( x, y )
= lim
riêng cấp 1 x x →0 x
1.2. Đạo hàm
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn f z '
▪ Đạo hàm riêng của z = f(x, y) theo biến y, ký hiệu , f y' , , zy
phần y y
f f ( x, y + y ) − f ( x, y )
2.1. Vi phân toàn = lim
phần cấp 1 y y →0 y
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn

51
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN

Đạo hàm riêng theo một biến nào đó thực chất là đạo hàm
1. Đạo hàm
riêng của hàm một biến đó khi xem các biến còn lại là hằng số.
1.1. Đạo hàm
riêng cấp 1 a) f ( x, y) = x5 − 2 x3 y + 3xy 2 − 4 x + 5 y − 6
1.2. Đạo hàm
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn
phần
2.1. Vi phân toàn
phần cấp 1
2.2. Vi phân toàn b ) f ( x, y ) = x y
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn

52
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN

2 f  2
= f xx = ( f x ) , = f xy = ( f x )
'' ' ' f '' ' '

1. Đạo hàm x 2 x xy y

riêng 2 f ' '  f


2
1.1. Đạo hàm = f yx = ( f y ) , 2 = f yy = ( f y )
'' '' ' '

riêng cấp 1 yx x y y

1.2. Đạo hàm


riêng cấp 2
2. Vi phân toàn
phần f ( x, y) = x5 − 2 x3 y + 3xy 2 − 4 x + 5 y − 6
2.1. Vi phân toàn
phần cấp 1
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn

53
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN

▪ Hàm z = f(x, y) gọi là khả vi tại P(a, b) nếu tồn tại 2 số A, B:


1. Đạo hàm
riêng f(a + ∆x, b + ∆y) – f(a, b) = A.∆x + B.∆y + 0(d)
1.1. Đạo hàm với 0(d) là VCB bậc cao hơn so với d = (x) 2 + (y ) 2 khi d → 0.
riêng cấp 1
1.2. Đạo hàm ▪ Vi phân toàn phần của f:
riêng cấp 2
df = A.∆x + B.∆y
2. Vi phân toàn
phần
2.1. Vi phân toàn f (a + x, b + y ) − f (a, b)  df = f x' (a, b)x + f y' (a, b)y
phần cấp 1
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2 f (a + x, b + y )  f (a, b) + f x' (a, b)x + f y' (a, b)y
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
Sử dụng vi phân toàn phần của f ( x, y) = e + y
x
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn
để tính gần đúng f ( x, y) = e + 3,01
0,02

54
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN

1. Đạo hàm d 2 f = d (df ) = f xx'' dx 2 + 2 f xy'' dxdy + f yy'' dy 2


riêng
1.1. Đạo hàm
riêng cấp 1 Tìm các đạo hàm riêng và vi phân toàn phần cấp 1, 2 của hàm
1.2. Đạo hàm f ( x, y) = ln( x + y 2 )
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn
phần
2.1. Vi phân toàn
phần cấp 1
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn

55
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN

Hàm
1. Đạo hàm hợp
dw w du1 w du 2
riêng ▪w = f (u1 ,u 2 ),u1 = u1 (x),u 2 = u 2 (x) : = . + .
dx u1 dx u 2 dx
1.1. Đạo hàm
riêng cấp 1
u1
1.2. Đạo hàm
w x
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn u2
phần
2.1. Vi phân toàn
dw w w du
phần cấp 1
▪ w = f (x, u), u = u(x) : dx
=
x
+
u dx
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp x
w x
4. Đạo hàm riêng
u
của hàm ẩn

56
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN

Hàm
1. Đạo hàm hợp
riêng
1.1. Đạo hàm ▪ w = f (u1 , u 2 ), u1 = u1 (x, y), u 2 = u 2 (x, y) :
riêng cấp 1 w w u1 w u 2
1.2. Đạo hàm = . + .
x u1 x u 2 x
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn w w u1 w u 2
phần
= . + .
y u1 y u 2 y
2.1. Vi phân toàn
phần cấp 1 u1
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2 w x
3. Đạo hàm riêng u2
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng y
của hàm ẩn

