You are on page 1of 53

1. Ôn tập lại phần giới hạn: Giới hạn tại vô cực; giới hạn một bên.
1.1. Giới hạn tại vô cực:
 neá u k chaü n
lim x k   ; lim x k  
x  x   neá u k leû
c
lim c  c ; lim  0 ( c: hằng số)
x  xk
x 

1 1
lim   ; lim  
x 0 x x 0 x

1 1
lim  lim  
x 0 x x 0 x
1.2. Định lý:
Nếu lim f ( x )  L  0 và lim g( x )   thì:
x  x0 x  x0

 neá u L vaø lim g( x ) cuø ng daá u


 x  x0
lim f ( x )g( x )  
x  x0
 neá u L vaø xlim
 x0
g( x ) traù i daá u

0 neá u lim g( x )  
f ( x ) 
x  x0
lim   neá u lim g( x )  0 vaø L.g( x )  0
x  x0 g( x )  x  x0

 neá u xlim
 x0
g( x )  0 vaø L.g( x )  0

1.3. Một số dạng vô định thường gặp:
0 
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định , ,  – , 0. thì phải tìm cách khử dạng
0 
vô định.
Một số phương pháp khử dạng vô định:
0
1.3.1. Dạng
0
P( x )
a) L = lim với P(x), Q(x) là cá đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0
x  x 0 Q( x )
Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn.
x3  8 ( x  2)( x 2  2 x  4) x 2  2 x  4 12
VD: lim  lim  lim  3
x 2 x 2  4 x 2 ( x  2)( x  2) x 2 x2 4
P( x )
b) L = lim với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc
x  x 0 Q( x )
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu
2 4 x  2  4  x  2  4  x  1 1
VD: lim  lim  lim 
x 0 x x 0 x 2  4  x  x 0 2  4  x 4
 P( x )
1.3.2. Dạng : L = lim với P(x), Q(x )là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn.
 x  Q( x )
- Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho lũy thừa cao nhất của x.
- Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho lũy thừa cao nhất của x hoặc nhân
lượng liên hợp.
5 3
2  2
2 x  5x  3 x x2
VD: a) lim  lim 2
x  x 2  6 x  3 x  6 3
1 
x x2
3
2
2x  3 x
b) lim  lim  1
x  2
x 1  x x  1
1  1
x2
1.3.3. Dạng  – : Giới hạn này thường có chứa căn
Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu.

  1  x  x  1  x  x  1
VD: lim 1  x  x   lim  lim 0
x  x  1 x  x x  1 x  x
1.3.4. Dạng 0.:
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên.
x x  2. x 0. 2
VD: lim ( x  2)  lim  0
x 2 x  4 x 2 2
x2 2
1.4. Giới hạn một bên:
lim f ( x )  L  lim  f ( x )  lim  f ( x )  L
x  x0 x  x0 x  x0

MẸO CASIO ĐỂ TÍNH GIỚI HẠN lim f ( x). :


x  x0

-B1: Nhập hàm f(x) vào máy tính.


B2: SOLVE giá trị gần x0 rồi bấm bằng, ta được kết quả gần đúng của lim f ( x) .
x  x0

- Khi x0   ta Solve giá trị là 10 8

- Khi x0   ta Solve giá trị là 108


- Khi x0  a ta Solve giá trị là a  108 hoặc a  108
2. Các đường tiệm cận:
2.1. Đường tiệm cận đứng
Định nghĩa:
 Đường thẳng x  x0 được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f ( x ) nếu ít nhất
một trong các điều kiện sau đây được thỏa mãn:
lim f ( x )   ; lim f ( x )   ; lim f ( x )   ; lim f ( x )  
x  x0  x  x0  x  x0  x  x0 

- Ví dụ 1:

2 x2  x  1 3
lim   . Vậy đường x  là TCĐ
 3
x  

2x  3 2
 2

Ví dụ 2:
x 1
lim   . Vậy đường x = -2 là TCĐ.
x  2 

x2
2.2. Đường tiệm cận ngang.
Định nghĩa:
 Đường thẳng y  y0 được gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f ( x ) nếu ít nhất
một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f ( x )  y0 ; lim f ( x )  y0
x  x 

Ví dụ 1:
1
lim y  lim (  2)  2 . Vậy TCN là y = 2
x  x  x

Ví dụ 2:
1
lim y  lim (  1)  1 . Vậy TCN là y = 1
x  x 
x
Chú ý:

P( x )
Nếu y  f ( x )  là hàm số phân thức hữu tỷ.
Q( x )
- Nếu Q(x) = 0 có nghiệm là x0, và x0 không là nghiệm của P(x) = 0 thì đồ thị có tiệm cận đứng
là x  x0

- Nếu bậc (P(x))  bậc (Q(x)) thì đồ thị có tiệm cận ngang.
–D
1. Dạng 1: Khai thác định nghĩa tiệm cận.
1.1. Kiến thức bổ trợ :
f ( x)
ÌM Ệ CẬ ĐỨ CỦA ÀM P Â ỨC y  .
g ( x)
- Tìm nghiệm mẫu g (x)  0 .
+ Mẫu g (x)  0 vô nghiệm  đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
+ Mẫu g (x)  0 có nghiệm x0 .
f (x)
Thay x0 vào tử, nếu f(x 0 )  0  lim   thì ta kết luận x  x0 là TCĐ.
x  x0 g (x)
f (x)
Thay x0 vào tử, nếu f(x 0 )  0 (tức là x0 là nghiệm của cả tử và mẫu thì ta tính lim (dùng
x  x0 g (x)
máy tính để tính giới hạn).
f (x)
lim   thì ta kết luận x  x0 là TCĐ.
x  x0 g (x)

f (x)
lim   thì ta kết luận x  x0 không là TCĐ.
x  x0 g (x)

ÌM Ệ CẬ A CỦA ĐỒ Ị HÀM SỐ y  f (x) :


- Tính lim f (x)
x  x0

- Nếu lim f (x)  y0   ta kết luận y  y0 là TCN.


x 
1.2. Ví dụ:
Ví dụ 1: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?
1 x 2x  2 1  x2 2 x 2  3x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x x2 1 x 2 x
Chọn A
Lời giải:
1 x 1 x
Đáp án A: lim   ; lim    x  1 là TCĐ.  Đáp án A là đáp án đúng.
x 1 1  x x 1 1  x

2x  2
Đáp án B: lim  0 ;  x  1 không là TCĐ.
x 1 x  2

1  x2
Đáp án C: lim  2 ;  x  1 không là TCĐ.
x 1 1  x

2 x 2  3x  2
Đáp án D: lim  7 ;  x  1 không là TCĐ.
x 1 2 x
Ví dụ 2: Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?
1 x x2  x2  2 1  x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
1 x x2 x 1 1 x
Chọn A
Lời giải:
1 x
Đáp án A: lim  1  y  1 là TCN  Đáp án A là đáp án đúng.
1 x
x 

x2
Đáp án B: lim  1  y  1 là TCN.
x  x  2

 x2  2  x2  2
Đáp án C: lim   ; lim    đồ thị hàm số không có TCN
x  x 1 x  x 1
1  x
Đáp án D: lim  1  y  1 là TCN.
x  1  x

1.3. Bài tập củng cố.


*) Mức nhận biết, thông hiểu:
Câu 1. Cho hàm số y f x có lim f x
x
1 và lim f x
x
1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1.
Chọn. C.
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có lim y  3 và lim y  3 . Chọn mệnh đề đúng?
x  x 

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y  3và y  3.
Chọn. A.
3x
Câu 3. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1  2x
3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Chọn. A.
Câu 4. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:
5x
1 1 2 y
A. y  x  2  . B. y  . C. y  . D. 2 x
x 1 x 1 x 2
Chọn. D.

Câu 5. Cho hàm số y =f(x) có lim  f ( x)   và lim f ( x)   . Phát biểu nào sau đây đúng:
x  3 x 3

A. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ là x = -3 và x = 3. B. Đồ thị hàm số không có TCĐ.


C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 TCĐ. D. Đồ thị hs có 2 TCN
Chọn. A.

Câu 6. Cho hàm số y =f(x) có lim  f ( x)   và lim  f ( x)   . Phát biểu nào sau đây đúng:
x  3 x  3

A. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là y = -3. B. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ.


C. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ x= 3. D. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là x = -3.
Chọn. D.

Câu 7. Cho hàm số y =f(x) có lim f ( x )  2 và lim f ( x)  2 . Phát biểu nào sau đây đúng:
x   x  

A. Đồ thị hàm số không có TCN. B. Đồ thị hàm số có đúng 1 TCN.


C. Đồ thị hàm số có 2 TCN. D. Đồ thị hs có TCN x = 2
Chọn. B.

Câu 8. Cho hàm số y =f(x) có lim f ( x)  4 và lim f ( x)  4 . Phát biểu nào sau đây đúng:
x   x  

A. Đồ thị hàm số có 2 TCN y= 4 và y = -4. B. Đồ thị hàm số không có TCN.


C. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 TCN. D. Đồ thị hs có 2 TCN x = 4; x =-4
Chọn. A.
Câu 9. Đường thẳng có phương trình y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào?
1  2x 2 x  4 2 x  4 6x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y 
1 x 2x 1 1  2x 5  3x
Chọn. D.
3x  1
Câu 10. Cho hàm số y  . Chọn phát biểu đúng?
x 1
A. Đồ thị hàm số có y  3 là tiệm cận đứng.
B. Giao điểm hai tiệm cận là  3; 1 .
C. Đồ thị có tiệm cận đứng có phương trình là x  1  0 .
D. Hai tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình vuông có diện tích là 3
Chọn. C.

