Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang TCC2-Gui SV
Bai Giang TCC2-Gui SV
BÀI GIẢNG
➢ Kiểm tra cá nhân: tự luận, không sử dụng tài liệu 20% điểm môn học
➢ Thuyết trình, làm bài tập nhóm 20% điểm môn học
3
LOGO Tài liệu tham khảo
▪ Lê Đình Thuý (2006). Toán cao cấp cho các nhà kinh tế. TP.HCM: NXBGD.
▪ Lê Sĩ Đồng (2007). Toán cao cấp – phần Giải tích. TP. HCM: NXBGD.
▪ Lê Sĩ Đồng (2007). Bài tập Toán cao cấp – phần Giải tích. TP. HCM: NXBGD.
4
LOGO BỐ CỤC MÔN HỌC
5
LOGO Chương 1: Giới hạn, liên tục của hàm một biến
6
LOGO Bài 1: HÀM MỘT BIẾN
X R
y
x
Các f :X →
khái x y
niệm
7
LOGO Bài 1: HÀM MỘT BIẾN
Hàm sơ cấp cơ bản
khái +, -, *, /, ^
y = tanx, y = cotx
8
LOGO Bài 2:GiỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
lim f ( x) = L 0, 0, x, 0 x − x0 f ( x) − L
x → x0
1. Khái
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm
9
LOGO Bài 2:GiỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Giới hạn một phía:
lim− f ( x) = lim f ( x) lim+ f ( x) = lim f ( x)
x → x0 x → x0 x → x0 x → x0
x x0 x x0
lim f ( x) tồn tại khi và chỉ khi lim f ( x) , lim f ( x) tồn tại và
x → x0 x → x0+ x → x0−
1. Khái bằng nhau.
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm
10
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
11
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Nếu f(x) là hàm sơ cấp, x0 thuộc miền xác định của f(x) thì
lim f ( x) = f ( x0 )
x → x0
1. Khái
niệm lim(2 x + 3) = 5
x →1
2. Tính
chất 1
3. Phương f ( x) → →0
f ( x)
pháp tìm
1
f ( x) → 0, f ( x) 0 →
f ( x)
12
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Dùng giới hạn cơ bản
▪ Dùng vô cùng bé
1. Khái
niệm ▪ Dùng đạo hàm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm
13
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
14
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
chất
5) Hàm lượng giác ngược: lim arctan x = , lim arctan x = −
3. Phương x →+ 2 x →− 2
pháp tìm lim arc co tx = 0, lim arccotx =
3.1. Dùng x →+ x →−
15
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
X
1 1
lim 1 + = e, lim (1 + X ) X = e
X →
X X →0
1. Khái
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm
3.1. Dùng
giới hạn cơ
bản
16
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
3.2. Dùng
giới hạn
kẹp
17
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
1. Khái
Nếu lim f ( x) = 0 Nếu lim f ( x) = 0
niệm x→ x0
x → x0
2. Tính
chất
thì lim f ( x) = 0 và g(x) bị chặn
x → x0
3. Phương
thì lim f ( x).g ( x) = 0
x→ x0
pháp tìm
3.2. Dùng
giới hạn
kẹp
18
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Dạng 0/0, ∞/∞
f ( x) f '( x)
lim = lim
x → x0 g ( x) x → x0 g '( x)
1. Khái
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm
3.3. Dùng
đạo hàm
19
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Dạng 0.∞
f ( x)
lim f ( x).g ( x) = lim 0/0, ∞/∞
x → x0 x → x0 1
g ( x)
1. Khái
niệm
2. Tính
chất
3. Phương
pháp tìm
3.3. Dùng
đạo hàm
20
LOGO Bài 1: GIỚI HẠN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Dạng 1∞, 00, ∞0 …
21
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN
sin(2 x)
khi x 0
Cho f ( x) = x
1. Khái a khi x = 0
niệm
a) Với a = 1: xét tính liên tục của f(x) tại x = 0
2. Tính
chất
b) Tìm a để f(x) liên tục tại x = 0
22
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN
2 x + 1 khi x 1
Cho f ( x) =
1. Khái 1 − x khi x 1
niệm
Xét tính liên tục của f(x) tại x = 1
2. Tính
chất
23
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Hàm số gọi là liên tục trên khoảng (a, b) nếu f(x) liên tục tại mọi
điểm thuộc (a, b).
