Professional Documents
Culture Documents
Cao Đình Huy, 10T THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai
Bài viết tham dự Cuộc thi viết bài kỉ niệm 10 năm Diễn đàn Toán học (2004-2014)
Xét tam giác có các góc A, B, C và a, b, c là ba cạnh tương ứng ; S là diện tích
tam giác ; p là nửa chu vi tam giác ; R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và
nội tiếp tam giác ; ra , rb , rc là các bán kính đường tròn bàng tiếp tam giác ; ha ,b ,c , la ,b ,c , ma ,b,c
theo thứ tự là độ dài đường cao, đường phân giác và đường trung tuyến của tam giác.
Trước hết, ta nhắc lại nội dung và cách chứng minh hai Bất đẳng thức quen thuộc
của Hình học : Bất đẳng thức Weitzenbock và Bất đẳng thức Hadwinger-Finsler
Bất đẳng thức Weitzenbock
a2 b2 c2 4 3S
Chứng minh :
Sử dụng hệ thức Herons :
1
S p( p a)( p b)( p c) (a b c)(b c a)(c a b)(a b c)
4
Để ý hai BĐT quen thuộc :
abc (b c a)(c a b)(a b c) và a 2 b2 c 2 ab bc ca
Ta chứng minh một kết quả mạnh hơn là :
ab bc ca 3abc(a b c) ab bc ca 3abc(a b c)
2
Đây là điều hiển nhiên. Như vậy BĐT Weitzenbock được chứng minh.
Chứng minh :
1
Chý hệ thức Herons S (a b c)(b c a)(c a b)(a b c)
4
Ta biến đổi BĐT đã cho thành :
a2 (b c)2 b2 (c a)2 c2 (a b)2 3(a b c)(b c a)(c a b)(a b c)
a b c (c a b) b c a (a b c) c a b (b c a)
3(a b c)(b c a)(c a b)(a b c)
Sử dụng phép thế Ravi : b c a x, c a b y, a b c z .
Chú ý vì a, b, c là độ dài ba cạnh tam giác nên x, y , z 0
Khi đó ta cần chứng minh :
xy yz zx 3xyz(x y z) xy yz yz zx zx xy 0
2 2 2
Kết quả này là hiển nhiên. Như vậy, BĐT Hadwinger – Finsler được chứng minh.
Tiếp theo, ta xét đến những mở rộng của hai bất đẳng thức này.
Rõ ràng đây là trường hợp tổng quát của BĐT Weitzenbock (Khi x y z 1 thì ta thu
được BĐT Weitzenbock) và cách chứng minh bằng phép thế Ravi cùng những biến đổi
đại số thông thường cũng không đem lại hiệu quả, ta xem xét lời giải sau.
Lời giải :
Theo BĐT AM GM :
xa2 yb2 cz2 x(a2 b2 c2 ) (x y)b2 (z x)c2 2bc.cos A (x y)b2 (z x)c2
2bc.cos A 2bc ( x y)( z x)
Như vậy xa2 yb2 zc2 2bc ( x y)( z x) x.cos A
Ta sẽ chỉ ra rằng :
( x y )( z x) x.cos A xy yz zx .sin A
( x y )( z x) x 2 .cos 2 A 2 x.cos A ( x y )( z x) ( xy yz zx).sin 2 A
( xy yz zx) x 2 x 2 .cos 2 A 2 x.cos A ( x y )( z x) ( xy yz zx) 1 cos 2 A
( x y )( z x).cos 2 A 2 x.cos A ( x y )( z x) x 2 0
2
( x y )( z x).cos A x 0
Điều này là luôn đúng.
Từ đó ta có
xa 2 yb2 zc2 2bc.sin A. xy yz zx 4S xy yz zx .
Đây là điều phải chứng minh.
Nhận xét : Với x, y , z 0 , ta có một bất đẳng thức “chặt” hơn nữa :
zab ybc xab 4 xy yz zxS
Lời giải xin dành cho bạn đọc !