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  2;1 và có lim f  x   2 , lim f  x    . Tìm khẳng
x 2 x 1

định đúng.
A. Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận đứng x  1 .
B. Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
C. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận đứng x  1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng
y2
Chọn. A.

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  0;   và thỏa mãn lim f  x   1 . Với giả thiết đó, hãy
x 

chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Đường thẳng x  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  .
B. Đường thẳng y  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  .
C. Đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  .
D. Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x 
Chọn. D.
Câu 13. Tìm khẳng định đúng
A. Hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số lớn hơn bậc của mẫu số.
B. Hàm phân thức chỉ có tiệm cận ngang khi bậc của tử số không lớn hơn bậc của mẫu số.
C. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm phân thức luôn có tiệm cận đứng
Chọn. B.
Câu 14. Trong các phát biểu sau đây, đâu là phát biểu đúng?
A. Các đường tiệm cận không bao giờ cắt đồ thị của nó.
B. Nếu hàm số y  f  x  có tập xác định là thì đồ thị của nó không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số dạng phân thức luôn có tiệm cận đứng.
ax  b
D. Đồ thị hàm số y  luôn có hai tiệm cận
cx  d
Chọn. A.

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   0 và lim f  x    . Tìm mệnh đề đúng?


x  x 

A. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận ngang.


B. Đồ thị hàm số y  f  x  nằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0
Chọn C
*) Mức vận dụng:
3x 2
Câu 16. Đồ thị hàm số y có:
x2 x
(I) Tiệm cận đứng x 0. (II) Tiệm cận đứng x 1 . (III) Tiệm cận ngang y 3.
Mệnh đề nào đúng:
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I và III. C. Chỉ II và III. D. Cả ba I, II, III.
Chọn. C.
5x x2 x2
Câu 17. Cho 3 hàm số  I  : y  ,  II  : y  ,  III  : y  2 . Hàm số nào có đồ thị nhận
2 x x 1 x  3x  2
đường thẳng x  2 làm tiệm cận đứng?
A. (I) và (III). B. (I). C. (I) và (II). D. (III)
Chọn. B.
1
Câu 18. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm mệnh đề sai
x2
A.  C  có một tiệm cận đứng x  2 .
B.  C  có một tiệm cận ngang là y  0 .
C.  C  không có tiệm cận.
D.  C  có một tiệm cận đứng x  2 và một tiệm cận ngang y  0
Chọn. C.
Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận
x2 x 1
A. y  . B. y  x 2  x  1  x . C. y  x  1 . D. y 
x2  1 x 1
Chọn. C.

2. Dạng 2: ìm đường tiệm cận khi cho biết hàm số.


2.1. Kiến thức bổ trợ cần nhớ.
Để tìm tất cả các tiệm cận của hàm số y  f ( x) ta thực hiện các bước
1. Tìm miền xác định của f ( x)
2. Tìm giới hạn của f ( x) khi x tiến đến các biên của miền xác định
3. Từ các giới hạn suy ra phương trình các tiệm cận
2.2. Các ví dụ.
3x  1
Ví dụ 1: Cho hàm số y  .Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1
3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  .
2 2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
Chọn A
Lời giải:
Tìm tiệm cận đứng:
1
Cho mẫu: 2 x  1  0  x  .
2
3x  1 3x  1 1
lim   ; lim    x  là TCĐ.
1
x  

2x 1 x   2 x  1
1

2
2 2

Tìm tiệm cận ngang:


3x  1 3 3
lim   y  là TCN.
x  2 x  1 2 2
 Đáp án A là đáp án đúng.
x2  x 1
Ví dụ 2: Các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
2x  3
1 1 3
A. y = . B. y =  . C. y =  , y = 1. D. y = 2
2 2 2
Chọn B
Lời giải:
Tìm tiệm cận đứng:
3
Cho mẫu: 2 x  3  0  x   .
2
x2  x  1 x2  x  1 3
lim   ; lim    x   là TCĐ.
 3
x   

2x  3  3
x   

2x  3 2
 2  2

Tìm tiệm cận ngang:


x2  x  1 1 1
lim   y  là TCN.
x  2x  3 2 2
x2  x  1 1 1
lim    y   là TCN.
x  2x  3 2 2
 Đáp án B là đáp án đúng.
Ví dụ 3: Biết rằng các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đường cong
5x  1  x2  1
y và trục tung, trục hoành cắt nhau tạo thành một đa giác  H  . Tìm mệnh đề
x4
đúng:
A.  H  là hình vuông có chu vi bằng 16. B.  H  là hình chữ nhật có chu vi bằng 8.
C.  H  là hình chữ nhật có chu vi bằng 12. D.  H  là hình vuông có chu vi bằng 4
Chọn C
Lời giải:
Tìm tiệm cận đứng:
TXĐ của tử: D   ; 1  1;  
Cho mẫu: x  4  0  x  4 .
(Lưu ý: Nếu nghiệm mẫu x  x0 không thuộc TXĐ ta kết luận x  x0 không là TCĐ.)

5x  1  x2  1 5x  1  x2  1
lim   ; lim    x  4 là TCĐ.
x4 
x4 x4 x4

Tìm tiệm cận ngang:


5x  1  x2  1 5x  1  x2  1
lim  4  y  4 là TCN.; lim  6  y  6 là TCN.
x  x4 x  x4

Hình tạo bởi 2 tiệm cận là hình chữ nhật có chu vi bằng 12.
 Đáp án C là đáp án đúng.
2.3. Bài tập củng cố.
*) Mức nhận biết, thông hiểu:
x 1
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  2
Chọn. B.
x 1
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  1 . B. y  1 . C. y  0 . D. y  2
Chọn. B.
3x  1
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y  là:
x4
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3
Chọn. C.
2x 1
Câu 4: Cho hàm số y  . Hàm số có tiệm ngang và tiệm cận đứng là:
3  2x
2 2 3 2 3
A. y  ; x  1 . B. y  1; x  . C. y  1; x  . D. y  ;x 
3 3 2 3 2
Chọn. C.
2
Câu 5: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số y  là:
5 x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Chọn. B.
2x 1
Câu 6: Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
x 1
A. (1; 2). B. (2; 1). C. (1; -1). D. (-1; 1)
Chọn A
Lời giải:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là giao điểm của 2 đường tiệm cận.
Tiệm cận đứng x  1 ; Tiệm cận ngang y  2 .
 Tâm đối xứng 1; 2  .

3
Câu 7: Cho hàm số y  . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Chọn. C.
x2
Câu 8: Đồ thị hàm số y 
2x 1
 1 1  1 
A. Nhận điểm   ;  là tâm đối xứng. B. Nhận điểm   ;2  làm tâm đối xứng.
 2 2  2 
1 1
C. Không có tâm đối xứng. D. Nhận điểm  ;  làm tâm đối xứng
2 2
Chọn. A.
x 2
y
Câu 9: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số x  1 là.
A. y = 1 và x = -2. B. y = x+2 và x = 1. C. y = 1 và x = 1. D. y = -2 và x = 1
Chọn. C.
2x  1
Câu 10: Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm.
x 1
A. (1;-1). B. (2;1). C. (1;2). D. (-1;1)
Chọn. C.

x 2  2 x  11
Câu 11: Cho hàm số y  . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng.
12 x
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1
Chọn. D.

x 2  2 x  11
Câu 12: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
12 x
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Chọn. A.
2x  1
Câu 13: Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
x 1
A. (1;2). B. (2;1). C. (1;-1). D. (-1;1)
Chọn. A.
2x  1
Câu 14: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x  2
A. . B. . C. . D.
Chọn. D.
3
Câu 15: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y   x.
3x  1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Chọn. A.
x2
Câu 17: Cho hàm số y  . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x2  9
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Chọn. C.

x 2  3x  2
Câu 18: Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số y  2 là:
x  2x  3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Chọn. A.
3x  1
Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2  4
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Chọn. A.

2 x 2  3x  2
Câu 20: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x2  2 x  3
1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x  2 .
2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -
1;x=3
Chọn. D.

2 x 2  3x  2
Câu 21: Cho hàm số y  .Khẳng định nào sau đây đúng?
x2  2 x  3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x  2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2 .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x=
1;x=3
Chọn. C.
*) Mức vận dụng:
Câu 22: Trong ba hàm số:
x 1 x3 x 1 x2
I. y . II. y . III. y
x2 1 x 1 x 1
Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang:
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ II và III.
Chọn. A.

3x 2  1
Câu 23: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
x 3  3x 2  x  1
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Chọn. B.
Câu 24: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng:
x 1 x 2  3x  2 x2 1 x2  x 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y =
x 1 x 1 x2  x 1 x 1
Chọn. D.
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang:
x2  x 1 x3  1
A. y = . B. y = .
x 1 x
1
C. y = 3 + . D. y = x2  x 1  x 1
x2
Chọn. C.

x2  x 1
Câu 26: Các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:.
2x  3
1 1 3
B. y = . B. y =  . C. y =  , y = 1. D. y = 2
2 2 2
Chọn. B.

2 x  3
Câu 27 : Cho hàm số y  . Điều kiện của m để đồ thị của hàm số đã cho có tiệm cận là.
mx 2  2 x  1
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0
Chọn. A.
Phân tích để có tiệm cận ngang điều kiện là a  0 ; để có tiệm cận đứng thì mẫu có nghiệm điều
kiện m  1  0  m  1. Chung lại chọn m  1 .

