You are on page 1of 9

BẤT ĐẲNG THỨC WEITZENBOCK, BẤT ĐẲNG THỨC

HADWINGER-FINSLER VÀ NHỮNG MỞ RỘNG

Cao Đình Huy, 10T THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

Ngày 30 tháng 1 năm 2014

Bài viết tham dự Cuộc thi viết bài kỉ niệm 10 năm Diễn đàn Toán học (2004-2014)

Xét tam giác có các góc A, B, C và a, b, c là ba cạnh tương ứng ; S là diện tích
tam giác ; p là nửa chu vi tam giác ; R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và
nội tiếp tam giác ; ra , rb , rc là các bán kính đường tròn bàng tiếp tam giác ; ha ,b ,c , la ,b ,c , ma ,b,c
theo thứ tự là độ dài đường cao, đường phân giác và đường trung tuyến của tam giác.

Trước hết, ta nhắc lại nội dung và cách chứng minh hai Bất đẳng thức quen thuộc
của Hình học : Bất đẳng thức Weitzenbock và Bất đẳng thức Hadwinger-Finsler
Bất đẳng thức Weitzenbock
a2  b2  c2  4 3S
Chứng minh :
Sử dụng hệ thức Herons :
1
S  p( p  a)( p  b)( p  c)  (a  b  c)(b  c  a)(c  a  b)(a  b  c)
4
Để ý hai BĐT quen thuộc :
abc  (b  c  a)(c  a  b)(a  b  c) và a 2  b2  c 2  ab  bc  ca
Ta chứng minh một kết quả mạnh hơn là :
ab  bc  ca  3abc(a  b  c)   ab  bc  ca  3abc(a  b  c)
2

  ab  bc  bc  ca   ca  ab  0


2 2 2

Đây là điều hiển nhiên. Như vậy BĐT Weitzenbock được chứng minh.

Mạnh hơn Weitzenbock, ta có BĐT Hadwinger-Finsler.

Bất đẳng thức Hadwinger - Finsler


a 2  b 2  c 2  4 3S  (a  b) 2  (b  c) 2  (c  a ) 2

Chứng minh :

1
Chý hệ thức Herons S  (a  b  c)(b  c  a)(c  a  b)(a  b  c)
4
Ta biến đổi BĐT đã cho thành :
a2  (b  c)2   b2  (c  a)2   c2  (a  b)2   3(a  b  c)(b  c  a)(c  a  b)(a  b  c)
  a  b  c  (c  a  b)   b  c  a  (a  b  c)   c  a  b  (b  c  a)
 3(a  b  c)(b  c  a)(c  a  b)(a  b  c)
Sử dụng phép thế Ravi : b  c  a  x, c  a  b  y, a  b  c  z .
Chú ý vì a, b, c là độ dài ba cạnh tam giác nên x, y , z  0
Khi đó ta cần chứng minh :
xy  yz  zx  3xyz(x  y  z)   xy  yz    yz  zx    zx  xy   0
2 2 2

Kết quả này là hiển nhiên. Như vậy, BĐT Hadwinger – Finsler được chứng minh.

Tiếp theo, ta xét đến những mở rộng của hai bất đẳng thức này.

Bài toán 1 : Cho các số thực dương x, y, z .


Chứng minh bất đẳng thức :
xa2  xb2  xc2  4 xy  yz  zxS

Rõ ràng đây là trường hợp tổng quát của BĐT Weitzenbock (Khi x  y  z  1 thì ta thu
được BĐT Weitzenbock) và cách chứng minh bằng phép thế Ravi cùng những biến đổi
đại số thông thường cũng không đem lại hiệu quả, ta xem xét lời giải sau.
Lời giải :
Theo BĐT AM  GM :
xa2  yb2  cz2  x(a2  b2  c2 )  (x  y)b2  (z  x)c2  2bc.cos A  (x  y)b2  (z  x)c2
 2bc.cos A  2bc ( x  y)( z  x)
Như vậy xa2  yb2  zc2  2bc  ( x  y)( z  x)  x.cos A 
Ta sẽ chỉ ra rằng :
( x  y )( z  x)  x.cos A  xy  yz  zx .sin A
 ( x  y )( z  x)  x 2 .cos 2 A  2 x.cos A ( x  y )( z  x)  ( xy  yz  zx).sin 2 A
 ( xy  yz  zx)  x 2  x 2 .cos 2 A  2 x.cos A ( x  y )( z  x)  ( xy  yz  zx) 1  cos 2 A 
 ( x  y )( z  x).cos 2 A  2 x.cos A ( x  y )( z  x)  x 2  0

 
2
 ( x  y )( z  x).cos A  x 0
Điều này là luôn đúng.
Từ đó ta có
xa 2  yb2  zc2  2bc.sin A. xy  yz  zx  4S xy  yz  zx .
Đây là điều phải chứng minh.

