You are on page 1of 18

́

CHUYÊN ĐỀ: GIỚI HẠN MỨC VẬN DỤNG-VẬN DỤNG CAO

Câu 1: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
 1 x  1 x
 khi x  0
f x   x liên tục tại x  0 .
m  1  x khi x  0
 1 x
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn B
1 x 
Ta có lim f  x   lim  m    m  1.
x 0 x 0  1 x 
 1 x  1 x  2 x 2
lim f  x   lim  
  lim  lim  1 . f  0   m  1
x0 x 0
 x  x0

x 1 x  1 x x 0
 
1 x  1 x 
Để hàm liên tục tại x  0 thì lim f  x   lim f  x   f  0   m  1  1  m  2 .
x 0 x 0
1  cos x
 khi x  0
Câu 2: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1) Cho hàm số f  x    x 2 .
1 khi x  0
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. f  x  có đạo hàm tại x  0 . B. f  2  0.
C. f  x  liên tục tại x  0 . D. f  x  gián đoạn tại x  0 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định trên 
x
2sin 2
1  cos x 2 1
Ta có f  0   1 và lim f  x   lim  lim 2
x 0 x 0 x2 x 0
 x 2
4.  
2
Vì f  0   lim f  x  nên f  x  gián đoạn tại x  0 . Do đó f  x  không có đạo hàm tại x  0 .
x 0

1  cos x
x  0 f  x  
x2
 0 nên f  2   0. Vậy A, B,C sai.
 2x  8  2
 khi x  2
Câu 3: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1) Cho hàm số f  x    x2 . Tìm khẳng
0 khi x  2

định đúng trong các khẳng định sau:
I  lim  f  x   0 .
x  2

 II  f  x  liên tục tại x  2 .


 III  f  x  gián đoạn tại x  2 .
A. Chỉ  III  . B. Chỉ  I  . C. Chỉ  I  và  II  . D. Chỉ  I  và  III  .
Lời giải:

̣
Chọn C
Hàm số f  x  xác định trên nửa khoảng  2;   .
2x  8  2 2x  8  4 2 x2
Ta có: lim  f  x   lim   lim   lim  0
x  2  x  2  x2 x  2  x2  2x  8  4  x  2  2x  8  4
Khẳng định  I  đúng.
Ta có lim  f  x   f  2   0 , theo định nghĩa hàm số liên tục trên một đoạn thì hàm số liên
x  2 

tục tại x  2 . Khẳng định  II  đúng, khẳng định  III  sai.

 1  1  1 
Câu 4: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1) Tính giới hạn: lim 1  2 1  2  ... 1  2   .
 2  3   n  
1 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải
Chọn B
 1  1  1 
Xét dãy số  un  , với un  1  2  1  2  ...  1  2  , n  2, n   .
 2  3   n 
Ta có:
1 3 2 1
u2  1  2   ;
2 4 2.2
 1  1  3 8 4 3 1
u3   1  2  .  1  2   .   ;
 2   3  4 9 6 2.3
 1  1  1  3 8 15 5 4  1
u4   1  2  . 1  2  1  2   . .  
 2   3  4  4 9 16 8 2.4

n 1
un  .
2n
n 1
Dễ dàng chứng minh bằng phương pháp qui nạp để khẳng định un  , n  2
2n
 1  1  1  n 1 1
Khi đó lim 1  2 1  2  ... 1  2    lim  .
 2  3   n   2n 2

 2x  8  2
 khi x  2
Câu 5: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2) Cho hàm số f  x    x2 . Tìm
0 khi x  2

khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I  lim  f  x   0 .
x  2

 II  f  x  liên tục tại x  2 .


 III  f  x  gián đoạn tại x  2 .
A. Chỉ  III  . B. Chỉ  I  . C. Chỉ  I  và  II  . D. Chỉ  I  và  III  .
Lời giải:
Chọn C
Hàm số f  x  xác định trên nửa khoảng  2;   .

̣
̀
2x  8  2 2x  8  4 2 x2
Ta có: lim  f  x   lim   lim   lim  0
x  2  x  2  x2 x  2  x2  2x  8  4  x  2  2x  8  4
Khẳng định  I  đúng.
Ta có lim  f  x   lim  f  x   f  2   0 , theo định nghĩa hàm số liên tục trên một đoạn thì
x  2  x  2

hàm số liên tục tại x  2 . Khẳng định  II  đúng, khẳng định  III  sai.