57
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN

Hàm
1. Đạo hàm ẩn
riêng
1.1. Đạo hàm ▪ Hàm y = y(x1, x2,…, xn) được xác định gián tiếp qua pt
riêng cấp 1
1.2. Đạo hàm F(x1, x2,…, xn, y) = 0 gọi là hàm ẩn.
riêng cấp 2 F
= − x
2. Vi phân toàn dy
▪ Với hàm ẩn y = y(x) cho bởi F(x, y) = 0:
phần dx F
2.1. Vi phân toàn y
phần cấp 1
2.2. Vi phân toàn Cho y = y(x) xác định bởi pt exy + x – y = 0. Tính y’(0)?
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn

58
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN

F
Hàm
ẩn y x i
1. Đạo hàm ▪ x = −
riêng i
F
1.1. Đạo hàm y
riêng cấp 1
1.2. Đạo hàm Cho z = z(x,y) xác định bởi pt: zy – x2z2 + 5y = 0. Tìm dz
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn
phần
2.1. Vi phân toàn
phần cấp 1
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn

59
LOGO Bài 2: CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN

1. Cực trị tự ▪ Điểm X ( x1 , x2 ,..., xn ) gọi là điểm cực đại (cực tiểu) của hàm
do f(x1, x2 , …, xn ) nếu tồn tại một lân cận S của X :
1.1. Khái niệm
1.2. Cách tìm X  S , X  X : f ( X )  f ( X ) ( f ( X )  f ( X ))
2. Cực trị có
điều kiện
3. Ứng dụng ▪ Điểm X ( x1 , x2 ,..., xn ) gọi là điểm dừng của hàm f(x1, x2,…, xn )
trong kinh tế
nếu tại điểm này hàm f có tất cả các đạo hàm riêng cấp một bằng 0.

60
LOGO Bài 2: CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN

BT: Tìm cực trị của f(x, y)


▪ Tìm điểm dừng X
1. Cực trị tự ▪ Đặt A = f xx'' ( X ), B = f xy'' ( X ), C = f yy'' ( X ),  = AC − B 2
do
➢ Nếu ∆ > 0, A > 0 thì X là điểm cực tiểu của f.
1.1. Khái niệm
1.2. Cách tìm ➢ Nếu ∆ > 0, A < 0 thì X là điểm cực đại của f.
2. Cực trị có ➢ Nếu ∆ < 0 thì X không là điểm cực trị của f.
điều kiện
3. Ứng dụng Tìm cực trị của f ( x, y) = x3 + y 3 − 3xy
trong kinh tế

61
LOGO Bài 2: CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN

BT: Tìm cực trị của f(x, y) với điều kiện φ(x,y) = a
1. Cực trị tự
do ▪ Lập hàm Lagrange: L( x, y,  ) = f ( x, y ) +  ( ( x, y ) − a )
1.1. Khái niệm
1.2. Cách tìm
(
▪ Tìm điểm dừng X x, y,  của L: )
2. Cực trị có ▪ Lập ma trận:
điều kiện  0  x' ( X )  y' ( X ) 
3. Ứng dụng  
H =  x' ( X ) L''xx ( X ) L''xy ( X ) 
trong kinh tế  ' 

 y ( X ) L''
xy ( X ) L''
yy ( X ) 
▪Tính detH
▪ detH > 0:( x, y )là cực đại của f
▪ detH < 0: ( x, y ) là cực tiểu của f

BT: Tìm cực trị của f(x, y) = x2 + 3y2 với điều kiện x + 2y = 10

62
LOGO Bài 2: CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN

Một công ty sản xuất hai loại sản phẩm A và B. Biết rằng sản
1. Cực trị tự phẩm A có giá bán 𝑃1 = 80 (đơn vị tiền) và sản phẩm B có giá bán
do 𝑃2 = 50 (đơn vị tiền). Hàm tổng chi phí cho hai sản phẩm trên của
1.1. Khái niệm
1.2. Cách tìm công ty là: 𝑇𝐶 = 4𝑄12 +5𝑄22 + 3𝑄1𝑄2, trong đó 𝑄1 và 𝑄2 lần lượt là
2. Cực trị có sản lượng của sản phẩm A và sản phẩm B. Hãy xác định sản lượng
điều kiện
của mỗi loại sản phẩm để công ty đạt được lợi nhuận
3. Ứng dụng
trong kinh tế

63

You might also like