Nhận xét : Với x, y , z  0 , ta có một bất đẳng thức “chặt” hơn nữa :
zab  ybc  xab  4 xy  yz  zxS
Lời giải xin dành cho bạn đọc !

Bài toán 2 : Chứng minh bất đẳng thức :


(b  c  a)a 2 (c  a  b)b 2 (a  b  c)c 2
   2 3S
bc ca ab

Lời giải :

Bổ đề : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có diện tích S . Khi đó với mọi số
thực dương x, y, z ta có bất đẳng thức :
x y 2 z 2
a2  b  c  2 3S
yz zx x y
Chứng minh bổ đề :
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz :
 a2 b2 c2 
        x  y  z
2
a b c 2 
 yz zx x y
2x 2 2 y 2 2z 2
 a  b  c  2(ab  bc  ca)  (a 2  b 2  c 2 )
yz zx x y
Lại áp dụng BĐT Hadwinger – Finsler, ta có :
a 2  b 2  c 2  4 3S  (a  b) 2  (b  c) 2  (c  a ) 2  2(ab  bc  ca )  (a 2  b 2  c 2 )  4 3S
x y 2 z 2
Như vậy a2  b  c  2 3S . Bổ đề chứng minh hoàn tất.
yz zx x y
Trở lại bài toán :
Gọi A1, B1, C1 lần lượt là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A, B, C .
1 1  x, C1 A1  y, A1B1  z và
Đặt BC S A1B1C1  S ' .
Dễ dàng thấy rằng A1BC ~ A1B1C1
2
S A1BC  BC  a 2 ara a 2 (b  c  a)a 2 ax 2 ( p  a)ra S ax 2
        .  .
S A1B1C1  B1C1  x2 2S ' x 2 bc bc 2S ' S ' bc
Hoàn toàn tương tự, ta được :
(c  a  b)b2 S by 2 (a  b  c)c 2 S cz 2
 . ,  .
ca S' ca a b S ' a b

(b  c  a)a 2 (c  a  b)b2 (a  b  c)c 2 S  ax 2 by 2 cz 2 


Từ đó :    .  
bc ca ab S '  b  c c  a a  b 
Áp dụng bổ đề, ta có :
ax 2 by 2 cz 2
   2 3S '
bc ca ab

Dẫn đến :
(b  c  a)a 2 (c  a  b)b 2 (a  b  c)c 2 S
   .2 3S '  2 3S
bc ca a b S'

Và đây là điều cần chứng minh.


Bài toán 3 : Chứng minh bất đẳng thức :
l l l 
ab  bc  ca  4 3S .max  a , b , c 
 ha hb hc 

Lời giải :
l l l l 
Không mất tính tổng quát, ta giả sử a  max  a , b , c 
ha  ha hb hc 
Ta cần chứng minh :
l
ab  bc  ca  4 3S. a  2 3.ala
ha
2
Theo công thức phân giác, ta có la  pbc( p  a)
bc
Do vậy, ta đi chứng minh :
4a
ab  bc  ca  3 pbc( p  a) (*)
bc

Đây là bất đẳng thức thuần nhất bậc hai nên ta chuẩn hóa ab  bc  ca  3 .
3(b  c) 3(b  c) (b  c  a)(a  b  c)
*   pbc( p  a)  
4a 2abc bc
3 (b  c) 2
3
 . 2  (b  c  a)(a  b  c)  a 2bc  b  c  a  (a  b  c)  (b  c)2
4 a bc 4

Bất đẳng thức cuối cùng là luôn đúng vì theo AM  GM :


(b  c) 2 (ab  bc  ca) 2
a b  c  a   và abc  a  b  c   3
4 3

Bài toán kết thúc.


Bài toán 4 : Chứng minh bất đẳng thức :
 OG2 
a2  b2  c2   4 3  2  S  (a  b)2  (b  c)2  (c  a)2
 R 
Trong đó O , G theo thứ tự là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác.