 1  1  1 
Câu 6: L c- -l n 1-đề 2) Tính giới hạn: lim 1  2 1  2  ... 1  2   .
2 3  n
   
1 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
 1  1  1 
Xét dãy số  un  , với un  1  2  1  2  ...  1  2  , n  2, n   .
 2  3   n 
Ta có:
1 3 2 1
u2  1  2   ;
2 4 2.2
 1  1  3 8 4 3 1
u3   1  2  .  1  2   .   ;
 2   3  4 9 6 2.3
 1  1  1  3 8 15 5 4  1
u4   1  2  . 1  2  1  2   . .  
 2   3  4  4 9 16 8 2.4

n 1
un  .
2n
n 1
Dễ dàng chứng minh bằng phương pháp qui nạp để khẳng định un  , n  2
2n
 1  1  1  n 1 1
Khi đó lim 1  2  1  2  ... 1  2    lim  .
 2   3   n   2n 2
Cách 2:
1 22  12 1.3
u2  1  2  
2 22 2.2
 1  1  1.3 2.4 1.2  3.4 
u3  1  2  . 1  2   . 
 2   3  2.2 3.3  2.3 2.3
 1  1  1  13 2.4 3.5 1.2.3 3.4.5 
u4   1  2  . 1  2  1  2   . . 
 2   3  4  2.2 3.3 4.4  2.3.4  2.3.4 


un 
1.2.3.4....  n  1   3.4......  n  1   n  1 . Vậy lim u  lim
n 1 1

n
 2.3.4........n  2.3.4.....n  2n 2n 2

2x  x  3
Câu 7: (THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1) Tính I  lim ?
x 1 x2  1
7 3 3 3
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
8 2 8 4

̣
Lời giải

Chọn A

I  lim
2x  x  3
 lim

2x  x  3 2x  x  3   lim

4x2  x  3
x 1 x2 1 x 1
 
 x  1 x  1 2 x  x  3 x1  x  1 x  1 2 x  x  3  
 lim
 x  1 4 x  3  lim
4x  3

7
x 1
 x  1 x  1  2 x  x  3  x 1
 x  1  2 x  x3  8

Câu 8: (THTT Số 2-485 tháng 11) Dãy số  un  nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?

2018
 2017  n  .
A. un 
n  2018  n 
2017
B. un  n  n 2  2018  n 2  2016 . 
u1  2017
 1 1 1 1
C.  1 . D. un     ...  .
un 1  2  un  1 , n  1, 2,3... 1.2 2.3 3.4 n  n  1

Lời giải
Chọn A
Ta tính giới hạn của các dãy số trong từng đáp án:
2018
 2017  n   2017  n  2017  n 2017 
+) Đáp án A: lim un  lim 2017
 lim  .  
n  2018  n   n  2018  n  
2017
  2017  
 2017   1  
 lim   1  n    1 .
 n   2018  1  
  n  
n  n 2  2018  n 2  2016 
+) Đáp án B: lim un  lim n  2 2
n  2018  n  2016  lim  n 2  2018  n 2  2016
2n 2
 lim  lim  1.
n 2  2018  n 2  2016 2018 2016
1 2  1 2
n n
+) Đáp án C:
1 1 1
Cách 1: Ta có un 1  1   un  1  un  1   un1  1  ...  n 1  u1  1
2 2 2
n
2016 1
 un  n 1
 1  un  4032.    1  lim un  1 .
2 2
Cách 2:
Bước 1: Ta chứng minh  un  giảm và bị chặn dưới bởi 1.
Thật vậy bằng quy nạp ta có u1  2017  1 .
1 1
Giả sử un  1  un 1   un  1  1  1  1
2 2
Vậy un  1n   * .

̀ ̀ ̀ ̣
1
Hơn nữa un 1  un  1  un   0 nên  un  là dãy giảm
2
Suy ra  un  có giới hạn lim un  a
1 1 1 1 1
Bước 2: Ta có a  lim un  lim un 1  lim  un  1  lim un   a 
2 2 2 2 2
 a  1.
+) Đáp án D:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n
Ta có un     ...   1     ...    1 
1.2 2.3 3.4 n  n  1 2 2 3 n n 1 n 1 n 1
n
 lim un  lim 1.
n 1
Câu 9: (THTT Số 2-485 tháng 11) Xác định giá trị thực k để hàm số
2016
 x  x2
 khi x 1
f  x    2018 x  1  x  2018 liên tục tại x  1 .
k khi x 1