Lời giải :
Bổ đề : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có diện tích S . Khi đó với mọi số
thực dương x, y, z ta có bất đẳng thức :
x y 2 z 2
a2 b c 2 3S
yz zx x y
Chứng minh bổ đề :
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz :
a2 b2 c2
x y z
2
a b c 2
yz zx x y
2x 2 2 y 2 2z 2
a b c 2(ab bc ca) (a 2 b 2 c 2 )
yz zx x y
Lại áp dụng BĐT Hadwinger – Finsler, ta có :
a 2 b 2 c 2 4 3S (a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2 2(ab bc ca ) (a 2 b 2 c 2 ) 4 3S
x y 2 z 2
Như vậy a2 b c 2 3S . Bổ đề chứng minh hoàn tất.
yz zx x y
Trở lại bài toán :
Gọi A1, B1, C1 lần lượt là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A, B, C .
1 1 x, C1 A1 y, A1B1 z và
Đặt BC S A1B1C1 S ' .
Dễ dàng thấy rằng A1BC ~ A1B1C1
2
S A1BC BC a 2 ara a 2 (b c a)a 2 ax 2 ( p a)ra S ax 2
. .
S A1B1C1 B1C1 x2 2S ' x 2 bc bc 2S ' S ' bc
Hoàn toàn tương tự, ta được :
(c a b)b2 S by 2 (a b c)c 2 S cz 2
. , .
ca S' ca a b S ' a b
Dẫn đến :
(b c a)a 2 (c a b)b 2 (a b c)c 2 S
.2 3S ' 2 3S
bc ca a b S'
Lời giải :
l l l l
Không mất tính tổng quát, ta giả sử a max a , b , c
ha ha hb hc
Ta cần chứng minh :
l
ab bc ca 4 3S. a 2 3.ala
ha
2
Theo công thức phân giác, ta có la pbc( p a)
bc
Do vậy, ta đi chứng minh :
4a
ab bc ca 3 pbc( p a) (*)
bc
Đây là bất đẳng thức thuần nhất bậc hai nên ta chuẩn hóa ab bc ca 3 .
3(b c) 3(b c) (b c a)(a b c)
* pbc( p a)
4a 2abc bc
3 (b c) 2
3
. 2 (b c a)(a b c) a 2bc b c a (a b c) (b c)2
4 a bc 4
Lời giải :
Ta có hệ thức quen thuộc sau :
OG 2 R2
9
a b c
1 2 2 2
OG 2 a 2 b2 c2 16 S 2 a 2 b 2 c 2
Suy ra : 1 1
R2 9R2 9a 2 b 2 c 2
Đặt x p a, y p b, z p c thì a y z, b z x, c x y và S xyz( x y z )
Ta cần chứng minh :
16 S 2 a 2 b 2 c 2
2 2
2 ab bc ca a b c 4 3 1
2
9a 2b 2 c 2
S
2 ( x y )( y z ) ( x y ) 2
16 S 2 (a 2 b 2 c 2 )
4 3 1
x, y, z x, y,z
S 9a 2b 2 c 2
2
2 ( x y )( y z ) ( x y ) 2 16 xyz ( x y z ) ( x y )
x, y, z x, y,z
x, y,z 4 3 1
S 9( x y ) ( y z ) ( z x)
2 2 2
4 xy yz zx 32 xyz ( x y z )( x 2 y 2 z 2 xy yz zx )
4 3 1 (*)
xyz ( x y z ) 9( x y ) 2 ( y z ) 2 ( z x) 2
xyz( x y z)
xy yz zx
42 3 xyz( x y z )
6 4 3 (***)
Cộng vế theo vế (**) và (***) thì ta thu được (*). Bài toán kết thúc.