Lời giải :
Ta có hệ thức quen thuộc sau :
OG 2  R2 
9
a  b  c 
1 2 2 2

OG 2 a 2  b2  c2 16 S 2  a 2  b 2  c 2 
Suy ra :  1  1
R2 9R2 9a 2 b 2 c 2
Đặt x  p  a, y  p  b, z  p  c thì a  y  z, b  z  x, c  x  y và S  xyz( x  y  z )
Ta cần chứng minh :
  
16 S 2 a 2  b 2  c 2 
 2 2


2  ab  bc  ca   a  b  c   4 3  1 
2

9a 2b 2 c 2
S

 
2  ( x  y )( y  z )   ( x  y ) 2

16 S 2 (a 2  b 2  c 2 )
   4 3 1
x, y, z x, y,z

S 9a 2b 2 c 2
 2
2  ( x  y )( y  z )   ( x  y ) 2 16 xyz ( x  y  z )   ( x  y ) 

x, y, z x, y,z
  x, y,z   4 3 1
S 9( x  y ) ( y  z ) ( z  x)
2 2 2

4  xy  yz  zx  32 xyz ( x  y  z )( x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx )
   4 3  1 (*)
xyz ( x  y  z ) 9( x  y ) 2 ( y  z ) 2 ( z  x) 2

Mặt khác, theo AM  GM thì :


2 3( xy  yz  zx) 32 xyz ( x  y  z )( x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx) x( y  z ) 3
 
xyz ( x  y  z ) 9( x  y )2 ( y  z ) 2 ( z  x) 2 xyz ( x  y  z )
y ( z  x) 3 z( x  y) 3 x( y  z ) 3 y ( z  x) 3 z( x  y) 3
    
xyz ( x  y  z ) xyz ( x  y  z ) xyz ( x  y  z ) xyz ( x  y  z ) xyz ( x  y  z )
32 xyz ( x  y  z )( x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx) 3( x 2 y 2  z 2  xy  yz  zx)
 7 7  7 (**)
9( x  y ) 2 ( y  z ) 2 ( z  x) 2 2( x  y  z ) 2
xy  yz  zx
Và  xy  yz  zx   3xyz( x  y  z)   3
2

xyz( x  y  z)
xy  yz  zx

 42 3  xyz( x  y  z )
 6  4 3 (***)

Cộng vế theo vế (**) và (***) thì ta thu được (*). Bài toán kết thúc.
Bài toán 5 : Chứng minh bất đẳng thức :
4( R  2r )
a 2  b2  c 2  4 3  S  (a  b)2  (b  c)2  (c  a)2
4R  r

Lời giải :
Bất đẳng thức đã cho có thể viết lại thành :
2(ab  bc  ca)  (a2  b2  c2 ) 4(R  2r )
 3
4S 4R  r

Để ý đẳng thức quen thuộc ab  bc  ca  p2  r 2  4Rr và a2  b2  c2  2 p2  2r 2  8Rr


Thì ta cần chứng minh :
2
4 Rr  r 2 4( R  2r ) 4Rr  r 2 4R  r 4( R  2r )  4R  r  4( R  2r )
 3    3    3
S 4R  r pr p 4R  r  p  4R  r
Áp dụng BĐT Schur :
 2( AB  BC  CA)   A2  B2  C 2 
9 ABC
A B C

1 1 1
Thay A  , B  , C  ta được :
x y z
9 2( x  y  z) x2 y 2  y 2 z 2  z 2 x2 xy yz zx 9xyz
       2( x  y  z)
xy  yz  zx xyz 2 2 2
x y z z x y xy  yz  zx
Ta thay x  p  a, y  p  b, z  p  c thì ta được :

( p  a)( p  b) 9( p  a)( p  b)( p  c)


 ( p  a ) 2 ( p  b) 2
9( p  a)( p  b)( p  c)
   2 p  a ,b , c   2p
a ,b , c pc  ( p  a)( p  b)
a ,b , c
( p  a)( p  b)( p  c)  ( p  a)( p  b)
a ,b , c

Ta có các khai triển sau :


S2
( p  a)( p  b)( p  c)   pr 2
p
 ( p  a)( p  b)  r(4R  r)
a ,b,c

 ( p  a) ( p  b)
a ,b,c
2 2
 r 2 (4R  r )2  2 p2r 2

Do đó ta được :
2
r 2 (4 R  r )2  2 p 2 r 2 9 pr 2  4R  r  4( R  2r )
  2p     3
pr 2
r (4 R  r )  p  4R  r
Đây là điều cần chứng minh. Bài toán hoàn tất.
Bài toán 6 : Chứng minh bất đẳng thức :
a 2  b 2  c 2  2 3S  2r (4 R  r )  (a  b) 2  (b  c) 2  (c  a ) 2

Lời giải :

Bất đẳng thức cần chứng minh có thể viết dưới dạng :
2(ab  bc  ca)  (a 2  b 2  c 2 )  2 3 pr  2r (4 R  r )

Để ý đẳng thức quen thuộc ab  bc  ca  p2  r 2  4Rr và a2  b2  c2  2 p2  2r 2  8Rr


Ta cần chứng minh :
2( p2  r 2  4Rr)  (2 p2  2r 2  8Rr)  2 3 pr  2r(4R  r)  4R  r  p 3 (*)
Ta có x ra , rb , rc  chính là nghiệm của phương trình  x2  p2   x  r   4Rx2
Thật vậy, ta có :
 A   A
ra p 2   ra  r   4 Rra  p 2  tan 2  1 .  p.tan  ( p  a).tan   4 R. p 2 .tan 2
2

 2  
A
2 2
A
2
 A  A A A 4R 2 A A
  tan 2  1 a  4 R.tan  tan  cot    sin A  2sin cos
 2  2 2 2 a sin A 2 2
Điều này là hiển nhiên.
 