2017. 2018 20016


A. k  1. B. k  2 2019. C. k  . D. k  2019.
2 2017
Lời giải
Chọn B

Ta có lim f  x   lim
x 2016  x  2
 lim
x 2016
 x  2  2018 x  1  x  2018 
x 1 x 1 2018 x  1  x  2018 x1 2018 x  1  x  2018
 x  1  x 2015  x 2014  ...  x  2   2018 x  1  x  2018 
 lim
x 1 2017  x  1

 lim
x 2015
 x 2014  ...  x  2   2018 x  1  x  2018 2 2019
x 1 2017
Mà f 1  k
Suy ra hàm số liên tục tại x  1  k  2 2019 .

x 2  ax  b 1
Câu 10: (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1) Cho lim   a, b    . Tổng S  a 2  b 2
x 1 x2 1 2
bằng

A. S  13. B. S  9. C. S  4. D. S  1.
Lời giải
Chọn D
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x  1 nên biểu thức tử nhận x  1 làm nghiệm, hay
1 a  b  0 .

Áp dụng vào giả thiết, được lim


x 2  ax  1  a 1
  lim
 x  1 x  1  a    1 .
2
x 1 x 1 2 x 1  x  1 x  1 2
x 1 a 1 2a 1
 lim      a  3 . Suy ra b  2 .
x 1 x 1 2 2 2

́ ̀ ̀ ̀ ̣
Vậy a 2  b 2  13 .
3x  5 khi x  2
Câu 11: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1) Cho hàm số f  x    . Với giá trị nào của
ax  1 khi x  2
a thì hàm số f  x  liên tục tại x  2 ?

A. a  5 . B. a  0 . C. a  5 . D. a  6 .
Lời giải:
Chọn C
Ta có: f  2   11 , lim f  x   lim  3x  5   11 , lim f  x   lim  ax  1  2a  1 .
x 2 x 2 x 2 x 2

Để hàm số liên tục tại x  2 thì f  2   lim f  x   lim f  x 


x 2 x 2

 2a  1  11  a  5 .
Vậy hàm số liên tục tại x  2 khi a  5 .
f  x   20
Câu 12: (THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1) Cho f  x  là đa thức thỏa mãn lim  10 .
x2 x2
3 6 f  x  5  5
Tính T  lim
x2 x2  x  6
12 4 4 6
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 15 25
Lời giải
Chọn B
Cách 1 (Đặc biệt hóa )
f  x   20 10 x  20 10  x  2 
Chọn f  x   10 x , ta có lim  lim  lim  10 .
x2 x2 x2 x2 x  2 x2
3 6 f  x  5  5 3
60 x  5  5 3
60 x  5  5
Lúc đó T  lim  lim  lim
x 2 x2  x  6 x 2 2
x  x6 x  2  x  2  x  3
60 x  5  53
 lim
x2
 x  2  x  3  3
2
60 x  5  5 3 60 x  5  25 
60  x  2 
 lim
x2
 x  2  x  3  3
2
60 x  5  5 3 60 x  5  25 
60 4
 lim 
x 2
 x  3  3
2
60 x  5  5 3 60 x  5  25  25

Cách 2:
10 x  20 f  x   20
10  x  2 
Chọn f  x   10 x , ta có lim  lim  10 .
 lim
x2 x2 x2 x2 x2 x2
Sử dụng CASIO, nhập hàm cần tính giới hạn
aqs60Q)+5$p5RQ)d+Q)p6
Màn hình hiển thị

̀ ̀ ̣
Thay giá trị x  1,9999999 vào
r1.9999999=
Màn hình hiển thị

Thay tiếp giá trị x  2, 0000001 vào


r2.0000001=
Màn hình hiển thị

Cách 3:
Theo giả thiết có lim  f  x   20   0 hay lim f  x   20 *
x 2 x 2

3 6 f  x  5  5 6 f  x   5  125
Khi đó T  lim 2
 lim 2
x  x6
 x  6      5 6 f  x   5  25

x2 x 2
x 2


3 6 f  x  5 3

6  f  x   20
T  lim 2
 x  2  x  3  3 6 f  x   5   

x2
5 3 6 f  x   5  25
 
10.6 4
T  .
5.75 25
Câu 13: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1) Cho lim
x
 
x 2  ax  5  x  5 thì giá trị của a là
một nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A. x 2  11x  10  0 . B. x 2  5x  6  0 . C. x 2  8 x  15  0 . D. x 2  9 x  10  0 .