▪ Hàm số f(x) gọi là liên tục trên [a, b] nếu f(x) liên tục tại mọi điểm
1. Khái trên [a,b]
niệm
2. Tính
chất
Hàm số sơ cấp liên tục tại mọi điểm thuộc tập xác định của nó.
24
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN
sin(2 x)
khi x 0
Xét tính liên tục của f(x) trên R: f ( x) =
x
3 khi x = 0
1. Khái
niệm
2. Tính
chất
25
LOGO Bài 3: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM MỘT BIẾN
2 x + 1 khi x 1
Xét tính liên tục của f(x) trên R: f ( x) =
1 − x khi x 1
1. Khái
niệm
2. Tính
chất
26
LOGO Chương 2: ĐẠO HÀM, VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN
27
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
f ( x0 + x) − f ( x0 ) f ( x) − f ( x0 )
f '( x0 ) = lim = lim
x →0 x x → x0 x − x0
ln(1 + x 2 )
khi x 0
1. Khái Cho f ( x) = x Tính f’
0 khi x = 0
niệm
2. Công
thức, quy
tắc tính
3. Ứng dụng
28
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Đạo hàm cấp n: y(n) = (y(n-1))’
f(x) = e2x
f(n) = 2n e2x
1. Khái
niệm
2. Công
thức, quy f(x) có đạo hàm tại x0 f(x) liên tục tại x0
tắc tính
3. Ứng dụng
29
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
30
STT f(x) f’(x)
LOGO 1 C 0
2 x x −1
3 ax ax.lna
logax 1
4
x ln a
5 sinx cosx
6 cosx -sinx
Công
1. Khái 7 tanx tan2x +1= 1/cos2x thức
niệm
8 cotx -(cot2x + 1) = -1/sin2x
2. Công
arcsinx 1
thức, quy 9
tắc tính 1 − x2
3. Ứng dụng arccosx 1
10 −
1 − x2
arctanx 1
11
x2 + 1
arccotx 1
12 − 2
x +1
31
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
32
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Tìm giới hạn
▪ Khai triển Taylor
▪ Khảo sát hàm số
1. Khái
niệm
2. Công
thức, quy
tắc tính
3. Ứng dụng
33
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
f (x) = f (a) +
f '(a)
1!
(x − a) + ... +
f (n ) (a)
n!
(
(x − a) n + 0 ( x − a )
n
)
1. Khái đa thức Taylor của f(x) tại a, k/h Pn (x,a)
niệm
2. Công
thức, quy Phần dư Peano
tắc tính
3. Ứng dụng
3.2. Khai
triển
Taylor
34
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
Viết khai triển Taylor của hàm f(x) = lnx đến bậc 3 với phần
dư Peano tại lân cận của điểm x0 = 1.
1. Khái
niệm
2. Công
thức, quy
tắc tính
3. Ứng dụng
3.2. Khai
triển
Taylor
35
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
- Khai triển Maclaurin của f(x) là khai triển Taylor của f(x) tại a = 0.
f '(0) f (n ) (0) n
1. Khái f (x) = f (0) + x + ... + x + 0(x n )
1! n!
niệm
2. Công
thức, quy Viết khai triển Maclaurin của hàm f(x) = eX với phần dư Peano.
tắc tính
3. Ứng dụng
3.2. Khai
triển
Taylor
36
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Xét xu hướng biến thiên của hàm số
37
LOGO Bài 2: VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN
▪ Hàm y = f(x) gọi là khả vi tại x0 nếu tồn tại một số A sao
A.x gọi là vi phân cấp 1 của f(x) tại x, kí hiệu là dy, df.