1  2 x6  5 x4  2
Câu 28: Cho hàm số y  . Giả sử tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 x3  3x 2  4 x  3
lần lượt có phương trình x  a, y  b  1 . Tính a  2b
A. a  2b  7 . B. a  2b  7 . C. a  2b  5 . D. a  2b  5
Chọn. B.
3. ìm đường tiệm cận khi cho biết bảng biến thiên hoặc đồ thị hàm số.
3.1. ìm đường tiệm cận khi cho biết đồ thị hàm số.
3.1.1. Kiến thức bổ trợ cần nhớ.
- Từ đồ thị (C) của hàm số y  f  x  , để đường thẳng y  y0 là tiệm cận ngang của (C) thì khi
x tiến đến  hoặc x tiến đến  thì đồ thị (C)
ngày càng tiến sát đường thẳng y  y0 .

- Lưu ý: Một đồ thị hàm số chỉ có tối đa hai tiệm


cận ngang.

Ví dụ: Đồ thị hàm số trên có hai tiệm cận ngang là y  2 và y  3.


- Từ đồ thị (C) của hàm số y  f  x  , để đường thẳng x  x0 là tiệm cận đứng của (C) thì khi x
tiến đến x0 từ phía bên phải ( x  x0 ) hoặc x tiến đến x0 từ phía bên trái ( x  x0 ) thì đồ thị
(C) ngày càng tiến sát đường thẳng x  x0 . Ta còn nói y tiến đến  hoặc tiến đến .
Ví dụ: Đồ thị hàm số trên có đúng hai tiệm cận
đứng có phương trình là x  0 (trục Oy) và
x  1.
- Lưu ý: Một đồ thị hàm số có thể không có
tiệm cận đứng, có thể có hữu hạn tiệm cận đứng nhưng cũng có thể có vô hạn tiệm cận đứng.
Ví dụ: Đồ thị hàm số y  tan x có vô hạn các đường tiệm cận đứng, các đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số
y  tan x có
phương trình

x  k , k  .
2

3.1.2. Ví dụ.
Ví dụ 1: Cho các khẳng định sau đây.
(1) Đồ thị của hàm số bất có tối đa hai tiệm cận ngang.
(2) Đồ thị hàm số y  cot 2 x có vô số tiệm cận ngang.
(3) Quan sát đồ thị hàm số thấy khi x tiến gần đến 0 từ phía bên phải ta thấy đồ thị ngày càng tiến
sát trục Oy. Khi đó đồ thị trên có tiệm cận đứng x  0.
(4) Đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận đứng x  x0 ta nói hàm số y  f  x  không xác định tại
x  x0 .
Số khẳng định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
ời giải:
Chọn C
- Khẳng định (1) đúng vì đồ thị của hàm số bất kỳ chỉ có tối đa hai tiệm cận ngang.
- Khẳng định (2) sai vì đồ thị hàm số y  cot 2 x có vô số tiệm cận đứng chứ không phải có vô số
tiệm cận ngang.
- Khẳng định (3) đúng.
- Khẳng định (4) sai, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  x0 thì không nhất thiết hàm số đó không
xác định tại x  x0 . Thực vậy ta lấy hàm số:

2 x  1 khi x  1
 1
y  f  x   1 có lim f  x   lim   suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận
 x  1 khi x  1 x 1 x 1 x  1

đứng x  1 , nhưng vẫn tồn tại f 1  3


Vậy chỉ có hai khẳng định đúng.

Ví dụ 2: Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.

Hỏi đồ thị trên có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 4 . B. Không có tiệm cận. C. 2 . D. 3
ời giải:
Chọn A
Nhìn đồ thị ta thấy nhánh bên phải có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang và nhánh bên trái
cũng vậy. Tổng cộng có 4 tiệm cận.
Ví dụ 3: Cho đồ thị có hình vẽ như hình dưới đây.

Biết đồ thị trên là đồ thị của một trong 4 hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Chọn
phương án trả lời đúng?
2x 1 x 3 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1
ời giải:
Chọn D
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 và tiệm cận đứng x  1 , chỉ có phương án B, D thỏa
mãn điều này nên loại A,. C.
2
Phương án B có y '   0 hàm số đồng biến, mà nhìn đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến
 x  1
2

nên
phương án này loại.
2
Phương án D có y '   0 hàm số nghịch biến thỏa mãn đồ thị đã cho.
 x  1
2

Ví dụ 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  có tiệm cận ngang là?

A. y  1 và y  2 . B. y  1 và y  2 . C. y  1 và y  2 . D. y  2 .
ời giải:
Chọn C
Ta có đồ thị hàm y  f  x  có dạng là:

Suy ra đồ thị có hai tiệm cận ngang là y  1 và


y 2.
nx  1
Ví dụ 5: Cho hàm số y  có
x  3mx  2n2
2

đồ thị có hình vẽ như hình dưới đây.


Khi đó tính biểu thức P  mn  m2  n2 ?
A. P  3 . B. P  1 . C. P  1 hoặc P  3 . D. P  2
ời giải:
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có hai tiệm cận đứng là x  1 và x  2 , khi đó x  1 và x  2 là nghiệm
bậc nhất của mẫu nhưng không là nghiệm của tử điều kiện:
1  3m  2n 2  0 3m  2n 2  1 m  1
  
 4  6m  2n  0
2
6m  2n  4
2
n  1 m  1
      .
n  1  0 n  1  0 n  1 n  1
 2n  1  0  2n  1  0 
 2n  1  0
 
Tính P  mn  m2  n2  1 .
*) Lưu ý: Học sinh thường sai lầm là chỉ cho x  1 và x  2 là nghiệm của mẫu nhưng không
m  1 m  1
chú ý điều kiện tử khác 0 nên giải được  và  từ đó tính được P  1 hoặc P  3
n  1 n  1
sau đó chọn.
3.2. ìm đường tiệm cận khi cho biết bảng biến thiên của hàm số.
3.2.1. Kiến thức bổ trợ cần nhớ.
- Từ bảng biến thiên của hàm số y  f  x  quan sát khi x tiến về   hoặc  thì y tiến đến
một giá trị y0 . Khi đó ta khẳng định y  y0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  .

- Từ bảng biến thiên của hàm số y  f  x  quan sát khi x tiến đến x0 từ phía bên phải ( x  x0 )
hoặc x tiến đến x0 từ phía bên trái ( x  x0 ) thấy y tiến đến   hoặc   ta khẳng định x  x0
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  .

3.2.2. Ví dụ.
Ví dụ 1: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
ời giải:
Chọn B
Nhìn bảng biến thiên ta thấy chỉ có duy nhất một tiệm cận đứng là x  0 , chọn phương án.
B.

Ví dụ 2: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có tiệm cận đứng x  1 và x  1 .
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x  0 .
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x  2 và một tiệm cận ngang y  1. .
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2 .
ời giải:
Chọn D
- Phương án A loại vì hàm số không có tiệm cận.
- Phương án B loại vì đường thẳng x  0 không là tiệm cận đứng.
- Phương án C loại vì tiệm cận đứng x  1 ; còn tiệm cận ngang y  2.
- Phương án D chọn vì nhìn bảng biế thiên thấy ngay đồ thị có tiệm cận ngang y  2 và y  2 .

Ví dụ 3: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau

Số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là?


A. 1. B. 2. C. 0. D. 3
ời giải:
Chọn A.
Câu trên học sinh thường sai lầm là chọn B vì nghĩ đồ thị có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận
ngang y  10 , nhưng x  1 không là tiệm cận của đồ thị hàm số nên đồ thị chỉ có duy nhất tiệm
cận ngang y  1 .
3.3. Bài tập tự luyện
*) Dạng bài tập mức nhận biết, thông hiểu:
Bài 1: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới hỏi đồ thị có bao nhiêu tiệm cận?

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3
Chọn B
Bài 2: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới hỏi đồ thị hàm số có tâm đối xứng là
điểm?

A.  2; 2  . B. 1;  2  . C.  2;  2  . D.  2;  2 


Chọn D

Bài 3: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2
Chọn D
Bài 4: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số có tiệm cận đứng là x  1. . B. Hàm số không có cực trị.


C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x  2. . D. Hàm số đồng biến trên .
Chọn. B.
Bài 5: (THPT TRẦ Ư Đ O_NĂM 2017) Hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau.
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.


B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1, tiệm cận ngang y  2. .
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y  1; y  2.

Chọn. D.
Dựa vào bảng biến thiên ta có: lim y  2; lim y  1 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
x  x 

ngang là y  2; y  1 .
Bài 6: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới. Chọn khẳng định sai.
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1. . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2. .
C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I  2; 1 . D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

Chọn. C.

Bài 7:: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới. Chọn khẳng định sai.

Khi đó hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho tạo với hai trục tọa độ một đa giác có diện tích
bằng?
A. 2 (đvdt). B. 3 (đvdt). C. 6 (đvdt). D. 1 (đvdt)
Chọn. A.
Vì tạo hình chữ nhật có chiều dài bằng 2; chiều rộng bằng 1.

Bài 8: (Đề minh họa lần 3 của Bộ giáo dục năm 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến
thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
ướng dẫn giải.
Chọn. B.
Dựa vào bảng biến thiên ta có :
Dựa vào bảng biến thiên ta có :
lim f  x    , suy ra đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2

lim f  x    , suy ra đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x  0

lim f  x   0 , suy ra đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.


Bài 9: Hình biên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đượt liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

2 x x 1 x2 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1
Chọn D.
Bài 10: Cho đồ thị hàm số y  f  x  có bảng biến thiên xác định như hình. Biết rằng đồ thị
hàm số có tiệm cận đứng x  x0 ; y  y0 và x0 y0  16. Hỏi m bằng?