Lời giải
Chọn D
 x 2  ax  5  x 2 
Ta có: lim
x
 
x 2  ax  5  x  5  lim 
x  2
 x  ax  5  x 
5

 5 
   a  a
ax  5 x
 lim    5  lim  5  5  a  10 .
x  2
 x  ax  5  x  x 
 a 5  2
  1  2 1
 x x 
Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x 2  9 x  10  0 .
Câu 14: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 ) Tìm giới hạn I  lim x  1  x 2  x  2 .
x 
 
A. I  1 2 . B. I  46 31 . C. I  17 11 . D. I  3 2 .

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
Lời giải
Chọn D
 x2  x2  x  2

x 

Ta có: I  lim x  1  x 2  x  2  I  lim 
x 
 2
 1
 x x  x2 
 2 
   1 
x2 x 3
 I  lim   1  I  lim   1  I  .
x 2 x  1 2  2
 x x x2 
1 1  2 
 x x 

 x32
 khi  x  1
Câu 15: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 ) Cho hàm số f  x    x  1 . Tìm tất cả
m 2  m  1 khi  x  1
 4
các giá trị của tham số thực m để hàm số f  x  liên tục tại x  1 .

A. m  0;1 . B. m  0; 1 . C. m  1 . D. m  0 .

Lời giải
Chọn B

x3 2 1 1 1
Ta có lim f  x   lim  lim  ; f 1  lim f  x   m 2  m  .
x 1 x 1 x 1 x 1 x3 2 4 x 1 4

1 1  m  1
Để hàm số f  x  liên tục tại x  1 thì m 2  m    .
4 4 m  0

x2  x  2  3 7 x  1 a 2
Câu 16: (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 ) Biết lim   c với a , b , c   và
x 1 2  x  1 b
a
là phân số tối giản. Giá trị của a  b  c bằng:
b
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
Lời giải
Chọn C
x2  x  2  3 7 x  1 x2  x  2  2  2  3 7 x  1
Ta có lim  lim
x 1 2  x  1 x 1 2  x  1

x2  x  2  2 2  3 7x 1
 lim  lim IJ.
x 1 2  x  1 x 1 2  x  1

x2  x  2  2 x2  x  2  4
Tính I  lim  lim
x 1 2  x  1 x 1

2  x  1 x 2  x  2  2 
 lim
 x  1 x  2   lim
x2

3
.
x 1
2  x  1  x 2  x  2  2  x 1 2  x2  x  2  2  4 2

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
2  3 7x 1 8  7x 1
và J  lim  lim 2
2  x  1 2  x  1  4  2 3 7 x  1  7x 1 
x 1 x 1


 3



7 7
 lim 2
 .
2 4  2 3 7 x  1   7x 1 
 12 2
x 1 3
 
x2  x  2  3 7 x  1 2
Do đó lim IJ 
x 1 2  x  1 12
Suy ra a  1 , b  12 , c  0 . Vậy a  b  c  13 .

 x4 2
 khi x0
Câu 17: (THTT Số 4-487 tháng 1 ) Cho hàm số f  x    x , m là tham số. Tìm giá trị
mx  m  1 khi x0
 4
của m để hàm số có giới hạn tại x  0 .

1 1
A. m  1 . B. m  0 . C. m  . D. m  .
2 2
Lời giải
Chọn B
 1 1
Ta có lim f  x   lim  mx  m    m  .
x0 x0  4 4
x4 2 x44 1 1
lim f  x   lim  lim  lim  .
x  0 x 0 x x  0

x x  4  2 x 0  x42 4

1 1
Để hàm số có giới hạn tại x  0 thì lim f  x   lim f  x   m    m  0.
x0 x 0 4 4

 2x  6
 3 x 2  27 khi x  3
Câu 18: (THTT Số 4-487 tháng 1 ) Cho hàm số f  x    . Mệnh đề nào sau đây là
 1 khi x  3
 9
đúng?

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc khoảng  3;3 .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  3 .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  3 .
D. Hàm số liên tục trên  .
Lời giải.
Chọn C
2x  6
Ta có lim f  x   lim 2 , vì lim  2 x  6   12  0 và lim  3x 2  27   0 nên hàm số
x 3 x 3 3 x  27 x 3 x 3

không có giới hạn tại x  3 . Ta loại hai phương án A và. D.