1. Khái
niệm
2. Công df f ( x0 + x) − f ( x0 )
thức
3. Ý nghĩa
38
LOGO Bài 2: VI PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN
df (x) = f’(x).dx
39
LOGO Chương 3: TÍCH PHÂN CỦA HÀM MỘT BIẾN
40
LOGO Bài 1: Tích phân bất định
▪ Hàm F(x) gọi là nguyên hàm của f(x) trên (a, b) nếu
F’(x) = f(x) với mọi x thuộc (a, b).
f ( x)dx = F ( x) + C
41
LOGO Bài 1: Tích phân bất định
'
f ( x)dx = f ( x)
42
LOGO Bài 1: Tích phân bất định
43
LOGO Bài 2: Tích phân xác định
y
y = f(x)
1. Định nghĩa
2. Tính chất
3. Phương
pháp tính
O a x1 x2 xi-1i xi b
b n
f ( x)dx =
a
lim f (i )xi
max xi →0 i=1
44
LOGO Bài 2: Tích phân xác định
b a a
▪ Đổi biến số
▪ Tích phân từng phần
b
b b
1. Định nghĩa
2. Tính chất
a udv = uv a − a vdu
3. Phương
pháp tính
46
LOGO Bài 3: Tích phân suy rộng
+ b
a
f ( x)dx = lim
b →+ f ( x)dx
a
b b
−
f ( x)dx = lim
a →− f ( x)dx
a
Nếu giới hạn bên phải là hữu hạn (không tồn tại, )
thì ta nói tích phân suy rộng hội tụ (phân kì).
47
LOGO Bài 3: Tích phân suy rộng
+
cos xdx
1
+
dx
1
x2
+
dx
1
x
+
dx
1 x
48
LOGO Bài 3: Tích phân suy rộng
+ c +
−
f ( x)dx = f ( x )dx +
−
c
f ( x )dx
49
LOGO Chương 4: HÀM NHIỀU BIẾN
50
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN
51
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN
Đạo hàm riêng theo một biến nào đó thực chất là đạo hàm
1. Đạo hàm
riêng của hàm một biến đó khi xem các biến còn lại là hằng số.
1.1. Đạo hàm
riêng cấp 1 a) f ( x, y) = x5 − 2 x3 y + 3xy 2 − 4 x + 5 y − 6
1.2. Đạo hàm
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn
phần
2.1. Vi phân toàn
phần cấp 1
2.2. Vi phân toàn b ) f ( x, y ) = x y
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn
52
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN
2 f 2
= f xx = ( f x ) , = f xy = ( f x )
'' ' ' f '' ' '
53
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN
54
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN
55
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN
Hàm
1. Đạo hàm hợp
dw w du1 w du 2
riêng ▪w = f (u1 ,u 2 ),u1 = u1 (x),u 2 = u 2 (x) : = . + .
dx u1 dx u 2 dx
1.1. Đạo hàm
riêng cấp 1
u1
1.2. Đạo hàm
w x
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn u2
phần
2.1. Vi phân toàn
dw w w du
phần cấp 1
▪ w = f (x, u), u = u(x) : dx
=
x
+
u dx
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp x
w x
4. Đạo hàm riêng
u
của hàm ẩn
56
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN
Hàm
1. Đạo hàm hợp
riêng
1.1. Đạo hàm ▪ w = f (u1 , u 2 ), u1 = u1 (x, y), u 2 = u 2 (x, y) :
riêng cấp 1 w w u1 w u 2
1.2. Đạo hàm = . + .
x u1 x u 2 x
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn w w u1 w u 2
phần
= . + .