A. m  8 . B. m  16 . C. m  1 . D. m  2
Chọn D.
Bài 11: Biết đồ thị hàm số y  log 2  x  m  có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi m bằng?

A. m  4 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2
Chọn B.
Bài 12: Biết đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới. Chọn phát biểu đúng.

A. Đồ thị hàm số y  f  x  1 có tiệm cận đứng x  3. .


B. Đồ thị hàm số y  f  x  1 có tiệm cận đứng x  2. .
C. Đồ thị hàm số y  f  x  1 có tiệm cận đứng x  1 .
D. Đồ thị hàm số y  f  x  1 không có tiệm cận đứng.
Chọn A
Vì lim f  x  1  lim f  t    .
x 3 t 2
t  x 1

Bài 13: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Cho các khẳng định sau:


(1) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2.
(2) Hàm số đạt giá trị cực đại tại x  0.
(3) Hàm số đồng biến trên  2;0  .
(4) Hàm số có tiệm cận ngang y  0.

Số khẳng định đúng là:


A. 1. B. 4. C. 2. D. 0
Chọn C
Khẳng định (1) đúng; khẳng định (2) sai; khẳng định (3) đúng và khẳng định (4) sai. Vậy có 2
khẳng định đúng.
2 x  1
Bài 14: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Tính thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi miền
x 1
hình phẳng giới hạn bởi hai tiệm cận của (C) với các trục tọa độ quay quanh trục Ox.
A. 4 (đvtt). B.  (đvtt). C. 2 (đvtt). D. 4 (đvtt)
Chọn D
Vẽ hình chỉ ra r  2; h  1  V  4 (đvtt).

2 x  1
Bài 15: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Tính thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi miền
x 1
hình phẳng giới hạn bởi hai tiệm cận của (C) với các trục tọa độ quay quanh trục Oy.
A. 4 (đvtt). B.  (đvtt). C. 2 (đvtt). D. 4 (đvtt)
Chọn C
Vẽ hình chỉ ra r  1; h  2  V  2 (đvtt).

Bài 16: Biết hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
y  f  x  là?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Chọn A

Vì đồ thị hàm y  f  x  là

.
Bài 17: Biết hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
y  f  x  là?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Chọn B
Vì đồ thị hàm y  f  x  là

Bài 18: Hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ
dưới đây.

Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng nằm bên trái trục hoành?
m  0
A.  . B. m  0 . C. m  1 . D. 1  m  0
m  1
Chọn D

Ta có m2  m  0  1  m  0 .

Bài 19: Hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ
dưới đây.

Tìm m để lim f x   10.


x  

A. m  1 . B. m  10 . C. m  8 . D. m  8
Chọn C.
Bài 20: Biết hàm số y  f  x  xác định trên  ; 2  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Tỉnh tổng
khoảng cách từ O đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
A. 5. B. 1. C. -1. D. 4
Chọn A
*) Bài tập mức vận dụng:

Bài 21: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \ 2 có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị
hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1

Chọn A
Có ba tiệm cận là tiệm cận ngang y  2 và hai tiệm cận đứng là x  2; x  1 . Sai lầm ở đây là
nhiều học sinh không nhận thấy x  1 là tiệm cận đứng, vì đa phần các em nghĩ bảng biến thiên
có tiệm cận đứng x  x0 thì tại đó hàm số không tồn tại tức bảng biến thiên tại x  x0 là dấu
không tồn tại.
Bảng biến thiên dưới ta có lim f  x    nên đồ thị có tiệm cận đứng x  1 .
x 1

ax  b
Bài 22: Cho đồ thị hàm số y  ,  c  0, ad  bc  0  như hình dưới. Chọn khẳng định
cx  d
đúng:

A. ac  0, cd  0 . B. ac  0, cd  0 . C. ac  0, cd  0 . D. ac  0, cd  0
Chọn D
d a
Vì tiệm cận đứng x    0  cd  0 ; tiệm cận ngang y   0  ac  0 .
c c
ax  b
Bài 23: Cho đồ thị hàm số y  ,  c  0, ad  bc  0  như hình dưới. Chọn khẳng định
cx  d
đúng:

A. a  0, b  0, c  ab  0 . B. a  0, b  0, c  ab  0 .
C. a  0, b  0, c  ab  0 . D. a  0, b  0, c  ab  0
Chọn C
Dùng đường tiệm cận và hàm số đồng biến.

Bài 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình
dưới. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với
hai trục tọa độ một đa giác có diện tích bằng 2 (đvdt).

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
Chọn B
 m 2  4m  2  0
Đa giác là hình chữ nhật, có diện tích S  m m  4  2   2 mỗi phương trình
 m  4 m  2  0
cho 2 nghiệm, nên tổng cộng có 4 nghiệm.

Bài 25: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  ; 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới.

 
Hỏi trong khoảng  2018 ;0  đồ thị hàm số y  f  sin 2 x  2 cos  x  2017   1 có bao
nhiêu đường tiệm cận đứng.
A. 1. B. 1008. C. 1009. D. Không có
Chọn B
Đặt t   sin 2 x  2 cos  x  2017   1  cos 2 x  2 cos x , theo đồ thị ta có lim f  t    , để
t 3

t  3  cos 2 x  2cos x  3  cos 2 x  2cos x  3  0 . Nên số tiệm cận bằng số nghiệm


của phương trình cos2 x  2cos x  3  0 trên  2018 ;0  .
Giải ra và lập luận được 1008 nghiệm, nên chọn. B.

Bài 26: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình
dưới. Biết rằng đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt hai trục tọa độ tạo thành một tứ giác
nằm ở góc phần tư thứ 2. Tính độ dài nhỏ nhất của đường chéo tứ giác trên.

A. 1. B. 3 . C. 5. D. 2
Chọn D
Từ điều kiện nằm ở góc phần tư thứ 2 rút được 2  m  1.

Độ dài đường chéo hình chữ nhật là d  m2  2m  5   m  1  4  2  dmin  2. .


2

ax 2  1  3x 2  2
Bài 27: Cho hàm số y  . Tìm a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
2 x2  x
nằm ở phía trên trục hoành.
A. a  9 . B. a  0 . C. a  3 . D. a  0
Chọn A
a 3
Rút được tiệm cận ngang có phương trình y  ; để nằm trên trục hoành thì
2
a 3
y  0  a  9. .
2
xm
Bài 28: Cho hàm số y  có đồ thị có hình vẽ như hình dưới đây.
x  3nx  2m2
2

Hỏi có bao nhiêu cặp số  m; n  thỏa mãn bài toán.


A. 1. B. 0. C. 2. D. 3
ời giải:
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta có hai tiệm cận đứng là x  1 và x  2 , khi đó x  1 và x  2 là nghiệm
bậc nhất của mẫu nhưng không là nghiệm của tử điều kiện:
1  3n  2m 2  0 n  1
 m  1
 4  6n  2m 2  0  m  1
   . Vậy có duy nhất một cặp  m; n  thỏa mãn bài
m  1  0 m  1 n  1
m  2  0 m  2


toán.

Bài 29: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số

m để đồ thị hàm số y  f  x   3 8  m  m  1  4 có đúng một tiệm cận ngang?

A. 0. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Chọn C
Để đồ thị hàm số y  f  x   3 8  m  m  1  4 có đúng một tiệm cận ngang thì đồ thị hàm

số y  f  x   3 8  m  m  1  4 có hai tiệm cận ngang đối xứng nhau, khi đó từ đồ thị hàm
số y  f  x  ta tiệm tiến xuống đúng 1 đơn vị. Vậy 3
8  m  m  1  4  1 .
Giải 3
8  m  m  1  3 ta đặt u  3 8  m ; v  m  1 tìm được ba giá trị m là 0; 8; 35.

4. Dạng 4: iệm cận th a m n điều kiện cho trước.


4.1. Kiến thức bổ trợ cần nhớ.
- Phương pháp tự luận thuần túy
+ Bước 1: Tìm điều kiện của tham số để hàm số không suy biến
+ Bước 2: Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
+ Bước 3: Giải điều kiện của bài toán để tìm tham số
+ Bước 4: Kết luận
- r c nghiệm
ax  b
+ Bước 1: Đồ thị hàm số y  ( ad  bc  0 và c  0 ) có:
cx  d
d
- Đường tiệm cận đứng: x  
c
a
- Đường tiệm cận ngang: y 
c
+ Bước 2: Thử đáp án để các đường tiệm cận thỏa điều kiện của bài toán
- Casio C ng thức giải nhanh
ax  b
Cho hàm số y  (C) ( ad  bc  0 và c  0 )
cx  d
d
1. Khoảng cách từ điểm M(x0 ;y0 ) đến đường tiệm cận đứng  : x   là:
c
c.x 0  d
d(M, ) 
c
a
2. Khoảng cách từ điểm M(x0 ;y0 ) đến đường tiệm cận ngang  : y  là:
c
ad  bc
d(M, ) 
c(c.x0  d)
3. Giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách từ điểm M  (C) đến hai đường tiệm cận
ad  bc
của đồ thị (C) là: d  2
c2