Ta tiếp tục tính giới hạn
2x  6 2  x  3 2 1
lim f  x   lim 2  lim  lim  .
x 3 x 3 3 x  27 x 3 3  x  3  x  3  x 3 3  x  3  9

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
1
Vì lim f  x   f  3   nên hàm số liên tục tại x  3 .
x 3 9
Câu 19: (SGD Ninh Bình ) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. lim 
x 

x2  x  x  0 . B. lim 
x 

x 2  x  2 x   .
1
C. lim  x  x  x  .
2
D. lim  x  x  2 x    .
2
x  2 x 

Lời giải
Chọn C
Ta có: lim  x 

x 2  x  x   nên phương án A sai.

 1 
Ta có: lim  
x 2  x  2 x  lim x  1   2    nên phương án B sai.
x  x 
 x 
 
 x   1  1
Ta có: lim
x 
 
x 2  x  x  lim 
x  2
 x xx
lim
 x 
 1
  nên đáp án C đúng.
 2
 1 1 
 x 
 1 
Ta có: lim
x 
 
x 2  x  2 x  lim   x   1   2    nên đáp án D sai.
x 
 x 

2 1 x  3 8  x
Câu 20: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 ) Cho hàm số y  f  x   . Tính lim f  x  .
x x 0

1 13 10
A. . B. . C.  . D. .
12 12 11
Lời giải
Chọn B

Ta có:
2 1 x  3 8  x


2 1 x  2  2  3 8  x    
2  1  x 1  2 3
8 x
x x x x
2 1
  . Do vậy:
1  x  1 4  2 3 8  x  3 8  x 2

lim f  x 
x 0

 
 2 1   lim 2 1
 lim   lim
x0  1  x  1
4  2 3 8  x  3  8  x  
2 2
x  0 1 x 1 x  0
4  2 3 8  x  3 8  x 

1 13
 1  .
12 12

12  22  33  ...  n 2
Câu 21: (THPT Hồng Quang-Hải Dương ) Tính lim
2n  n  7  6n  5 
1 1 1
A. . B. . C. . D.  .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn A

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
n  n  1 2n  1
Ta có: 12  22  32  ...  n 2  .
6
 1  1
 1   2  
2
1  2  3  ...  n 2 3
n  n  1 2n  1
2
n  n 1
Khi đó: lim  lim  lim   .
2n  n  7  6n  5  12n  n  7  6n  5   7  5 6
12 1    6  
 n  n
3x  1  4
Câu 22: (THPT Ninh Giang-Hải Dương ) Giới hạn: lim có giá trị bằng:
x 5 3 x  4

9 3
A.  . B. 3 . C. 18 . D.  .
4 8

Lời giải

Chọn A

Ta có lim
3x  1  4
 lim
 3 x  1  16 3  x  4  lim
3 3  x  4 
18 9
 .

x 5 3 x  4 x  5

9   x  4   3x  1  4 x  5

3x  1  4 8 4

1 1 1 
Câu 23: (THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên ) Tìm L  lim    ...  
 1 1 2 1  2  ...  n 
5 3
A. L  . B. L   . C. L  2 . D. L  .
2 2

Lời giải
Chọn C

Ta có 1  2  3  ...  k là tổng của cấp số cộng có u1  1 , d  1 nên 1  2  3  ...  k 


1  k  k
2
1 2 2 2
    , k  * .
1  2  ...  k k  k  1 k k  1
2 2 2 2 2 2 2 2  2 2 
L  lim        ...     lim     2.
1 2 2 3 3 4 n n 1  1 n 1

 ax 2  (a  2) x  2
 khi x  1
Câu 24: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa ) Cho hàm số f ( x)   x3 2 . Có tất cả
8  a 2 khi x  1

bao nhiêu giá trị của a để hàm số liên tục tại x  1 ?
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D   3;    .
ax 2   a  2  x  2
lim f  x   lim .
x 1 x 1 x3 2

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
 x  1 ax  2   x3 2 .
 lim
x 1 x 1
 lim  ax  2 
x 1
 
x  3  2  4  a  2 .
2
f 1  8  a .
a  0
Hàm số đã cho liên tục tại x  1 khi lim f  x   f 1  4  a  2   8  a 2   .
x 1
a  4
Vậy có 2 giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại x  1 .
f  x   16
Câu 25: (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 ) Cho f  x  là một đa thức thỏa mãn lim  24 .
x 1 x 1
f  x   16
Tính I  lim
x 1
 x  1  2 f  x  4  6 
A. 24. B. I   . C. I  2 . D. I  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
f  x   16 f  x   16
Vì lim  24  f 1  16 vì nếu f 1  16 thì lim  .
x 1 x 1 x 1 x 1
f  x   16 1 f  x   16
Ta có I  lim  lim  2.
x 1

 x  1 2 f  x   4  6 12 x1  x  1 

Câu 26: (THPT Lê Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 ) Tính lim n  


4 n 2  3  3 8n 3  n .