Như vậy x  ra là nghiệm của phương trình x2  p2  x  r   4Rx2 hay x  ra là nghiệm
của phương trình
x3  (4R  r) x2  p2 x  p2r  0
Tương tự x  rb , x  rc cũng là nghiệm của phương trình trên.
Theo định lí Viete, ta có :
ra  rb  rc  4R  r và ra rb  rb rc  rc ra  p 2

Từ BĐT quen thuộc


(ra  rb  rc ) 2  3(ra rb  rb rc  rc ra )

Ta được
(4 R  r ) 2  3 p 2  4 R  r  p 3
Do đó (*) được chứng minh. Bất đẳng thức đã cho chứng minh hoàn tất.
Bài toán 7 : Chứng minh bất đẳng thức sau với số nguyên dương n  1:
n
 4S 
a  b  c  3
2n 2n 2n
  (a  b)  (b  c)  (c  a)
2n 2n 2n

 3

Lời giải :
Bổ đề 1 : Với các số thực x  y  0 và số nguyên dương n  1 ta có :
xn  yn  (x  y)m
Chứng minh bổ đề 1 :
Ta có
n 1
x n  ( x  y)  y   ( x  y)n  y n   Cnk ( x  y)k . y nk  ( x  y)n  y n
n

k 1
Do đó
xn  yn  (x  y)m
Bổ đề 1 được chứng minh.
Bổ đề 2 : Với các số thực x, y, z và số nguyên dương n  1 ta có bất đẳng thức
 x yz
n

x  y  z  3
n n

n

 3 
Chứng minh bổ đề 2 :
Áp dụng BĐT Holder, ta có :
1  1  1 ....1  1  1 ( xn  y n  z n )   x  y  z   3n1 ( xn  y n  z n )   x  y  z 
n n

n 1
Dẫn đến
 x yz
n

x  y  z  3
n n

n

 3 
Bổ đề 2 được chứng minh.
Trở lại bài toán :
Theo bổ đề 1, ta có :
n n n
a2n  (b  c)2n  a2  (b  c)2  , b2n  (c  a)2n  b2  (c  a)2  , c 2n  (a  b)2n  c 2  (a  b)2 
Do vậy ta viết BĐT cần chứng minh thành ;
n
 4S 
a  (b  c)  b  (c  a)  c  (a  b)  3 
2n 2n 2n

2n 2n 2n

 3

Ta chứng minh một kết quả mạnh hơn :


n
n n n  4S 
a2  (b  c)2   b2  (c  a)2   c 2  (a  b)2   3  
 3
Điều này đúng theo bổ đề 2 và BĐT Hadwinger – Finsler :
n
n n n a 2  b 2  c 2  (a  b)2  (b  c)2  (c  a)2 
 a  (b  c)   b  (c  a)   c  (a  b)   3 
2 2 2 2 2 2

 3 
n
 4 3S 
n
 4S 
 3    3  
 3   3
Bài toán được chứng minh hoàn toàn.

Nhận xét : Ta có bất đẳng thức “chặt” hơn sau đây :


Với số nguyên dương n  2 thì :
n
 4S 
a  b  c  3
2n 2n 2n
  (a  b)  (b  c)  (c  a)  (b  c  a) b  c
2n 2n 2n n

 3
(c  a  b)n c  a  (a  b  c)n a  b
LỜI KẾT

Bất đẳng thức Hình học – Một đề tài vô tận của toán học – Một sự kết nối tuyệt
vời giữa Hình học và Đại số. Hi vọng qua bài viết này, bạn đọc có thể cảm nhận được vẻ
đẹp đó. Tuy đã cố gắng rất nhiều và do kiến thức còn hạn hẹp, bài viết khó tránh khỏi
những thiếu sót, mong bạn đọc bỏ qua.
Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ qua địa chỉ Email : nichkhunhuy@yahoo.com

TÀI LIỆU THAM KHẢO

- Hệ thức lượng trong tam giác – Th.s Võ Giang Giai


- Tạp chí Toán học và Tuổi trẻ
- Một số tư liệu trên các trang web : tuanhoangminh.wordpress.com và
diendantoanhoc.net/forum.

You might also like