4.2. Ví dụ.
(2m  1) x  3
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đi qua điểm A(2; 7) khi và chỉ khi
x 1
A. m  0 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  3
ời giải
Chọn D
Giải theo tự luận
+ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận  2m  2  0  m  1 .
+ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2m  1 .
+ Do đó đường tiệm cận đi qua điểm A(2; 7)  2m  1  7  m  3 .(thỏa mãn)
+ Vậy: m  3
Giải theo pp trắc nghiệm
+ Nhận xét: Tiệm cận đứng x  1 không đi qua A(2; 7) nên tiệm cận ngang đi qua A(2; 7)
+ Do đó tiệm cận ngang y  2m  1  7  m  3
Giải theo Casio
(2m  1)x  3
+ Nhập hàm số : y  như sau:
x 1
a(2Qm+1)Q)+3RQ)+1
+ Kiểm tra tiệm cận ngang có đi qua A(2; 7)
-) Với m  0 : r0=10^10=
Màn hình hiển thị

Loại vì tiệm cận ngang không đi qua A(2; 7) . Tương tự loại B, C


-) Với m  3 : r3=10^10=
Màn hình hiển thị

Nhận vì tiệm cận ngang đi qua A(2; 7) . Chọn D


Phân tích các sai lầm d mắc phải của học sinh
(2m  1)x  3
Học sinh thay điểm A(2; 7) vào y  và tìm được m  2 nên chọn B
x 1
2x 1
Ví dụ 2: Giả sử đường thẳng (d ) : x  a ,(a  0) cắt đồ thị hàm số y tại một điểm duy
x 1
nhất, biết khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; kí hiệu
(x0 ;y0 ) là tọa độ của điểm đó. Tìm y 0
A. y0  1 . B. y0  5 . C. y0  1 . D. y0  2
ời giải
Chọn B
Giải theo tự luận
+ Tiệm cận đứng  : x  1
2x  1
+ Giao điểm của đường thẳng (d) : x  a và đồ thị hàm số y  là
x 1
2a  1
I(a; ) với a  0
a 1
a  2(tm)
+ Ta có: d(I, ) | a  1 | 1    y0  5
 a  0(l)
+ Vậy: y0  5
Giải theo pp trắc nghiệm
a  2(tm)
+ Ta có: d(I, ) | a  1 | 1    y0  5
 a  0(l)
Giải theo Casio
+ Tiệm cận đứng : x  1
+ Tìm phương trình đường thẳng (d) : x  a như sau:
-) Với y0  1 : a2Q)+1RQ)p1$+1qr2=
Màn hình hiển thị

Loại vì a  0
-) Với y0  5 : a2Q)+1RQ)p1$p5qr3=
Màn hình hiển thị

-) Suy ra a  2 và | a  1 || 2  1 | 1 ( thỏa ). Chọn B


Phân tích các sai lầm d mắc phải của học sinh
Do tiệm cận đứng x  1 và khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
bằng 1 nên x0  0  y0  1 nên chọn A

2x  3
Ví dụ 3: Cho hàm số y  (C ) . Gọi M là điểm bất kỳ trên (C) , d là tổng khoảng cách từ M
x2
đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) . Giá trị nhỏ nhất của d là
A. 5 . B. 10 . C. 6 . D. 2
ời giải
Chọn D
Giải theo tự luận
2x  3
+ Gọi M(x0 ; 0 ) thuộc đồ thị (C) , với x0  2
x0  2
+ Đồ thị (C) có: tiệm cận đứng 1 : x  2 ; tiệm cận ngang 2 : y  2
1
+ Ta có: d(M, 1 )  x 0  2 và d(M,  2 )  y 0  2 
x0  2
1
+ Áp dụng AM-GM ta được: d(M, 1 )  d(M,  2 )  x 0  2  2
x0  2
+ Vậy: Giá trị nhỏ nhất của d là 2
Giải theo pp trắc nghiệm
Áp dụng công thức giải nhanh: Giá trị nhỏ nhất của d là:
ad  bc 2.(2)  (3).1
min d  2 2 2
c 2
12
b) Bài tập vận dụng c chia mức độ
4.3. Bài tập củng cố.
*) Mức nhận biết.

x  1
Câu 1: Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận đứng đi qua điểm
x 1
A. M(1; 2) . B. N(1; 0) . C. P(2; 3) . D. Q(0;1) .

2x  1
Câu 2: Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang đi qua điểm
2x  1
1 1 1
A. M(1; ) . B. N(1;1) . C. P( ; 0) . D. Q(0; ) .
3 2 2
2x  1
Câu 3: Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận đứng cắt đường thẳng (d) : y  2x  3 tại điểm
2x  1
1 1 1
A. M( ; 2) . B. N(4; ) . C. P( ; 4) . D. Q(1; 5) .
2 2 2
1
Câu 4: Đồ thị của hàm số y   1 có đường tiệm cận ngang cắt đường thẳng (d) : y  x  1 tại điểm
x
A. M(0;1) . B. N(1; 2) . C. P(2; 1) . D. Q(2; 1) .

2018
Câu 5: Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận đứng song song với
x 1
A. trục tung. B. trục hoành.
C. đường thẳng (d) có phương trình y  1  0 . D. đường thẳng (d) có phương trình y  x .

2017
Câu 6: Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang vuông góc với
x  2018
A. trục tung. B. trục hoành.
C. đường thẳng (d) có phương trình y  1  0 . D. đường thẳng (d) có phương trình y  x .

Câu 7: Hàm số nào sau đây có đồ thị có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A(2;1) ?
2x  1 x2 x2
A. y  x  3 . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x2 x2
Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(2;1) ?
2x  1 x 1 x  2
A. y  x  3 . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x x
2018x  2017
Câu 9: Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x  2017
A. 2017 . B. 2018 . C. 1 . D. 2016 .

4x  2
Câu 10: Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5
*) Mức thông hiểu.
mx  1
Câu 11: Tìm m để đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A(2; 3)
xm
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 .

(1  m)x  1
Câu 12: Tìm m để đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(2; 1)
2x  m
A. 4 . B. 2 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 13: Hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng của đồ thị nằm ở bên phải so với trục tung?
1 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x x 1 x 1 2x
Câu 14: Hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang của đồ thị nằm ở phía dưới so với trục hoành?
x2  x  1 x 1 2017 1
A. y  . B. y  . C. y  2018  . D. y  .
1  x2 x 1 x x
2x  1
Câu 15: Tìm m để đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng cắt đường thẳng (d) : y  x  1
2x  m
tại điểm A(1; 0)
A. m  4 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  2 .

2x  1
Câu 16: Tìm m để đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang cắt đường thẳng (d) : y  x tại
mx  1
điểm A(1;1)
A. m  2 . B. không tồn tại m . C. m  2 . D. m  4 .

x 1
Câu 17: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Đường thẳng nào dưới đây đi qua giao điểm của hai đường
x 1
tiệm cận của đồ thị (C) ?
A. (d) : y  x  1. B. (d) : y  x . C. (d) : y  x  1. D. (d) : y  x .

x 1
Câu 18: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Góc giữa đường tiệm cận đứng của đồ thị (C) và đường
x 1
thẳng  : y  x  2018 bằng
A. 1350 . B. 600 . C. 450 . D. 300 .

x 1
Câu 19: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Gọi  là góc giữa đường tiệm cận ngang của đồ thị (C) và
x 1
đường thẳng  : 3x  4y  2018  0 . Tính cos 
4 4 3 3
A.  . B. . C. . D.  .
5 5 5 5
3x  1
Câu 20: Cho hàm số y  có đồ thị (C) và đường thẳng (d) : y  2x  1 . Gọi M,N lần lượt là giao
x 5
điểm của các đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị (C) . Tìm tọa độ của I là trung điểm của
MN .
A. I(3; 7) . B. I(3; 7) . C. I(3; 7) . D. I(3; 7)
VẬ D .

mx  n
Câu 21: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Biết tiệm cận ngang của (C) đi qua điểm A(1; 2) đồng
x 1
thời điểm I(2;1) thuộc (C) . Khi đó giá trị của m  n là
A. m  n  1 . B. m  n  1. C. m  n  3 . D. m  n  3
ời giải
Chọn A
+ Điều kiện có đường tiệm cận ngang là: m  n  0
+ Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là  : y  m
+ Do A   nên m  2
+ Do I(2;1)  (C) nên 2m  n  1  n  3
+ Vậy: m  n  1 .

mx  2
Câu 22: Cho hàm số y  (Cm ) . Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận của (Cm ) trùng với tọa độ
x 1
đỉnh của Parabol (P) : y  x2  2x  3 .
A. m  2 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  2
ời giải
Chọn A
+ Giao điểm của hai đường tiệm cận của (Cm ) là M(1; m) .
+ Tọa độ đỉnh của parabol (P) là I(1; 2) .
+ Do M  I nên m  2 .
+ Vậy: m  2 .

(3m  1)x  4
Câu 23 : Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
xm
thị (C) . Đường thẳng nào dưới đây luôn đi qua I ?
A. y  3x  1 . B. y  3x  1. C. y  3x  1 . D. y  3x  1
ời giải
Chọn B
+ Đường tiệm cận đứng x  m , đường tiệm cận ngang y  3m  1 . Suy ra I(m; 3m  1)
+ Ta có : 3m  1  3.(m)  1, m
+ Vậy : I  (d) : y  3x  1, m .