2
A.  . B. 1. C.  . D. .
3
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim n  4n 2  3  3 8n3  n  lim n 
   4n  3  2n    2 n 
2 3
8n3  n 

 lim  n
   
4n 2  3  2 n  n 2n  3 8n  n   .
3

3n 3 3
Ta có: lim n  4n  3  2n   lim
2
 lim  .
 4n 2  3  2 n   3 
 4  2  2
n
4
 
n 2

Ta có: lim n 2n  3 8n3  n  lim
 2
 2 
 4n  2n 8n  n   8n  n  
3 3 3 3

 
1 1
 lim  .
 1 1 
2 12
 4  2 3 8  2  3  8  2  
 n  n  
 
3 1 2

Vậy lim n 4n 2  3  3 8n3  n  
4 12 3
 . 
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣
Câu 27: (THPT Nghèn – Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Biết lim
x 
 
4 x 2  3 x  1   ax  b   0 .

Tính a  4b ta được
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
lim
x 
 
4 x 2  3 x  1   ax  b   0  lim
x    
4 x 2  3x  1  ax  b  0

 4 x 2  3x  1  a 2 x 2    4  a 2  x 2  3x  1 
 lim   b   0  lim   b  0
x  2 x   2 
 4 x  3 x  1  ax   4 x  3 x  1  ax 

4  a 2  0 a  2
 
 a  0  3.
 3 b   4
 b  0
2  a
Vậy a  4b  5 .
Câu 28: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - ) Cho các số thực a , b , c thỏa mãn
c 2  a  18 và lim
x 
 
ax 2  bx  cx  2 . Tính P  a  b  5c .

A. P  18 . B. P  12 . C. P  9 . D. P  5 .

Hướng dẫn giải


Chọn B

a  c  x 2 2
 bx
Ta có lim
x 
 2
ax  bx  cx   2  lim
x 
ax 2  bx  cx
 2 .

 a  c 2  0  a, c  0 

Điều này xảy ra   b
  2
. (Vì nếu c  0 thì lim
x 
 
ax 2  bx  cx   ).
 a c
Mặt khác, ta cũng có c 2  a  18 .
a  c 2  9
Do đó,   a  9 , b  12 , c  3 . Vậy P  a  b  5c  12 .
b  2 a  c  
x 1  3 x  5
Câu 29: Giới hạn lim bằng
x 3 x3
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 6
Lời giải
Chọn D

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
Ta có:

lim
x 1  3 x  5
 lim

x 1  2  3 x  5  2   
x 3 x3 x 3 x3
x 1 4 x 58
 lim  lim
x 3

 x  3 x  1  2 x 3
 2
 x  3 3 x  5  2. 3 x  5  4   
1 1 1 1 1
 lim  lim 2
   .
x 3 x  1  2 x 3  3
x5   2. 3 x  5  4 4 12 6

sin x khi cos x  0


Câu 30: Cho hàm số f  x    . Hỏi hàm số f có tất cả bao nhiêu điểm gián
1  cos x khi cos x  0
đoạn trên khoảng  0; 2018  ?
A. 2018 . B. 1009 . C. 542 . D. 321 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f  x  trên đoạn  0; 2  , khi đó:
     3 
sin x khi x  0;    ; 2 
  2   2 
f  x  
1  cos x   3 
khi x   ; 
 2 2 
Ta có lim f  x   0  f  0  ; lim f  x   0  f  2  .
x0 x  2

    3   3 
Hàm số rõ ràng liên tục trên các khoảng  0;  ;  ;  và  ; 2  .
 2  2 2   2 

Ta xét tại x  :
2
lim  f  x   lim  1  cos x   1 ; lim  f  x   lim  sin x  1 ;
       
x   x   x   x  
2 2 2 2

 
f   1;
2
  
Như vậy lim  f  x   lim  f  x   f   nên hàm số f  x  liên tục tại điểm x  .

