Professional Documents
Culture Documents
A. LÝ THUYẾT
Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực
1. Giới hạn đặc biệt 1. Giới hạn đặc biệt:
lim x x0 ; lim c c ( c : hằng số)
x x0 x x0 lim x k ; lim x k .
2. Định lí:
x x
a) Nếu lim f x L và c
lim c c; lim k 0.
x x0 x x x
lim g x M thì 1 1
x x0 lim ; lim .
x 0 x x 0 x
lim f x g x L M
x x0 1 1
lim lim .
x 0 x x 0 x
Ta phân tích P x m
u x a a n v x .
Ví dụ.
3
x 1 1 x 3 x 1 1 1 1 x
lim lim
x 0 x x 0 x x
1 1 1 1 5.
lim
x 0 3 1 1 x 3 2 6
x 1 x 1 1
2 3
P x
2. Dạng : L lim với P x , Q x là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn
x Q x
- Nếu P x , Q x là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho lũy thừa cao nhất của x.
- Nếu P x , Q x có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho lũy thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng
liên hợp.
Ví dụ.
5 3
2 2
2 x 5x 3
2
x x 2.
a) lim 2 lim
x x 6 x 3 x 6 3
1 2
x x
3
2
2x 3 x
b) lim lim 1.
x
x 1 x
2 x 1
1 2 1
x
3. Dạng : Giới hạn này thường có chứa căn
Ta thường dùng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu.
1 x x 1 x x lim
Ví dụ. lim
x
1 x x lim x 1 x x x
1
1 x x
0.
4. Dạng 0. :
Ta cũng thường sử dụng phương pháp như các dạng trên.
x x 2. x 0. 2
lim x 2 lim 0.
x 2 x 4 x 2
2
x2 2
B. VÍ DỤ MINH HỌA
2 x2 x 3
Ví dụ 1. Cho hàm số f x . Dùng định nghĩa chứng minh rằng lim f x 5 .
x 1 x 1
Giải
Hàm số đã cho xác định trên .
Giả sử xn là dãy số bất kì, xn 1 và xn 1.
3
2 xn 1 xn
2 x xn 3
2
2
lim f xn lim n
lim
n n xn 1 n xn 1
3
lim 2 xn 5 .
n
2
Do đó lim f x 5
x 1
x, vs x 0
Ví dụ 2. Cho hàm số f x . Dùng định nghĩa chứng minh rằng hàm số f x
1 x, vs x 0
không có giới hạn khi x 0 .
Giải
Hàm số đã cho xác định trên .
1
Lấy dãy số xn với xn .
n
1
Ta có xn 0 và lim f xn lim xn lim 0 . (1)
n n n n
1
Lấy dãy số yn với yn .
n
1
Ta có yn 0 và lim f yn lim 1 yn lim 1 1 . (2)
n n n
n
Từ (1) và (2) suy ra hàm số f x không có giới hạn khi x 0 .
x 2 3x 4
Ví dụ 3. Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, tìm giới hạn lim .
x 1 x 1
Giải
x 2 3x 4 x 1 x 4
Với x 1 ta có. x 4.
x 1 x 1
Với mọi dãy số xn trong \ 1 , xn 1, n mà lim xn 1 , ta có.
lim f xn lim xn 4 1 4 5 .
x 2 3x 4
Vậy lim 5 .
x 1 x 1
1
Ví dụ 4. Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, tìm giới hạn lim .
x 1 5 x
Giải
Với x 5 , ta có
Với mọi dãy số xn trong khoảng ;5 \ 1 mà lim xn 1 , ta có
1 1 1
lim f xn lim .
5 xn 5 1 2
1 1
Vậy lim .
x 1 5 x 2
và hai dãy số xn/ , xn/ / với
1
Ví dụ 5. Cho hàm số f x cos
x
1 1
xn/ ; xn/ / .
2n
2n 1
2
a) Tìm giới hạn của các dãy số xn/ , xn/ / , f xn/ và f xn/ / .
1
b) Tồn tại hay không lim cos ?
x 0 x
Giải
a) lim xn/ lim
1 1 1
lim . 0
2n 2 n
lim xn/ / lim
1 1 2
lim . 0
2n 1
2 n 1
2
lim f xn limcos 2n 1
/
lim f xn/ / lim cos 2n 1 0
2
b) Ta có lim f xn/ lim f xn// nên không tồn tại lim cos
1
.
x 0 x
3x x 7
2
Ví dụ 6. Tìm giới hạn lim .
x 2 x3 1
Giải
3 1 7
3x 2 x 7 x x 2 x3 0 0
lim lim
x 2 x3 1 x
2 3
1 2
x
Chia cả tử số và mẫu số cho x 3 (bậc cao nhất).
2 x 4 7 x3 15
Ví dụ 7. Tìm giới hạn lim .
x x4 1
Giải
7 15
2 4
2 x 4 7 x3 15 x x 2.
lim lim
x x4 1 x 1
1 4
x
Chia cả tử số và mẫu số cho x 4 ( bậc cao nhất).
x6 2
Ví dụ 8. Tìm giới hạn lim .
x 3x3 1
Giải
2
x3 1
x 26
x 6 (vì x 0 ) 1 .
lim lim
x 3 x 3 1 x 1 3
x3 3 3
x
2x 1
Ví dụ 9. Tính giới hạn lim .
x 3 x 3
Giải
Ta có lim 2 x 1 5 0 , lim x 3 0 và x 3 0 với mọi x 3 .
x 3 x 3
2x 1
Do đó lim .
x 3 x 3
Ví dụ 10. Tính giới hạn lim x3 x 2 x 1 .
x
Giải
1 1 1
lim x3 x 2 x 1 lim x3 1 2 3
x x
x x x
Áp dụng quy tắc về giới hạn vô cực.