(m 2  3m)x  1
Câu 24: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị của m để đường tiệm cận
x 1
ngang của đồ thị (C) cắt đường thẳng (d) : y  x  3 tại điểm có hoành độ bằng 1 .
 m 1  m  1  m  1 m 1
A.  . B.  . C.  . D. 
 m  2 m2  m  2 m  2
ời giải
Chọn D
+ Điều kiện có các đường tiệm cận là: m2  3m 1  0
+ Đường tiệm cận ngang y  m2  3m .
m 1
+ Ta có : m 2  3m  1  3   ( thỏa điều kiện )
m  2
m 1
+ Vậy :  .
m  2
x 1
Câu 25: Cho hàm số y  có đồ thị (C) và điểm A(1; 2) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm
xm
cận của đồ thị (C) . Tìm m để khoảng cách giữa hai điểm I và A nhỏ nhất?
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2
ời giải
Chọn C
+ Điều kiện có các đường tiệm cận là: m  1
+ Đường tiệm cận đứng x  m , đường tiệm cận ngang y  1 . Suy ra I(m;1)

+ Ta có : AI  (m  1)2  (1  2)2  1 . Suy ra AI nhỏ nhất khi m  1


+ Vậy : m  1
VẬ D CA .

x2
Câu 26: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng
x 3
cách từ M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1
ời giải
Chọn C
 x 2
+ Do M  (C) nên M  x0 ; 0 
 x0  3 

+ Đường tiệm cận ngang 1 : y  1 ; Đường tiệm cận đứng 2 : x  3
x0  2 x  2
+ Ta có: d(M, 1 )  5d(M,  2 )   1  5 x0  3  (x0  3)2  1   0 .
x0  3  x0  4

2x  1
Câu 27: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Tìm tọa độ các điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ
x 1
điểm M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ điểm M đến trục hoành?
A. M(0; 1),M(3; 2) . B. M(2;1),M(4; 3) .
C. M(0; 1),M(4; 3) . D. M(2;1),M(3; 2)
ời giải
Chọn C
 2x  1 
+ Do M  (C) nên M  x0 ; 0  với x0  1
 x0  1 

+ Đường tiệm cận đứng  : x  1
2x0  1 x  0
+ Ta có: d(M, )  d(M,Ox)  x 0  1   0
x0  1  x0  4
+ Vậy: M(0; 1),M(4; 3) .

xm
Câu 28: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M
x 1
đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất đó bằng 2 ?
A. m  0 . B. m  2 . C. m  2,m  0 . D. m  1
ời giải
Chọn C
ad  bc 1.1  1.(m)
+ Áp dụng công thức giải nhanh: 2 2 1
c2 12
 m0
 (m  1)2  1  
 m  2
 m0
+Vậy:  .
 m  2

2x  3
Câu 29: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Gọi (d) là tiếp tuyến bất kì của (C) , (d) cắt hai đường
x2
tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại A,B . Khi đó khoảng cách giữa A và B ngắn nhất bằng
A. 4 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 3 3
ời giải
Chọn A
+ Đường tiệm cận đứng 1 : x  2 và đường tiệm cận ngang 2 : y  2
 2x  3 
+ Gọi M  (C) nên M  x0 ; 0
  , với x0  2
 x0  2 
1 2x  3
+ Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y  (x  x0 )  0
(x0  2) 2
x0  2
 2x  2 
+ Tiếp tuyến  cắt 1 tại A  2; 0 và  cắt 2 tại B(2x0  2; 2)
 x  2 
 0 
2
 2x  2  4
+ Ta có: AB  (2x0  4)   2  0
2
  4(x0  2) 
2
4
 x 0
 2  (x 0
 2) 2

+ Vậy: AB ngắn nhất bằng 4 .

2x  1
Câu 30: Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Gọi M là điểm thuộc tiếp tuyến của (C) tại M cắt các
x 1
đường tiệm cận của (C) tại A và B . Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận của (C) . Tính diện tích
của tam giác IAB .
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 12
ời giải
Chọn B
+ Đường tiệm cận đứng 1 : x  1 và Đường tiệm cận ngang 2 : y  2 . Suy ra: I(1; 2)
 2x  1 
+ Do M  (C) nên M  x0 ; 0 
 x0  1 

3 2x  1
+ Phương trình tiếp tuyến tại M là  : y  (x  x0 )  0
(x0  1) 2
x0  1
 2x  2 
+ Tiếp tuyến  cắt 1 tại A 1; 0 và  cắt 2 tại B  2x 0  1; 2 
 x  1 
 0 
4
+ Do đó: IA  và IB  2 x 0  1
x0  1
1 1 4
+ Ta có: S  IA.IB  . .2 x 0  1  4
2 2 x0  1
III – Đ K M A 45 P C Ố BÀ .
*) MA TRẬN ĐỀ :

Mức độ kiến thức đánh giá


ổng số câu
STT Các chủ đề hận Thông Vận Vận dụng
h i
biết hiểu dụng cao
1 Dạng 1: Khai thác định 3 1 0 0 4
nghĩa tiệm cận.

2 Dạng 2: Tìm đường tiệm 2 2 2 1 8


cận khi cho biết hàm số.

3 Dạng 3: Tìm đường tiệm 2 2 1 0 4


cận khi cho biết bảng biến
thiên hoặc đồ thị hàm số.

4 Dạng 4: Tiệm cận thỏa 1 3 1 4 9


mãn điều kiện cho trước.

Số câu
8 8 4 5 25

ƯỜ P Đ K M A BÀ 4: ỆM CẬ
hời gian: 45 phút – 25 Câu tr c nghiệm.
4x  1
Câu 1: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là:
x 2
1
A. x  2 . B. x  2 . C. y  4 . D. x   .
2
3x  1
Câu 2: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là:
2x  1
1 3
A. x  . B. y  1 . C. y  3 . D. y   .
2 2


Câu 3: Cho hàm số y  f x xác định trên 
\ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.
Chọn phát biểu đúng:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=3.
5x  1
Câu 4: Đồ thị hàm số y  có tâm đối xứng là
2x  1
1 5 5 1

A. I 1; 1 .  B. I  ;  .
2 2
C. I  ;  .
2 2
 1 2
D. I   ;  .
 2 5

4x 2  3
Câu 5: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là:
2x  3

A. y  2 và y  2 . B. y   3 . C. y  1 và y  1 . D. y  2 .

x 2  3x  2
Câu 6: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là:
x 1
A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. Không có.
4x  1
Câu 7: Tìm m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng:
x m

1 1
A. m  . B. m  . C. m  4 . D. m  1 .
4 4
3
Câu 8: Cho hàm số y  . Số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là:
x2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


Câu 9: Cho hàm số y  f x xác định trên  ;10  \ 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới.

Chọn phát biểu đúng:


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=2 và tiệm cận ngang y=-3.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=-2 và y=-3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.

D. Hàm số đồng biến trên 2;10 . . 
ax b
Câu 10: Cho hàm số y  . Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=3 và đồ thị đi qua điểm
x 3
A(2;-8) thì tổng a+b bằng:
A. a  b  5 . B. a  b  6 . C. a  b  3 . D. a  b  1 .

11 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới là?

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

2x  1
Câu 12: Giá trị m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là:
x m
1 1
A. m  2 . B. m   . C. m  . D. m  1 .
2 2
2x  3
Câu 13: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là:
1  4x
1 1
A. y  2 . B. y   . C. y  1 . D. x  .
2 4

x 2  2x
Câu 14: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2  4
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

ax 3
Câu 15: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x=1 và tiệm cận ngang là y=2. Khi đó a;d
x d
lần lượt bằng:
A. a  1; d  2 . B. a  1; d  2 . C. a  2; d  1 . D. a  2; d  1 .

3x  1
Câu 16: Tọa độ giao điểm tiệm giữa đường cận ngang của đồ thị hàm số y  với đường
x  1
thẳng y  x  1 là:
A. A  4; 3  . B. A  1; 3  . C. A  2; 3  .  
D. A 1; 0 .

2x  1
Câu 17: Cho hàm số y  tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng nằm phía bên phải trục Oy.
x m
m  0 m  0

A.  1. B. m<0. C. m>0. D.  .
m  m  1
 2
Câu 18: Biết đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số đã cho đi qua điểm A  2m  1; 4  ?

3
A. m  2 . B. m  1. C. m  . D. m  1 .
2

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   3; lim f  x     chọn phát biểu đúng.
x  x 

A. Hàm số có tiệm cận ngang y  3. . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  3. .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  3. .

2 x  2017
Câu 20: Cho hàm số y  (1) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1
A. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng
x  1. .
B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2, y  2 và không có tiệm cận
đứng.
C. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 và không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số (1) không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
x  1, x  1. .

4 x 2  1  3x 2  2
Câu 21 : Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y  là:
x2  x
A. 2. . B. 3. . C. 4. . D. 1. .

ax 2  x  1
Câu 22 : Cho hàm số y  2 có đồ thị  C  ( a, b là các hằng số dương, ab  4 ). Biết
4 x  bx  9
rằng  C  có tiệm cận ngang y  c và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính tổng T  3a  b  24c
A. T  1. . B. T  4. . C. T  7. . D. T  11. .

2x  1
Câu 23: Tìm trên đồ thị hàm số y  những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm
x 1
cận đứng bằng ba lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị.
 7
A. M  4;  ,M(2; 5) . B. M(4; 3),M(2;1) .
 5
 7
C. M(4; 3),M(2; 5) . D. M  4;  ,M(2;1) .
 5
2x  3
Câu 24: Cho hàm số y  có đồ thị là (C) , M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
x2
tại M tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất.
 M(1;1)  M(1; 1)  M(1;1)  M(1; 1)
A.  . B.  . C.  . D.  .
 M(3; 3)  M(3; 3)  M(  3;  3)  M(  3;  3)

2x  2
Câu 25: Cho hàm số y  có đồ thị là (C) , M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
x2
tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A,B thỏa mãn AB  2 5 . Gọi S là tổng các
hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Tìm giá trị của S
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5
----------------- ết-------------
Bảng đáp án
1A 2D 3D 4B 5C 6D 7A 8C 9A 10A
11A 12B 13B 14D 15D 16C 17A 18C 19D 20B
21A 22D 23B 24A 25A

ướng dẫn giải các câu VD – VDC.