 
x  

 
x   2 2
2 2

3
Ta xét tại x  :
2
lim  f  x   lim  sin x  1 ; lim  f  x   lim 
1  cos x   1 ;
 3   3   3   3 
x   x   x   x  
 2   2   2   2 

3
Vì lim  f  x   lim  f  x  nên hàm số f  x  gián đoạn tại điểm x  .
 3 
x  
 3 
x  
2
 2   2 

3
Do đó, trên đoạn  0; 2  hàm số chỉ gián đoạn tại điểm x  .
2

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
Do tính chất tuần hoàn của hàm số y  cos x và y  sin x suy ra hàm số gián đoạn tại các điểm
3
x  k 2 , k   .
2
3 3 1009 3
Ta có x   0; 2018   0   k 2  2018    k    320, 42 .
2 4  4
Vì k   nên k  0,1, 2,....,320 .
Vậy, hàm số f có 321 điểm gián đoạn trên khoảng  0; 2018  .

f  x   f  2
Câu 31: Cho hàm số f  x   x  x 2  x 3  ...  x 2018 . Tính L  lim .
x2 x2
A. L  2017.22018  1 . B. L  2019.22017  1 . C. L  2017.22018  1 . D. L  2018.22017  1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f   x   1  2 x  3x 2  ...  2018 x 2017  x. f   x   x  2 x 2  3 x 3  ...  2018 x 2018
 x. f   x    2 x  x    3 x 2  x 2    4 x3  x3   ...   2018 x 2017  x 2017   2018 x 2018

 x. f   x   1  2 x  3 x 2  4 x3  ...  2018 x 2018   1  x  x 2  x3  ...  x 2017   2018 x 2018


1  x 2018 2018 2018 x 2018 1  x 2018
 xf   x   f   x    2018 x  f  x 
  .
1 x  x  1  x  12
f  x   f  2
Do đó L  lim  f   2   2018.22018  1  22018  2017.2 2018  1 .
x 2 x2
2
Câu 32: (THTT Số 1-484 tháng 10 ) Đặt f  n    n 2  n  1  1.
f 1 . f  3 . f  5 ... f  2n  1
Xét dãy số  un  sao cho un  . Tính lim n un .
f  2  . f  4  . f  6  ... f  2n 
1 1
A. lim n un  2. B. lim n un  . C. lim n un  3. D. lim n un  .
3 2
Lời giải
Chọn D
2

Xét g  n  
f  2n  1
 g n 
 4n2  2n  1  1 .
2
f  2n   4n2  2n  1  1
2

g  n 
 4n 2
 1  4n  4n 2  1   4n 2  1

4n 2  1  4n  1  2n  1  1

2

2 2 2
 4n 2
 1  4n  4n2  1   4n 2  1 4n  1  4n  1  2n  1  1
2 2
2 10 26  2n  3  1  2n  1  1 2
 un  . . .... . 
10 26 50  2n  1  1  2n  1  1  2n  12  1
2 2

2n 2 1
 lim n un  lim 2
 .
4n  4n  2 2

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
2
Câu 33: (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1) Đặt f  n    n 2  n  1  1 , xét dãy số  un  sao cho
f 1 . f  3 . f  5 ... f  2 n 1
un  . Tìm lim n un .
f  2  . f  4  .f  6  ... f  2n 
1 1
A. lim n un  . B. lim n un  3 . C. lim n un  . D. lim n un  2 .
3 2
Lời giải
Chọn C
2 2
Ta có f  n    n 2  n  1  1   n 2  1  n  1  1 .
 
2
1  1 2
2 2
 1 32  1 42  1 ...  2n  1  1  4n 2  1
 
Do đó un  2
 2  1 3
2 2
 1 4  1 5  1 ...  4n  1  2n  1  1
2 2 2
 
2 2n 2
 un  2
 n u  n  2
.
 2n  1 1  2n  1 1

2n 2 2 1
lim n u  n   lim 2
 lim 2
 .
 2n  1 1  1 1 2
2   2
 n  n

Câu 34: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình
x3  3x 2   2m  2  x  m  3  0 có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  1  x2  x3 .
A. m  5 . B. m  5 . C. m  5 . D. m  6 .
Lời giải
Chọn B
Đặt f  x   x 3  3x 2   2m  2  x  m  3 . Ta thấy hàm số liên tục trên  .
Điều kiện cần: af  1  0  m  5  0  m  5 .
Điều kiện đủ: với m  5 ta có
*) lim f  x    nên tồn tại a  1 sao cho f  a   0
x 

Mặt khác f  1  m  5  0 . Suy ra f  a  . f  1  0 .