y u1 y u 2 y
2.1. Vi phân toàn
phần cấp 1 u1
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2 w x
3. Đạo hàm riêng u2
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng y
của hàm ẩn
57
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN
Hàm
1. Đạo hàm ẩn
riêng
1.1. Đạo hàm ▪ Hàm y = y(x1, x2,…, xn) được xác định gián tiếp qua pt
riêng cấp 1
1.2. Đạo hàm F(x1, x2,…, xn, y) = 0 gọi là hàm ẩn.
riêng cấp 2 F
= − x
2. Vi phân toàn dy
▪ Với hàm ẩn y = y(x) cho bởi F(x, y) = 0:
phần dx F
2.1. Vi phân toàn y
phần cấp 1
2.2. Vi phân toàn Cho y = y(x) xác định bởi pt exy + x – y = 0. Tính y’(0)?
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn
58
LOGO Bài 1: ĐẠO HÀM RIÊNG, VI PHÂN TOÀN PHẦN HÀM NHIỀU BIẾN
F
Hàm
ẩn y x i
1. Đạo hàm ▪ x = −
riêng i
F
1.1. Đạo hàm y
riêng cấp 1
1.2. Đạo hàm Cho z = z(x,y) xác định bởi pt: zy – x2z2 + 5y = 0. Tìm dz
riêng cấp 2
2. Vi phân toàn
phần
2.1. Vi phân toàn
phần cấp 1
2.2. Vi phân toàn
phần cấp 2
3. Đạo hàm riêng
của hàm hợp
4. Đạo hàm riêng
của hàm ẩn
59
LOGO Bài 2: CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN
1. Cực trị tự ▪ Điểm X ( x1 , x2 ,..., xn ) gọi là điểm cực đại (cực tiểu) của hàm
do f(x1, x2 , …, xn ) nếu tồn tại một lân cận S của X :
1.1. Khái niệm
1.2. Cách tìm X S , X X : f ( X ) f ( X ) ( f ( X ) f ( X ))
2. Cực trị có
điều kiện
3. Ứng dụng ▪ Điểm X ( x1 , x2 ,..., xn ) gọi là điểm dừng của hàm f(x1, x2,…, xn )
trong kinh tế
nếu tại điểm này hàm f có tất cả các đạo hàm riêng cấp một bằng 0.
60
LOGO Bài 2: CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN
61
LOGO Bài 2: CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN
BT: Tìm cực trị của f(x, y) với điều kiện φ(x,y) = a
1. Cực trị tự
do ▪ Lập hàm Lagrange: L( x, y, ) = f ( x, y ) + ( ( x, y ) − a )
1.1. Khái niệm
1.2. Cách tìm
(
▪ Tìm điểm dừng X x, y, của L: )
2. Cực trị có ▪ Lập ma trận:
điều kiện 0 x' ( X ) y' ( X )
3. Ứng dụng
H = x' ( X ) L''xx ( X ) L''xy ( X )
trong kinh tế '
y ( X ) L''
xy ( X ) L''
yy ( X )
▪Tính detH
▪ detH > 0:( x, y )là cực đại của f
▪ detH < 0: ( x, y ) là cực tiểu của f
BT: Tìm cực trị của f(x, y) = x2 + 3y2 với điều kiện x + 2y = 10
62
LOGO Bài 2: CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN
Một công ty sản xuất hai loại sản phẩm A và B. Biết rằng sản
1. Cực trị tự phẩm A có giá bán 𝑃1 = 80 (đơn vị tiền) và sản phẩm B có giá bán
do 𝑃2 = 50 (đơn vị tiền). Hàm tổng chi phí cho hai sản phẩm trên của
1.1. Khái niệm
1.2. Cách tìm công ty là: 𝑇𝐶 = 4𝑄12 +5𝑄22 + 3𝑄1𝑄2, trong đó 𝑄1 và 𝑄2 lần lượt là
2. Cực trị có sản lượng của sản phẩm A và sản phẩm B. Hãy xác định sản lượng
điều kiện
của mỗi loại sản phẩm để công ty đạt được lợi nhuận
3. Ứng dụng
trong kinh tế
63