Câu 20. Chọn B
2 x  2017
Hàm số y  (1) có tập xác định là , nên đồ thị không có tiệm cận đứng
x 1
2 x  2017 2 x  2017
lim  2; lim  2 , nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường
x  x 1 x  x 1
thẳng y  2, y  2 .

Câu 21. Chọn A


 1 1 
Tập xác định: D   ;     ;1  1;   
 2 2 

Tiệm cận đứng:


4 x 2  1  3x 2  2 4 x 2  1  3x 2  2
lim y  lim   ; lim y  lim  
x1 x1 x  x  1 x1 x1 x  x  1
Suy ra x  1 là tiệm cận đứng.
Tiệm cận ngang:
4 1 2
 4 3 2
4 x  1  3x  2
2 2 2
x x x  3  y  3 là tiệm cận ngang
lim y  lim  lim
x x x2  x x
1
1
x
4 1 2
 4 3 2
4 x  1  3x  2
2 2 2
x x x  3  y  3 là tiệm cận ngang
lim y  lim  lim
x x x2  x x
1
1
x
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Câu 22. Chọn. D.
a a
lim y  . Tiệm cận ngang y  c   c .
x  4 4
(C) có một tiệm cận đứng nên phương trình 4 x 2  bx  9  0 có nghiệm kép.
1 1
  0  b2  144  0  b  12 . Vì b  0  b  12  a  c .
3 12
Vậy T  11 .

2x  1
Câu 23. Tìm trên đồ thị hàm số y  những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận
x 1
đứng bằng ba lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị.
 7
A. M  4;  ,M(2; 5) . B. M(4; 3),M(2;1) .
 5
 7
C. M(4; 3),M(2; 5) . D. M  4;  ,M(2;1)
 5
ời giải
Chọn B
 2x  1 
+ Gọi M  x0 ; 0  với x0  1 là điểm thuộc đồ thị.
 x0  1 

+ Đường tiệm cận đứng 1 : x  1 và đường tiệm cận ngang 2 : y  2 .
2x 0  1  x 4
+ Ta có: d(M, 1 )  3d(M,  2 )  x0  1  3  2  (x0  1)2  9   0
x0  1  x0  2
+ Vậy: M(4; 3),M(2;1) .

2x  3
Câu 24. Cho hàm số y  có đồ thị là (C) , M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M
x2
tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất.
 M(1;1)  M(1; 1)  M(1;1)  M(1; 1)
A.  . B.  . C.  . D. 
 M(3; 3)  M(3; 3)  M(3; 3)  M(3; 3)
ời giải
Chọn A
+ Đường tiệm cận đứng 1 : x  2 và tiệm cận ngang 2 : y  2 . Suy ra giao hai tiệm cận là
I(2; 2)
 2x  3 
+ Do M  (C) nên M  x0 ; 0
  , với x0  2 .
 x 0
 2 
1 2x  3
+ Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là (d) : y  (x  x0 )  0
(x0  2) 2
x0  2
 2x  2 
+ (d) cắt 1 tại A  2; 0 và (d) cắt 2 tại B  2x 0  2; 2  .
 x  2 
 0 
2 4
+ Do đó IA  , IB  2 x 0  2 , AB  4(x0  2)2 
x0  2 (x0  2)2
+ Chu vi của tam giác AIB là:
2 4
IA  IB  AB   2 x0  2  4(x 0  2)2   42 2
x0  2 (x 0  2)2
x 1  M(1;1)
+ Chu vi nhỏ nhất khi (x0  2)2  1   0 . Vậy  .
 x0  3  M(3; 3)

2x  2
Câu 25. Cho hàm số y  có đồ thị là (C) , M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M
x2
cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A,B thỏa mãn AB  2 5 . Gọi S là tổng các
hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Tìm giá trị của S
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5
ời giải
Chọn A
+ Đường tiệm cận đứng 1 : x  2 và tiệm cận ngang 2 : y  2 .
 2x  2 
+ Do M  (C) nên M  x0 ; 0
  , với x0  2 .
 x 0
 2 
2 2x 0  2
+ Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là (d) : y  (x  x ) 
(x0  2)2
0
x0  2
 2x 0 
+ (d) cắt 1 tại A  2; và (d) cắt 2 tại B  2x 0  2; 2  .
 x  2 
 0 
 (x0  2)2  1
 m  0;1; 3; 4
16
+ Do AB  2 5  4(x0  2)2   2 5  
(x0  2)2 (x0  2)  4
2

IV. Ệ ẬP.
*) NHẬN BI T.
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số đã cho lần lượt là?

A. x  1 ; y  2 . B. x  2 ; y  1 . C. x  0 ; y  1 . D. Không có
Chọn. A.
3  2x
Câu 27. Cho hàm số y  . Tiệm cận đứng và ngang lần lượt là:
3x  2
2 2 2 2 2 2 2
A. x  ; y   . B. x   ; y   . C. x   ; y  1 . D. x  ;y
3 3 3 3 3 3 3
Chọn. B.

2018
Câu 28. Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang vuông góc với
x  2017
A. đường thẳng (d) : x  1  0 . B. trục hoành.
C. đường thẳng (d) có phương trình y  1  0 . D. đường thẳng (d) có phương trình y  x
Chọn. A.
3
Câu 29. Cho hàm số y  . Chọn phát biểu đúng:
2 x
A. Đồ thị hàm số có duy nhất 1 tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN. D. Đồ thị hs có TCĐ x=2; TCN y = 3/2
Chọn. C.
Câu 30. Hàm số nào sau đây có đồ thị có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A(2;1) ?
2x  1 x2 x2
A. y  x  3 . B. y  . C. y  . D. y 
x 1 x2 x2
Chọn. D.
x 2
Câu 31. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là.
x 1
Chọn câu trả lời đúng:
A. y = 1 và x = -2. B. y = x+2 và x = 1. C. y = 1 và x = 1. D. y = -2 và x = 1
Chọn. C.
5
Câu 32. Đồ thị hàm số y  1  có bao nhiêu đường tiệm cận
x2
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1
Chọn. A.
Câu 33. Đồ thị hàm số nào không có tiệm cận
x 1 x2  1 x2 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 1 x 1 x
Chọn. C.

x 1
Câu 34. Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận đứng đi qua điểm
x 1
A. M(1; 2) . B. N(1; 0) . C. P(2; 3) . D. Q(0;1)
Chọn. B.
x5
Câu 35. Đồ thị (C) của hàm số y  nhận giao điểm hai tiệm cận làm tâm đối xứng. Vậy tâm đối
x2
xứng của đồ thị (C) là.
A. I  5;0  . B. I  0; 5  . C. I 1; 2  . D. I  2;1
Chọn. D.

x 1
Câu 36. Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang đi qua điểm
2x  1
1 1 1
A. M(1; ) . B. N(1;1) . C. P( ; 0) . D. Q(0; )
3 2 2
Chọn. D.
2x 1 1
Câu 37. Cho đồ thị các hàm số y  ; y  ; y  2 x  1; y  x3 . Số đồ thị có tiệm cận ngang là.
x 1 x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Chọn. B.


Câu 38. Cho hàm số y  f x xác định trên  
\ 2 và có bảng biến thên như hình vẽ dưới:

Khẳng định nào sau đây không đúng:


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=-2. B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
C. Đồ thị có tiệm cận ngang là y=1. D. Hàm số không có cực trị.
Chọn. B.

2x 1
Câu 39. Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận đứng cắt đường thẳng (d ) : y  2 x  3 tại điểm
x 1
1 1 1
A. M( ; 2) . B. N(4; ) . C. P( ; 4) . D. Q(1; 5) .
2 2 2
Câu 40. Đồ thị hàm số y  x 4  x2  1 có bao nhiêu đường tiệm cận.

Chọn câu trả lời đúng:


A. 0. B. 1. C. 3. D. 2
Chọn. A.

Câu 41. Cho đồ thị (C) của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.
Chọn phát biểu đúng:
A. (C) có tiệm cận đứng là x=0 (Trục Oy).
B. (C) có tiệm cận ngang là y=4.
C. (C) có tiệm cận ngang là x=-2.
D. (C) có tiệm cận đứng là y=0 (trục Ox).

Chọn. B.
2x  5
Câu 42. Cho hàm số y  . Tiệm cận đứng và ngang lần lượt là:
4 x
1
A. x  4 ; y  2 . B. x  4 ; y  2 . C. x  4 ; y  . D. x  4 ; y  5
2
Chọn. B.


Câu 43. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao
nhiêu tiệm cận?
1
A. 0. B. x  4 ; y  2 . C. x  4 ; y  . D. x  4 ; y  5
2
Chọn D.

2017x  2018
Câu 44. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
x  2018

A. 2017 . B. 2018. . C. 1. . D. 2016.
Chọn A.

2
Câu 45. Cho đồ thị (C) của hàm số y  . Phát biểu nào sau đây đúng:
x 1
A. Đồ thị có tiệm cận đứng x=-1 và tiệm cận ngang y=0.
B. Đồ thị có tiệm cận đứng x=1 và tiệm cận ngang y=2.
C. Hàm số có tiệm cận đứng x=-1 và tiệm cận ngang y=0.
D. Đồ thị có tiệm cận đứng x=-1 và tiệm cận ngang y=2.
Chọn A

*) TH NG HIỂU.

mx  1
Câu 46. Tìm m để đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A(2; 3)
xm
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3
Chọn B.
4x  1
Câu 47. Tìm m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng:
x m

1 1
A. m  . B. m  . C. m  4 . D. m  1
4 4
Chọn A.
x 1
Câu 48. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
x2 1
A. 2. B. 3. C. 4. D. Không có
Chọn. A.
Câu 49. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Chọn
phát biểu đúng:
A. Đồ thị hàm số chỉ có 2 tiệm cận.