Do đó tồn tại x1   a; 1 sao cho f  x1   0 .
*) f  0   m  3  0 , f  1  0 . Suy ra f  0  . f  1  0 .
Do đó tồn tại x2   1;0  sao cho f  x2   0 .
*) lim f  x    nên tồn tại b  0 sao cho f  b   0
x 

Mặt khác f  0   0 . Suy ra f  0  . f  b   0 .


Do đó tồn tại x3   0; b  sao cho f  x3   0 .
Vậy m  5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 x  a a
Câu 35: (THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa ) Cho lim  7   ( là phân số tối giản).
x 0
 x  1. x  4  2  b b
Tính tổng L  a  b .
A. L  43 . B. L  23 . C. L  13 . D. L  53 .

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
Lời giải
Chọn A
 x  a 1  7 x  1. x  4  2  b
Đặt L  lim  7   thì  lim    .
x0
 x  1. x  4  2  b L  x  a
Ta có
b  7 x  1. x  4  x  4  x  4  2   7 x  1. x  4  x  4   x4 2
 lim  
  lim 
 
  lim  
a x 0  x 
x 0
 x 
x 0
 x 

Xét L1  lim 

 . x  4 7 x 1 1   .Đặt t  7
 x  t 7 1
x  1 .Khi đó : 
x 0  x 
  x  0  t  1

t 7  3  t  1 t7  3 2
L1  lim  lim 
t 1 7
t 1 t 1
t  t  t  t  t  t  1 7
6 5 4 3 2

 x4 2
Xét L2  lim 
 x4 2  x4 2   lim 1 1
  lim 
x 0
 x 
x 0
x  x42  x 0 x4 2 4

b 2 1 15
Vậy     a  28, b  15  a  b  43  a  b  43 .
a 7 4 28
Câu 36: (THTT số 6-489 tháng 3 ) Cho dãy số  un  xác định bởi u1  0 và un1  un  4n  3 , n  1 .
Biết
un  u4 n  u42 n  ...  u42018 n a 2019  b
lim 
un  u2 n  u22 n  ...  u22018 n c
với a , b , c là các số nguyên dương và b  2019 . Tính giá trị S  a  b  c .
A. S  1 . B. S  0 . C. S  2017 . D. S  2018 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
u2  u1  4.1  3
u3  u2  4.2  3
...
un  un1  4.  n  1  3
Cộng vế theo vế và rút gọn ta được
n  n  1
un  u1  4. 1  2  ...  n  1  3  n  1  4  3  n  1  2n 2  n  3 , với mọi n  1 .
2
Suy ra
2
u 2 n  2  2 n   2n  3
2
u 22 n  2  2 2 n   2 2 n  3
...
2
u22018 n  2  22018 n   22018 n  3

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
2
u 4 n  2  4 n   4n  3
2
u 42 n  2  4 2 n   4 2 n  3
...
2
u42018 n  2  42018 n   42018 n  3

un  u4 n  u42 n  ...  u42018 n


Do đó lim
un  u2 n  u22 n  ...  u22018 n

1 3 4 3 2 42018 3
 2  2.42   2  ...  2  4 2018  
2  2
 lim n n n n n n
2018
1 3 2 3 2 2 3
2   2  2.22   2  ...  2  2 2018    2
n n n n n n
1  42019
2 1  4  4  ...  4 
2 2018 1 2019 2019
  1 4  1 4 1  2  1 .
2 1  2  2 2  ...  22018  1  2 2019 3 22019  1 3
1 2
a  2
2019 
Vì 2  2019 cho nên sự xác định ở trên là duy nhất nên b  1
c  3

Vậy S  a  b  c  0 .
1 1 1
Câu 37: Với n là số nguyên dương, đặt S n    ...  . Khi đó
1 2 2 1 2 33 2 n n  1   n  1 n
lim S n bằng
1 1 1
A. B. . C. 1. D. .
2 1 2 1 22
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 n 1  n 1 1
Ta có     .
n n  1   n  1 n n n 1 n 1  n   n n 1 n n 1
Suy ra
1 1 1
Sn    ...  .
1 2 2 1 2 3 3 2 n n  1   n  1 n
1 1 1 1 1 1 1
     ....   1 .
1 2 2 3 n n 1 n 1
Suy ra lim Sn  1

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣

You might also like