Bài toán 5 : Chứng minh bất đẳng thức :
4( R 2r )
a 2 b2 c 2 4 3 S (a b)2 (b c)2 (c a)2
4R r
Lời giải :
Bất đẳng thức đã cho có thể viết lại thành :
2(ab bc ca) (a2 b2 c2 ) 4(R 2r )
3
4S 4R r
1 1 1
Thay A , B , C ta được :
x y z
9 2( x y z) x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 xy yz zx 9xyz
2( x y z)
xy yz zx xyz 2 2 2
x y z z x y xy yz zx
Ta thay x p a, y p b, z p c thì ta được :
( p a) ( p b)
a ,b,c
2 2
r 2 (4R r )2 2 p2r 2
Do đó ta được :
2
r 2 (4 R r )2 2 p 2 r 2 9 pr 2 4R r 4( R 2r )
2p 3
pr 2
r (4 R r ) p 4R r
Đây là điều cần chứng minh. Bài toán hoàn tất.
Bài toán 6 : Chứng minh bất đẳng thức :
a 2 b 2 c 2 2 3S 2r (4 R r ) (a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2
Lời giải :
Bất đẳng thức cần chứng minh có thể viết dưới dạng :
2(ab bc ca) (a 2 b 2 c 2 ) 2 3 pr 2r (4 R r )
2
A
2 2
A
2
A A A A 4R 2 A A
tan 2 1 a 4 R.tan tan cot sin A 2sin cos
2 2 2 2 a sin A 2 2
Điều này là hiển nhiên.
Như vậy x ra là nghiệm của phương trình x2 p2 x r 4Rx2 hay x ra là nghiệm
của phương trình
x3 (4R r) x2 p2 x p2r 0
Tương tự x rb , x rc cũng là nghiệm của phương trình trên.
Theo định lí Viete, ta có :
ra rb rc 4R r và ra rb rb rc rc ra p 2
Ta được
(4 R r ) 2 3 p 2 4 R r p 3
Do đó (*) được chứng minh. Bất đẳng thức đã cho chứng minh hoàn tất.
Bài toán 7 : Chứng minh bất đẳng thức sau với số nguyên dương n 1:
n
4S
a b c 3
2n 2n 2n
(a b) (b c) (c a)
2n 2n 2n
3
Lời giải :
Bổ đề 1 : Với các số thực x y 0 và số nguyên dương n 1 ta có :
xn yn (x y)m
Chứng minh bổ đề 1 :
Ta có
n 1
x n ( x y) y ( x y)n y n Cnk ( x y)k . y nk ( x y)n y n
n
k 1
Do đó
xn yn (x y)m
Bổ đề 1 được chứng minh.
Bổ đề 2 : Với các số thực x, y, z và số nguyên dương n 1 ta có bất đẳng thức
x yz
n
x y z 3
n n
n
3
Chứng minh bổ đề 2 :
Áp dụng BĐT Holder, ta có :
1 1 1 ....1 1 1 ( xn y n z n ) x y z 3n1 ( xn y n z n ) x y z
n n
n 1
Dẫn đến
x yz
n
x y z 3
n n
n
3
Bổ đề 2 được chứng minh.
Trở lại bài toán :
Theo bổ đề 1, ta có :
n n n
a2n (b c)2n a2 (b c)2 , b2n (c a)2n b2 (c a)2 , c 2n (a b)2n c 2 (a b)2
Do vậy ta viết BĐT cần chứng minh thành ;
n
4S
a (b c) b (c a) c (a b) 3
2n 2n 2n
2n 2n 2n
3
3
(c a b)n c a (a b c)n a b
LỜI KẾT
Bất đẳng thức Hình học – Một đề tài vô tận của toán học – Một sự kết nối tuyệt
vời giữa Hình học và Đại số. Hi vọng qua bài viết này, bạn đọc có thể cảm nhận được vẻ
đẹp đó. Tuy đã cố gắng rất nhiều và do kiến thức còn hạn hẹp, bài viết khó tránh khỏi
những thiếu sót, mong bạn đọc bỏ qua.
Mọi ý kiến đóng góp xin liên hệ qua địa chỉ Email : nichkhunhuy@yahoo.com