B. lim f x  3 .
x  

C. lim f  x   2 .
x  1

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y  2; y  3 .

Chọn D.
Câu 50. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang
4 x
A. y  x  2  x 2  5x  7 . B. y  .
4 x
2x 1 3x 2  2 x  5
C. y  . D. y 
2 x2  x  3 3x  7
Chọn D.

Câu 51. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng:


A. Hàm số chỉ có một cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x=2.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0. D. Hàm số có hai cực trị
Chọn A.

3x 2
Câu 52. Đồ thi hàm số y  2 có các đường tiệm cận là.
x x
A. y=3. B. x=0,x=1,y=3. C. x=1,y=3. D. x=0,y=3
Chọn. C.

x 1
Câu 53. Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Đường thẳng nào dưới đây đi qua giao điểm của hai
1 x
đường tiệm cận của đồ thị (C) ?
A. (d) : y  x  1. B. (d) : y  x . C. (d) : y  x  1. D. (d) : y  x .

2x  1
Câu 54. Cho hàm số y  . Chọn phát biểu đúng:
x  3x  2
2

A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số chỉ có TCĐ, không có TCN.
C. Đồ thị hàm số có 2 TCĐ và 2 TCN. D. Đồ thị hs không có đường tiệm cận nào
Chọn. A.
x2  x  1
Câu 55. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận.
5 x2  2 x  3
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2
Chọn. B.
Câu 56. Hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng của đồ thị nằm ở bên trái so với trục tung?
1 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y 
x x 1 x 1 2x
Chọn C.

x2 1
Câu 57. Cho hàm số y  . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là.
x  x 2  2 x  3
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Chọn A
Lời giải:
Tìm tiệm cận đứng:
x  0

Cho mẫu: x.  x  2 x  3  0   x  1 .
2

 x  3
x2  1 x2  1
lim  ; lim   ;  x  0 là TCĐ.

x 0 x x 2  2 x  3

 
x 0 x x 2  2 x  3


x2  1 x2  1
lim  ; lim   ;  x  3 là TCĐ.

x 3 x x 2  2 x  3

 
x 3 x x 2  2 x  3


x2  1 1
lim   ;  x  1 không là TCĐ.

x 1 x x  2 x  3
2
 2
Tìm tiệm cận ngang:
x2  1
lim  0  y  0 là TCN.

x  x x 2  2 x  3

Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.

4  x2
Câu 33 : Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  3x  4
A. 2. B. 4. C. 3. D. 0
Chọn. B.

(m  1) x  1
Câu 58. Tìm m để đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(2;1)
2x  m
A. 4 . B. 2 . C. m  3 . D. m  3
Chọn C.
Câu 35 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x 2  x  1 với đường tiệm cận ngang của
2x 1
đồ thị hàm số y  .
x 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Chọn. B.

2x  1
Câu 59. Tìm m để đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang cắt đường thẳng (d) : y  x tại
mx  1
điểm có hoành độ bằng 1 .
A. m  2 . B. không tồn tại m . C. m  2 . D. m  4
Chọn A.

2 x2 1
Câu 60. Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  bằng.
x2  2 x  1
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Chọn. A.
1
Câu 61. Tìm số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  2 x  1 
x
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0
Chọn. B.

x 1
Câu 62. Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Gọi  là góc giữa đường tiệm cận ngang của đồ thị (C)
x 1
và đường thẳng  : 3x  4y  2018  0 . Tính cos 
4 4 3 3
A.  . B. . C. . D. 
5 5 5 5
Chọn. C.

x 2  3x  4
Câu 63. Tổng số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 
xx
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Chọn. A.
*) VẬ D .

4  x2
Câu 64. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
2 x 2  3x  5
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
ời giải
Chọn C
5 5
Mẫu có hai nghiệm x  1; x  khi x  không thuộc điều kiện của tử nên chỉ có một tiệm
2 2
cận đứng x  1; ngoài ra có thêm tiệm cận ngang y  0. .

mx  2
Câu 65. Cho hàm số y  (Cm ) . Tìm m để giao điểm của hai tiệm cận của (Cm ) trùng với tâm
x 1
của đường tròn (C) : ( x  1)2  ( y  2)2  3 .
A. m  2 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  2
ời giải
Chọn A
+ Giao điểm của hai đường tiệm cận của (Cm ) là M(1; m) .
+ Đường tròn (C) có tâm I(1; 2) .
+ Do M  I nên m  2 .
+ Vậy: m  2 .

2 x  1  2  x2
Câu 66. Tìm số tiệm cận của đồ thi hàm số y 
2 x 2  3x  1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Chọn. A.

Câu 67. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới. Hỏi đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu tiệm
cận?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Chọn. D.

Vì đồ thị hàm y  f  x  là:

x 1
Câu 68. Cho hàm số y  có đồ thị (C) và điểm A(2; 3) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm
xm
cận của đồ thị (C) . Tìm m để khoảng cách giữa hai điểm I và A nhỏ nhất?
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2
ời giải
Chọn D
+ Điều kiện có các đường tiệm cận là: m  1
+ Đường tiệm cận đứng x  m , đường tiệm cận ngang y  1 . Suy ra I(m;1)

+ Ta có : AI  (m  2)2  (1  3)2  2 . Suy ra AI nhỏ nhất khi m  2


+ Vậy : m  2
*) VẬN D NG CAO.
5x  1 3x 2  5 x  2
Câu 69. Gọi m, n, p là số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  , y ,
4 x 3x  1
11
y
4 x  x  2
2

Tìm phát biểu đúng


A. m  n  p . B. m  p  n . C. p  m  n . D. m  p  n
Chọn. D.
3
8 x3  x 2  2
Câu 70. Tìm khoảng cách d giữa hai tiệm cận đứng của hai đồ thị hàm số f  x   và
x3
x 1
g  x  .
x2
A. d  1 . B. d  2 . C. d  3 . D. d  4
Chọn A
Lời giải:
8 x3  x 2  2
3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số f  x   là: x  3
x3
x 1
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g  x   là: x  2
x2
Vậy khoảng cách 2 đường tiệm cận đứng là 1.

x2 2x  3 11
Câu 71. Gọi m, n, p là số tiệm cận của đồ thị hàm số y  , y , y 2
x3 x 1 4x  x  2
Tìm phát biểu đúng
A. m  n  p . B. m  p  n . C. p  n  m . D. p  n  m
Chọn. D.

xm
Câu 72. Cho hàm số y  có đồ thị (C) . Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ
x 1
M đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất đó bằng 4
?
 m  1  m 1 m 1  m  1
A.  . B.  . C.  . D. 
 m  3  m  3 m  3  m3
ời giải
Chọn B
ad  bc 1.1  1.(m)
+ Áp dụng công thức giải nhanh: 2 4 2
c2 12
 m 1
 (m  1)2  4  
 m  3
 m 1
+Vậy:  .
 m  3
Câu 73. Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 2 ; liên tục trên từng khoảng xác định của nó và có


bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Tìm m để đồ thị hàm số y  f 4 x  2 x  m có tiệm cận 
đứng?

1 7 5
A. m   . B. m  1 . C. m  . D. m 
4 4 4
ời giải
Chọn C
 
Đặt t  4x  2x  m ta cần có lim f  t    hay lim f 4x  2x  m   khi đó x0 phải là
t  2 x  x0

nghiệm của phương trình 4 x  2 x  m  2 hay phương trình trên có nghiệm. Lập bảng biến
1 7
thiên chỉ ra được m  2    m  .
4 4

x  x2  x  1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3  x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Chọn. D.

1  x2  x  1
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x3  1
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. Đồ thị không có
tiệm cận đứng
Chọn. D.
Chọn. D.

Giả sử M  x0 ; y0  , x0  0 là giao điểm của đường phân giác góc phần tư thứ nhất với tiệm cận

x2  1
ngang của đồ thị hàm số y  . Tính x0  y0
x
A. x0  y0  2 . B. x0  y0  3 . C. x0  y0  4 . D. x0  y0  8 Chọn A
Lời giải:
Tiệm cận ngang:  d1  : y  1;  d 2  : y  1
Phân giác góc phần tư thứ nhất:    : y  x
Giao điểm của d1 và  : 1;1  x0  y0  2 .
x2  2 x  6 x2  4 x  3
Cho hai hàm số y  và y  . Tìm tổng số đường tiệm cận của hai đồ
x 1 x2  9
thị hàm số
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Chọn. C.

2  x2  x
Đồ thị hàm số y  có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
 2 x  3 x  1
2

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2
Chọn. C.

Cho hàm số y  x 2  x  1  x 2  x  1 có đồ thị  C  .Tìm khẳng định đúng


A.  C  có hai tiệm cận ngang là x  1; x  1 . B.  C  có đúng một tiệm cận đứng là x  1 .
C.  C  có đúng một tiệm cận ngang là y  1 . D. C  có đúng một tiệm cận ngang là
y  1; y  1
Chọn. D.

4  x2
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2  3x  4
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0
Chọn. B.

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  x  1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị
3 2

hàm số y  2 x  1 .
x 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Chọn. B.
3
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y   x.
3x  1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Chọn. A.

You might also like