Professional Documents
Culture Documents
a b b c c a abc 1
Do đó: . . a b (b c)(c a ). Suy ra: a 2b 2c 2 1 . Vậy P 1 hoặc P 1.
ab bc ca abc 1
ab bc ca
2) Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn a 3 b3 c 3 3abc. Tính giá trị biểu thức P .
c a b
1 a b c 0
Ta có: a 3 b3 c3 3abc suy ra a b c a b b c c a 0. Do đó,
2 2 2
a b c .
2
TH1: a b c 0 suy ra: a b c; b c a; c b a. Suy ra P 3.
TH2: a b c suy ra P 6.
Giải phương trình nghiệm nguyên x3 y 3 6 xy 9.
Có x3 y 3 6 xy 9 tương đương x3 y 3 23 3.2 xy 17 hay x y 2 x 2 y 2 4 xy 2 x 2 y 17
3) Giải phương trình x 2 3x 4 x 2 10 0.
Điều kiện xác định: x 2.
x 2 0
Biến đổi phương trình về dạng ( x 2)2 ( x 2 2)2 0. Do đó x 2 (thỏa mãn).
x 2 2 0
3) Cho đa thức P ( x) với hệ số thực thỏa mãn P (1) 2 và P (1) 4. Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức P ( x)
cho đa thức x 2 1.
Đặt P (x ) (x 1)(x 1).q(x ) ax b.
Ta có P (1) a b 2 và P( 1) a b 4.
Suy ra a 1; b 3. Vậy đa thức dư là x 3.
4) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 2 y 2 2 xy 2 x 6 y 1 0.
5) Cho a, b, c là các số nguyên dương phân biệt và p là số nguyên tố lẻ sao cho ab 1, bc 1, ca 1 đều chia hết
abc
cho p. Chứng minh rằng p 2 .
3
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử rằng: a b c .
Thấy rằng ab 1, bc 1, ca 1 đều chia hết cho p suy ra a, b, c đều không chia hết cho p .
7) Xét x, y là các số nguyên dương sao cho x 2 y 2 2 x y 1 2 y là số chính phương. Chứng minh x y.
Ta có: x 2 y 2 2 x y 1 2 y x y 2 x y x y 1 .
2 2
Mặt khác, x 2 y 2 2 x y 1 2 y x y 2 x y x y 1
2 2
Dấn đến x y 1 x 2 y 2 2 x y 1 2 y x y 1
2 2
4 4 1 4 4 4
Mặt khác ab c 2 c c c .
9 9 3 3 9 9
1 4
Vậy ab .
4 9
2) Với a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P a 2b 2 3c 3 .
Tìm Min
1 1 b 1 1 1 1 3 c
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: b 2 2. b 2 , c3 3. 3 c .
16 16 2 27 27 27 27 3
b c 17 1 1
Do đó: P a 2 3 2, dấu “=” xảy ra khi a , b , c .
2 3 12 4 3
17 1 1
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 2 khi a , b , c .
12 4 3
Tìm Max
a b c
Từ giả thiết suy ra 0 , , 1 và chú ý x n x với n * và 0 x 1.
2 2 2
a bc
2 3
a b c a b c
Do đó: P 2 8 24 2 8 24 24 24. Dấu “=” xảy ra khi a b 0, c 2.
2 2 2 2 2 2 2
3) Với a, b, c là các số thực không âm và không có số nào lớn hơn 2 thỏa mãn a b c 3, tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 a 2 b 2 c .
Tìm max P :
2 a 1 2 b 1 2 c 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: P 3, dấu “=” xảy ra khi a b c 1.
2 2 2
Vậy P đạt giá trị lớn nhất là 3 khi a b c 1.
Tìm min P :
Ta có: với x, y 0, ta có x y x y , dấu “=” xảy ra khi x 0 hoặc y 0.
Không mất tính tổng quát, giả sử a min a, b, c suy ra 0 a 1.
Do đó, 2 a 2 b 2 c 2 a 4 b c 2 a 1 a.
Ta xét Q 2 a 1 a với 0 a 1.
Có Q 0 ,xét Q 2 3 2 2 a 1 a 3 2 2 a 1 a 3 2 2
suy ra Q 1 2, dấu “=” xảy ra khi a 0 hoặc a 1.
Do đó, P 1 2, dấu “=” xảy ra khi a 0, b 1, c 2 và các hoán vị của nó.
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 1 2 khi a 0, b 1, c 2 và các hoán vị của nó.
4) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 4 x với 2 x 4.
3) Chứng minh: 2
2.
S ABC
A E
F
N H M
I
B D C
1) Gọi E là giao điểm của BH với SC ,F là giao điểm của CH với SB thì H là trực tâm của tam giác SBC
dẫn đến S , A, D thẳng hàng. Ta có BA2 BD.BC mà BA BM nên BM 2 BD.BC , ta cũng có BD.BC BF .BS
suy ra BM 2 BF .BS dẫn đến BMS 900 .
2) Tương tự ta cũng có: CNS 900 , ta có : SM 2 SF .SB , SN 2 SE.SC mà SF .SB SE.SC dẫn đến
SM 2 SN 2 SM SN từ đó suy ra SMI SNI (cạnh huyền, cạnh góc vuông) suy ra IM IN .
1 1 1
3) Ta có S BHC HD.BC , S SBC SD.BC , S ABC AD.BC . Ta có BDH SDC (g.g) suy ra SD.HD DB.DC ,
2 2 2
lại có DB.DC AD (hệ thức lượng trong tam giác vuông) từ đó suy ra
2
1 1 1
2 2
S BHC S SBC
2
SD.HD AD SD.BC. HD.BC AD.BC hay S BHC .S SBC S ABC . Mà S BHC .S SBC
2 2
suy ra
2 2 2 2
2
S BHC S SBC
2
2
2 . Dấu ‘’=’’ xảy ra khi và chỉ khi H A .
S ABC
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp O có đường kính là AS , D là chân đường cao hạ từ A lên BC ,
H là trực tâm của tam giác. Đường thẳng AD cắt lại O tại K khác A . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
BC , CA,AB . Đường thẳng OM cắt PN và DS lần lượt tại L và E.
1) Chứng minh tứ giác BKSC là hình thang cân.
2) Gọi T là chân đường vuông góc hạ từ S lên BC. Chứng minh ba điểm A, L, T thẳng hàng.
3) Chứng minh các đường thẳng qua P vuông góc với PE và qua N vuông góc với NE cắt nhau tại một điểm
thuộc AD .